Bài giảng Cấp thoát nước

MỤC TIÊU MÔN HỌC

 Mục tiêu chung:

• cung cấp các kiến thức về tổng quan hệ thống cấp thoát nước(CTN) cho khu vực, hệ thống cấp thoát nước cho nhà cao tầng và công trình xây dựng (CTXD)

• Rèn luyện kĩ năng tính toán, thiết kế hệ thống CTN cho khu vực, CTN nhà cao tầng, CTN công trình xây dựng

Bài giảng Cấp thoát nước trang 1

Trang 1

Bài giảng Cấp thoát nước trang 2

Trang 2

Bài giảng Cấp thoát nước trang 3

Trang 3

Bài giảng Cấp thoát nước trang 4

Trang 4

Bài giảng Cấp thoát nước trang 5

Trang 5

Bài giảng Cấp thoát nước trang 6

Trang 6

Bài giảng Cấp thoát nước trang 7

Trang 7

Bài giảng Cấp thoát nước trang 8

Trang 8

Bài giảng Cấp thoát nước trang 9

Trang 9

Bài giảng Cấp thoát nước trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 251 trang Trúc Khang 10/01/2024 8320
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấp thoát nước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cấp thoát nước

Bài giảng Cấp thoát nước
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
1
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
2
THÔNG TIN MÔN HỌC
 Tên môn học : Cấp thoát nước
 Số tín chỉ: 02TC
Môn học trước: Cơ Chất lõng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
3
NỘI DUNG MÔN HỌC
 Trình bày các kiến thức về tổng quan hệ thống cấp thoát nước 
cho khu vực, hệ thống cấp thoát nước cho nhà cao tầng và 
công trình xây dựng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
4
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Mục tiêu chung: 
• cung cấp các kiến thức về tổng quan hệ thống cấp thoát 
nước(CTN) cho khu vực, hệ thống cấp thoát nước cho nhà cao 
tầng và công trình xây dựng (CTXD)
• Rèn luyện kĩ năng tính toán, thiết kế hệ thống CTN cho khu 
vực, CTN nhà cao tầng, CTN công trình xây dựng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
5
MỤC TIÊU MÔN HỌC
 Cụ thể:
• Kiến thức: nắm được các kiến thức cơ bản về chức năng và 
nhiệm vụ của các công trình trong hệ thống CTN; về quy hoạch 
hệ thống CTN, phương pháp tính toán thủy lực mạng lưới CTN 
cho khu vực dân cư, khu công nghiệp,  và hệ thống CTN cho 
nhà cao tầng
• Kĩ năng: Biết Tính toán được mạng lưới CTN khu vực, Biết 
thiết kế được mạng lưới CTN cho công trường xây dựng, Biết
thiết kế được mạng lưới CTN cho nhà cao tầng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
6
NỘI DUNG MÔN HỌC THEO GIÁO TRÌNH
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
CHƯƠNG 2: NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THU NƯỚC, 
XỬ LÝ NƯỚC
CHƯƠNG 3: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CHO KHU DÂN 
CƯ
CHƯƠNG 4: CẤP NƯỚC CHO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
CHƯƠNG 6:KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC 
(HTTN)
CHƯƠNG 7: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC
CHƯƠNG 8: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
7
NỘI DUNG MÔN HỌC RÚT GỌN
 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CẤP THOÁT NƯỚC
 CHƯƠNG 2: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CÔNG TRÌNH
 CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC NHÀ CAO TẦNG
 CHƯƠNG 4: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
 CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NHÀ CAO 
TẦNG
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
CẤP THOÁT NƯỚC
8
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Tài liệu chính:
• PGS.TS Nguyễn Thống, Cấp thoát nước, NXB Xây dựng, 2012
 Tài liệu tham khảo thêm:
• Trần Thị Mai, Giáo trình Cấp Thoát Nước trong nhà, NXB Xây 
Dựng, 2005.
• Hoàng Huệ, Cấp thoát nước, NXB Xây dựng, 2011.
• Larry W.Mays, Urban Water Supply Handbook, McGraw-Hill, 
2004
• Larry W.Mays, Water Distribution Systems Handbook, 
McGraw-Hill, 2004
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.GIỚI THIỆU VỀ CẤP 
THOÁT NƯỚC
2.MẠNG LƯỚI 
CẤP NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
3.HỆ THỐNG 
CẤP NƯỚC 
TRONG NHÀ
4.MẠNG LƯỚI 
THOÁT NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
5.HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
TRONG NHÀ
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CẤP THOÁT 
NƯỚC
CHƯƠNG 2. MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 
BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 
TRONG NHÀ
CHƯƠNG 4. MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC 
TRONG NHÀ
9
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.GIỚI THIỆU VỀ CẤP 
THOÁT NƯỚC
2.MẠNG LƯỚI 
CẤP NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
3.HỆ THỐNG 
CẤP NƯỚC 
TRONG NHÀ
4.MẠNG LƯỚI 
THOÁT NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
5.HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
TRONG NHÀ
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CẤP THOÁT 
NƯỚC
CHƯƠNG 2. MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 
TRONG NHÀ
CHƯƠNG 4. MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC 
TRONG NHÀ
10
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.GIỚI THIỆU VỀ CẤP 
THOÁT NƯỚC
2.MẠNG LƯỚI 
CẤP NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
3.HỆ THỐNG 
CẤP NƯỚC NHÀ 
CAO TẦNG
4.MẠNG LƯỚI 
THOÁT NƯỚC 
CÔNG TRÌNH
5.HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
NHÀ CAO TẦNG
1. 1 KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 CÁC NỘI DUNG THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN CẤP THOÁT NƯỚC
11
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 KHÁI QUÁT VỀ HỆ 
THỐNG CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
12
MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 KHÁI QUÁT VỀ HỆ 
THỐNG CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.2 CÁC SƠ ĐỒ 
CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.3 CÁC THÀNH 
PHẦN CHÍNH 
CỦA CẤP THOÁT 
NƯỚC
1.4 NỘI DUNG 
THIẾT KẾ CẤP 
THOÁT NƯỚC
1.5 CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH 
TÍNH TOÁN CẤP 
THOÁT NƯỚC
13
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC NHÀ CAO TẦNG
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.1 KHÁI QUÁT VỀ HỆ 
T ... ÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
222
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
223
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
224
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
225
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
226
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
227
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
228
Trình tự tính toán hệ thống thoát nước mưa
- Tính toán diện tích mái thu nước;
- Tính toán lưu lượng;
- Tính toán ống đứng: d, v, số lượng;
- Tính toán phễu thu nước;
- Tính toán máng thu nước
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
229
Tính toán lưu lượng: Gồm 2 phương pháp
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
230
Phương pháp 1: Lưu lượng tính toán
1. Dựa vào cường độ mưa (bảng 6.12), có thể xác định diện
tích mái cho phép tối đa ứng với đường kính ống đứng cho
trước.
2. Chọn đường kính ống và xác định lưu lượng tính toán q của
ống đứng
3. Xác định số ống đứng cần thiết:
odq
Q
n 
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
231
Diện tích mái tính toán cho phép theo đường kính ống đứng
D ống
đứng
(mm)
Lưu
lượng
(l/s)
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
ứng với các cường độ mưa khác nhau
25
mm/h
50 mm/h
75
mm/h
100
mm/h
125
mm/h
150
mm/h
50
75
100
125
150
200
1.5
4.2
9.1
16.5
26.8
57.6
202
600
1286
2334
3790
8175
101
300
643
1117
1895
4088
67
200
429
778
1263
2725
51
150
321
583
948
2044
40
120
257
467
758
1635
34
100
214
389
632
1363
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
232
Ví dụ: Xác định số lượng đường ống đứng thoát nước 
mưa (loại 100mm, hoặc loại 75mm, hoặc loại 50mm) 
cho một ngôi biệt thự có tổng diện tích mái là 250 m2, 
giả sử khu vực đó chỉ có trận mưa cường độ lớn nhất là 
125 mm/h. 
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
233
Phương pháp 2: Lưu lượng tính toán
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
234
Giá trị cường độ mưa thiết kế q5 
Trạm khí tượng q5 max (l/s-m
2) q5 max (mm/h)
Ban Mê thuột
Bảo Lộc
Cà Mau
Đà Lạt
Đà Nẵng
Huế
Nha Trang
Phan Thiết
Pleiku
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Quy Nhơn
Sóc Trăng
Tuy Hòa
TP. Hồ Chí Minh
0.03877
0.05063
0.05074
0.04162
0.03706
0.03706
0.02817
0.03261
0.03923
0.04162
0.04219
0.03421
0.04504
0.03569
0.04960
139.57
182.27
182.66
149.83
133.42
133.42
101.42
117.40
141.23
149.83
151.88
123.16
162.14
128.48
178.56
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
235
Ví dụ: Xác định số lượng đường ống đứng thoát nước 
mưa (loại 100mm, hoặc loại 75mm, hoặc loại 50mm) 
cho một ngôi biệt thự có tổng diện tích mái là 250 m2, 
giả sử khu vực xây dựng ở Sóc Trăng có q5max = 450.4 
l/s.hectare
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
236
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
237
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
• Lưu lượng nước mưa tính toán cho một phễu thu nước
mưa, hoặc cho một ống đứng thu nước mưa không
vượt quá trị số ghi ở bảng sau:
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
238
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
239
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
• Đối với nhà mái bằng và mái dốc, ở cùng một phía
dốc mái phải bố trí ít nhất 2 phễu thu nước mưa.
• Tổng diện tích lỗ thu của phễu phải lớn hơn diện
tích tiết diện ngang của ống đứng thu nước ít nhất
là 1,5 - 2 lần
• Đường kính ống đứng không nhỏ hơn 100mm
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
240
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
- Có thể bố trí 1 bên (khi chiều dài hứng nước < 12m) hoặc 2 bên;
- Chiều sâu nước trong máng xối từ 5-10cm đến 20-30 cm;
- Phải có lưới chắn rác;
- Chiều cao tràn 10 – 20cm
- Vận tốc nước chảy trong máng: 
0,4-0,6m/s < V < 4m/s 
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
241
Tính toán máng xối
Phương pháp 1: sử dụng bảng tra
Phương pháp 2: áp dụng công thức thủy lực
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
242
Tính toán máng xối
Phương pháp 1: sử dụng bảng tra
Xác định đường kính máng thoát nước mưa dạng bán nguyệt
D máng (mm)
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
ứng với các cường độ mưa khác nhau
Độ dốc 0.5% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 0.5%
75
100
125
175
150
200
250
31.6
66.9
116.1
178.4
256.4
369.7
668.9
21
44.6
77.5
119.1
170.9
246.7
445.9
15.8
33.4
58.1
89.2
128.2
184.9
334.4
12.6
26.8
46.5
71.4
102.2
147.7
267.6
10.5
22.3
38.7
59.5
85.3
123.1
223
75
100
125
175
150
200
250
Độ dốc 1% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 1%
75
100
125
150
175
200
250
44.6
94.8
163.5
252.7
362.3
520.2
947.6
29.7
63.3
108.9
168.6
241.5
347.5
631.7
22.3
47.4
81.8
126.3
181.2
260.1
473.8
17.8
37.9
65.4
100.8
144.9
208.1
379
14.9
31.6
54.5
84.1
120.8
173.7
315.9
75
100
125
150
175
200
250
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
243
Xác định đường kính máng thoát nước mưa dạng bán nguyệt
D máng
(mm)
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
ứng với các cường độ mưa khác nhau
Độ dốc 2% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 2%
75
100
125
150
175
200
250
63.2
133.8
232.3
356.7
512.8
739.5
1338
42.2
89.2
155
237.8
341.9
494.3
891.8
31.6
66.9
116.1
178.4
256.4
369.7
668.9
25.3
53.3
92.9
142.7
204.9
295.4
534.2
21
44.6
77.5
118.9
170.9
246.7
445.9
75
100
125
150
175
200
250
Độ dốc 4% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 4%
75
100
125
150
175
200
250
89.2
189.5
328.9
514.7
724.6
1040.5
1858
59.5
126.3
219.2
343.3
483.1
693
1238.4
44.6
94.8
164.4
257.3
362.3
520.2
929
35.7
75.8
131.5
206.2
289.9
416.2
743.2
29.7
63.2
109.6
171.9
241.4
346.5
618.7
75
100
125
150
175
200
250
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
244
Tính toán máng xối
Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
1. Chọn sơ bộ độ dốc lòng máng theo yêu cầu độ dốc tối thiểu
i=0.003 đối với dạng lòng máng bán nguyệt
i=0.004 đối với dạng chữ nhật
2. Độ sâu nước trong máng/ 5 cm; độ vượt cao an toàn ∆h
=10–20 cm
3. Chọn cấu tạo 1 m2 diện tích hứng nước 2 cm2 tiết diện ướt
của sê nô từ đó giả định kích thước sơ bộ của sê nô.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
245
Tính toán máng xối
Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
4. Kiểm tra lưu lượng tháo nước và chiều sâu nước của sê nô theo
công thức Manning:
2 1
3 2
1
V R i
n
 Q V  
2 1
3 2
1
. R i
n

Máng chữ nhật: R = b . h /(b + 2h)
Máng tròn: R = 2T2.h / (3T2+8h2)
Với h : chiều sâu nước trong máng (m)
b : kích thước đáy máng chữ nhật (m)
T : bề rộng mặt cắt ướt của máng tròn (m)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
246
Tính toán máng xối
Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
Độ nhám n được chọn tùy theo loại vật liệu:
Bê tông n = 0.011 – 0.015
Gạch n = 0.012 – 0.017
Tôn n = 0.013 – 0.017
5. Kiểm tra vận tốc cho phép trong máng
Theo quy phạm 0.6 m/s < V < 4 m/s
6. Kiểm tra lưu lượng tháo so với yêu cầu
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
247
Bài tập
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
248
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
LƯU LƯỢNG NƯỚC MƯA
Q = (K. F. q5 )/10.000
•Q : Lưu lượng nước mưa (l/s)
• F : Diện tích thu nước (m2): F = Fmái + 0,3 Ftường
 Fmái : Diện tích hình chiếu của mái (m
2)
 Ftường : Diện tích tường đứng tiếp xúc với mái (m
2)
• K : Hệ số lấy bằng 2
• q5 : Cường độ mưa (l/s).ha tính cho địa phương có thời gian mưa 5phút và 
chu kỳ vượt quá cường độ tính toán bằng 1 năm.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
249
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
SỐ ỐNG ĐỨNG THOÁT NƯỚC MƯA
nống đứng ≥ Q / qống đứng
Trong đó:
• nống đứng : số lượng ống đứng
• Q : Lưu lượng tính toán nước mưa trên mái (l/s)
• qống đứng : Lưu lượng tính toán của 1 ống đứng thu nước mưa (tra bảng 9
trang 65 –TCVN 4474 – 1987)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
250
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ KỸ THUẬT TNTN
Đảm bảo thải tất cả các loại nước 
thải ra khỏi nhà
Tránh rò rĩ
Tránh ngập lụt và gây ô nhiễm
Đảm bảo sự làm việc bình thường 
của các thiết bị vệ sinh
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ 
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ 
THỐNG THOÁT 
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN 
HỆ THỐNG 
THOÁT NƯỚC 
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN 
THOÁT NƯỚC 
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ 
THUẬT TNTN
251
CÁC NỘI DUNG CỤ THỂ QUẢN LÝ KĨ THUẬT TNTN
1. Tẩy rữa và thông tắc:
• Dùng pitông cao su để thông xi phông
• Xả lưu lượng lớn 
• Dùng móc xoắn hoặc cao su để thông tắc
• Có thể dùng hóa chất để thông ống trong 
trường hợp ống tắt một phần
2. Sửa chữa đường ống và thiết bị hư hỏng :

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cap_thoat_nuoc.pdf