Bài giảng Bê tông cốt thép - Chương 5: Cấu kiện chịu nén
Nén đúng tâm và nén lệch tâm
Cấu kiện chịu nội lực chủ yếu là lực nén N, ngoài ra có thể có
thêm mômen uốn.
Phân biệt hai trường hợp Nén đúng tâm
Nén lệch tâm
Tiết diện
Nén đúng tâm: vuông, chữ nhật, tròn, đa giác đều
Nén lệch tâm: chữ nhật chữ T, chữ I, tròn, vành khuyên, rỗng 2
nhánh
Với tiết diện chữ nhật (hoặc vuông) cần phân biệt chiều cao và chiều
rộng. Chiều cao h là cạnh trong phương mặt phẳng uốn, chiều rộng
Chiều dài tính toán
Chiều dài tính toán l
o được
xác định:
- hệ số phụ thuộc vào liên
kết ở hai đầu cột
Với các liên kết thực tế cần
phân tích khả năng ngăn cản
chuyển vị của nó để đưa về
các trường hợp gần với liên
kết lý tưởng.
Hình 5.2. Hệ số ứng với
các liên kết lý tưởng
Đối với cột khung nhà nhiều tầng
có từ 3 nhịp trở lên, có liên kết cứng
giữa dầm và cột
- Sàn đổ toàn khối: = 0.7
- Sàn lắp ghép: = 1.0
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Bê tông cốt thép - Chương 5: Cấu kiện chịu nén
103 104 NỘI DUNG 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU NÉN 5.2. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN 5.3. SỰ LÀM VIỆC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM 5.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM PHẲNG CÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU NÉN 5.1.1 Nén đúng tâm và nén lệch tâm Cấu kiện chịu nội lực chủ yếu là lực nén N, ngoài ra có thể có thêm mômen uốn. Phân biệt hai trường hợp Nén đúng tâm Nén lệch tâm Hình 5.1. Cấu kiện chịu nén N M N eob) c)a) N N My d) x y Mx 105 5.1.2. Cấu tạo a. Tiết diện Nén đúng tâm: vuông, chữ nhật, tròn, đa giác đều Nén lệch tâm: chữ nhật chữ T, chữ I, tròn, vành khuyên, rỗng 2 nhánh Với tiết diện chữ nhật (hoặc vuông) cần phân biệt chiều cao và chiều rộng. Chiều cao h là cạnh trong phương mặt phẳng uốn, chiều rộng b là cạnh vuông góc với mặt phẳng uốn. Thông thường nên chọn (h/b=1.5÷3) Sơ bộ kích thước tiết diện trong đó: Rb – cường độ tính toán về nén của bê tông; k – hệ số, với trường hợp nén lệnh tâm lấy k = 1.1 ÷1.5. b kNA R 106 Hạn chế độ mảnh Độ mảnh của cấu kiện được xác định và hạn chế như sau trong đó: i – bán kính quán tính của tiết diện , với tiết diện chữ nhật cạnh b (hoặc h) thì i = 0.288b (0.288h), với tiết diện tròn đường kính D thì i = 0.25D; l0 – chiều dài tính toán; gh – độ mảnh giới hạn, với cột nhà gh = 120, với các cấu kiện khác gh = 200 gh o i l 107 CHƯƠNG 5: CẤU KIỆN CHỊU NÉN Chiều dài tính toán Chiều dài tính toán lo được xác định: - hệ số phụ thuộc vào liên kết ở hai đầu cột Với các liên kết thực tế cần phân tích khả năng ngăn cản chuyển vị của nó để đưa về các trường hợp gần với liên kết lý tưởng. ol l Hình 5.2. Hệ số ứng với các liên kết lý tưởng l Đối với cột khung nhà nhiều tầng có từ 3 nhịp trở lên, có liên kết cứng giữa dầm và cột - Sàn đổ toàn khối: = 0.7 - Sàn lắp ghép: = 1.0 108 CHƯƠNG 5: CẤU KIỆN CHỊU NÉN b. Cốt thép Cốt thép dọc - Cốt thép dọc chịu lực Đường kính cốt thép: = 12÷40 mm, ≥ 16 mm khi b ≥ 250 mm Khoảng hở các thanh cốt thép: to = 50 ÷ 400 mm Lớp bê tông bảo vệ co: lớn hơn và 20 mm khi h ≥ 250 mm Hình 5.3. Các cách đặt cốt thép dọc chịu lực st s s' b ho h a) b) c) st co t o 109 Đặt tỉ lệ cốt thép như sau: trong đó: As, As’ – diện tích cốt thép chịu kéo và diện tích cốt thép chịu nén; Ast – diện tích toàn bộ cốt thép chịu lực; Ab – diện tích tiết diện bê tông. Với tiết diện chữ nhật đặt cốt thép tập trung theo cạnh b lấy Ab=bho; Điều kiện hạn chế tỉ lê cốt thép là: min ≤ ≤max min – tỷ lệ cốt thép tối thiểu;max – tỷ lệ cốt thép tối đa, có thể lấy max = 3% - 6%; Khi đặt thép theo chu vi thì t ≥ 2min % 100stt b A A % 100s b A A '' % 100s b A A 't 110 CHƯƠNG 5: CẤU KIỆN CHỊU NÉN - Cốt thép dọc cấu tạo Đường kính: = 12÷16 Khi đặt cốt thép chịu lực theo cạnh b mà h > 500 mm thì phải đặt cốt thép dọc cấu tạo để cho khoảng cách giữa các thanh cốt thép không vượt quá 500mm. i lo ≤ 17 17 ÷ 35 35 ÷ 83 ≥ 83 min(%) 0.0005(0.05 %) 0.001(0.1%) 0.00(0.2 %) 0.0025(0.25%) Hình 5.4. Cốt thép dọc cấu tạo Bảng 5.1: Giá trị min của cấu kiện chịu nén s s' b Theùp caáu taïo h s s' b Theùp caáu taïo h i lo 111 Cốt đai Nhiệm vụ của cốt đai: • Giữ ổn định cho cốt dọc chịu nén; • Tạo thành khung thép, cố định vị trí các cốt dọc khi đổ bê tông; • Chống lại sự nở ngang, hạn chế co ngót của bê tông; • Chịu lực cắt. Cấu tạo cốt đai Đường kính cốt thép đai: đ ≥ max và 5mm Khoảng cách cốt đai: ađ ≤ kmin và a* trong đó: max , min - đường kính cốt thép dọc lớn nhất và bé nhất; Khi Rsc ≤ 400MPa lấy k = 15 và a* = 500mm Khi Rsc > 400MPa lấy k = 12 và a* = 400mm Rsc là cường độ cốt thép về nén. 1 4 112 Nếu tỉ lệ cốt thép dọc chịu nén ’ > 1.5% (t > 3%) thì k=10 và a* =300mm (không phụ thuộc vào Rsc) Hình 5.5. Một số hình thức của cốt thép đai 113 28o l i 5.2. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN 5.2.1. Tính toán cấu kiện chịu nén đúng tâm a. Điều kiện và công thức Tính toán theo điều kiện: N ≤ Ngh với: Ngh = (bRbAb + RscAst) Khi bỏ qua uốn dọc, lấy = 1; Khi 28 < ≤ 120 xác định theo công thức thực nghiệm = 1.028 – 0.00002882 – 0.0016 's Rsc's N Rb b – hệ số điều kiện làm việc Khi đổ bê tông theo phương đứng, h < 300 mm thì hệ số điều kiện làm việc b = 0.85 Khi đổ bê tông theo phưong đứng, mỗi lớp dày trên 1.5m, b = 0.85 114 b. Tính toán cốt thép Biết: lực nén N, cấp độ bền chịu nén của bê tông, nhóm cốt thép, kích thươc tiết diện, sơ đồ liên kết. Xác định cốt thép chịu nén Ast Thực hiện - Số liệu: + Kích thước tiết diện A; + Cấp độ bền bê tông (hệ số điều kiện làm việc b) b Rb; + Nhóm cốt thép Rsc. - Xét uốn dọc .Tính imin max (phải thỏa max ≤ gh), tính - Tính toán cốt thép - Kiểm tra hàm lượng cốt thép + Nếu t < 2min, giảm bớt tiết diện hoặc chọn đặt cốt thép theo yêu cầu tối thiểu bằng 2minA. + Nếu t > max tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền của bê tông - Chọn thép và bố trí b b st sc b b N R A A R R 115 Thí dụ 1 Cho cột có sơ đồ tính như hình vẽ. Cột chịu lực nén chịu lực nén N=1350 kN, được đổ bê tông theo phương đứng, kích thước tiết diện cột 300x400 mm. Sử dụng bê tông cấp độ bền B20, cốt theo nhóm AII. Yêu cầu tính toán bố trí cốt thép dọc và cốt đai l = 4 m N 400 300 Thí dụ 2 Cột tiết diện chữ nhật 200x250mm được đổ bê tông theo phương đứng. Bê tông cấp độ bền B20. Cốt thép 418 nhóm CII. Chiều dài tính toán lo= 3.4m. Xác định khả năng chịu lực 116 5.3. SỰ LÀM VIỆC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM 5.3.1. Độ lệch tâm e0 N M N N e1 e0 Hình 5.6. Cấu kiện chịu nén lệch tâm - Với kết cấu siêu tĩnh: e0 = max(e1, ea) - Với kết cấu tĩnh định e0 = e1 + ea e1 – độ lệch tâm tĩnh học ea – độ lệch tâm ngẫu nhiên 1 Me N a 1 e 600 l 1 30 hvà 5.3.2. Ảnh hưởng của uốn dọc Khi bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc lấy = 1 Khi cần xét tới ảnh hưởng của uốn dọc 0 28u u l r 0 28u u l r 117 Tính toán theo công thức 1 1 cr N N Ncr – lực dọc tới hạn 2 6,4 cr b s s o l SN E I E I l 0.11 0.1 0.1 e p S 0 e minax , em h min 0.5 0.01 0.01 o b l R h Với cốt thép thường lấy φb =1 1 l ll M N y M Ny β – hệ số phục thuộc vào loại bê tông, với bê tông nặng β = 1 trong đó: 2 0 2,5 b cr E IN l Giáo sư Nguyễn Đình Cống đề xuất 0 0 0 ,2 1,05 1,5 e h e h với 118 5.3.3. Hai trường hợp nén lệch tâm Điều kiện để phân biệt x ξRh0 lệch tâm lớn x > ξRh0 lệch tâm bé Khi chưa biết x, thì phải so sánh eo e0gh lệch tâm lớn e0 < e0gh lệch tâm bé trong đó: e0gh = 0,4(1,25h – ξRh0) 119 5.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN LỆCH TÂM PHẲNG CÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT Rsc's Rb Ne eo e' ss 0.5h 0.5h s s' za x h0 h a a' b Điều kiện tính toán theo khả năng chịu lực là (x ≥ 2a’ ) '0Ne 2b sc s agh xNe R bx h R A Z Điều kiện cân bằng lực (x ≥ 2a’ ) N = Ngh = Rbbx + RsA’s - sAs Khi x ≤ ξRh0 lấy s = Rs Khi x > ξRh0 cần xác định s theo công thức 0 1 2 1 1s sR x h R với Rs ≤ 400 MPa 120 với Rs > 400 MPa . 1 1 1.1 sc u si i i oi x h sc.u ≤ 400MPa ( ở các bảng tra R thì sc.u = 400 MPa) 5.4.2. Tính toán cốt thép đối xứng Biết: Kích thước tiết diện b x h; chiều dài tính toán lo, vật liệu sử dụng, nội lực M, N; Yêu cầu tính toán cốt thép đối xứng As = A's Bước 1: Chuẩn bị số liệu Từ cấp độ bền của bê tông PL3 Rb PL4 b PL1 Eb Nhóm cốt thép PL5 Rs, Rsc, PL7 Es Nhóm cốt thép chịu kéo PL8 R Giả thiết a, a’ để tính h0, Za Tính e0 121 Bước 2: Xét ảnh hưởng của uốn dọc - Khi bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc lấy = 1 - Khi cần xét tới ảnh hưởng của uốn dọc Tính toán theo công thức 1 1 cr N N Tính toán e theo công thức 2o he e a 0 8u l h 0 8u l h Cần giả thiết trước hàm lượng cốt thép t để tính Is Is = tbh0(0.5h - a)2 2 6,4 cr b s s o l SN E I E I l trong đó: 2 0 2,5 b cr E IN l hoặc 122 Bước 3: Xác định sơ bộ chiều cao vùng nén x1 Trường hợp 1. Khi dùng cốt thép có Rs = Rsc 1 b Nx R b Trường hợp 2. Khi dùng cốt thép có Rs ≠ Rsc. với 21 0 1 22 0s s b Nx h t x e t R b sc as s sc R Zt R R Bước 4: Các trường hợp tính toán Trường hợp 1. Trường hợp nén lệch tâm lớn x1 ≤ Rh0 0 ' 2 b s sc a xNe R bx h A R Z x1 ≥ 2a’ x1 < 2a’ ' a s s a s a N e ZNeA R Z R Z 123 Trường hợp 2. Trường hợp nén lệch tâm bé x1 > Rh0 a. Lập phương trình để tính lại x , dùng các công thức cơ bản rút gọn lại thành phương trình bậc ba của x 3 2 2 1 0 0x a x a x a b. Tính x bằng các công thức thựcnghiệm * 0 * 0 1 2 1 1 2 1 s s R s s b R N R A h x R AR bh 1 0 * 2 s sc a xN e h A R Z 0(1 ) 2 0.48 1 2 0.48 R a R R a n n h x n 0b Nn R bh 0 e h 0 a a z h ; ; Tính A’s theo công thức 0 ' 2 b s sc a xNe R bx h A R Z 124 Bước 5: Xử lí kết quả tính toán - Nếu t > max tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền của bê tông tăng nhóm hoặc loại cốt thép; - Nếu t < min kích thước tiết diện hơi lớn, nếu không thay đổi kích thước tiết diện chọn cốt thép theo yêu cầu tối thiểu ; ' min 100 o s s bhA A Tính tỉ số cốt thép '100 2 s s t o A A bh 100%t gt gt - Bố trí cốt thép trên tiết diện ; - Kiểm tra các giá trị và các giá trị thực tế a, a’, Za, ho; - Tính toán và bố trí thép đai. 125 Sơ đồ tính toán cốt thép đối xứng 126 Biết: Kích thước tiết diện b x h; chiều dài tính toán lo, vật liệu sử dụng, nội lực M, N; Yêu cầu tính toán cốt thép đối xứng As = A's Bước 1: Chuẩn bị số liệu Giả thiết a, a’ để tính h0, Za Tính e0 5.4.3. Tính toán cốt thép không đối xứng As A’s Bước 2. Tính hệ số uốn dọc ( cần giả thiết Ia Ncr) 2 6,4 cr b s s o l SN E I E I l 20 2,5 b cr E IN l hoặc Bước 3. Xác định trường hợp lệch tâm o pe e o pe e tính theo nén lệch tâm lớn tính theo nén lệch tâm bé 0,4 1,25p R oe h h trong đó: 127 Bước 4a. Tính thép không đối xứng, trường hợp lệch tâm lớn Bài toán 1. Cho trước x trong khoảng 2 ' R oa x h ' b sc s s s R bx R A NA R 0 ' 2 b s sc a xNe R bx h A R Z A’s > 0 A’s < 0 ' a s s a s a N e ZNeA R Z R Z Bài toán 2. Cho trước A's. Để tránh việc giải phương trình bậc 2 Đặt o x h 1 0,5m ; ' 2 sc s a m b o Ne R A Z R bh 1 1 2 m ; Tính ox h , điều kiện của x là 2 ' R oa x h 128 Tính As ' b sc s s s R bx R A NA R R ox h 2 'x a 0 ' 2 b s sc a xNe R bx h A R Z ' a s s a s a N e ZNeA R Z R Z theo công thức 4b. Tính thép không đối xứng, trường hợp nén lệch tâm bé - Khi thỏa mãn điều kiện 2b b oN N R b h e đặt cốt thép theo cấu tạo - Khi không thỏa tính cốt thép với điều kiện của x là R o oh x h Bài toán 1. Chọn As theo yêu cầu về cấu tạo Xác định x theo công thức 0(1 ) 2 0.48 1 2 0.48 R a R R a n n h x n Tính A's 0 ' 2 b s sc a xNe R bx h A R Z 129 Tính lại x ' sc s s s b o N C R A R Ax CR b h với 2 1 s s R R AC Tính lại A's kiểm tra theo công thức khi ' 5,0' ah axbxRNeA os b s oo he 15,0 Bài toán 2. Có thể chọn trước As theo cấu tạo hoặc theo một cách nào đó Phương trình bậc 2 của x, điều kiện assbassb ZAtRdNexbdaRZARbdxR ''25,0 2 trong đó: oRhhd oRhht ; ; eZe a ' R o oh x h Trường hợp đặc biệt là chọn As theo cấu tạo mà không kể vào trong tính toán cho As = 0. sc b s R bxRNA ' Tính A's theo điều kiện cân bằng lực 130 Bước 5: Xử lí kết quả tính toán Thực hiện như đối với trường hợp cốt thép đối xứng 5.4.4 Kiểm tra khả năng chịu lực Biết: bxh, lo, Cấu tạo cốt thép, loại vật liệu Yêu cầu kiểm tra tiết diện có đủ khả năng chịu cặp nội lực M, N a. Chuẩn bị số liệu Tìm Rb, Rs, E, . Dựa vào chiều tác dụng của M để xác đinh cốt thép A’s, As. b. Tính toán Tính a’, a, ho, Za, e1, eo xét uốn dọc, tính , e c. Phân biệt các trường hợp tính toán Giả thiết có trường hợp nén lệch tâm lớn thông thường 2 ' R oa x h tính được x và đăt là x2 ' 2 s s sc s b N R A R Ax R b 131 Dựa vào x2 để biện luận các trường hợp Trường hợp 1. Khi 2 ' R oa x h Lấy x = x2 '0Ne 2b sc s agh xNe R bx h R A Z Trường hợp 2. Khi x2 < 2a’, không phù hợp với giả thiết, xảy ra nén lệch tâm bé cần tính lại x ' 1 1 1 2 sc s R o s s R o b R o s s N R A h R A h x R b h R A Điều kiện của x là ooR hxh Nếu tính được x > ho thì phải tính lại x, lúc này lấy s scR 'sc s s b N R A A x R b Khi tính được x thay vào công thức và tính [Ne]gh để kiểm tra 132 5.4.5 Xác định khả năng chịu lực Biết kích thước tiết diện, lo, bố trí cốt thép. Yêu cầu xác định khả năng chịu lực. Tiến hành giải bài toán theo 2 dạng sau Bài toán 2. Cho eo tìm N. Cho eo có nghĩa là vị trí điểm đặt lực. Giả thiết trước 1 giá trị ≥ 1 để tính e và e’. Giả thiết điều kiện x ≥ 2a’ được thỏa mãn Bài toán 1. Cho N tìm M với N < Ngh tiến hành tính toán như bài toán kiểm tra khả năng chịu lực , tìm được và [Ne]td hoặc [Ne’]td (khi x < 2a’). Từ điều kiện Ne = [Ne]td hoặc Ne’ = [Ne’]td tìm ra e hoặc e’, từ đó tính được eo; M = Neo '2 2 '2 0sc s s so b R A e A e x e h x R b 133 Nghiệm của phương trình x3 với giả thiết là '23 2 's s sc so o b R A e R A e x h e h e R b R ox h 32 ' R oa x h Trường hợp 1. Khi N = Ngh = Rbbx + RsA’s - sAs x3 < 2a’ ' ' s s aghNe Ne R A Z Trường hợp 3. Khi 3 R ox h xảy nén lêch tâm bé dùng 2 phương trình để tính lại x, điều kiện của x là Trường hợp 2. Khi R o oh x h ; 2b o sc s a xR bx h R A Z N e 134
File đính kèm:
- bai_giang_be_tong_cot_thep_chuong_5_cau_kien_chiu_nen.pdf