Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến

Một số lưu ý

• ống vào và ra khỏi bể: ngập sâu cách mặt nước 0.4 • 0,5 m (chảy qua Tê). Đường kính ống tối thiểu: 100 mm.

• ống PVC hoặc ống sành

• cốt đáy ống vào cao hơn đáy ống ra ít nhất 5 cm.

• ống qua trường phải được hành sẵn tấm chắn nước, chèn kỹ bằng bê tông sỏi nhỏ M200.

• Các phần kim loại (nếu có ) phải được sơn chống rỉ 2 lớp sau khi lắp đặt.

• ống giữa 2 ngăn: chảy qua cút, miệng ngập sâu dưới mặt nước 30 cm

• Phải có ống thông hơi dẫn lên cao trên mái nhà ít nhất 0,7 m. Chừa viên gạch hàng trên cùng ở tường ngăn để thông hơi giữa các ngăn bể.

• Chừa lỗ hút cặn trên nắp bể

• Đáy ống ra phải cao hơn mực nước cao nhất ở cống nhận nước thải sau bể tự hoại.

• Trên mặt bằng: ống vào, sang ngăn bên, và ống ra phải so le nhau để quãng đường nước chẩy trong bể là dài nhất, tránh hiện trượng chảy tắt

Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến trang 1

Trang 1

Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến trang 2

Trang 2

Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến trang 3

Trang 3

Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến trang 4

Trang 4

Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến trang 5

Trang 5

Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến trang 6

Trang 6

Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến trang 7

Trang 7

Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến trang 8

Trang 8

Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến trang 9

Trang 9

pdf 9 trang Trúc Khang 06/01/2024 7280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến

Bài giảng Bể tự hoại và bể tự hoại cải tiến
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD 1
Bể tự hoại và 
Bể tự hoại cải tiến
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh
Bộ môn Cấp thoát n−ớc, Viện KH&KT MôI tr−ờng,
Tr−ờng Đại học Xây dựng
Ch−ơng 1. L−u l−ợng, thành phần và tính chất 
dòng n−ớc thải hộ gia đình
• Tiêu chuẩn dùng n−ớc cho ăn uống sinh hoạt tính theo đầu ng−ời 
(lít/ng−ời.ngày)
S ố G ia i đ o ạ n 
T T 
Đ ố i t− ợ n g d ù n g n − ớ c 
2 0 10 2 0 2 0 
Đ ô th ị loạ i đ ặc b iệ t, đ ô th ị loạ i I, kh u d u lịch , n g h ỉ m át 
I. 
- T iêu ch u ẩn cấp n − ớ c ( l/n g− ờ i.n g ày ): + N ộ i đ ô 
 + N g oạ i v i 
- T ỷ lệ d ân số đ − ợ c cấp n − ớ c (% ): + N ộ i đ ô 
 + N g oạ i v i 
1 6 5
1 2 0 
8 5
8 0 
2 0 0
1 5 0 
9 9
9 5 
Đ ô th ị loạ i II , đ ô th ị lo ạ i III 
II. 
- T iêu ch u ẩn cấp n − ớ c ( l/n g− ờ i.n g ày ): + N ộ i đ ô 
 + N g oạ i v i 
- T ỷ lệ d ân số đ − ợ c cấp n − ớ c (% ): + N ộ i đ ô 
 + N g oạ i v i 
1 2 0
8 0 
8 5
7 5 
1 5 0
1 0 0 
9 9
9 0 
Đ ô th ị loạ i IV , đ ô th ị lo ại V ; đ iểm d ân c− n ô n g th ô n 
III . - T iêu ch u ẩn cấp n − ớ c ( l/n g− ờ i.n g ày ): 
- T ỷ lệ d ân số đ − ợ c cấp n − ớ c (% ): 
6 0 
7 5 
1 0 0 
9 0 
Giặt giũ
10%
Bếp
13%
Tắm
42%
Dội toa lét
10%
Mục đích 
khác
25%
0
20
40
60
80
100
120
140
160
2 3 4 5 6 7 Chủ nhật
Thứ trong tuần
L−
u 
l−
ợn
g 
n−
ớc
 th
ải
, l
ít/
ng
−ờ
i.n
gà
y
Bếp Giặt giũ Tắm
• Hệ số không điều hoà của các đối t−ợng thải n−ớc khác nhau
TT Đối t−ợng thải n−ớc 
Hệ số không 
điều hoà giờ 
(kgiờ) 
Hệ số không 
điều hoà ngày 
(kngày) 
Số giờ làm việc 
trong ngày 
1 Hộ gia đình 4 – 6 ng−ời 4 – 10 (4) 2 – 5 (2,5) 24 
2 Nhóm hộ gia đình 3 – 6 (4) 2 – 4 (2,5) 24 
3 Cơ sở dịch vụ 6 – 10 (4) 2 – 6 (3) 12 - 18 
4 Bệnh viện 2,5 1 24 
5 Tr−ờng học 1,8 1 8 - 12 
6 
Xí nghiệp công nghiệp, 
phân x−ởng nóng 
2,5 1 
8 – 24 
7 
Xí nghiệp công nghiệp, 
phân x−ởng nguội 
3 1 
8 – 24 
1 - Hộ gia đình đơn lẻ; 
2 - 5 hộ gia đình; 
3 - 61 hộ gia đình.
Tải l−ợng các chất 
ô nhiễm chính trong 
n−ớc thải sinh hoạt
Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị 
Chất lơ lửng (SS) g/ng−ời/ngày Từ 60 đến 65 
SS trong phân và n−ớc tiểu g/ng−ời/ngày Từ 20 đến 25 
BOD5 của n−ớc thải ch−a lắng g/ng−ời/ngày Từ 50 đến 65 
BOD5 của n−ớc thải đã lắng g/ng−ời/ngày Từ 30 đến 35 
L−ợng n−ớc đen từ khu vệ sinh: 
- Hố xí dội n−ớc lít/ng−ời/ngày Từ 5 đến 15 
- Xí bệt, bồn tiết kiệm n−ớc lít/ng−ời/ngày Từ 15 đến 30 
- Xí bệt, loại bồn th−ờng lít/ng−ời/ngày Từ 30 đến 60 
L−ợng n−ớc đen từ nhà bếp lít/ng−ời/ngày Từ 5 đến 35 
Phân ng−ời: 
- Khối l−ợng (−ớt) kg/ng−ời/ngày Từ 0,1 đến 0,4 
- Khối l−ợng (khô) g/ng−ời/ngày Từ 30 đến 60 
- Độ ẩm % Từ 70 đến 85 
- Thành phần: 
- Chất hữu cơ % trọng l−ợng khô Từ 88 đến 97 
- BOD5 g/ng−ời/ngày Từ 15 đến 18 
- Nitơ (N) % trọng l−ợng khô Từ 5,0 đến 7,0 
- Phốtpho (P2O5) % trọng l−ợng khô Từ 3,0 đến 5,4 
- Kali (K2O) % trọng l−ợng khô Từ 1,0 đến 2,5 
- Cácbon (C) % trọng l−ợng khô Từ 44 đến 55 
- Canxi(CaO) % trọng l−ợng khô 4,5 
- Tỷ lệ C:N Từ 6 đến 10 
N−ớc tiểu: 
- Khối l−ợng (−ớt) kg/ng−ời/ngày Từ 1,0 đến 1,31 
- Khối l−ợng (khô) g/ng−ời/ngày Từ 50 đến 70 
- Độ ẩm % Từ 93 đến 96 
- Thành phần: 
- Chất hữu cơ % trọng l−ợng khô Từ 65 đến 85 
- BOD5 g/ng−ời/ngày 10 
- Nitơ (N) % trọng l−ợng khô Từ 15 đến 19 
- Phốtpho (P2O5) % trọng l−ợng khô Từ 2,5 đến 5,0 
- Kali (K2O) % trọng l−ợng khô Từ 3,0 đến 4,5 
- Cácbon (C) % trọng l−ợng khô Từ 11 đến 17 
- Canxi(CaO) % trọng l−ợng khô Từ 4,5 đến 6,0 
- Tỷ lệ C:N - 1 
Tải l−ợng COD, 
g/ng−ời.ngày.
• Tải l−ợng TP, g/ng−ời.ngày
Bể tự hoại 
Tắm Nhà bếp 
Toilet 
Giặt Khỏc 
Nước xỏm 
Hộ gia đỡnh 
Mụi trường (nước mặt) 
0.17 
0.86 
0.03 0.36 
0.56 
0 57 
0.01 
Bể 
tự hoại 
Tắm Nhà bếp 
Toilet 
Giặt Khỏc 
Nước xỏm 
35 
7 10 
18 
37 
8 12 
Mụi trường (nước mặt) 
Hộ gia đỡnh 
Tải l−ợng TP, 
g/ng−ời.ngày
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, IESE, ĐHXD 2
Nồng độ một số mầm bệnh th−ờng có trong phân
Vi sinh vật Ví dụ Nồng độ trong phân (con/g) 
Trứng giun Ascaris < 104 
Đơn bào Amoeba < 105 
Vi khuẩn Salmonella typhi < 108 
Virút Enteric viruses < 1011 
Ch−ơng 2.
Bể tự hoại - cơ sở khoa học và nguyên tắc thiết kế
Bể tự hoại có thể có các loại sau:
• bể tự hoại thông th−ờng.
• bể tự hoại có ngăn lọc hiếu khí.
• bể tự hoại có ngăn lọc kỵ khí (STAF)
• bể tự hoại cải tiến, với các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên 
(bể BAST)
• bể tự hoại cải tiến, với các vách ngăn mỏng dòng h−ớng lên 
và ngăn lọc kỵ khí (bể BASTAF).
• bể tự hoại cải tiến có lõi lọc tháo lắp đ−ợc.
• bể tự hoại có ngăn bơm (trong hệ thống thoát n−ớc gồm các 
bể tự hoại và đ−ờng ống áp lực).
• Các loại bể tự hoại khác, kết hợp với các quá trình xử lý nh− 
xử lý hiếu khí có sục khí nhân tạo, có dòng tuần hoàn, vv...
• Lắng:
50 - 70% theo TSS
• Phân huỷ kỵ khí: 
25 • 45% theo BOC, COD
Phổ biến trên toàn thế giới
Bể lắng và lên men kỵ khí cặn lắng
1-3 ngăn
Hầu nh− không tách đ−ợc cặn lơ 
lửng và các chất hoà tan
Bể tự hoại
+ Đơ

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_be_tu_hoai_va_be_tu_hoai_cai_tien.pdf