Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam

Tóm tắt:

Bằng phương pháp nghiên cứu khoa học thường quy chúng tôi tiến hành khảo sát thực trạng

huấn luyện và sự chuẩn bị tâm lý của VĐV Cờ Vua đẳng cấp cao Việt Nam, góp phần tìm ra biện

pháp huấn luyện chuẩn bị tâm lý và nâng cao chất lượng đào tạo huấn luyện VĐV Cờ vua đẳng

cấp cao Việt Nam.

Từ khóa: Chuẩn bị tâm lý, Cờ vua, biện pháp huấn luyện tâm lý.

Situation of training activity and psychological preparation

of high-level chess athletes in Vietnam

Summary: Through regular scientific research methods, we have conducted surveys of the

training status and psychological preparation for high-level chess athletes. The ed research has

contributed to finding training methods to prepare the spirits and improving the training quality for

Vietnamese high-level chess athletes.

Keywords: Psychological preparation, Chess, Psychological training measures.

Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam trang 1

Trang 1

Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam trang 2

Trang 2

Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam trang 3

Trang 3

Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam trang 4

Trang 4

Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam trang 5

Trang 5

Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam trang 6

Trang 6

pdf 6 trang baonam 10240
Bạn đang xem tài liệu "Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam

Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam
BµI B¸O KHOA HäC
286
THÖÏC TRAÏNG HUAÁN LUYEÄN VAØ CHUAÅN BÒ TAÂM LYÙ
CUÛA VAÄN ÑOÄNG VIEÂN CÔØ VUA ÑAÚNG CAÁP CAO VIEÄT NAM
Tóm tắt:
Bằng phương pháp nghiên cứu khoa học thường quy chúng tôi tiến hành khảo sát thực trạng
huấn luyện và sự chuẩn bị tâm lý của VĐV Cờ Vua đẳng cấp cao Việt Nam, góp phần tìm ra biện
pháp huấn luyện chuẩn bị tâm lý và nâng cao chất lượng đào tạo huấn luyện VĐV Cờ vua đẳng
cấp cao Việt Nam.
Từ khóa: Chuẩn bị tâm lý, Cờ vua, biện pháp huấn luyện tâm lý.
Situation of training activity and psychological preparation 
of high-level chess athletes in Vietnam
Summary: Through regular scientific research methods, we have conducted surveys of the
training status and psychological preparation for high-level chess athletes. The ed research has
contributed to finding training methods to prepare the spirits and improving the training quality for
Vietnamese high-level chess athletes.
Keywords: Psychological preparation, Chess, Psychological training measures.
*PGS.TS, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh
**ThS, Trường Đại học Điện Lực
***CN, Trường Đại học Điện Lực
Bùi Ngọc*; Cù Thị Sáng**
Vũ Bá Mỹ***; Phạm Văn Định***
ÑAËT VAÁN ÑEÀ
Vấn đề nghiên cứu về sự chuẩn bị tâm lý đã
có một số nhà chuyên môn trên thế giới quan
tâm nghiên cứu, song những nghiên cứu chỉ
mang tính chất kinh nghiệm bản thân mà chưa
tiến hành nghiên cứu trên đối tượng là VĐV Cờ
vua Việt Nam. Mặt khác, ở Việt Nam cũng chưa
có công trình nghiên cứu về vấn đề chuẩn bị tâm
lý cho VĐV Cờ vua Việt Nam. Đây là vấn đề
phức tạp và cần thiết phải nghiên cứu một cách
đầy đủ trong quá trình huấn luyện Cờ vua hiện
đại. Xuất phát từ những lý do nêu trên, chúng
tôi tiến hành nghiên cứu: "Thực trạng huấn
luyện và chuẩn bị tâm lý của VĐV Cờ vua đẳng
cấp cao Việt Nam". 
PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU
Để giải quyết các mục tiêu nghiên cứu đặt
ra, chúng tôi sử dụng những phương pháp
nghiên cứu sau: Phương pháp phân tích và tổng
hợp tài liệu; Phương pháp phỏng vấn, tọa đàm;
Phương pháp quan sát sư phạm; Phương pháp
toán thống kê.
KEÁT QUAÛ NGHIEÂN CÖÙU VAØ BAØN LUAÄN
1. Thực trạng phân bổ thời lượng huấn
luyện tâm lý trong chương trình huấn luyện
của các đơn vị
Để đánh giá thực trạng phân bổ thời lượng
huấn luyện tâm lý, chúng tôi tiến hành khảo sát
và phỏng vấn các HLV Cờ vua của 10 trung tâm
Cờ vua mạnh trên toàn quốc. Kết quả cho thấy,
ở thời kỳ chuẩn bị chung chỉ số bình quân trong
huấn luyện tâm lý chỉ chiếm 9% và được tăng
lên ở thời kỳ chuẩn bị chuyên môn là 12.4%.
Các HLV chỉ quan tâm nhiều vào nội dung huấn
luyện chiến thuật, chiến lược cho VĐV của
mình. Chỉ khi vào giải đấu chính thức, vấn đề
chuẩn bị tâm lý cho VĐV mới được quan tâm
(31.3%). Kết thúc giải đấu, các HLV nhanh
chóng chuyển nội dung vào huấn luyện kỹ,
chiến thuật mà ít quan tâm tới huấn luyện tâm
lý. Lúc này thời lượng dành cho huấn luyện tâm
lý chỉ còn 4.9%. Điều này cho thấy đại đa số các
HLV hiện nay cũng đã có nhận thức nhất định
về tầm quan trọng của huấn luyện năng lực tâm
lý. Song họ cho rằng, việc huấn luyện tâm lý chỉ
287
Sè §ÆC BIÖT / 2020
B
ản
g 
1.
 T
hự
c 
tr
ạn
g 
m
ứ
c 
độ
 s
ử
 d
ụn
g 
bi
ện
 p
há
p 
tr
on
g 
qu
á 
tr
ìn
h 
ch
uẩ
n 
bị
 tâ
m
 lý
 c
ho
 n
am
 V
Đ
V 
C
ờ
 v
ua
 (n
=5
4)
N
hó
m
 b
iệ
n
ph
áp
B
iệ
n 
ph
áp
M
ứ
c 
độ
 s
ử
 d
ụn
g
R
ất
 n
hi
ều
N
hi
ều
Th
ỉn
h 
th
oả
ng
R
ất
 h
iế
m
 k
hi
K
hô
ng
 b
ao
 g
iờ
m
i
%
m
i
%
m
i
%
m
i
%
m
i
%
N
ân
g 
ca
o
nă
ng
 lự
c 
tâ
m
lý
 c
ho
 V
Đ
V
R
èn
 lu
yệ
n 
kh
ả 
nă
ng
 tậ
p 
tru
ng
4
7.
41
9
16
.6
7
16
29
.6
3
21
38
.8
9
4
7.
41
R
èn
 lu
yệ
n 
kh
ả 
nă
ng
 q
ua
n 
sá
t
6
11
.1
1
13
24
.0
7
15
27
.7
8
20
37
.0
4
0
0.
00
R
èn
 lu
yệ
n 
trí
 n
hớ
19
35
.1
9
12
22
.2
2
18
33
.3
3
5
9.
26
0
0.
00
R
èn
 lu
yệ
n 
nă
ng
 lự
c 
tư
 d
uy
18
33
.3
3
15
27
.7
8
14
25
.9
3
7
12
.9
6
0
0.
00
R
èn
 lu
yệ
n 
ý 
ch
í t
ập
 lu
yệ
n,
 th
i đ
ấu
 c
ủa
 V
Đ
V
20
37
.0
4
22
40
.7
4
5
9.
26
5
9.
26
2
3.
70
Ph
ươ
ng
 p
há
p 
rè
n 
lu
yệ
n 
đị
nh
 m
ức
 th
ời
 g
ia
n 
tro
ng
 m
ỗi
 n
ướ
c
đi
, v
án
 đ
ấu
18
33
.3
3
21
38
.8
9
5
9.
26
0
0.
00
10
18
.5
2
R
èn
 lu
yệ
n 
tâ
m
 lý
 tr
on
g 
tìn
h 
hu
ốn
g 
th
iế
u 
hụ
t t
hờ
i g
ia
n
15
27
.7
8
17
31
.4
8
6
11
.1
1
9
16
.6
7
7
12
.9
6
N
ân
g 
ca
o 
ch
iế
n 
th
uậ
t t
hi
 đ
ấu
 tr
on
g 
C
ờ 
vu
a
18
33
.3
3
14
25
.9
3
14
25
.9
3
8
14
.8
1
0
0.
00
N
gh
iê
n 
cứ
u
đấ
u 
th
ủ 
củ
a
V
Đ
V
P
hâ
n 
tíc
h 
cá
c 
vá
n 
đấ
u 
củ
a 
đố
i t
hủ
17
31
.4
8
21
38
.8
9
12
22
.2
2
4
7.
41
0
0.
00
P
hâ
n 
tíc
h 
kế
t q
uả
 th
i đ
ấu
 c
ủa
 đ
ối
 th
ủ
3
5.
56 ... 
22
.0
8
21
27
.2
7
12
15
.5
8
4
5.
19
0
0.
00
P
hâ
n 
tíc
h 
kế
t q
uả
 th
i đ
ấu
 c
ủa
 đ
ối
 th
ủ
2
2.
60
5
6.
49
13
16
.8
8
21
27
.2
7
13
16
.8
8
Q
ua
n 
sá
t đ
ối
 th
ủ 
3
3.
90
6
7.
79
9
11
.6
9
18
23
.3
8
18
23
.3
8
X
ác
 đ
ịn
h 
sở
 tr
ư
ờn
g 
và
 p
ho
ng
 c
ác
h 
th
i đ
ấu
 c
ủa
 đ
ối
 th
ủ
23
29
.8
7
24
31
.1
7
2
2.
60
4
5.
19
1
1.
30
N
gh
iê
n 
cứ
u 
sự
tá
c 
độ
ng
 q
ua
 lạ
i
củ
a 
cá
c 
V
Đ
V
tro
ng
 v
án
 đ
ấu
Tr
an
g 
bị
 k
iế
n 
th
ứ
c 
về
 đ
ặc
 đ
iể
m
 tá
c 
độ
ng
 lẫ
n 
nh
au
 c
ủa
 c
ác
 đ
ối
 th
ủ 
tro
ng
di
ễn
 b
iế
n 
vá
n 
đấ
u
3
3.
90
6
7.
79
15
19
.4
8
25
32
.4
7
5
6.
49
Tr
an
g 
bị
 c
ác
 th
ủ 
ph
áp
 tá
c 
độ
ng
 đ
ến
 tâ
m
 lý
 đ
ối
 th
ủ 
tro
ng
 v
án
 đ
ấu
3
3.
90
5
6.
49
12
15
.5
8
18
23
.3
8
16
20
.7
8
C
hu
ẩn
 b
ị t
âm
 lý
trư
ớc
 v
à 
tro
ng
gi
ải
 đ
ấu
 c
ho
V
Đ
V
Đ
iề
u 
ch
ỉn
h 
trạ
ng
 th
ái
 tâ
m
 lý
 tr
ư
ớc
 th
i đ
ấu
16
20
.7
8
21
27
.2
7
8
10
.3
9
6
7.
79
3
3.
90
K
íc
h 
th
íc
h 
độ
ng
 c
ơ 
th
am
 g
ia
 th
i đ
ấu
 tí
ch
 c
ự
c
22
28
.5
7
25
32
.4
7
5
6.
49
2
2.
60
0
0.
00
B
ồi
 d
ư
ỡn
g 
ni
ềm
 ti
n 
ch
o 
V
Đ
V
21
27
.2
7
20
25
.9
7
6
7.
79
7
9.
09
0
0.
00
K
hí
ch
 lệ
, đ
ộn
g 
vi
ên
 tr
ư
ớc
 n
hữ
ng
 t
hà
nh
 c
ôn
g 
củ
a 
V
Đ
V
23
29
.8
7
22
28
.5
7
5
6.
49
2
2.
60
2
2.
60
S
ử
 d
ụn
g 
ng
ôn
 n
gữ
 đ
ể 
tra
o 
đổ
i, 
nó
i c
hu
yệ
n 
nh
ằm
 g
iả
i t
ỏa
 tâ
m
 lý
 c
ho
 V
Đ
V
27
35
.0
6
18
23
.3
8
6
7.
79
3
3.
90
0
0.
00
S
ử
 d
ụn
g 
cá
c 
th
ảo
 d
ư
ợc
 n
hư
 n
hâ
n 
sâ
m
, t
hu
ốc
 a
n 
th
ần
 ..
.
1
1.
30
2
2.
60
6
7.
79
25
32
.4
7
20
25
.9
7
S
ử
 d
ụn
g 
cá
c 
bi
ện
 p
há
p 
vậ
t l
ý 
trị
 li
ệu
 n
hư
 M
as
sa
ge
4
5.
19
5
6.
49
9
11
.6
9
29
37
.6
6
7
9.
09
N
hó
m
 b
iệ
n 
ph
áp
kh
ác
C
hơ
i c
ác
 m
ôn
 th
ể 
th
ao
 k
há
c
20
25
.9
7
19
24
.6
8
5
6.
49
7
9.
09
3
3.
90
G
iả
i t
rí,
 th
ư
 g
iã
n
18
23
.3
8
21
27
.2
7
6
7.
79
8
10
.3
9
1
1.
30
R
èn
 lu
yệ
n 
nề
 n
ếp
, k
ỷ 
lu
ật
 tr
on
g 
si
nh
 h
oạ
t
3
3.
90
2
2.
60
2
2.
60
25
32
.4
7
22
28
.5
7
289
Sè §ÆC BIÖT / 2020
B
ản
g 
3.
 N
hữ
ng
 b
iệ
n 
ph
áp
 tự
 c
hu
ẩn
 b
ị t
âm
 lý
 đ
ư
ợ
c 
cá
c 
na
m
 V
Đ
V 
C
ờ
 v
ua
 đ
ẳn
g 
cấ
p 
ca
o 
sử
 d
ụn
g 
tr
on
g 
tậ
p 
lu
yệ
n 
và
 th
i đ
ấu
 (n
=1
12
)
Th
ờ
i k
ỳ
B
iệ
n 
ph
áp
M
ứ
c 
độ
 s
ử
 d
ụn
g
R
ất
 n
hi
ều
N
hi
ều
Th
ỉn
h 
th
oả
ng
R
ất
 h
iế
m
 k
hi
K
hô
ng
 b
ao
 g
iờ
m
i
%
m
i
%
m
i
%
m
i
%
m
i
%
Th
ời
 k
ỳ 
ch
uẩ
n 
bị
Tự
 đ
ặt
 ra
 m
ục
 ti
êu
 c
ho
 b
ản
 th
ân
29
25
.8
9
35
31
.2
5
25
22
.3
2
16
14
.2
9
7
6.
25
Tự
 tạ
o 
ra
 đ
ộn
g 
lự
c 
ch
o 
m
ỗi
 b
uổ
i t
ập
12
10
.7
1
18
16
.0
0
35
31
.2
5
32
28
.5
7
15
13
.3
9
C
hơ
i c
ác
 m
ôn
 th
ể 
th
ao
34
30
.3
6
42
37
.5
0
4
3.
57
12
11
.0
0
20
17
.8
6
N
gh
e 
nh
ạc
 th
ư
 g
iã
n
31
27
.6
8
37
33
.0
0
23
20
.5
4
12
10
.7
1
9
8.
04
Vu
i c
hơ
i, 
gi
ải
 tr
í c
ùn
g 
bạ
n 
bè
, n
gư
ời
 th
ân
32
28
.5
7
32
29
.0
0
23
20
.5
4
14
12
.5
0
11
9.
82
X
ây
 d
ự
ng
 c
hế
 đ
ộ 
si
nh
 h
oạ
t h
ợp
 lý
, k
ho
a 
họ
c
11
9.
82
23
21
.0
0
36
32
.1
4
33
29
.4
6
9
8.
04
Th
ời
 k
ỳ 
th
i đ
ấu
Tự
 đ
iề
u 
ch
ỉn
h 
tâ
m
 lý
 tr
ư
ớc
 m
ỗi
 v
án
 đ
ấu
, g
iả
i đ
ấu
36
32
.1
4
45
40
.0
0
18
16
.0
7
8
7.
14
5
4.
46
K
iề
m
 c
hế
 tr
ư
ớc
 n
hữ
ng
 tá
c 
độ
ng
 g
ây
 ứ
c 
ch
ế 
củ
a 
đố
i t
hủ
34
30
.3
6
42
38
.0
0
23
20
.5
4
13
11
.6
1
0
0.
00
Đ
i l
ại
 th
ư
 g
iả
n 
tro
ng
 p
hò
ng
 th
i đ
ấu
32
28
.5
7
46
41
.0
0
25
22
.3
2
6
5.
36
3
2.
68
R
èn
 lu
yệ
n 
kh
ả 
nă
ng
 tậ
p 
tru
ng
 tr
on
g 
th
i đ
ấu
10
8.
93
27
24
.0
0
35
31
.2
5
26
23
.2
1
14
12
.5
0
S
ử
 d
ụn
g 
cá
c 
th
ảo
 d
ư
ợc
 n
hư
 n
hâ
n 
sâ
m
5
4.
46
16
14
.0
0
41
36
.6
1
32
28
.5
7
18
16
.0
7
G
ây
 ứ
c 
ch
ế 
đấ
u 
th
ủ
0
0.
00
12
11
.0
0
35
31
.2
5
41
36
.6
1
24
21
.4
3
R
èn
 lu
yệ
n 
tâ
m
 lý
 tr
on
g 
tìn
h 
hu
ốn
g 
S
ei
no
t
28
25
.0
0
41
37
.0
0
26
23
.2
1
11
9.
82
6
5.
36
X
ây
 d
ự
ng
 c
hi
ến
 th
uậ
t t
ro
ng
 th
i đ
ấu
35
31
.2
5
35
31
.0
0
23
20
.5
4
16
14
.2
9
3
2.
68
X
ây
 d
ự
ng
 c
hế
 đ
ộ 
si
nh
 h
oạ
t h
ợp
 lý
, k
ho
a 
họ
c
33
29
.4
6
37
33
.0
0
26
23
.2
1
12
10
.7
1
4
3.
57
C
hơ
i c
ác
 m
ôn
 th
ể 
th
ao
15
13
.3
9
16
14
.0
0
36
32
.1
4
42
37
.5
0
3
2.
68
N
gh
e 
nh
ạc
 th
ư
 g
iã
n
24
21
.4
3
35
31
.0
0
32
28
.5
7
14
12
.5
0
7
6.
25
Vu
i c
hơ
i, 
gi
ải
 tr
í c
ùn
g 
bạ
n 
bè
, n
gư
ời
 th
ân
21
18
.7
5
34
30
.0
0
37
33
.0
4
14
12
.5
0
6
5.
36
S
ử
 d
ụn
g 
cá
c 
bi
ện
 p
há
p 
vậ
t l
ý 
trị
 li
ệu
 n
hư
 x
oa
 b
óp
, M
as
sa
ge
...
0
0.
00
8
7.
00
27
24
.1
1
34
30
.3
6
43
38
.3
9
Th
ời
 k
ỳ 
ch
uy
ển
 ti
ếp
Tự
 đ
ặt
 ra
 m
ục
 ti
êu
 m
ới
 c
ho
 b
ản
 th
ân
24
21
.4
3
34
30
.0
0
32
28
.5
7
15
13
.3
9
7
6.
25
Tự
 tạ
o 
ra
 đ
ộn
g 
lự
c 
ch
o 
m
ỗi
 b
uổ
i t
ập
12
10
.7
1
26
23
.0
0
35
31
.2
5
28
25
.0
0
11
9.
82
C
hơ
i c
ác
 m
ôn
 th
ể 
th
ao
11
9.
82
19
17
.0
0
32
28
.5
7
35
31
.2
5
15
13
.3
9
N
gh
e 
nh
ạc
 th
ư
 g
iã
n
34
30
.3
6
35
31
.0
0
22
19
.6
4
13
11
.6
1
8
7.
14
Vu
i c
hơ
i, 
gi
ải
 tr
í c
ùn
g 
bạ
n 
bè
, n
gư
ời
 th
ân
28
25
.0
0
33
29
.0
0
23
20
.5
4
16
14
.2
9
12
10
.7
1
X
ây
 d
ự
ng
 c
hế
 đ
ộ 
si
nh
 h
oạ
t h
ợp
 lý
, k
ho
a 
họ
c
6
5.
36
15
13
.0
0
37
33
.0
4
32
28
.5
7
22
19
.6
4
S
ử
 d
ụn
g 
cá
c 
th
ảo
 d
ư
ợc
 n
hư
 n
hâ
n 
sâ
m
, t
hu
ốc
 a
n 
th
ần
 ..
.
2
1.
79
16
14
.0
0
36
32
.1
4
33
29
.4
6
25
22
.3
2
S
ử
 d
ụn
g 
cá
c 
bi
ện
 p
há
p 
vậ
t l
ý 
trị
 li
ệu
 n
hư
 x
oa
 b
óp
, M
as
sa
ge
...
0
0.
00
4
4.
00
23
20
.5
4
45
40
.1
8
40
35
.7
1
BµI B¸O KHOA HäC
290
B
ản
g 
4.
 N
hữ
ng
 b
iệ
n 
ph
áp
 tự
 c
hu
ẩn
 b
ị t
âm
 lý
 đ
ư
ợ
c 
cá
c 
nữ
 V
Đ
V 
C
ờ
 v
ua
 đ
ẳn
g 
cấ
p 
ca
o 
sử
 d
ụn
g 
tr
on
g 
tậ
p 
lu
yệ
n 
và
 th
i đ
ấu
 (n
=7
7)
Th
ờ
i k
ỳ 
B
iệ
n 
ph
áp
M
ứ
c 
độ
 s
ử
 d
ụn
g
R
ất
 n
hi
ều
N
hi
ều
Th
ỉn
h 
th
oả
ng
R
ất
 h
iế
m
 k
hi
K
hô
ng
 b
ao
 g
iờ
m
i
%
m
i
%
m
i
%
m
i
%
m
i
%
Th
ời
 k
ỳ
ch
uẩ
n 
bị
Tự
 đ
ặt
 ra
 m
ục
 ti
êu
 c
ho
 b
ản
 th
ân
25
32
.4
7
24
31
.1
7
10
12
.9
9
11
14
.2
9
7
9.
09
Tự
 tạ
o 
ra
 đ
ộn
g 
lự
c 
ch
o 
m
ỗi
 b
uổ
i t
ập
5
6.
49
21
27
.2
7
24
31
.1
7
16
20
.7
8
11
14
.2
9
C
hơ
i c
ác
 m
ôn
 th
ể 
th
ao
6
7.
79
15
19
.4
8
6
7.
79
18
23
.3
8
32
41
.5
6
N
gh
e 
nh
ạc
 th
ư
 g
iã
n
24
31
.1
7
28
36
.3
6
9
11
.6
9
12
15
.5
8
4
5.
19
Vu
i c
hơ
i, 
gi
ải
 tr
í c
ùn
g 
bạ
n 
bè
, n
gư
ời
 th
ân
31
40
.2
6
27
35
.0
6
11
14
.2
9
8
10
.3
9
0
0.
00
X
ây
 d
ự
ng
 c
hế
 đ
ộ 
si
nh
 h
oạ
t h
ợp
 lý
, k
ho
a 
họ
c
26
33
.7
7
18
23
.3
8
17
22
.0
8
8
10
.3
9
8
10
.3
9
Th
ời
 k
ỳ 
th
i
đấ
u
Tự
 đ
iề
u 
ch
ỉn
h 
tâ
m
 lý
 tr
ư
ớc
 m
ỗi
 v
án
 đ
ấu
, g
iả
i đ
ấu
15
19
.4
8
24
31
.1
7
22
28
.5
7
12
15
.5
8
4
5.
19
K
iề
m
 c
hế
 tr
ư
ớc
 n
hữ
ng
 tá
c 
độ
ng
 g
ây
 ứ
c 
ch
ế 
củ
a 
đố
i t
hủ
12
15
.5
8
31
40
.2
6
25
32
.4
7
6
7.
79
3
3.
90
Đ
i l
ại
 th
ư
 g
iả
n 
tro
ng
 p
hò
ng
 th
i đ
ấu
36
46
.7
5
23
29
.8
7
12
15
.5
8
4
5.
19
2
2.
60
R
èn
 lu
yệ
n 
kh
ả 
nă
ng
 tậ
p 
tru
ng
 tr
on
g 
th
i đ
ấu
24
31
.1
7
18
23
.3
8
11
14
.2
9
17
22
.0
8
7
9.
09
S
ử
 d
ụn
g 
cá
c 
th
ảo
 d
ư
ợc
 n
hư
 n
hâ
n 
sâ
m
4
5.
19
15
19
.4
8
13
16
.8
8
23
29
.8
7
22
28
.5
7
G
ây
 ứ
c 
ch
ế 
đấ
u 
th
ủ
0
0.
00
9
11
.6
9
18
23
.3
8
25
32
.4
7
25
32
.4
7
R
èn
 lu
yệ
n 
tâ
m
 lý
 tr
on
g 
tìn
h 
hu
ốn
g 
S
ei
no
t
25
32
.4
7
23
29
.8
7
9
11
.6
9
15
19
.4
8
5
6.
49
X
ây
 d
ự
ng
 c
hi
ến
 th
uậ
t t
ro
ng
 th
i đ
ấu
7
9.
09
16
20
.7
8
21
27
.2
7
22
28
.5
7
11
14
.2
9
X
ây
 d
ự
ng
 c
hế
 đ
ộ 
si
nh
 h
oạ
t h
ợp
 lý
, k
ho
a 
họ
c
25
32
.4
7
21
27
.2
7
11
14
.2
9
16
20
.7
8
4
5.
19
C
hơ
i c
ác
 m
ôn
 th
ể 
th
ao
1
1.
30
15
19
.4
8
21
27
.2
7
31
40
.2
6
9
11
.6
9
N
gh
e 
nh
ạc
 th
ư
 g
iã
n
11
14
.2
9
3
3.
90
14
18
.1
8
26
33
.7
7
23
29
.8
7
Vu
i c
hơ
i, 
gi
ải
 tr
í c
ùn
g 
bạ
n 
bè
, n
gư
ời
 th
ân
24
31
.1
7
28
36
.3
6
14
18
.1
8
9
11
.6
9
2
2.
60
S
ử
 d
ụn
g 
cá
c 
bi
ện
 p
há
p 
vậ
t l
ý 
trị
 li
ệu
 n
hư
 x
oa
 b
óp
, M
as
sa
ge
...
0
0.
00
3
3.
90
21
27
.2
7
25
32
.4
7
28
36
.3
6
Th
ời
 k
ỳ
ch
uy
ển
tiế
p
Tự
 đ
ặt
 ra
 m
ục
 ti
êu
 m
ới
 c
ho
 b
ản
 th
ân
9
11
.6
9
6
7.
79
13
16
.8
8
22
28
.5
7
27
35
.0
6
Tự
 tạ
o 
ra
 đ
ộn
g 
lự
c 
ch
o 
m
ỗi
 b
uổ
i t
ập
23
29
.8
7
26
33
.7
7
8
10
.3
9
14
18
.1
8
6
7.
79
C
hơ
i c
ác
 m
ôn
 th
ể 
th
ao
3
3.
90
13
16
.8
8
24
31
.1
7
22
28
.5
7
15
19
.4
8
N
gh
e 
nh
ạc
 th
ư
 g
iã
n
12
15
.5
8
21
27
.2
7
26
33
.7
7
14
18
.1
8
4
5.
19
Vu
i c
hơ
i, 
gi
ải
 tr
í c
ùn
g 
bạ
n 
bè
, n
gư
ời
 th
ân
22
28
.5
7
23
29
.8
7
11
14
.2
9
13
16
.8
8
8
10
.3
9
X
ây
 d
ự
ng
 c
hế
 đ
ộ 
si
nh
 h
oạ
t h
ợp
 lý
, k
ho
a 
họ
c
13
16
.8
8
13
16
.8
8
24
31
.1
7
25
32
.4
7
2
2.
60
S
ử
 d
ụn
g 
cá
c 
th
ảo
 d
ư
ợc
 n
hư
 n
hâ
n 
sâ
m
, t
hu
ốc
 a
n 
th
ần
 ..
.
6
7.
79
14
18
.1
8
10
12
.9
9
22
28
.5
7
25
32
.4
7
S
ử
 d
ụn
g 
cá
c 
bi
ện
 p
há
p 
vậ
t l
ý 
trị
 li
ệu
 n
hư
 x
oa
 b
óp
, M
as
sa
ge
...
0
0.
00
5
6.
49
13
16
.8
8
24
31
.1
7
35
45
.4
5
291
Sè §ÆC BIÖT / 2020
Từ bảng 1 chúng tôi nhận thấy, các biện pháp
chuẩn bị tâm lý cho nam VĐV Cờ vua là rất
phong phú và đa dạng. Hầu hết các biện pháp
chuẩn bị tâm lý cho VĐV đã được các HLV đưa
ra sử dụng trong chuẩn bị tâm lý cho nam VĐV
Cờ Vua đẳng cấp cao Việt Nam, song vẫn còn
tồn tại một số biện pháp chưa được quan tâm sử
dụng, đó là: Tự nhận thức bản thân VĐV Cờ
vua; Phân tích kết quả thi đấu của đối thủ; Quan
sát đối thủ và nhóm biện pháp nghiên cứu sự tác
động qua lại của các VĐV trong ván đấu (gồm
có biện pháp trang bị kiến thức về đặc điểm tác
động lẫn nhau của các đối thủ trong diễn biến
ván đấu, trang bị các thủ pháp tác động đến tâm
lý đối thủ trong ván đấu). Đây là những biện
pháp thường được các nhà vô địch thế giới
nghiên cứu và sử dụng.
Bảng 2 cho thấy, các biện pháp chuẩn bị tâm
lý cho nữ VĐV cũng được hầu hết các HLV sử
dụng ở mức độ nhiều đến rất nhiều tương tự như
ở nam VĐV và các biện pháp ít sử dụng đó là:
Phân tích kết quả thi đấu của đối thủ; Quan sát
đối thủ và nhóm biện pháp nghiên cứu sự tác
động qua lại của các VĐV trong ván đấu cũng
không được nhiều các HLV sử dụng. Ngoài ra
các HLV cũng ít sử dụng biện pháp rèn luyện nề
nếp, kỷ luật trong sinh hoạt cho nữ VĐV, vì hầu
như các HLV cho rằng các nữ VĐV có thói quen
và nề nếp sinh hoạt tốt, chế độ sinh hoạt đảm
bảo khoa học.
3. Thực trạng những biện pháp tự chuẩn
bị tâm lý của VĐV Cờ vua đẳng cấp cao
thường sử dụng cho bản thân trong những
trở ngại về tâm lý
Để tiếp tục tìm hiểu xem bên cạnh những giải
pháp mà HLV đưa ra thì các VĐV đã có những
giải pháp như thế nào để khắc phục những trở
ngại đó cho bản thân mình. Chúng tôi tiếp tục
phỏng vấn 189 VĐV Cờ vua đẳng cấp cao (nam:
112; nữ: 77), kết quả thu được trình bày tại bảng
3 và 4.
Từ kết quả thu được ở bảng 3 và bảng 4
chúng tôi nhận thấy, các VĐV cũng đã có những
biện pháp giải tỏa những áp lực tâm lý cho riêng
mình. Tuy nhiên các biện pháp mà các VĐV sử
dụng chủ yếu là các biện pháp khích lệ bản thân,
tạo ra động lực tích cực cho bản thân trong tập
luyện và thi đấu hoặc nghe nhạc thư giãn, vui
chơi, giải trí cùng bạn bè, người thân. Các VĐV
chưa biết vận dụng nhiều phương pháp khác
nhau vào việc giải tỏa áp lực tâm lý cho mình.
Đặc biệt là biện pháp hướng đến chơi các môn
thể thao khác được rất nhiều các nhà khoa học
quan tâm như một liệu pháp giảm stress, sử
dụng hoạt động cơ bắp để giảm ức chế thần kinh
lại không được các nữ VĐV Cờ vua quan tâm. 
KEÁT LUAÄN 
Công tác huấn luyện và chuẩn bị tâm lý cho
VĐV Cờ Vua đẳng cấp cao Việt Nam chưa được
quan tâm đúng mức biểu hiện ở thời lượng huấn
luyện tâm lý còn ít, các biện pháp chuẩn bị tâm
lý cho VĐV Cờ vua đẳng cấp cao thiếu tính toàn
diện, đặc biệt là những biện pháp phân tích kết
quả thi đấu của đối thủ, quan sát đối thủ, trang
bị kiến thức về sự tác động qua lại giữa những
đối thủ và trang bị những biện pháp tác động
đến tâm lý đối thủ.
TAØI LIEÄU THAM KHAÛO
1. Đàm Quốc Chính và các cộng sự (1996),
Cờ vua: Khoa học - Kinh nghiệm - Trình độ,
Nxb TDTT, Hà Nội. 
2. Đặng Văn Dũng (2019), Chuẩn bị tâm lý
vận động viên Cờ vua, Nxb Đại học Quốc gia,
Tp Hồ Chí Minh. 
3. Nguyễn Hồng Dương (2015), Giáo trình
Cờ vua, Nxb TDTT, Hà Nội.
4. Panus Vichto Griôrevich (2001), “Cờ vua
như một phương tiện phát triển tâm lý vận động
cho trẻ em liệt não”, Luận án tiến sỹ KHGD,
Học viên TDTT Quốc gia Nga - Mátxcơva.
(Bài nộp ngày 16/11/2020, phản biện ngày
23/11/2020, duyệt in ngày 4/12/2020
Chịu trách nhiệm chính: Bùi Ngọc
Email: ngoccovua@gmail.com)

File đính kèm:

  • pdfthuc_trang_huan_luyen_va_chuan_bi_tam_ly_cua_van_dong_vien_c.pdf