Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam
Tóm tắt:
Bằng phương pháp nghiên cứu khoa học thường quy chúng tôi tiến hành khảo sát thực trạng
huấn luyện và sự chuẩn bị tâm lý của VĐV Cờ Vua đẳng cấp cao Việt Nam, góp phần tìm ra biện
pháp huấn luyện chuẩn bị tâm lý và nâng cao chất lượng đào tạo huấn luyện VĐV Cờ vua đẳng
cấp cao Việt Nam.
Từ khóa: Chuẩn bị tâm lý, Cờ vua, biện pháp huấn luyện tâm lý.
Situation of training activity and psychological preparation
of high-level chess athletes in Vietnam
Summary: Through regular scientific research methods, we have conducted surveys of the
training status and psychological preparation for high-level chess athletes. The ed research has
contributed to finding training methods to prepare the spirits and improving the training quality for
Vietnamese high-level chess athletes.
Keywords: Psychological preparation, Chess, Psychological training measures.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Tóm tắt nội dung tài liệu: Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của vận động viên cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam
BµI B¸O KHOA HäC 286 THÖÏC TRAÏNG HUAÁN LUYEÄN VAØ CHUAÅN BÒ TAÂM LYÙ CUÛA VAÄN ÑOÄNG VIEÂN CÔØ VUA ÑAÚNG CAÁP CAO VIEÄT NAM Tóm tắt: Bằng phương pháp nghiên cứu khoa học thường quy chúng tôi tiến hành khảo sát thực trạng huấn luyện và sự chuẩn bị tâm lý của VĐV Cờ Vua đẳng cấp cao Việt Nam, góp phần tìm ra biện pháp huấn luyện chuẩn bị tâm lý và nâng cao chất lượng đào tạo huấn luyện VĐV Cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam. Từ khóa: Chuẩn bị tâm lý, Cờ vua, biện pháp huấn luyện tâm lý. Situation of training activity and psychological preparation of high-level chess athletes in Vietnam Summary: Through regular scientific research methods, we have conducted surveys of the training status and psychological preparation for high-level chess athletes. The ed research has contributed to finding training methods to prepare the spirits and improving the training quality for Vietnamese high-level chess athletes. Keywords: Psychological preparation, Chess, Psychological training measures. *PGS.TS, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh **ThS, Trường Đại học Điện Lực ***CN, Trường Đại học Điện Lực Bùi Ngọc*; Cù Thị Sáng** Vũ Bá Mỹ***; Phạm Văn Định*** ÑAËT VAÁN ÑEÀ Vấn đề nghiên cứu về sự chuẩn bị tâm lý đã có một số nhà chuyên môn trên thế giới quan tâm nghiên cứu, song những nghiên cứu chỉ mang tính chất kinh nghiệm bản thân mà chưa tiến hành nghiên cứu trên đối tượng là VĐV Cờ vua Việt Nam. Mặt khác, ở Việt Nam cũng chưa có công trình nghiên cứu về vấn đề chuẩn bị tâm lý cho VĐV Cờ vua Việt Nam. Đây là vấn đề phức tạp và cần thiết phải nghiên cứu một cách đầy đủ trong quá trình huấn luyện Cờ vua hiện đại. Xuất phát từ những lý do nêu trên, chúng tôi tiến hành nghiên cứu: "Thực trạng huấn luyện và chuẩn bị tâm lý của VĐV Cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam". PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU Để giải quyết các mục tiêu nghiên cứu đặt ra, chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu sau: Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu; Phương pháp phỏng vấn, tọa đàm; Phương pháp quan sát sư phạm; Phương pháp toán thống kê. KEÁT QUAÛ NGHIEÂN CÖÙU VAØ BAØN LUAÄN 1. Thực trạng phân bổ thời lượng huấn luyện tâm lý trong chương trình huấn luyện của các đơn vị Để đánh giá thực trạng phân bổ thời lượng huấn luyện tâm lý, chúng tôi tiến hành khảo sát và phỏng vấn các HLV Cờ vua của 10 trung tâm Cờ vua mạnh trên toàn quốc. Kết quả cho thấy, ở thời kỳ chuẩn bị chung chỉ số bình quân trong huấn luyện tâm lý chỉ chiếm 9% và được tăng lên ở thời kỳ chuẩn bị chuyên môn là 12.4%. Các HLV chỉ quan tâm nhiều vào nội dung huấn luyện chiến thuật, chiến lược cho VĐV của mình. Chỉ khi vào giải đấu chính thức, vấn đề chuẩn bị tâm lý cho VĐV mới được quan tâm (31.3%). Kết thúc giải đấu, các HLV nhanh chóng chuyển nội dung vào huấn luyện kỹ, chiến thuật mà ít quan tâm tới huấn luyện tâm lý. Lúc này thời lượng dành cho huấn luyện tâm lý chỉ còn 4.9%. Điều này cho thấy đại đa số các HLV hiện nay cũng đã có nhận thức nhất định về tầm quan trọng của huấn luyện năng lực tâm lý. Song họ cho rằng, việc huấn luyện tâm lý chỉ 287 Sè §ÆC BIÖT / 2020 B ản g 1. T hự c tr ạn g m ứ c độ s ử d ụn g bi ện p há p tr on g qu á tr ìn h ch uẩ n bị tâ m lý c ho n am V Đ V C ờ v ua (n =5 4) N hó m b iệ n ph áp B iệ n ph áp M ứ c độ s ử d ụn g R ất n hi ều N hi ều Th ỉn h th oả ng R ất h iế m k hi K hô ng b ao g iờ m i % m i % m i % m i % m i % N ân g ca o nă ng lự c tâ m lý c ho V Đ V R èn lu yệ n kh ả nă ng tậ p tru ng 4 7. 41 9 16 .6 7 16 29 .6 3 21 38 .8 9 4 7. 41 R èn lu yệ n kh ả nă ng q ua n sá t 6 11 .1 1 13 24 .0 7 15 27 .7 8 20 37 .0 4 0 0. 00 R èn lu yệ n trí n hớ 19 35 .1 9 12 22 .2 2 18 33 .3 3 5 9. 26 0 0. 00 R èn lu yệ n nă ng lự c tư d uy 18 33 .3 3 15 27 .7 8 14 25 .9 3 7 12 .9 6 0 0. 00 R èn lu yệ n ý ch í t ập lu yệ n, th i đ ấu c ủa V Đ V 20 37 .0 4 22 40 .7 4 5 9. 26 5 9. 26 2 3. 70 Ph ươ ng p há p rè n lu yệ n đị nh m ức th ời g ia n tro ng m ỗi n ướ c đi , v án đ ấu 18 33 .3 3 21 38 .8 9 5 9. 26 0 0. 00 10 18 .5 2 R èn lu yệ n tâ m lý tr on g tìn h hu ốn g th iế u hụ t t hờ i g ia n 15 27 .7 8 17 31 .4 8 6 11 .1 1 9 16 .6 7 7 12 .9 6 N ân g ca o ch iế n th uậ t t hi đ ấu tr on g C ờ vu a 18 33 .3 3 14 25 .9 3 14 25 .9 3 8 14 .8 1 0 0. 00 N gh iê n cứ u đấ u th ủ củ a V Đ V P hâ n tíc h cá c vá n đấ u củ a đố i t hủ 17 31 .4 8 21 38 .8 9 12 22 .2 2 4 7. 41 0 0. 00 P hâ n tíc h kế t q uả th i đ ấu c ủa đ ối th ủ 3 5. 56 ... 22 .0 8 21 27 .2 7 12 15 .5 8 4 5. 19 0 0. 00 P hâ n tíc h kế t q uả th i đ ấu c ủa đ ối th ủ 2 2. 60 5 6. 49 13 16 .8 8 21 27 .2 7 13 16 .8 8 Q ua n sá t đ ối th ủ 3 3. 90 6 7. 79 9 11 .6 9 18 23 .3 8 18 23 .3 8 X ác đ ịn h sở tr ư ờn g và p ho ng c ác h th i đ ấu c ủa đ ối th ủ 23 29 .8 7 24 31 .1 7 2 2. 60 4 5. 19 1 1. 30 N gh iê n cứ u sự tá c độ ng q ua lạ i củ a cá c V Đ V tro ng v án đ ấu Tr an g bị k iế n th ứ c về đ ặc đ iể m tá c độ ng lẫ n nh au c ủa c ác đ ối th ủ tro ng di ễn b iế n vá n đấ u 3 3. 90 6 7. 79 15 19 .4 8 25 32 .4 7 5 6. 49 Tr an g bị c ác th ủ ph áp tá c độ ng đ ến tâ m lý đ ối th ủ tro ng v án đ ấu 3 3. 90 5 6. 49 12 15 .5 8 18 23 .3 8 16 20 .7 8 C hu ẩn b ị t âm lý trư ớc v à tro ng gi ải đ ấu c ho V Đ V Đ iề u ch ỉn h trạ ng th ái tâ m lý tr ư ớc th i đ ấu 16 20 .7 8 21 27 .2 7 8 10 .3 9 6 7. 79 3 3. 90 K íc h th íc h độ ng c ơ th am g ia th i đ ấu tí ch c ự c 22 28 .5 7 25 32 .4 7 5 6. 49 2 2. 60 0 0. 00 B ồi d ư ỡn g ni ềm ti n ch o V Đ V 21 27 .2 7 20 25 .9 7 6 7. 79 7 9. 09 0 0. 00 K hí ch lệ , đ ộn g vi ên tr ư ớc n hữ ng t hà nh c ôn g củ a V Đ V 23 29 .8 7 22 28 .5 7 5 6. 49 2 2. 60 2 2. 60 S ử d ụn g ng ôn n gữ đ ể tra o đổ i, nó i c hu yệ n nh ằm g iả i t ỏa tâ m lý c ho V Đ V 27 35 .0 6 18 23 .3 8 6 7. 79 3 3. 90 0 0. 00 S ử d ụn g cá c th ảo d ư ợc n hư n hâ n sâ m , t hu ốc a n th ần .. . 1 1. 30 2 2. 60 6 7. 79 25 32 .4 7 20 25 .9 7 S ử d ụn g cá c bi ện p há p vậ t l ý trị li ệu n hư M as sa ge 4 5. 19 5 6. 49 9 11 .6 9 29 37 .6 6 7 9. 09 N hó m b iệ n ph áp kh ác C hơ i c ác m ôn th ể th ao k há c 20 25 .9 7 19 24 .6 8 5 6. 49 7 9. 09 3 3. 90 G iả i t rí, th ư g iã n 18 23 .3 8 21 27 .2 7 6 7. 79 8 10 .3 9 1 1. 30 R èn lu yệ n nề n ếp , k ỷ lu ật tr on g si nh h oạ t 3 3. 90 2 2. 60 2 2. 60 25 32 .4 7 22 28 .5 7 289 Sè §ÆC BIÖT / 2020 B ản g 3. N hữ ng b iệ n ph áp tự c hu ẩn b ị t âm lý đ ư ợ c cá c na m V Đ V C ờ v ua đ ẳn g cấ p ca o sử d ụn g tr on g tậ p lu yệ n và th i đ ấu (n =1 12 ) Th ờ i k ỳ B iệ n ph áp M ứ c độ s ử d ụn g R ất n hi ều N hi ều Th ỉn h th oả ng R ất h iế m k hi K hô ng b ao g iờ m i % m i % m i % m i % m i % Th ời k ỳ ch uẩ n bị Tự đ ặt ra m ục ti êu c ho b ản th ân 29 25 .8 9 35 31 .2 5 25 22 .3 2 16 14 .2 9 7 6. 25 Tự tạ o ra đ ộn g lự c ch o m ỗi b uổ i t ập 12 10 .7 1 18 16 .0 0 35 31 .2 5 32 28 .5 7 15 13 .3 9 C hơ i c ác m ôn th ể th ao 34 30 .3 6 42 37 .5 0 4 3. 57 12 11 .0 0 20 17 .8 6 N gh e nh ạc th ư g iã n 31 27 .6 8 37 33 .0 0 23 20 .5 4 12 10 .7 1 9 8. 04 Vu i c hơ i, gi ải tr í c ùn g bạ n bè , n gư ời th ân 32 28 .5 7 32 29 .0 0 23 20 .5 4 14 12 .5 0 11 9. 82 X ây d ự ng c hế đ ộ si nh h oạ t h ợp lý , k ho a họ c 11 9. 82 23 21 .0 0 36 32 .1 4 33 29 .4 6 9 8. 04 Th ời k ỳ th i đ ấu Tự đ iề u ch ỉn h tâ m lý tr ư ớc m ỗi v án đ ấu , g iả i đ ấu 36 32 .1 4 45 40 .0 0 18 16 .0 7 8 7. 14 5 4. 46 K iề m c hế tr ư ớc n hữ ng tá c độ ng g ây ứ c ch ế củ a đố i t hủ 34 30 .3 6 42 38 .0 0 23 20 .5 4 13 11 .6 1 0 0. 00 Đ i l ại th ư g iả n tro ng p hò ng th i đ ấu 32 28 .5 7 46 41 .0 0 25 22 .3 2 6 5. 36 3 2. 68 R èn lu yệ n kh ả nă ng tậ p tru ng tr on g th i đ ấu 10 8. 93 27 24 .0 0 35 31 .2 5 26 23 .2 1 14 12 .5 0 S ử d ụn g cá c th ảo d ư ợc n hư n hâ n sâ m 5 4. 46 16 14 .0 0 41 36 .6 1 32 28 .5 7 18 16 .0 7 G ây ứ c ch ế đấ u th ủ 0 0. 00 12 11 .0 0 35 31 .2 5 41 36 .6 1 24 21 .4 3 R èn lu yệ n tâ m lý tr on g tìn h hu ốn g S ei no t 28 25 .0 0 41 37 .0 0 26 23 .2 1 11 9. 82 6 5. 36 X ây d ự ng c hi ến th uậ t t ro ng th i đ ấu 35 31 .2 5 35 31 .0 0 23 20 .5 4 16 14 .2 9 3 2. 68 X ây d ự ng c hế đ ộ si nh h oạ t h ợp lý , k ho a họ c 33 29 .4 6 37 33 .0 0 26 23 .2 1 12 10 .7 1 4 3. 57 C hơ i c ác m ôn th ể th ao 15 13 .3 9 16 14 .0 0 36 32 .1 4 42 37 .5 0 3 2. 68 N gh e nh ạc th ư g iã n 24 21 .4 3 35 31 .0 0 32 28 .5 7 14 12 .5 0 7 6. 25 Vu i c hơ i, gi ải tr í c ùn g bạ n bè , n gư ời th ân 21 18 .7 5 34 30 .0 0 37 33 .0 4 14 12 .5 0 6 5. 36 S ử d ụn g cá c bi ện p há p vậ t l ý trị li ệu n hư x oa b óp , M as sa ge ... 0 0. 00 8 7. 00 27 24 .1 1 34 30 .3 6 43 38 .3 9 Th ời k ỳ ch uy ển ti ếp Tự đ ặt ra m ục ti êu m ới c ho b ản th ân 24 21 .4 3 34 30 .0 0 32 28 .5 7 15 13 .3 9 7 6. 25 Tự tạ o ra đ ộn g lự c ch o m ỗi b uổ i t ập 12 10 .7 1 26 23 .0 0 35 31 .2 5 28 25 .0 0 11 9. 82 C hơ i c ác m ôn th ể th ao 11 9. 82 19 17 .0 0 32 28 .5 7 35 31 .2 5 15 13 .3 9 N gh e nh ạc th ư g iã n 34 30 .3 6 35 31 .0 0 22 19 .6 4 13 11 .6 1 8 7. 14 Vu i c hơ i, gi ải tr í c ùn g bạ n bè , n gư ời th ân 28 25 .0 0 33 29 .0 0 23 20 .5 4 16 14 .2 9 12 10 .7 1 X ây d ự ng c hế đ ộ si nh h oạ t h ợp lý , k ho a họ c 6 5. 36 15 13 .0 0 37 33 .0 4 32 28 .5 7 22 19 .6 4 S ử d ụn g cá c th ảo d ư ợc n hư n hâ n sâ m , t hu ốc a n th ần .. . 2 1. 79 16 14 .0 0 36 32 .1 4 33 29 .4 6 25 22 .3 2 S ử d ụn g cá c bi ện p há p vậ t l ý trị li ệu n hư x oa b óp , M as sa ge ... 0 0. 00 4 4. 00 23 20 .5 4 45 40 .1 8 40 35 .7 1 BµI B¸O KHOA HäC 290 B ản g 4. N hữ ng b iệ n ph áp tự c hu ẩn b ị t âm lý đ ư ợ c cá c nữ V Đ V C ờ v ua đ ẳn g cấ p ca o sử d ụn g tr on g tậ p lu yệ n và th i đ ấu (n =7 7) Th ờ i k ỳ B iệ n ph áp M ứ c độ s ử d ụn g R ất n hi ều N hi ều Th ỉn h th oả ng R ất h iế m k hi K hô ng b ao g iờ m i % m i % m i % m i % m i % Th ời k ỳ ch uẩ n bị Tự đ ặt ra m ục ti êu c ho b ản th ân 25 32 .4 7 24 31 .1 7 10 12 .9 9 11 14 .2 9 7 9. 09 Tự tạ o ra đ ộn g lự c ch o m ỗi b uổ i t ập 5 6. 49 21 27 .2 7 24 31 .1 7 16 20 .7 8 11 14 .2 9 C hơ i c ác m ôn th ể th ao 6 7. 79 15 19 .4 8 6 7. 79 18 23 .3 8 32 41 .5 6 N gh e nh ạc th ư g iã n 24 31 .1 7 28 36 .3 6 9 11 .6 9 12 15 .5 8 4 5. 19 Vu i c hơ i, gi ải tr í c ùn g bạ n bè , n gư ời th ân 31 40 .2 6 27 35 .0 6 11 14 .2 9 8 10 .3 9 0 0. 00 X ây d ự ng c hế đ ộ si nh h oạ t h ợp lý , k ho a họ c 26 33 .7 7 18 23 .3 8 17 22 .0 8 8 10 .3 9 8 10 .3 9 Th ời k ỳ th i đấ u Tự đ iề u ch ỉn h tâ m lý tr ư ớc m ỗi v án đ ấu , g iả i đ ấu 15 19 .4 8 24 31 .1 7 22 28 .5 7 12 15 .5 8 4 5. 19 K iề m c hế tr ư ớc n hữ ng tá c độ ng g ây ứ c ch ế củ a đố i t hủ 12 15 .5 8 31 40 .2 6 25 32 .4 7 6 7. 79 3 3. 90 Đ i l ại th ư g iả n tro ng p hò ng th i đ ấu 36 46 .7 5 23 29 .8 7 12 15 .5 8 4 5. 19 2 2. 60 R èn lu yệ n kh ả nă ng tậ p tru ng tr on g th i đ ấu 24 31 .1 7 18 23 .3 8 11 14 .2 9 17 22 .0 8 7 9. 09 S ử d ụn g cá c th ảo d ư ợc n hư n hâ n sâ m 4 5. 19 15 19 .4 8 13 16 .8 8 23 29 .8 7 22 28 .5 7 G ây ứ c ch ế đấ u th ủ 0 0. 00 9 11 .6 9 18 23 .3 8 25 32 .4 7 25 32 .4 7 R èn lu yệ n tâ m lý tr on g tìn h hu ốn g S ei no t 25 32 .4 7 23 29 .8 7 9 11 .6 9 15 19 .4 8 5 6. 49 X ây d ự ng c hi ến th uậ t t ro ng th i đ ấu 7 9. 09 16 20 .7 8 21 27 .2 7 22 28 .5 7 11 14 .2 9 X ây d ự ng c hế đ ộ si nh h oạ t h ợp lý , k ho a họ c 25 32 .4 7 21 27 .2 7 11 14 .2 9 16 20 .7 8 4 5. 19 C hơ i c ác m ôn th ể th ao 1 1. 30 15 19 .4 8 21 27 .2 7 31 40 .2 6 9 11 .6 9 N gh e nh ạc th ư g iã n 11 14 .2 9 3 3. 90 14 18 .1 8 26 33 .7 7 23 29 .8 7 Vu i c hơ i, gi ải tr í c ùn g bạ n bè , n gư ời th ân 24 31 .1 7 28 36 .3 6 14 18 .1 8 9 11 .6 9 2 2. 60 S ử d ụn g cá c bi ện p há p vậ t l ý trị li ệu n hư x oa b óp , M as sa ge ... 0 0. 00 3 3. 90 21 27 .2 7 25 32 .4 7 28 36 .3 6 Th ời k ỳ ch uy ển tiế p Tự đ ặt ra m ục ti êu m ới c ho b ản th ân 9 11 .6 9 6 7. 79 13 16 .8 8 22 28 .5 7 27 35 .0 6 Tự tạ o ra đ ộn g lự c ch o m ỗi b uổ i t ập 23 29 .8 7 26 33 .7 7 8 10 .3 9 14 18 .1 8 6 7. 79 C hơ i c ác m ôn th ể th ao 3 3. 90 13 16 .8 8 24 31 .1 7 22 28 .5 7 15 19 .4 8 N gh e nh ạc th ư g iã n 12 15 .5 8 21 27 .2 7 26 33 .7 7 14 18 .1 8 4 5. 19 Vu i c hơ i, gi ải tr í c ùn g bạ n bè , n gư ời th ân 22 28 .5 7 23 29 .8 7 11 14 .2 9 13 16 .8 8 8 10 .3 9 X ây d ự ng c hế đ ộ si nh h oạ t h ợp lý , k ho a họ c 13 16 .8 8 13 16 .8 8 24 31 .1 7 25 32 .4 7 2 2. 60 S ử d ụn g cá c th ảo d ư ợc n hư n hâ n sâ m , t hu ốc a n th ần .. . 6 7. 79 14 18 .1 8 10 12 .9 9 22 28 .5 7 25 32 .4 7 S ử d ụn g cá c bi ện p há p vậ t l ý trị li ệu n hư x oa b óp , M as sa ge ... 0 0. 00 5 6. 49 13 16 .8 8 24 31 .1 7 35 45 .4 5 291 Sè §ÆC BIÖT / 2020 Từ bảng 1 chúng tôi nhận thấy, các biện pháp chuẩn bị tâm lý cho nam VĐV Cờ vua là rất phong phú và đa dạng. Hầu hết các biện pháp chuẩn bị tâm lý cho VĐV đã được các HLV đưa ra sử dụng trong chuẩn bị tâm lý cho nam VĐV Cờ Vua đẳng cấp cao Việt Nam, song vẫn còn tồn tại một số biện pháp chưa được quan tâm sử dụng, đó là: Tự nhận thức bản thân VĐV Cờ vua; Phân tích kết quả thi đấu của đối thủ; Quan sát đối thủ và nhóm biện pháp nghiên cứu sự tác động qua lại của các VĐV trong ván đấu (gồm có biện pháp trang bị kiến thức về đặc điểm tác động lẫn nhau của các đối thủ trong diễn biến ván đấu, trang bị các thủ pháp tác động đến tâm lý đối thủ trong ván đấu). Đây là những biện pháp thường được các nhà vô địch thế giới nghiên cứu và sử dụng. Bảng 2 cho thấy, các biện pháp chuẩn bị tâm lý cho nữ VĐV cũng được hầu hết các HLV sử dụng ở mức độ nhiều đến rất nhiều tương tự như ở nam VĐV và các biện pháp ít sử dụng đó là: Phân tích kết quả thi đấu của đối thủ; Quan sát đối thủ và nhóm biện pháp nghiên cứu sự tác động qua lại của các VĐV trong ván đấu cũng không được nhiều các HLV sử dụng. Ngoài ra các HLV cũng ít sử dụng biện pháp rèn luyện nề nếp, kỷ luật trong sinh hoạt cho nữ VĐV, vì hầu như các HLV cho rằng các nữ VĐV có thói quen và nề nếp sinh hoạt tốt, chế độ sinh hoạt đảm bảo khoa học. 3. Thực trạng những biện pháp tự chuẩn bị tâm lý của VĐV Cờ vua đẳng cấp cao thường sử dụng cho bản thân trong những trở ngại về tâm lý Để tiếp tục tìm hiểu xem bên cạnh những giải pháp mà HLV đưa ra thì các VĐV đã có những giải pháp như thế nào để khắc phục những trở ngại đó cho bản thân mình. Chúng tôi tiếp tục phỏng vấn 189 VĐV Cờ vua đẳng cấp cao (nam: 112; nữ: 77), kết quả thu được trình bày tại bảng 3 và 4. Từ kết quả thu được ở bảng 3 và bảng 4 chúng tôi nhận thấy, các VĐV cũng đã có những biện pháp giải tỏa những áp lực tâm lý cho riêng mình. Tuy nhiên các biện pháp mà các VĐV sử dụng chủ yếu là các biện pháp khích lệ bản thân, tạo ra động lực tích cực cho bản thân trong tập luyện và thi đấu hoặc nghe nhạc thư giãn, vui chơi, giải trí cùng bạn bè, người thân. Các VĐV chưa biết vận dụng nhiều phương pháp khác nhau vào việc giải tỏa áp lực tâm lý cho mình. Đặc biệt là biện pháp hướng đến chơi các môn thể thao khác được rất nhiều các nhà khoa học quan tâm như một liệu pháp giảm stress, sử dụng hoạt động cơ bắp để giảm ức chế thần kinh lại không được các nữ VĐV Cờ vua quan tâm. KEÁT LUAÄN Công tác huấn luyện và chuẩn bị tâm lý cho VĐV Cờ Vua đẳng cấp cao Việt Nam chưa được quan tâm đúng mức biểu hiện ở thời lượng huấn luyện tâm lý còn ít, các biện pháp chuẩn bị tâm lý cho VĐV Cờ vua đẳng cấp cao thiếu tính toàn diện, đặc biệt là những biện pháp phân tích kết quả thi đấu của đối thủ, quan sát đối thủ, trang bị kiến thức về sự tác động qua lại giữa những đối thủ và trang bị những biện pháp tác động đến tâm lý đối thủ. TAØI LIEÄU THAM KHAÛO 1. Đàm Quốc Chính và các cộng sự (1996), Cờ vua: Khoa học - Kinh nghiệm - Trình độ, Nxb TDTT, Hà Nội. 2. Đặng Văn Dũng (2019), Chuẩn bị tâm lý vận động viên Cờ vua, Nxb Đại học Quốc gia, Tp Hồ Chí Minh. 3. Nguyễn Hồng Dương (2015), Giáo trình Cờ vua, Nxb TDTT, Hà Nội. 4. Panus Vichto Griôrevich (2001), “Cờ vua như một phương tiện phát triển tâm lý vận động cho trẻ em liệt não”, Luận án tiến sỹ KHGD, Học viên TDTT Quốc gia Nga - Mátxcơva. (Bài nộp ngày 16/11/2020, phản biện ngày 23/11/2020, duyệt in ngày 4/12/2020 Chịu trách nhiệm chính: Bùi Ngọc Email: ngoccovua@gmail.com)
File đính kèm:
- thuc_trang_huan_luyen_va_chuan_bi_tam_ly_cua_van_dong_vien_c.pdf