Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8
UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES
1. adore (v)/əˈdɔː/: yêu thích, mê thích
2. addicted (adj) /əˈdɪktɪd/: nghiện (thích) cái gì
3.beach game (n)/biːtʃ ɡeɪm/: trò thể thao trên bãi biển
4. bracelet (n) /ˈbreɪslət/:vòng đeo tay
5. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp
6. community centre (n)/kəˈmjuːnəti ˈsentə/: trung tâm văn hoá cộng đồng
7. craft (n) /krɑːft/: đồ thủ công
8. craft kit (n) /krɑːft kɪt/: bộ dụng cụ làm thủ công
9. cultural event (n) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/: sự kiện văn hoá
10. detest (v) /dɪˈtest/:ghét
11.DIY (n)/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/: đồ tự làm, tự sửa
12. don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/: không ngại, không ghét lắm
13. hang out (v) /hæŋ aʊt/: đi chơi với bạn bè
14. hooked (adj) /hʊkt/: yêu thích cái gì
15. It’s right up my street!(idiom) /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ : Đúng vị của tớ!
16. join (v)/dʒɔɪn/: tham gia
17. leisure (n) /ˈleʒə/: sự thư giãn nghỉ ngơi
18. leisure activity (n) /ˈleʒə ækˈtɪvəti/:hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
19. leisure time (n) /ˈleʒə taɪm/: thời gian thư giãn nghỉ ngơi
20. netlingo (n) /netˈlɪŋɡəʊ/: ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
21.people watching (n)/ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/: ngắm người qua lại
22. relax (v) /rɪˈlæks/: thư giãn
23. satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/: hài lòng
24. socialise (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/: giao tiếp để tạo mối quan hệ
25. weird (adj) /wɪəd/: kì cục
26. window shopping (n) /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/: đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
27. virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/: ảo (chỉ có ở trên mạng)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8
1. affect /əˈfekt/ v. ảnh hưởng The divorce affected every aspect of her life. 2. annoy /əˈnɔɪ/ v. làm bực mình, quấy rầy It annoys me when people forget to say thank you. 3. bald /bɔːld/ adj. hói (đầu), trọc (đồi) He started going bald in his twenties. 4. blond /blɑːnd/ adj. vàng hoe (tóc) Mary is a blond girl. 5. character /ˈkærəktər/ n. tính cách, tính nết She has a very strong character. 6. curly /ˈkɜːrli/ adj. quăn, xoăn (tóc) I wish my hair were curly. 7. different /ˈdɪfrənt/ adj. khác biệt American English is significantly different from British English. 8. east /iːst/ n. phía đông The sun rises in the east. 9. extremely /ɪkˈstriːmli/ adv. cực kỳ, vô cùng She's extremely beautiful. 10. fair /fer/ adj. trắng (da), vàng nhạt (tóc) She has long fair hair. 11. generous /ˈdʒenərəs/ adj. hào phóng, rộng rãi It was generous of you to share your food with me. 12. humorous /ˈhjuːmərəs/ adj. hài hước, khôi hài He is a humorous writer. 13. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ v. giới thiệu I would like to introduce you to our principal. 14. joke /dʒəʊk/ n. lời nói đùa, chuyện đùa I enjoy telling jokes. 15. local /ˈləʊkl/ adj. (thuộc về) địa phương Our children all go to the localschool. 16. Mars /mɑːrz/ n. sao Hỏa So is there life on Mars? 17. Mercury /ˈmɜːrkjəri/ n. sao Thủy Mercury is one planet in the Solar System. 18. moon /muːn/ n. mặt trăng There is no moon tonight. 19. neighbor /ˈneɪbər/ n. hàng xóm, láng giềng Have you met Lam, my next-door neighbor? 20. orphanage /ˈɔːrfənɪdʒ/ n. trại trẻ mồ côi She was brought up in anorphanage. 21. outgoing /ˈaʊtɡoʊɪŋ/ adj. cởi mở, thân thiện, dễ hòa đồng Tom is very shy but his sister is outgoing. 22. peace /piːs/ n. sự yên bình, sự hòa thuận She is always good at keepingpeace within the family. 23. photograph /ˈfəʊtəɡræf/ n. bức ảnh My parents took a lot ofphotographs of us when we were small. 24. pleasure /ˈpleʒər/ n. điều thú vị, niềm vui thích It gives me great pleasure to introduce our guest speaker. 25. principal /ˈprɪnsəpl/ n. hiệu trưởng Mr. Hung is the principal of Thang Long primary school. 26. reserved /rɪˈzɜːrvd/ adj. kín đáo, dè dặt Peter is not communicative. He's rather reserved in public. 27. rise /raɪz/ v. mọc (mặt trời), nhô lên The Sun rises in the East. 28. seem /siːm/ v. có vẻ như, dường như He is 16, but he seemsyounger. 29. silly /ˈsɪli/ adj. ngớ ngẩn, ngốc nghếch It was silly of you to go out in the sun without a hat. 30. slim /slɪm/ adj. thanh mảnh, mảnh dẻ How do you keep so slim? 31. sociable /ˈsəʊʃəbl/ adj. chan hòa, hòa đồng Lan is very sociable, and she has a lot of friends. 32. straight /streɪt/ adj. thẳng She has long straight hair. 33. volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/ n. tình nguyện viên Schools need volunteers to help children to read. 34. volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/ v. tình nguyện I volunteered for service in the Air Force. 35. west /west/ n. phía Tây The sun sets in the west 36. agree /əˈɡri/ v. đồng ý, bằng lòng I agree with her analysis of the situation. TỪ VỰNG TRỌNG TÂM TIẾNG ANH 8 LỚP 8 37. appointment /əˈpɔɪntmənt/ n. cuộc hẹn I've got an appointment to see Ms. Edwards at two o'clock. 38. arrange /əˈreɪndʒ/ v. sắp xếp, sắp đặt, thu xếp She arranged the books on the bookshelves. 39. assistant /əˈsɪstənt/ n. người giúp đỡ, người phụ tá She is a shop assistant. 40. band /bænd/ n. ban nhạc The Beatles were probably the most famous band in the world. 41. commercial /kəˈmɜːʃəl/ adj. (thuộc) buôn bán, thương mại The commercial future of the company looks very promising. 42. concert /ˈkɒnsət/ n. buổi trình diễn âm nhạc We are going to a popconcert. 43. conduct /kənˈdʌkt/ v. tiến hành, thực hiện (nghiên cứu, thí nghiệm ...) I conducted a lot of research when I was at university. 44. corner /ˈkɔːnər/ n. góc Click the icon in the bottom right-hand corner of the screen. 45. countless /ˈkaʊntləs/ adj. vô số, không đếm xuể I've warned her countlesstimes. 46. customer /ˈkʌstəmər/ n. khách hàng They know me as I'm a regular customer. 47. deaf mute /def mjuːt/ n. người câm điếc A deaf mute is a person who can neither speak nor hear. 48. delivery /dɪˈlɪvəri/ n. sự phân phối, phân phát We get two deliveries of mail a day. 49. demonstrate /ˈdemənstreɪt/ v. chứng minh, trình bày Let me demonstrate to you some of the difficulties we are facing. 50. device /dɪˈvaɪs/ n. thiết bị, dụng cụ, máy móc They found some electricaldevices in the room. 51. directory /dɪˈrektəri/ n. danh bạ (điện thoại) Look up their number in the telephone directory. 52. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ adv. xuống cầu thang She rushed downstairs and burst into the kitchen. 53. emigrate /ˈemɪɡreɪt/ v. di cư The family left Hanoi in 1968 and emigrated to America. 54. exhibition /ˌeksɪˈbɪʃən/ n. cuộc triển lãm, trưng bày Have you seen the Picassoexhibition? 55. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ n. cuộc thí nghiệm The school decided to try anexperiment in language teaching. 56. fax machi ... n) /ˈbreɪslət/:vòng đeo tay 5. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp 6. community centre (n)/kəˈmjuːnəti ˈsentə/: trung tâm văn hoá cộng đồng 7. craft (n) /krɑːft/: đồ thủ công 8. craft kit (n) /krɑːft kɪt/: bộ dụng cụ làm thủ công 9. cultural event (n) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/: sự kiện văn hoá 10. detest (v) /dɪˈtest/:ghét 11.DIY (n)/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/: đồ tự làm, tự sửa 12. don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/: không ngại, không ghét lắm 13. hang out (v) /hæŋ aʊt/: đi chơi với bạn bè 14. hooked (adj) /hʊkt/: yêu thích cái gì 15. It’s right up my street!(idiom) /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ : Đúng vị của tớ! 16. join (v)/dʒɔɪn/: tham gia 17. leisure (n) /ˈleʒə/: sự thư giãn nghỉ ngơi 18. leisure activity (n) /ˈleʒə ækˈtɪvəti/:hoạt động thư giãn nghỉ ngơi 19. leisure time (n) /ˈleʒə taɪm/: thời gian thư giãn nghỉ ngơi 20. netlingo (n) /netˈlɪŋɡəʊ/: ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng 21.people watching (n)/ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/: ngắm người qua lại 22. relax (v) /rɪˈlæks/: thư giãn 23. satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/: hài lòng 24. socialise (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/: giao tiếp để tạo mối quan hệ 25. weird (adj) /wɪəd/: kì cục 26. window shopping (n) /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/: đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng 27. virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/: ảo (chỉ có ở trên mạng) UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE 1. beehive (n) /biːhaɪv/: tổ ong 2. brave (adj) /breɪv/: can đảm 3. buffalo-drawn cart (n) /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/: xe trâu kéo 4. cattle (n) /ˈkætl/: gia súc 5. collect (v) /kəˈlekt/: thu gom, lấy 6. convenient (adj) /kənˈviːniənt/: thuận tiện 7. disturb (v) /dɪˈstɜːb/: làm phiền 8. electrical appliance (n) /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/: đồ điện 9. generous (adj) /ˈdʒenərəs/: hào phóng 10. ger (n) /ger/: lều của dân du mục Mông Cổ 11. Gobi Highlands /ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/: Cao nguyên Gobi 12. grassland (n) /ˈɡrɑːslænd/: đồng cỏ 13. harvest time (n) /ˈhɑːvɪst taɪm/: mùa gặt 14. herd (v) /hɜːd/: chăn dắt 15. local (adj, n) /ˈləʊkl/: địa phương, dân địa phương 16. Mongolia (n) /mɒŋˈɡəʊliə/: Mông cổ 17. nomad (n) /ˈnəʊmæd/: dân du mục 18. nomadic (adj) /nəʊˈmædɪk/: thuộc về du mục 19. paddy field (n) /ˈpædi fiːld/: đồng lúa 20. pasture (n): /ˈpɑːstʃə(r)/: đồng cỏ 21. pick (v) /pɪk/: hái (hoa, quả) 22. racing motorist (n) /ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/: người lái ô tô đua 23. vast (adj) /vɑːst/ : rộng lớn, bát ngát UNIT 3. PEOPLES OF VIET NAM 1. ancestor (n) /ˈænsestə(r)/: ông cha, tổ tiên 2. basic (adj) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản 3. complicated (adj) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/: tinh vi, phức tạp 4. costume (n) /ˈkɒstjuːm/: trang phục 5. curious (adj) /ˈkjʊəriəs/: tò mò, muốn tìm hiểu 6. custom (n) /ˈkʌstəm/: tập quán, phong tục 7. diverse (adj) /daɪˈvɜːs/: đa dạng 8. diversity (n) /daɪˈvɜːsəti/: sự đa dạng, phong phú 9. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/: (thuộc) dân tộc 10. ethnic group (n) /ˈeθnɪk ɡruːp/: (nhóm) dân tộc 11. ethnic minority people (n) /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/: người dân tộc thiểu số 12. gather (v) /ˈɡæðə(r)/: thu thập, hái lượm 13. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/: di sản 14. hunt (v) /hʌnt/: săn bắt 15. insignificant (adj) /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/: không quan trọng, không ý nghĩa 16. majority (n) /məˈdʒɒrəti/: đa số 17. minority (n) /maɪˈnɒrəti/: thiểu số 18. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: đa văn hóa 19. recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/: công nhận, xác nhận 20. shawl (n) /ʃɔːl/: khăn quàng 21. speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/: đặc sản 22. stilt house (n) /stɪlt haʊs/: nhà sàn 23. terraced field (n) /ˈterəst fiːld/ : ruộng bậc thang 24. tradition (n) /trəˈdɪʃn/: truyền thống 25. unique (adj) /juˈniːk/: độc nhất, độc đáo 26. waterwheel (n) /ˈwɔːtəwiːl/: cối xay nước UNIT 4. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS 1. accept (v) /əkˈsept/: chấp nhận, nhận 2. break with (v) /breɪk wɪð/: không theo 3. cockwise (adv) / kɒkwaɪz/: theo chiều kim đồng hồ 4. compliment (n) /ˈkɒmplɪmənt/: lời khen 5. course (n) /kɔːs/: món ăn 6. cutlery (n) /ˈkʌtləri/: bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao) 7. filmstrip (n) /ˈfɪlmstrɪp/: đoạn phim 8. host (n) /həʊst/: chủ nhà (nam) 9. hostess (n) /ˈhəʊstəs/: chủ nhà (nữ) 10. generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/: thế hệ 11. offspring (n) /ˈɒfsprɪŋ/: con cái 12. oblige (v) /əˈblaɪdʒ/: bắt buộc 13. palm (n) /pɑːm/: lòng bàn tay 14. pass down (v) /pɑːs daʊn/: truyền cho 15. prong (n) /prɒŋ/: đầu dĩa (phần có răng) 16. reflect (v) /rɪˈflekt/: phản ánh 17. sharp (adv) /ʃɑːp/: chính xác, đúng 18. sense of belonging (n) /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/: cảm giác thân thuộc 19. social (adj) /ˈsəʊʃl/: thuộc về xã hội 20. spot on (adj, informal) /spɒt ɒn/: chính xác 21. spray (v) /spreɪ/: xịt 22. spread (v) /spred/: lan truyền 23. table manners (n, plural) /ˈteɪbl ˈmænə(r)/: quy tắc ăn uống trong bàn ăn, phép tắc ăn uống 24. tip (n, v) /tɪp/: tiền boa, boa 25. unity (n) /ˈjuːnəti/: sự thống nhất, đoàn kết 26. upwards (adv) /ˈʌpwədz/: hướng lên trên 27. You’re kidding! (idiom) /jʊə kɪdɪŋ/: Bạn nói đùa thế thôi! UNIT 5. FESTIVALS IN VIET NAM 1. anniversary (n) /ˌænɪˈvɜːsəri/: ngày kỉ niệm 2. archway (n) /ˈɑːtʃweɪ/: mái vòm 3. carnival (n) /ˈkɑːnɪvl/: lễ hội (hóa trang) 4. ceremony (n) /ˈserəməni/: nghi lễ 5. clasp (v) /klɑːsp/: bắt tay 6. commemorate (v) /kəˈmeməreɪt/ : kỉ niệm 7. command (n) /kəˈmɑːnd/: hiệu lệnh 8. companion (n) /kəmˈpæniən/: bạn đồng hành 9. defeat (v) /dɪˈfiːt/: đánh bại 10. emperor (n) /ˈempərə(r)/: đế chế 11. float (v) /fləʊt/ : thả trôi nổi 12. gong (n) /ɡɒŋ/: cồng (nhạc cụ dân tộc) 13. rice flake (n) /raɪs fleɪk/: cốm 14. incense (n) /ˈɪnsens/: hương, nhang 15. invader (n) /ɪnˈveɪdə(r)/: kẻ xâm lược 16. joyful (adj) /ˈdʒɔɪfl /: vui vẻ 17. lantern (n) /ˈlæntən/: đèn trời, đèn thả sông 18. offering (n) /ˈɒfərɪŋ/: lễ vật 19. procession (n) /prəˈseʃn/: đám rước 20. preserve (v) /prɪˈzɜːv/: bảo tồn 21. ritual (n) /ˈrɪtʃuəl/: nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo) 22. royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/: nhã nhạc cung đình 23. regret (v) /rɪˈɡret/: hối hận 24. scenery (n) /ˈsiːnəri/: cảnh quan 25. worship (v) /ˈwɜːʃɪp/: tôn thờ, thờ cúng ai UNIT 6. FOLK TALES 1. brave (adj) /breɪv/: dũng cảm, gan dạ 2. Buddha (n) /ˈbʊdə/: Bụt, Đức phật 3. cruel (adj) /ˈkruːəl/: độc ác 4. cunning (adj) /ˈkʌnɪŋ/: xảo quyệt, gian giảo 5. dragon (n) /ˈdræɡən/: con rồng 6. emperor (n) /ˈempərə(r)/: hoàng đế 7. evil (adj) /ˈiːvl/: xấu xa về mặt đạo đức 8. fable (n) /ˈfeɪbl/: truyện ngụ ngôn 9. fairy (n) /ˈfeəri/ : tiên, nàng tiên 10. fairy tale (n) /ˈfeəri teɪl/: truyện thần tiên, truyện thần kì 11. fierce (adj) /fɪəs/: hung dữ, dữ tợn 12. folk tale (n) /fəʊk teɪl/: truyện dân gian 13. fox (n) /fɒks/: con cáo 14. generous (adj) /ˈdʒenərəs/: hào phóng, rộng rãi 15. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ 16. glitch (n) /ɡlɪtʃ/: mụ phù thủy 17. hare (n) /heə(r)/: con thỏ 18. knight (n) /naɪt/: hiệp sĩ 19. legend (n) /ˈledʒənd/: truyền thuyết 20. lion (n) /ˈlaɪən/: con sư tử 21. mean (adj) /miːn/: keo kiệt, bủn xỉn 22. ogre (n) /ˈəʊɡə(r)/: quỷ ăn thịt người, yêu tinh 23. princess (n) /ˌprɪnˈses/: công chúa 24. tortoise (n) /ˈtɔːtəs/: con rùa 25. wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác 26. wolf (n) /wʊlf/ : con chó sói 27. woodcutter (n) /ˈwʊdkʌtə(r)/: tiều phu, người đốn củi UNIT 7. POLLUTION 1. affect (v) /əˈfekt/: làm ảnh hưởng 2. algea (n) /ˈældʒiː/: tảo 3. aquatic (adj) /əˈkwætɪk/: dưới nước 4. billboard (n) /ˈbɪlbɔːd/: biển quảng cáo ngoài trờ 5. blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: huyết áp 6. cause (n,v) /kɔːz/: nguyên nhân, gây ra 7. cholera (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả 8. come up with (v) /kʌm ʌp wɪð/: nghĩ ra 9. contaminate (v) /kənˈtæmɪneɪt/: làm bẩn 10. contaminant (n) /kənˈtæmɪnənt/: chất gây bẩn 11. dump (v) /dʌmp/: vứt, bỏ 12. earplug (n) /ˈɪəplʌɡ/: cái nút tai 13. effect (n) /ɪˈfekt/: kết quả 14. fine (v) /faɪn/: phạt tiền 15. float (v) /f əʊt/: nổi 16. groundwater (n) /ˈɡraʊndwɔːtə/: nước ngầm 17. hearing loss (n) /ˈhɪərɪŋ lɒs/: mất thính lực 18. illustrate (v) /ˈɪləstreɪt/: minh họa 19. litter (n, v) /ˈlɪtə/: rác vụn (mẩu giấy, vỏ lon), vứt rác 20. measure (v) /ˈmeʒə/: đo 21. non-point source pollution (n) /nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm không nguồn (nguồn phân tán) 22. permanent (adj) /ˈpɜːmənənt/: vĩnh viễn 23. point source pollution (n) /pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm có nguồn 24. poison (n, v) /ˈpɔɪzn/: chất độc, làm nhiễm độc 25. pollutant (n) /pəˈluːtənt/: chất gây ô nhiễm 26. radioactive (adj) /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/: thuộc về phóng xạ 27. radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/: phóng xạ 28. thermal (adj) /ˈθɜːml/: thuộc về nhiệt 29. untreated (adj) /ˌʌnˈtriːtɪd/: không được xử lý 30. visual (adj) /ˈvɪʒuəl/: thuộc về thị giác UNIT 8. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES 1. Aborigines (n) /ˌæbəˈrɪdʒəniz/: thổ dân châu Úc 2. absolutely (adv) /ˈæbsəluːtli /: tuyệt đối, chắc chắn 3. accent (n) /ˈæksent/: giọng điệu 4. awesome (adj) /ˈɔːsəm/ tuyệt vời 5. cattle station (n) / ˈkætl ˈsteɪʃn/: trại gia súc 6. ghost (n) /ɡəʊst/: ma 7. haunt (v) /hɔːnt/: ám ảnh, ma ám 8. icon (n) /ˈaɪkɒn/: biểu tượng 9. kangaroo (n) /ˌkæŋɡəˈruː/: chuột túi 10. koala (n) /kəʊˈɑːlə/: gấu túi 11. kilt (n) /kɪlt/: váy ca-rô của đàn ông Scotland 12. legend (n) /ˈledʒənd/: huyền thoại 13. loch (n) /lɒk/: hồ (phương ngữ ở Scotland) 14 . official (adj) /əˈfɪʃl/: chính thống/ chính thức 15. parade (n) /pəˈreɪd/: cuộc diễu hành 16. puzzle (n) /ˈpʌzl/: trò chơi đố 17. schedule (n) /ˈʃedjuːl/: lịch trình, thời gian biểu 18. Scots/ Scottish (n) /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/: người Scotland 19. state (n) /steɪt/: bang 20. unique (adj) /juˈniːk/: độc đáo, riêng biệt UNIT 9. NATURAL DISASTERS 1. accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở 2. bury (v) /ˈberi/: chôn vùi, vùi lấp 3. collapse (v) /kəˈlæps/: đổ, sập, sụp, đổ sập 4. damage (n) /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại 5. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: tai họa, thảm họa 6. drought (n) /draʊt/: hạn hán 7. earthquake (n): /ˈɜːθkweɪk/: trận động đất 8. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun (núi lửa) 9. eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/: sự phun (núi lửa) 10. evacuate (v) /ɪˈvækjueɪt/: sơ tán 11. forest fire (n) /ˈfɒrɪst faɪər/ : cháy rừng 12. homeless (adj) /ˈhəʊmləs/: không có nhà cửa, vô gia cư 13. mudslide (n) /ˈmʌdslaɪd/: lũ bùn 14. put out (v) /pʊt aʊt/: dập tắt (lửa..) 15. rage (v) /reɪdʒ/: diễn ra ác liệt, hung dữ 16. rescue worker (n) /ˈreskjuː ˈwɜːkə/: nhân viên cứu hộ 17. scatter (v) /ˈskætə/: tung, rải, rắc 18. shake (v) /ʃeɪk/: rung, lắc, làm rung, lúc lắc 19. tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/ : lốc xoáy 20. trap (v) /træp/: làm cho mắc kẹt 21. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/ : sóng thần 22. typhoon (n) /taɪˈfuːn/: bão nhiệt đới 23. victim (n) /ˈvɪktɪm/: nạn nhân 24. volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ : thuộc núi lửa 25. volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/: núi lửa UNIT 10. COMMUNICATION 1. body language (n) /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ / : ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ 2. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp 3. communication breakdown (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/ : giao tiếp không thành công, không hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp 4. communication channel (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/ : kênh giao tiếp 5. cultural difference (n) /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: khác biệt văn hoá 6. cyber world (n) /ˈsaɪbə wɜːld/: thế giới ảo, thế giới mạng 7. chat room (n) /tʃæt ruːm/: phòng chat (trên mạng) 8. face-to-face (adj, ad) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện (trái nghĩa với trên mạng) 9. interact (v) /ˌɪntərˈækt/: tương tác 10. landline phone (n) /ˈlændlaɪn fəʊn/: điện thoại bàn 11. language barrier (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/: rào cản ngôn ngữ 12. message board (n) /ˈmesɪdʒ bɔːd/: diễn đàn trên mạng 13. multimedia (n) /ˌmʌltiˈmiːdiə/: đa phương tiện 14. netiquette (n) /ˈnetɪket/: phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng 15. non-verbal language (n) /nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ không dùng lời nó 16. smart phone (n) /smɑːt fəʊn/: điện thoại thông minh 17. snail mail (n) /sneɪl meɪl/: thư gửi qua đường bưu điện, thư chậm 18. social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə /: mạng xã hội 19. telepathy (n) /təˈlepəθi/ : thần giao cách cảm 20. text (n, v) /tekst/ : tin nhắn, nhắn tin 21. verbal language (n) /ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪ/: ngôn ngữ dùng lời nói 22. video conference (n, v) /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/: hội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY 1. archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/: khảo cổ học 2. become a reality (v) /bɪˈkʌm ə riˈæliti/: trở thành hiện thực 3. benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích, hưởng lợi 4. cure (v) /kjʊə/: chữa khỏi 5. discover (v) /dɪˈskʌvə/: phát hiện ra 6. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/: to lớn 7. explore (v) /ɪkˈsplɔː/: khám phá, nghiên cứu 8. field (n) /fiːld/ : lĩnh vực 9. improve (v) /ɪmˈpruːv/: nâng cao, cải thiện 10. invent (v) /ɪnˈvent/: phát minh ra 11. light bulb (n) /laɪt bʌlb/ : bóng đèn 12. oversleep (v) /ˌəʊvəˈsliːp/: ngủ quên 13. patent (n, v) /ˈpætnt/: bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế 14. precise (adj) /prɪˈsaɪs/: chính xác 15. quality (n) /ˈkwɒləti/: chất lượng 16. role (n) /rəʊl/: vai trò 17. science (n) /ˈsaɪəns/: khoa học 18. scientific (adj) /ˌsaɪənˈtɪfɪk/:có tính khoa học 19. solve (v) /sɒlv/: giải quyết 20. steam engine (n) /stiːm ˈendʒɪn/: đầu máy hơi nước 21. support (n, v) /səˈpɔːt/: ủng hộ 22. technique (n) /tekˈniːk/: thủ thuật, kĩ thuật 23. technical (adj) /ˈteknɪkl/: thuộc về kỹ thuật 24. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kĩ thuật, công nghệ 25. technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/: thuộc về công nghệ 26. transform (v) /trænsˈfɔːm/: thay đổi, biến đổi 27. underground (adj, adv) /ʌndəˈɡraʊnd/: dưới lòng đất, ngầm 28. yield (n) /jiːld/: sản lượng UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS 1. accommodate (v) /əˈkɒmədeɪt/: cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa 2. adventure (n) /ədˈventʃə/: cuộc phiêu lưu 3. alien (n) /ˈeɪliən/: người ngoài hành tinh 4. experience (n) /ɪkˈspɪəriəns/: trải nghiệm 5. danger (n) /ˈdeɪndʒə/: hiểm họa, mối đe dọa 6. flying saucer (n) /ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/: đĩa bay 7. galaxy (n) /ˈɡæləksi/: dải ngân hà 8. Jupiter (n) /ˈdʒuːpɪtə/: sao Mộc 9. Mars (n) /mɑːz/: sao Hỏa 10. messenger (n) /ˈmesɪndʒə/: người đưa tin 11. Mercury (n) /ˈmɜːkjəri/ : sao Thủy 12. NASA (n) /ˈnæsə/: cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ 13. Neptune (n) /ˈneptjuːn/: sao Hải Vương 14. outer space (n) /ˈaʊtə speɪs/: ngoài vũ trụ 15. planet (n) /ˈplænɪt/: hành tinh 16. poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/: độc, có độc 17. Saturn (n) /ˈsætɜːn/: sao Thổ 18. solar system (n) /ˈsəʊlə ˈsɪstəm/: hệ mặt trời 19. space buggy (n) /speɪs ˈbʌɡi/: xe vũ trụ 20. stand (v) /stænd/: chịu đựng, chịu được, nhịn được 21. surface (n) /ˈsɜːfɪs/: bề mặt 22. trace (n, v) /treɪs/: dấu vết, lần theo dấu vết 23. terrorist (n) /ˈterərɪst/: kẻ khủng bố 24. trek (n, v) /trek/: hành trình, du hành 25. UFO (n) /ˌjuː ef ˈəʊ/ : đĩa bay, vật thể bay không xác định 26. uncontrollably (adv) /ˌʌnkənˈtrəʊləbli/: không khống chế được 27. Venus (n) /ˈviːnəs/: sao Kim 28. weightless (adj) /ˈweɪtləs/: không trọng lượng
File đính kèm:
- tuyen_tap_tu_vung_trong_tam_tieng_anh_8.pdf