Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8

UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES

1. adore (v)/əˈdɔː/: yêu thích, mê thích

2. addicted (adj) /əˈdɪktɪd/: nghiện (thích) cái gì

3.beach game (n)/biːtʃ ɡeɪm/: trò thể thao trên bãi biển

4. bracelet (n) /ˈbreɪslət/:vòng đeo tay

5. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp

6. community centre (n)/kəˈmjuːnəti ˈsentə/: trung tâm văn hoá cộng đồng

7. craft (n) /krɑːft/: đồ thủ công

8. craft kit (n) /krɑːft kɪt/: bộ dụng cụ làm thủ công

9. cultural event (n) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/: sự kiện văn hoá

10. detest (v) /dɪˈtest/:ghét

11.DIY (n)/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/: đồ tự làm, tự sửa

12. don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/: không ngại, không ghét lắm

13. hang out (v) /hæŋ aʊt/: đi chơi với bạn bè

14. hooked (adj) /hʊkt/: yêu thích cái gì

15. It’s right up my street!(idiom) /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ : Đúng vị của tớ!

16. join (v)/dʒɔɪn/: tham gia

17. leisure (n) /ˈleʒə/: sự thư giãn nghỉ ngơi

18. leisure activity (n) /ˈleʒə ækˈtɪvəti/:hoạt động thư giãn nghỉ ngơi

19. leisure time (n) /ˈleʒə taɪm/: thời gian thư giãn nghỉ ngơi

20. netlingo (n) /netˈlɪŋɡəʊ/: ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng

21.people watching (n)/ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/: ngắm người qua lại

22. relax (v) /rɪˈlæks/: thư giãn

23. satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/: hài lòng

24. socialise (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/: giao tiếp để tạo mối quan hệ

25. weird (adj) /wɪəd/: kì cục

26. window shopping (n) /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/: đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng

27. virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/: ảo (chỉ có ở trên mạng)

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8 trang 1

Trang 1

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8 trang 2

Trang 2

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8 trang 3

Trang 3

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8 trang 4

Trang 4

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8 trang 5

Trang 5

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8 trang 6

Trang 6

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8 trang 7

Trang 7

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8 trang 8

Trang 8

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8 trang 9

Trang 9

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 45 trang Trúc Khang 11/01/2024 5080
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8

Tuyển tập Từ vựng trọng tâm Tiếng Anh 8
1. affect /əˈfekt/ v. ảnh hưởng The divorce affected
every aspect of her life.
2. annoy /əˈnɔɪ/ v. làm bực mình, quấy rầy It annoys
me when people forget to say thank you.
3. bald /bɔːld/ adj. hói (đầu), trọc (đồi) He started
going bald in his twenties.
4. blond /blɑːnd/ adj. vàng hoe (tóc) Mary is a
blond girl.
5. character /ˈkærəktər/ n. tính cách, tính nết She has a
very strong character.
6. curly /ˈkɜːrli/ adj. quăn, xoăn (tóc) I wish my hair
were curly.
7. different /ˈdɪfrənt/ adj. khác biệt American English
is significantly different from British
English.
8. east /iːst/ n. phía đông The sun rises in the
east.
9. extremely /ɪkˈstriːmli/ adv. cực kỳ, vô cùng She's
extremely beautiful.
10. fair /fer/ adj. trắng (da), vàng nhạt (tóc) She
has long fair hair.
11. generous /ˈdʒenərəs/ adj. hào phóng, rộng rãi It was
generous of you to share your food with
me.
12. humorous /ˈhjuːmərəs/ adj. hài hước, khôi hài He is a
humorous writer.
13. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ v. giới thiệu I would like to
introduce you to our principal.
14. joke /dʒəʊk/ n. lời nói đùa, chuyện đùa I enjoy
telling jokes.
15. local /ˈləʊkl/ adj. (thuộc về) địa phương Our
children all go to the localschool.
16. Mars /mɑːrz/ n. sao Hỏa So is there life on
Mars?
17. Mercury /ˈmɜːrkjəri/ n. sao Thủy Mercury is one
planet in the Solar System.
18. moon /muːn/ n. mặt trăng There is no moon
tonight.
19. neighbor /ˈneɪbər/ n. hàng xóm, láng giềng Have you
met Lam, my next-door neighbor?
20. orphanage /ˈɔːrfənɪdʒ/ n. trại trẻ mồ côi She was
brought up in anorphanage.
21. outgoing /ˈaʊtɡoʊɪŋ/ adj. cởi mở, thân thiện, dễ
hòa đồng Tom is very shy but his sister is
outgoing.
22. peace /piːs/ n. sự yên bình, sự hòa thuận She is
always good at keepingpeace within the
family.
23. photograph /ˈfəʊtəɡræf/ n. bức ảnh My parents took
a lot ofphotographs of us when we were
small.
24. pleasure /ˈpleʒər/ n. điều thú vị, niềm vui thích It
gives me great pleasure to introduce our
guest speaker.
25. principal /ˈprɪnsəpl/ n. hiệu trưởng Mr. Hung is the
principal of Thang Long primary school.
26. reserved /rɪˈzɜːrvd/ adj. kín đáo, dè dặt Peter is
not communicative. He's rather reserved
in public.
27. rise /raɪz/ v. mọc (mặt trời), nhô lên The Sun
rises in the East.
28. seem /siːm/ v. có vẻ như, dường như He is 16,
but he seemsyounger.
29. silly /ˈsɪli/ adj. ngớ ngẩn, ngốc nghếch It was
silly of you to go out in the sun without a
hat.
30. slim /slɪm/ adj. thanh mảnh, mảnh dẻ How do
you keep so slim?
31. sociable /ˈsəʊʃəbl/ adj. chan hòa, hòa đồng Lan is
very sociable, and she has a lot of
friends.
32. straight /streɪt/ adj. thẳng She has long straight
hair.
33. volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/ n. tình nguyện viên Schools
need volunteers to help children to read.
34. volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/ v. tình nguyện I volunteered
for service in the Air Force.
35. west /west/ n. phía Tây The sun sets in the
west
36. agree /əˈɡri/ v. đồng ý, bằng lòng I agree with
her analysis of the situation.
TỪ VỰNG TRỌNG TÂM TIẾNG ANH 8
LỚP 8
37. appointment /əˈpɔɪntmənt/ n. cuộc hẹn I've got an
appointment to see Ms. Edwards at
two o'clock.
38. arrange /əˈreɪndʒ/ v. sắp xếp, sắp đặt, thu xếp
She arranged the books on the
bookshelves.
39. assistant /əˈsɪstənt/ n. người giúp đỡ, người phụ
tá She is a shop assistant.
40. band /bænd/ n. ban nhạc The Beatles were
probably the most famous band in the
world.
41. commercial /kəˈmɜːʃəl/ adj. (thuộc) buôn bán,
thương mại The commercial future of
the company looks very promising.
42. concert /ˈkɒnsət/ n. buổi trình diễn âm nhạc We
are going to a popconcert.
43. conduct /kənˈdʌkt/ v. tiến hành, thực hiện
(nghiên cứu, thí nghiệm ...) I conducted
a lot of research when I was at
university.
44. corner /ˈkɔːnər/ n. góc Click the icon in the
bottom right-hand corner of the screen.
45. countless /ˈkaʊntləs/ adj. vô số, không đếm xuể
I've warned her countlesstimes.
46. customer /ˈkʌstəmər/ n. khách hàng They know
me as I'm a regular customer.
47. deaf mute /def mjuːt/ n. người câm điếc A deaf
mute is a person who can neither
speak nor hear.
48. delivery /dɪˈlɪvəri/ n. sự phân phối, phân phát
We get two deliveries of mail a day.
49. demonstrate /ˈdemənstreɪt/ v. chứng minh, trình bày
Let me demonstrate to you some of the
difficulties we are facing.
50. device /dɪˈvaɪs/ n. thiết bị, dụng cụ, máy móc
They found some electricaldevices in
the room.
51. directory /dɪˈrektəri/ n. danh bạ (điện thoại) Look
up their number in the telephone
directory.
52. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ adv. xuống cầu thang She
rushed downstairs and burst into the
kitchen.
53. emigrate /ˈemɪɡreɪt/ v. di cư The family left
Hanoi in 1968 and emigrated to
America.
54. exhibition /ˌeksɪˈbɪʃən/ n. cuộc triển lãm, trưng
bày Have you seen the
Picassoexhibition?
55. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ n. cuộc thí nghiệm The
school decided to try anexperiment in
language teaching.
56. fax machi ... n) /ˈbreɪslət/:vòng đeo tay
 5. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp
 6. community centre (n)/kəˈmjuːnəti ˈsentə/: trung tâm văn hoá cộng đồng
 7. craft (n) /krɑːft/: đồ thủ công
 8. craft kit (n) /krɑːft kɪt/: bộ dụng cụ làm thủ công
 9. cultural event (n) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/: sự kiện văn hoá
 10. detest (v) /dɪˈtest/:ghét
 11.DIY (n)/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/: đồ tự làm, tự sửa
 12. don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/: không ngại, không ghét lắm
 13. hang out (v) /hæŋ aʊt/: đi chơi với bạn bè
 14. hooked (adj) /hʊkt/: yêu thích cái gì
 15. It’s right up my street!(idiom) /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ : Đúng vị của tớ!
 16. join (v)/dʒɔɪn/: tham gia
 17. leisure (n) /ˈleʒə/: sự thư giãn nghỉ ngơi
 18. leisure activity (n) /ˈleʒə ækˈtɪvəti/:hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
 19. leisure time (n) /ˈleʒə taɪm/: thời gian thư giãn nghỉ ngơi
 20. netlingo (n) /netˈlɪŋɡəʊ/: ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
 21.people watching (n)/ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/: ngắm người qua lại
 22. relax (v) /rɪˈlæks/: thư giãn
 23. satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/: hài lòng
 24. socialise (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/: giao tiếp để tạo mối quan hệ
 25. weird (adj) /wɪəd/: kì cục
 26. window shopping (n) /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/: đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
 27. virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/: ảo (chỉ có ở trên mạng)
UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE
 1. beehive (n) /biːhaɪv/: tổ ong
 2. brave (adj) /breɪv/: can đảm
 3. buffalo-drawn cart (n) /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/: xe trâu kéo
 4. cattle (n) /ˈkætl/: gia súc
 5. collect (v) /kəˈlekt/: thu gom, lấy
 6. convenient (adj) /kənˈviːniənt/: thuận tiện
 7. disturb (v) /dɪˈstɜːb/: làm phiền
 8. electrical appliance (n) /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/: đồ điện
 9. generous (adj) /ˈdʒenərəs/: hào phóng
 10. ger (n) /ger/: lều của dân du mục Mông Cổ
 11. Gobi Highlands /ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/: Cao nguyên Gobi
 12. grassland (n) /ˈɡrɑːslænd/: đồng cỏ
 13. harvest time (n) /ˈhɑːvɪst taɪm/: mùa gặt
 14. herd (v) /hɜːd/: chăn dắt
15. local (adj, n) /ˈləʊkl/: địa phương, dân địa phương
 16. Mongolia (n) /mɒŋˈɡəʊliə/: Mông cổ
 17. nomad (n) /ˈnəʊmæd/: dân du mục
 18. nomadic (adj) /nəʊˈmædɪk/: thuộc về du mục
 19. paddy field (n) /ˈpædi fiːld/: đồng lúa
 20. pasture (n): /ˈpɑːstʃə(r)/: đồng cỏ
 21. pick (v) /pɪk/: hái (hoa, quả)
 22. racing motorist (n) /ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/: người lái ô tô đua
 23. vast (adj) /vɑːst/ : rộng lớn, bát ngát
UNIT 3. PEOPLES OF VIET NAM
 1. ancestor (n) /ˈænsestə(r)/: ông cha, tổ tiên
 2. basic (adj) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản
 3. complicated (adj) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/: tinh vi, phức tạp
 4. costume (n) /ˈkɒstjuːm/: trang phục
 5. curious (adj) /ˈkjʊəriəs/: tò mò, muốn tìm hiểu
 6. custom (n) /ˈkʌstəm/: tập quán, phong tục
 7. diverse (adj) /daɪˈvɜːs/: đa dạng
 8. diversity (n) /daɪˈvɜːsəti/: sự đa dạng, phong phú
 9. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/: (thuộc) dân tộc
 10. ethnic group (n) /ˈeθnɪk ɡruːp/: (nhóm) dân tộc
 11. ethnic minority people (n) /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/: người dân tộc thiểu số
 12. gather (v) /ˈɡæðə(r)/: thu thập, hái lượm
 13. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/: di sản
 14. hunt (v) /hʌnt/: săn bắt
 15. insignificant (adj) /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/: không quan trọng, không ý nghĩa
 16. majority (n) /məˈdʒɒrəti/: đa số
 17. minority (n) /maɪˈnɒrəti/: thiểu số
 18. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: đa văn hóa
 19. recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/: công nhận, xác nhận
 20. shawl (n) /ʃɔːl/: khăn quàng
 21. speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/: đặc sản
 22. stilt house (n) /stɪlt haʊs/: nhà sàn
 23. terraced field (n) /ˈterəst fiːld/ : ruộng bậc thang
 24. tradition (n) /trəˈdɪʃn/: truyền thống
 25. unique (adj) /juˈniːk/: độc nhất, độc đáo
 26. waterwheel (n) /ˈwɔːtəwiːl/: cối xay nước
UNIT 4. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
 1. accept (v) /əkˈsept/: chấp nhận, nhận
 2. break with (v) /breɪk wɪð/: không theo
 3. cockwise (adv) / kɒkwaɪz/: theo chiều kim đồng hồ
 4. compliment (n) /ˈkɒmplɪmənt/: lời khen
 5. course (n) /kɔːs/: món ăn
 6. cutlery (n) /ˈkʌtləri/: bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao)
 7. filmstrip (n) /ˈfɪlmstrɪp/: đoạn phim
 8. host (n) /həʊst/: chủ nhà (nam)
 9. hostess (n) /ˈhəʊstəs/: chủ nhà (nữ)
10. generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/: thế hệ
 11. offspring (n) /ˈɒfsprɪŋ/: con cái
 12. oblige (v) /əˈblaɪdʒ/: bắt buộc
 13. palm (n) /pɑːm/: lòng bàn tay
 14. pass down (v) /pɑːs daʊn/: truyền cho
 15. prong (n) /prɒŋ/: đầu dĩa (phần có răng)
 16. reflect (v) /rɪˈflekt/: phản ánh
 17. sharp (adv) /ʃɑːp/: chính xác, đúng
 18. sense of belonging (n) /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/: cảm giác thân thuộc
 19. social (adj) /ˈsəʊʃl/: thuộc về xã hội
 20. spot on (adj, informal) /spɒt ɒn/: chính xác
 21. spray (v) /spreɪ/: xịt
 22. spread (v) /spred/: lan truyền
 23. table manners (n, plural) /ˈteɪbl ˈmænə(r)/: quy tắc ăn uống trong bàn ăn, phép tắc ăn uống
 24. tip (n, v) /tɪp/: tiền boa, boa
 25. unity (n) /ˈjuːnəti/: sự thống nhất, đoàn kết
 26. upwards (adv) /ˈʌpwədz/: hướng lên trên
 27. You’re kidding! (idiom) /jʊə kɪdɪŋ/: Bạn nói đùa thế thôi!
UNIT 5. FESTIVALS IN VIET NAM
 1. anniversary (n) /ˌænɪˈvɜːsəri/: ngày kỉ niệm
 2. archway (n) /ˈɑːtʃweɪ/: mái vòm
 3. carnival (n) /ˈkɑːnɪvl/: lễ hội (hóa trang)
 4. ceremony (n) /ˈserəməni/: nghi lễ
 5. clasp (v) /klɑːsp/: bắt tay
 6. commemorate (v) /kəˈmeməreɪt/ : kỉ niệm
 7. command (n) /kəˈmɑːnd/: hiệu lệnh
 8. companion (n) /kəmˈpæniən/: bạn đồng hành
 9. defeat (v) /dɪˈfiːt/: đánh bại
 10. emperor (n) /ˈempərə(r)/: đế chế
 11. float (v) /fləʊt/ : thả trôi nổi
 12. gong (n) /ɡɒŋ/: cồng (nhạc cụ dân tộc)
 13. rice flake (n) /raɪs fleɪk/: cốm
 14. incense (n) /ˈɪnsens/: hương, nhang
 15. invader (n) /ɪnˈveɪdə(r)/: kẻ xâm lược
 16. joyful (adj) /ˈdʒɔɪfl /: vui vẻ
 17. lantern (n) /ˈlæntən/: đèn trời, đèn thả sông
 18. offering (n) /ˈɒfərɪŋ/: lễ vật
 19. procession (n) /prəˈseʃn/: đám rước
 20. preserve (v) /prɪˈzɜːv/: bảo tồn
 21. ritual (n) /ˈrɪtʃuəl/: nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)
 22. royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/: nhã nhạc cung đình
 23. regret (v) /rɪˈɡret/: hối hận
 24. scenery (n) /ˈsiːnəri/: cảnh quan
 25. worship (v) /ˈwɜːʃɪp/: tôn thờ, thờ cúng ai
UNIT 6. FOLK TALES
 1. brave (adj) /breɪv/: dũng cảm, gan dạ
2. Buddha (n) /ˈbʊdə/: Bụt, Đức phật
 3. cruel (adj) /ˈkruːəl/: độc ác
 4. cunning (adj) /ˈkʌnɪŋ/: xảo quyệt, gian giảo
 5. dragon (n) /ˈdræɡən/: con rồng
 6. emperor (n) /ˈempərə(r)/: hoàng đế
 7. evil (adj) /ˈiːvl/: xấu xa về mặt đạo đức
 8. fable (n) /ˈfeɪbl/: truyện ngụ ngôn
 9. fairy (n) /ˈfeəri/ : tiên, nàng tiên
 10. fairy tale (n) /ˈfeəri teɪl/: truyện thần tiên, truyện thần kì
 11. fierce (adj) /fɪəs/: hung dữ, dữ tợn
 12. folk tale (n) /fəʊk teɪl/: truyện dân gian
 13. fox (n) /fɒks/: con cáo
 14. generous (adj) /ˈdʒenərəs/: hào phóng, rộng rãi
 15. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ
 16. glitch (n) /ɡlɪtʃ/: mụ phù thủy
 17. hare (n) /heə(r)/: con thỏ
 18. knight (n) /naɪt/: hiệp sĩ
 19. legend (n) /ˈledʒənd/: truyền thuyết
 20. lion (n) /ˈlaɪən/: con sư tử
 21. mean (adj) /miːn/: keo kiệt, bủn xỉn
 22. ogre (n) /ˈəʊɡə(r)/: quỷ ăn thịt người, yêu tinh
 23. princess (n) /ˌprɪnˈses/: công chúa
 24. tortoise (n) /ˈtɔːtəs/: con rùa
 25. wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác
 26. wolf (n) /wʊlf/ : con chó sói
 27. woodcutter (n) /ˈwʊdkʌtə(r)/: tiều phu, người đốn củi
UNIT 7. POLLUTION
 1. affect (v) /əˈfekt/: làm ảnh hưởng
 2. algea (n) /ˈældʒiː/: tảo
 3. aquatic (adj) /əˈkwætɪk/: dưới nước
 4. billboard (n) /ˈbɪlbɔːd/: biển quảng cáo ngoài trờ
 5. blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: huyết áp
 6. cause (n,v) /kɔːz/: nguyên nhân, gây ra
 7. cholera (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả
 8. come up with (v) /kʌm ʌp wɪð/: nghĩ ra
 9. contaminate (v) /kənˈtæmɪneɪt/: làm bẩn
 10. contaminant (n) /kənˈtæmɪnənt/: chất gây bẩn
 11. dump (v) /dʌmp/: vứt, bỏ
 12. earplug (n) /ˈɪəplʌɡ/: cái nút tai
 13. effect (n) /ɪˈfekt/: kết quả
 14. fine (v) /faɪn/: phạt tiền
 15. float (v) /f əʊt/: nổi
 16. groundwater (n) /ˈɡraʊndwɔːtə/: nước ngầm
 17. hearing loss (n) /ˈhɪərɪŋ lɒs/: mất thính lực
 18. illustrate (v) /ˈɪləstreɪt/: minh họa
 19. litter (n, v) /ˈlɪtə/: rác vụn (mẩu giấy, vỏ lon), vứt rác
 20. measure (v) /ˈmeʒə/: đo
21. non-point source pollution (n) /nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm không nguồn (nguồn phân
tán)
 22. permanent (adj) /ˈpɜːmənənt/: vĩnh viễn
 23. point source pollution (n) /pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm có nguồn
 24. poison (n, v) /ˈpɔɪzn/: chất độc, làm nhiễm độc
 25. pollutant (n) /pəˈluːtənt/: chất gây ô nhiễm
 26. radioactive (adj) /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/: thuộc về phóng xạ
 27. radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/: phóng xạ
 28. thermal (adj) /ˈθɜːml/: thuộc về nhiệt
 29. untreated (adj) /ˌʌnˈtriːtɪd/: không được xử lý
 30. visual (adj) /ˈvɪʒuəl/: thuộc về thị giác
UNIT 8. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES
 1. Aborigines (n) /ˌæbəˈrɪdʒəniz/: thổ dân châu Úc
 2. absolutely (adv) /ˈæbsəluːtli /: tuyệt đối, chắc chắn
 3. accent (n) /ˈæksent/: giọng điệu
 4. awesome (adj) /ˈɔːsəm/ tuyệt vời
 5. cattle station (n) / ˈkætl ˈsteɪʃn/: trại gia súc
 6. ghost (n) /ɡəʊst/: ma
 7. haunt (v) /hɔːnt/: ám ảnh, ma ám
 8. icon (n) /ˈaɪkɒn/: biểu tượng
 9. kangaroo (n) /ˌkæŋɡəˈruː/: chuột túi
 10. koala (n) /kəʊˈɑːlə/: gấu túi
 11. kilt (n) /kɪlt/: váy ca-rô của đàn ông Scotland
 12. legend (n) /ˈledʒənd/: huyền thoại
 13. loch (n) /lɒk/: hồ (phương ngữ ở Scotland)
 14 . official (adj) /əˈfɪʃl/: chính thống/ chính thức
 15. parade (n) /pəˈreɪd/: cuộc diễu hành
 16. puzzle (n) /ˈpʌzl/: trò chơi đố
 17. schedule (n) /ˈʃedjuːl/: lịch trình, thời gian biểu
 18. Scots/ Scottish (n) /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/: người Scotland
 19. state (n) /steɪt/: bang
 20. unique (adj) /juˈniːk/: độc đáo, riêng biệt
UNIT 9. NATURAL DISASTERS
 1. accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở
 2. bury (v) /ˈberi/: chôn vùi, vùi lấp
 3. collapse (v) /kəˈlæps/: đổ, sập, sụp, đổ sập
 4. damage (n) /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại
 5. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: tai họa, thảm họa
 6. drought (n) /draʊt/: hạn hán
 7. earthquake (n): /ˈɜːθkweɪk/: trận động đất
 8. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun (núi lửa)
 9. eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/: sự phun (núi lửa)
 10. evacuate (v) /ɪˈvækjueɪt/: sơ tán
 11. forest fire (n) /ˈfɒrɪst faɪər/ : cháy rừng
 12. homeless (adj) /ˈhəʊmləs/: không có nhà cửa, vô gia cư
 13. mudslide (n) /ˈmʌdslaɪd/: lũ bùn
14. put out (v) /pʊt aʊt/: dập tắt (lửa..)
 15. rage (v) /reɪdʒ/: diễn ra ác liệt, hung dữ
 16. rescue worker (n) /ˈreskjuː ˈwɜːkə/: nhân viên cứu hộ
 17. scatter (v) /ˈskætə/: tung, rải, rắc
 18. shake (v) /ʃeɪk/: rung, lắc, làm rung, lúc lắc
 19. tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/ : lốc xoáy
 20. trap (v) /træp/: làm cho mắc kẹt
 21. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/ : sóng thần
 22. typhoon (n) /taɪˈfuːn/: bão nhiệt đới
 23. victim (n) /ˈvɪktɪm/: nạn nhân
 24. volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ : thuộc núi lửa
 25. volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/: núi lửa
UNIT 10. COMMUNICATION
 1. body language (n) /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ / : ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ
 2. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp
 3. communication breakdown (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/ : giao tiếp không thành công,
không hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp
 4. communication channel (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/ : kênh giao tiếp
 5. cultural difference (n) /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: khác biệt văn hoá
 6. cyber world (n) /ˈsaɪbə wɜːld/: thế giới ảo, thế giới mạng
 7. chat room (n) /tʃæt ruːm/: phòng chat (trên mạng)
 8. face-to-face (adj, ad) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện (trái nghĩa với trên mạng)
 9. interact (v) /ˌɪntərˈækt/: tương tác
 10. landline phone (n) /ˈlændlaɪn fəʊn/: điện thoại bàn
 11. language barrier (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/: rào cản ngôn ngữ
 12. message board (n) /ˈmesɪdʒ bɔːd/: diễn đàn trên mạng
 13. multimedia (n) /ˌmʌltiˈmiːdiə/: đa phương tiện
 14. netiquette (n) /ˈnetɪket/: phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng
 15. non-verbal language (n) /nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ không dùng lời nó
 16. smart phone (n) /smɑːt fəʊn/: điện thoại thông minh
 17. snail mail (n) /sneɪl meɪl/: thư gửi qua đường bưu điện, thư chậm
 18. social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə /: mạng xã hội
 19. telepathy (n) /təˈlepəθi/ : thần giao cách cảm
 20. text (n, v) /tekst/ : tin nhắn, nhắn tin
 21. verbal language (n) /ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪ/: ngôn ngữ dùng lời nói
 22. video conference (n, v) /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/: hội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh
UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY
 1. archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/: khảo cổ học
 2. become a reality (v) /bɪˈkʌm ə riˈæliti/: trở thành hiện thực
 3. benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích, hưởng lợi
 4. cure (v) /kjʊə/: chữa khỏi
 5. discover (v) /dɪˈskʌvə/: phát hiện ra
 6. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/: to lớn
 7. explore (v) /ɪkˈsplɔː/: khám phá, nghiên cứu
 8. field (n) /fiːld/ : lĩnh vực
 9. improve (v) /ɪmˈpruːv/: nâng cao, cải thiện
10. invent (v) /ɪnˈvent/: phát minh ra
 11. light bulb (n) /laɪt bʌlb/ : bóng đèn
 12. oversleep (v) /ˌəʊvəˈsliːp/: ngủ quên
 13. patent (n, v) /ˈpætnt/: bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế
 14. precise (adj) /prɪˈsaɪs/: chính xác
 15. quality (n) /ˈkwɒləti/: chất lượng
 16. role (n) /rəʊl/: vai trò
 17. science (n) /ˈsaɪəns/: khoa học
 18. scientific (adj) /ˌsaɪənˈtɪfɪk/:có tính khoa học
 19. solve (v) /sɒlv/: giải quyết
 20. steam engine (n) /stiːm ˈendʒɪn/: đầu máy hơi nước
 21. support (n, v) /səˈpɔːt/: ủng hộ
 22. technique (n) /tekˈniːk/: thủ thuật, kĩ thuật
 23. technical (adj) /ˈteknɪkl/: thuộc về kỹ thuật 
 24. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kĩ thuật, công nghệ
 25. technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/: thuộc về công nghệ 
 26. transform (v) /trænsˈfɔːm/: thay đổi, biến đổi
 27. underground (adj, adv) /ʌndəˈɡraʊnd/: dưới lòng đất, ngầm
 28. yield (n) /jiːld/: sản lượng
UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS
 1. accommodate (v) /əˈkɒmədeɪt/: cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa
 2. adventure (n) /ədˈventʃə/: cuộc phiêu lưu
 3. alien (n) /ˈeɪliən/: người ngoài hành tinh
 4. experience (n) /ɪkˈspɪəriəns/: trải nghiệm
 5. danger (n) /ˈdeɪndʒə/: hiểm họa, mối đe dọa
 6. flying saucer (n) /ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/: đĩa bay
 7. galaxy (n) /ˈɡæləksi/: dải ngân hà
 8. Jupiter (n) /ˈdʒuːpɪtə/: sao Mộc
 9. Mars (n) /mɑːz/: sao Hỏa
 10. messenger (n) /ˈmesɪndʒə/: người đưa tin
 11. Mercury (n) /ˈmɜːkjəri/ : sao Thủy
 12. NASA (n) /ˈnæsə/: cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ
 13. Neptune (n) /ˈneptjuːn/: sao Hải Vương
 14. outer space (n) /ˈaʊtə speɪs/: ngoài vũ trụ
 15. planet (n) /ˈplænɪt/: hành tinh
 16. poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/: độc, có độc
 17. Saturn (n) /ˈsætɜːn/: sao Thổ
 18. solar system (n) /ˈsəʊlə ˈsɪstəm/: hệ mặt trời
 19. space buggy (n) /speɪs ˈbʌɡi/: xe vũ trụ
 20. stand (v) /stænd/: chịu đựng, chịu được, nhịn được
 21. surface (n) /ˈsɜːfɪs/: bề mặt
 22. trace (n, v) /treɪs/: dấu vết, lần theo dấu vết
 23. terrorist (n) /ˈterərɪst/: kẻ khủng bố
 24. trek (n, v) /trek/: hành trình, du hành
 25. UFO (n) /ˌjuː ef ˈəʊ/ : đĩa bay, vật thể bay không xác định
26. uncontrollably (adv) /ˌʌnkənˈtrəʊləbli/: không khống chế được
 27. Venus (n) /ˈviːnəs/: sao Kim
 28. weightless (adj) /ˈweɪtləs/: không trọng lượng

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_tu_vung_trong_tam_tieng_anh_8.pdf