Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn

Cc kỹ thuật trong quyết

định hoạch định đầu tư

? Đnh gi v lựa chọn dự n

? Cc khĩ khăn cĩ thể gặp phải

? Hạn chế vốn đầu tư

? Theo di dự n

? Hậu kiểm khi dự n hồn thnh

Dự n độc lập

?Dự n độc lập: Việc chấp nhận

hay bác bỏ dự án này không

ảnh hưởng đến những dự án

khác

Cc tiu chí đnh gi dự

n

? Thời gian hồn vốn - Payback Period (PBP)

? Thời gian hồn vốn chiết khấu - Discounted

payback

? Tỷ suất sinh lời nội tại - Internal Rate of Return

(IRR)

? Tỷ suất sinh lời nội tại hiệu chỉnh - MIRR

? Hiện gi rịng - Net Present Value (NPV)

? Chỉ số sinh lời - Profitability Index (PI)

 

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn trang 1

Trang 1

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn trang 2

Trang 2

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn trang 3

Trang 3

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn trang 4

Trang 4

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn trang 5

Trang 5

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn trang 6

Trang 6

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn trang 7

Trang 7

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn trang 8

Trang 8

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn trang 9

Trang 9

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 59 trang baonam 8640
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn

Bài giảng Các tiêu chí quyết định đầu tư dài hạn
1Chương 6
Các tiêu chí quyết 
định đầu tư dài hạn
2Các kỹ thuật trong quyết 
định hoạch định đầu tư
 Đánh giá và lựa chọn dự án
 Các khĩ khăn cĩ thể gặp phải
 Hạn chế vốn đầu tư 
 Theo dõi dự án 
 Hậu kiểm khi dự án hồn thành
3Dự án độc lập
Dự án độc lập: Việc chấp nhận
hay bác bỏ dự án này không
ảnh hưởng đến những dự án
khác
4Các tiêu chí đánh giá dự 
án
 Thời gian hồn vốn - Payback Period (PBP)
 Thời gian hồn vốn chiết khấu - Discounted 
payback
 Tỷ suất sinh lời nội tại - Internal Rate of Return 
(IRR)
 Tỷ suất sinh lời nội tại hiệu chỉnh - MIRR
 Hiện giá rịng - Net Present Value (NPV)
 Chỉ số sinh lời - Profitability Index (PI)
5Số liệu của dự án thực hiện
Cơng ty BW cĩ dịng tiền sau thuế từ 
dự án từ năm 1 đến 5 như 
sau:$10,000, $12,000, $15,000, 
$10,000, and $7,000. Vốn đầu tư 
ban đầu là $40,000.
6Thời gian hồn vốn (PBP)
PBP là thời gian cần thiết
để ngân lưu kỳ vọng tích
luỹ từ dự án đầu tư bằng
với chi đầu tư ban đầu.
0 1 2 3 4 5
-40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K
7(c)10 K 22 K 37 K 47 K 54 K
Cách tính PBP (#1)
PBP = a + ( b - c ) / d
= 3 + (40 - 37) / 10
= 3 + (3) / 10
= 3.3 Years
0 1 2 3 4 5
-40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K
Dịng tiền vào 
tích luỹ
(a)
(-b) (d)
8-40 K -30 K -18 K -3 K 7 K 14 K
Cách tính PBP (#2)
PBP = 3 + ( 3K ) / 10K
= 3.3 Years
Note: lấy giá trị tuyệt đối của dịng 
tiền tích lũy ở năm cuối.
0 1 2 3 4 5
-40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K
Dịng 
tiền 
tích luỹ
9Chấp nhận tiêu chuẩn PBP
Yes! Cơng ty chỉ mất 3.3 năm để thu 
hồi được vốn đầu tư ban đầu 
[3.3 Năm < 3.5 năm tối đa.]
Ban quản lý của BW đưa ra PBP tối 
đa là 3.5 năm cho loại dự án này.
Dự án này cĩ được chấp nhận?
10
Ưu nhược điểm của PBP
Ưu:
 Dễ hiểu và dễ áp 
dụng 
 Cĩ thể được sử 
dụng như một số 
đo tính thanh 
khoản
 Dễ dự báo dịng 
ngắn hạn hơn so 
với dịng dài hạn
Nhược:
 Khơng tính đến giá trị tiền 
tệ theo thời gian.
 Khơng xem xét ngân lưu 
sau thời gian hồn vốn.
 Thời gian hồn vốn tối đa 
cĩ tính chất chủ quan
11
Thời gian hồn vốn cĩ chiết 
khấu
Nếu lãi suất chiết khấu là 13% hãy tính 
thời gian hồn vốn cĩ chiết khấu cho 
dự án của cơng ty BW?
12
Suất sinh lời nội tại (IRR)
IRR là suất chiết khấu làm cân bằng giá 
trị hiện tại của các dịng tiền tương lai 
của một dự án với vốn đầu tư ban đầu 
của dự án.
CF1 CF2 CFn
(1+IRR)1 (1+IRR)2 (1+IRR)n
+ . . . ++ICO =
13
$15,000 $10,000 $7,000
Tính tốn IRR
$10,000 $12,000
(1+IRR)1 (1+IRR)2
Tìm lãi suất (IRR) làm cho dịng tiền chiết 
khấu bằng $40,000.
+ +
++$40,000 =
(1+IRR)3 (1+IRR)4 (1+IRR)5
14
Tính tốn IRR (thử 10%)
$40,000 = $10,000(PVIF10%,1) + $12,000(PVIF10%,2) +
$15,000(PVIF10%,3) + $10,000(PVIF10%,4) + 
$ 7,000(PVIF10%,5) 
$40,000 = $10,000(.909) + $12,000(.826) + 
$15,000(.751) + $10,000(.683) + 
$ 7,000(.621)
$40,000 = $9,090 + $9,912 + $11,265 + 
$6,830 + $4,347
= $41,444 [tỷ lệ quá thấp!!]
15
Tính tốn IRR (thử 15%)
$40,000 = $10,000(PVIF15%,1) + $12,000(PVIF15%,2) + 
$15,000(PVIF15%,3) + $10,000(PVIF15%,4) + 
$ 7,000(PVIF15%,5) 
$40,000 = $10,000(.870) + $12,000(.756) + 
$15,000(.658) + $10,000(.572) + 
$ 7,000(.497)
$40,000 = $8,700 + $9,072 + $9,870 + 
$5,720 + $3,479
= $36,841 [tỷ lệ quá cao!!]
16
.10 $41,444
.05 IRR $40,000 $4,603
.15 $36,841
X $1,444
.05 $4,603
Tính tốn IRR (nội suy)
$1,444X
=
17
.10 $41,444
.05 IRR $40,000 $4,603
.15 $36,841
X $1,444
.05 $4,603
Tính tốn IRR (nội suy)
$1,444X
=
18
.10 $41,444
.05 IRR $40,000 $4,603
.15 $36,841
($1,444)(0.05)
$4,603
Tính tốn IRR (nội suy)
$1,444X
X = X = .0157
IRR = .10 + .0157 = .1157 or 11.57%
19
Chấp nhận tiêu chuẩn IRR
No! Cơng ty chỉ nhận được 11.57% cho 
mỗi đồng đầu tư vào dự án với chi phí sử 
dụng vốn với chi phí sử dụng vốn là 13%. 
[ IRR < suất chiết khấu ]
Ban quản lý của BWxác định chi phí cơ 
hội của vốn (suất chiết khấu hay suất sinh 
lời địi hỏi) là 13% cho loại dự án này.
Dự án này cĩ được chấp nhận??
20
Ưu và nhược điểm của IRR
Ưu : 
 Cĩ tính đến giá trị 
tiền tệ theo thời 
gian
Xem xét tất cả 
ngân lưu
 Ít chủ quan hơn
Nhược: 
 Giả định tất cả các 
dịng tiền được tái đầu 
tư với mức lãi suất là 
IRR
 Khĩ khăn trong việc 
xếp hạng dự án và cĩ 
nhiều IRR
21
Vấn đề có nhiều IRR
Ngân lưu của một dự án
từ năm 0 đến năm :4
-$ +$ +$100 100 900 -.$1 000
 Dự án này có thể có bao
nhiêu IRR tiềm năng?
22
Vấn đề có nhiều IRR
Suất chiết khấu (%)
0 40 80 120 160 200
Hie
än
gi
á
ro
øn
g
($
)
1000
Các IRR ứng với
k = ,%12 9512 95 và ,%191 15191 15
75
50
25
0
- 100
23
IRR hiệu chỉnh (MIRR)
MIRR là suất chiết khấu làm cho hiện 
giá của giá trị cuối cùng (TV) của dự án 
bằng với hiện giá tổng chi phí của dự 
án. Giá trị cuối cùng được xác định 
bằng cách tính lãi kép dịng tiền thu về 
với lãi suất là suất chiết khấu.
Do vậy MIRR giả định dịng tiền được 
tài đầu tư với mức lãi suất bằng suất 
chiết khấu. 
24
MIRR = 
16.5%
10.0 80.060.0
0 1 2 3
10%
66.0
12.1
158.1
MIRR của dự án L (r = 10%)
-100.0
10%
10%
TV dịng tiền-100.0
Hiện giá
Chi phí đầu tư MIRRL = 16.5%
$100 = $158.1(1+MIRRL)3
25
Tại sao sử dụng MIRR?
 MIRR giả định được tái đầu tư tại mức 
chi phí cơ hội của vốn (suất chiết khấu). 
MIRR cũng tránh được vấn đề IRR đa trị.
 Các nhà quản lý thích suất sinh lời so 
sánh, và MIRR hơn IRR ở điểm này. 
26
Hiện giá rịng (NPV)
NPV là giá trị hiện tại của dịng 
tiền rịng của dự án trừ vốn đầu 
tư ban đầu của dự án.
CF1 CF2 CFn
(1+k)1 (1+k)2 (1+k)n
+ . . . ++ - ICONPV =
27
BW xác định suất chiết của dự án là 13%.
$10,000 $7,000
Tính tốn NPV
$10,000 $12,000 $15,000
(1.13)1 (1.13)2 (1.13)3
+ +
+ - $40,000(1.13)4 (1.13)5
NPV = +
28
Tính tốn NPV
NPV = $10,000(PVIF13%,1) + $12,000(PVIF13%,2) + 
$15,000(PVIF13%,3) + $10,000(PVIF13%,4) + 
$ 7,000(PVIF13%,5) - $40,000
NPV = $10,000(.885) + $12,000(.783) + 
$15,000(.693) + $10,000(.613) + 
$ 7,000(.543) - $40,000
NPV = $8,850 + $9,396 + $10,395 + 
$6,130 + $3,801 - $40,000
= - $1,428
29
Chấp nhận tiêu chuẩn NPV
No! NPV âm. Điều này cĩ nghĩa là dự án 
làm giảm tài sản của cổ đơng. 
[từ chối khi NPV < 0 ]
Ban quản lý của BWxác định suất 
sinh lời địi hỏi là 13% cho loại dự 
án này.
Dự án này cĩ được chấp nhận??
30
Ưu và nhược điểm của 
NPV
Ưu:
 Tính đến giá trị 
thời gian của tiền 
tệ.
 Xem xét tất cả 
dịng tiền 
Nhược:
 Phụ thuộc vào suất 
chiết khấu (chi phí 
cơ hội của vốn).
 Khơng phân biệt 
được các dự án cĩ 
vịng đời khác nhau 
(phải dùng EAV).
31
Tĩm lược NPV
Suất chiết khấu (%)
0 3 6 9 12 15
IRR
NPV@13%
Tổng CF’s NPV tại mỗi suất chiết khấu
N
PV
$000s
15
10
5
0
-4
32
Chỉ số sinh lời (PI)
PI là tỷ số của hiện giá ngân lưu
ròng tương lai của dự án chia cho
chi đầu tư ban đầu của dự án.
CF1 CF2 CFn
(1+k)1 (1+k)2 (1+k)n
+ . . . ++ ICOPI =
PI = 1 + [ NPV / ICO ]
>
33
Chấp nhận tiêu chuẩn PI
No! PI nhỏ hơn 1.00. Điều này cĩ nghĩa là dự 
án khơng cĩ lời. 
[từ chối khi PI < 1.00 ]
PI = $38,572 / $40,000
= .9643
Dự án này cĩ được chấp nhận khơng?
34
Ưu và nhược điểm của PI
Ưu:
 Giống NPV
 Cho phép so sánh 
các dự án cĩ quy mơ 
khác nhau
Nhược:
 Giống NPV
 Cho cho biết khả năng 
sinh lời tương đối
 hạn chế trong việc xếp 
hạng dự án
35
Tĩm tắt
Phương 
pháp 
Dự án So sánh Quyết 
định 
PBP 3.3 3.5 Chấp 
nhận 
IRR 11.57% 13% Từ chối 
NPV -$1,428 $0 Từ chối 
PI .96 1.00 Từ chối 
Dự án độc lập của Basket Wonders
36
Các dạng dự án khác
Loại trừ -- Một dự án được chấp nhận 
sẽ loại trừ việc chấp nhận một hay 
nhiều dự án thay thế khác. 
Phụ thuộc – Một dự án được chấp nhận 
phụ thuộc vào việc chấp nhận một hay 
nhiều dự án khác. VD: xây dựng nhà
máy đường thì phải phát triển vùng
nguyên liệu.
37
Vấn đề tiềm ẩn trong dự 
án loại trừ lẫn nhau
A. Quy mơ đầu tư
B. Sự khác biệt của dịng tiền
C. Đời sống dự án
Xếp hạng dự án cĩ thể tạo ra các 
kết quả trái ngược nhau.
38
A. Sự khác biệt về quy mơ
So sánh sự án nhỏ (S) và dự 
án lớn (L).
DỊNG TIỀN RỊNG
Dự án S Dự án LCUỐI NĂM
0 -$100 -$100,000
1 0 0
2 $400 $156,250
39
S .50 Yrs 100% $231 3.31
L 1.28 Yrs 25% $29,132 1.29
Sự khác biệt về quy mơ
Tính PBP, IRR, NPV@10%, và PI@10%.
Dự án nào được ưa thích hơn? Tại sao?
Project PBP IRR NPV PI
40
B. Sự khác biệt của dịng tiền
Dự án (D) cĩ dịng tiền giảm dần và dự 
án(I) cĩ dịng tiền tăng dần.
DỊNG TIỀN RỊNG
Dự án D Dự án ICUỐI NĂM
0 -$1,200 -$1,200
1 1,000 100
2 500 600
3 100 1,080
41
D 23% $198 1.17
I 17% $198 1.17
Sự khác biệt của dịng tiền
Tính IRR, NPV@10%, và 
PI@10%.
Dự án náo được ưa thích? 
Project IRR NPV PI
42
Phân tích NPV
Suất chiết khấu (%)
0 5 10 15 20 25-2
00
 0
 2
00
 4
00
60
0
IRR
NPV@10%
NPV của mỗi dự án tại 
các suất chiết khấu khác nhau.
N
PV
 ($
)
43
Suất chiết khấu giao nhau 
của Fisher
Suất chiết khấu ($)
0 5 10 15 20 25-2
00
 0
 2
00
 4
00
60
0
N
PV
 ($
) Tại k<10%, I là tốt nhất!
Suất chiết khấu
Giao nhau của Fisher
Tại k>10%, D là tốt nhất!
44
C. Đời sống dự án khác nhau
So sánh dự án cĩ đời sống dài (X) và 
dự án cĩ đời sống ngắn (Y).
DỊNG TIỀN RỊNG
Project X Project YCUỐI NĂM
0 -$1,000 -$1,000
1 0 2,000
2 0 0
3 3,375 0
45
X .89 Yrs 50% $1,536 2.54
Y .50 Yrs 100% $818 1.82
Đời sống dự án khác nhau
Tính PBP, IRR, NPV@10%, và 
PI@10%.
Dự án nào được ưa thích? Tại sao?
Project PBP IRR NPV PI
46
Điều chỉnh dự án
1. Điều chỉnh dịng tiền vào năm cuối của 
dự án nếu dự án khơng bị thay thế.
Tiếp tục đầu tư dịng tiền của dự án Y, năm 1 @10% 
trong 2 năm theo lãi kép.
Year 0 1 2 3
CF -$1,000 $0 $0 $2,420
Kết quả: IRR* = 34.26% NPV = $818
*IRR thấp hơn khi điều chỉnh dịng tiền. X vẫn là tốt nhất.
47
Thay thế dự án bằng một 
dự án tương tự 
2. Sử dụng phương pháp chuỗi thay thế 
Khi dự án sẽ bị thay thế
0 1 2 3
-$1,000 $2,000
-1,000 $2,000
-1,000 $2,000
-$1,000 $1,000 $1,000 $2,000
Kết quả: IRR* = 100% NPV = $2,238.17
* IRR thấp hơn khi điều chỉnh dịng tiền. Y là tốt nhất.
48
Các dự án khơng đồng nhất về thời 
gian
Phương pháp dịng tiền thay thế:
Máy 0 1 2 3 4 NPV 
(10%)
A1 -1000 900 900 - - -
A2 -1500 685 685 685 685 671
Máy 0 1 2 3 4 NPV (10%)
A1 -1,000 900 900 562
A’1 - 1,000 900 900 464
A1 + A’1 -1,000 900 -100 900 900 1,026
A2 -1,500 685 685 685 685 671
49
Chuỗi tiền tệ thay thế đều hàng năm cĩ thể được hiểu như là 
chuỗi tiền tệ mà nếu được tiếp tục suốt vịng đời của một 
tài sản, nĩ sẽ cĩ NPV giống như tài sản đĩ.
),(
)(
)1(
......
)1()1(
)( 2
A
n
nrPVFA
ANPVEA
r
EA
r
EA
r
EAANPV
Các dự án khơng đồng nhất về thời 
gian
Phương pháp chuỗi tiền tệ đều thay thế hàng năm - EA
Máy Thời gian NPV (10%) EA (10%)
A1 2 562 324
A2 4 671 212
50
Hạn chế vốn đầu tư
Hạn chế vốn đầu tư xảy ra khi tổng nguồn 
vốn dành cho chi đầu tư bị hạn chế trong 
một thời đoạn nhất định.
Ví dụ: Một nhà đầu tư phải xác định xem sẽ 
thực hiện các cơ hội đầu tư nào cho 
BW(BW). Nhà đầu tư bị giới hạn nguồn chi 
tiêu tối đa cho thời đoạn lập dự tốn vốn 
đầu tư này là chỉ cĩ 32.500$.
51
Các dự án hiện cĩ của BW
Dự án ICO IRR NPV PI
A $ 500 18% $ 50 1.10 
B 5,000 25 6,500 2.30 
C 5,000 37 5,500 2.10 
D 7,500 20 5,000 1.67 
E 12,500 26 500 1.04 
F 15,000 28 21,000 2.40 
G 17,500 19 7,500 1.43 
H 25,000 15 6,000 1.24
52
Lựa chọn dự án theo IRRs
Project ICO IRR NPV PI
C $ 5,000 37% $ 5,500 2.10 
F 15,000 28 21,000 2.40 
E 12,500 26 500 1.04 
B 5,000 25 6,500 2.30
Dự án C, F, và E cĩ ba IRR lớn nhất.
Ba dự án này làm gia tăng của cải cổ
đông là .$27 000 với khoản chi đầu tư ban
đầu là .$32 500 .
53
Lựa chọn dự án theo NPV
Dự án ICO IRR NPV PI
F $15,000 28% $21,000 2.40 
G 17,500 19 7,500 1.43 
B 5,000 25 6,500 2.30
Các dự án F và G cĩ NPV lớn nhất.
Hai dự án này làm tăng của cải cổ 
đơng là 28.500$ với khoản chi đầu tư 
ban đầu là 32.500$..
54
Lựa chọn dự án theo PI 
Dự án ICO IRR NPV PI
F $15,000 28% $21,000 2.40
B 5,000 25 6,500 2.30
C 5,000 37 5,500 2.10
D 7,500 20 5,000 1.67
G 17,500 19 7,500 1.43
 Các dự án F, B, C, và D cĩ bốn PI lớn nhất.
 Bốn dự án này làm tăng của cải cổ đơng là 
38.000$ với khoản chi đầu tư ban đầu là 32.500$.
55
Tóm tắt kết quả so
sánh
P. pháp Dự án được chấp nhận GT tăng thêm
PI F, B, C, and D $38,000
NPV F and G $28,500
IRR C, F and E $27,000
PI chỉ là tiêu chuẩn gián tiếp để đạt đến mục tiêu 
là tổng NPV của các dự án được chấp nhận là cực 
đại -> Tiêu chuẩn NPV vẫn là cĩ tính then chốt.
56
Hậu kiểm dự án hồn thành
Hậu kiểm dự án
Là sự so sánh giữa chi phí thực tế với lợi ích 
của một dự án so với ước tính ban đầu. 
 Xác định điểm yếu của dự án 
 Đưa ra các hành động điều chỉnh
 Cung cấp các phản hồi xác thực
Kết quả: Đưa ra các quyết định tốt hơn 
trong tương lai!
57
Câu hỏi ơn tập #1
1. Nếu NPV của một dự án bằng khơng, 
dự án này cĩ lợi nhuận bằng:
a. Zero.
b. Tỷ lệ lạm phát.
c. Lợi nhuận kế tốn.
d. Suất sinh lời địi hỏi.
58
Câu hỏi ơn tập #2
2. Một dự án cĩ chi phí $200,000 và 
tạo ra dịng tiền mỗi năm là $50,000 
trong 5 năm. Thời gian hịan vốn 
của dự án này là:
a. 4 năm.
b. 5 năm.
c. $50,000.
d. Tất cả đều sai.
59
Câu hỏi ơn tập #3
3. Một thiết bị mới cĩ giá $5,000 dự 
tính sẽ tạo ra dịng tiền là 
$1,350/năm trong 5 nam tới. Giả sử 
suất sinh lời địi hỏi là 14%, sử 
dụng chỉ tiêu IRR xác định cĩ nên 
mua thiết bị này khơng?
a. Chấp nhận.
b. Từ chối.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cac_tieu_chi_quyet_dinh_dau_tu_dai_han.pdf