Tập bài giảng Khoa học quản lý đại cương
Để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập cho sinh viên ngành Khoa học quản lý, chúng tôi biên soạn Tập bài giảng Khoa học quản lý đại cương nhằm cung cấp hệ thống tri thức cơ bản, có tính lý luận chung về quản lý.Việc nắm vững các nguyên lý quản lý, quy luật quản lý, các phạm trù và các khái niệm cơ bản của khoa học quản lý sẽ giúp cho sinh viên có những cơ sở lý luận và phương pháp luận để nhận thức một cách đúng đắn các môn học trong khối kiến thức cơ sở cũng như trong khối kiến thức chuyên ngành.
Đây là một môn học có tính khái quát hoá và trừu tượng hoá cao, đòi hỏi sinh viên phải được trang bị kiến thức của những môn học cơ bản, đặc biệt là môn Những nguyên lý chung của Chủ nghĩa Mác - Lênin.
Kết cấu của tập bài giảng được trình bày bởi các phần và các chương theo logic sau:
Phần 1: Tổng quan về Khoa học quản lý
Chương 1. Quản lý và môi trường quản lý
Chương 2. Quản lý với tư cách là một khoa học
Phần 2: Nguyên tắc và phương pháp quản lý
Chương 3: Nguyên tắc quản lý
Chương 4: Phương pháp quản lý
Phần 3: Các chức năng của quy trình quản lý
Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định quản lý
Chương 6: Chức năng tổ chức
Chương 7: Chức năng lãnh đạo
Chương 8: Chức năng kiểm tra
Chương 9: Thông tin trong quản lý
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tập bài giảng Khoa học quản lý đại cương
Tập bài giảng Khoa học quản lý đại cương L I M Đ UỜ Ở Ầ Đ đáp ng nhu c u nghiên c u và h c t p cho sinh viên ngành Khoa h cể ứ ầ ứ ọ ậ ọ qu n lý, chúng tôi biên so n ả ạ T p bài gi ng Khoa h c qu n lý đ i c ngậ ả ọ ả ạ ươ nh mằ cung c p h th ng tri th c c b n, có tính lý lu n chung v qu n lý.ấ ệ ố ứ ơ ả ậ ề ả Vi c n m v ng các nguyên lý qu n lý, quy lu t qu n lý, các ph m trù vàệ ắ ữ ả ậ ả ạ các khái ni m c b n c a khoa h c qu n lý s giúp cho sinh viên có nh ng cệ ơ ả ủ ọ ả ẽ ữ ơ s lý lu n và ph ng pháp lu n đ nh n th c m t cách đúng đ n các môn h cở ậ ươ ậ ể ậ ứ ộ ắ ọ trong kh i ki n th c c s cũng nh trong kh i ki n th c chuyên ngành.ố ế ứ ơ ở ư ố ế ứ Đây là m t môn h c có tính khái quát hoá và tr u t ng hoá cao, đòi h iộ ọ ừ ượ ỏ sinh viên ph i đ c trang b ki n th c c a nh ng môn h c c b n, đ c bi t làả ượ ị ế ứ ủ ữ ọ ơ ả ặ ệ môn Nh ng nguyên lý chung c a Ch nghĩa Mác - Lênin.ữ ủ ủ K t c u c a t p bài gi ng đ c trình bày b i các ph n và các ch ngế ấ ủ ậ ả ượ ở ầ ươ theo logic sau: Ph n 1: T ng quan v Khoa h c qu n lýầ ổ ề ọ ả Ch ng 1. Qu n lý và môi tr ng qu n lýươ ả ườ ả Ch ng 2. Qu n lý v i t cách là m t khoa h cươ ả ớ ư ộ ọ Ph n 2: Nguyên t c và ph ng pháp qu n lýầ ắ ươ ả Ch ng 3: Nguyên t c qu n lýươ ắ ả Ch ng 4: Ph ng pháp qu n lýươ ươ ả Ph n 3: Các ch c năng c a quy trình qu n lýầ ứ ủ ả Ch ng 5: L p k ho ch và ra quy t đ nh qu n lýươ ậ ế ạ ế ị ả Ch ng 6: Ch c năng t ch cươ ứ ổ ứ Ch ng 7: Ch c năng lãnh đ oươ ứ ạ Ch ng 8: Ch c năng ki m traươ ứ ể 1 Ch ng 9: Thông tin trong qu n lýươ ả Ti p c n và n i dung c a t p bài gi ng này là có s k th a c a các tácế ậ ộ ủ ậ ả ự ế ừ ủ gi đi tr c, nh ng cũng có nh ng khác bi t đáng k . Chúng tôi đã c g ng đ uả ướ ư ữ ệ ể ố ắ ầ t đ cho t p bài gi ng có ch t l ng và phù h p v i sinh viên ngành Khoa h cư ể ậ ả ấ ượ ợ ớ ọ qu n lý. Tuy nhiên, công trình này cũng không tránh kh i nhi u thi u sót. Chúngả ỏ ề ế tôi r t mong đ c s góp ý c a các đ ng nghi p và c a sinh viên đ ti p t cấ ượ ự ủ ồ ệ ủ ể ế ụ hoàn thi n v i ch t l ng cao h n.ệ ớ ấ ượ ơ Tác giả 2 PH N 1: T NG QUAN V KHOA H C QU N LÝẦ Ổ Ề Ọ Ả Ph n này g m 2 ch ng:ầ ồ ươ Ch ng 1. Qu n lý và môi tr ng qu n lýươ ả ườ ả Ch ng 2. Qu n lý v i t cách là m t khoa h cươ ả ớ ư ộ ọ CH NG 1: QU N LÝ VÀ MÔI TR NG QU N LÝƯƠ Ả ƯỜ Ả Ch ng này làm rõ các n i dung c b n:ươ ộ ơ ả - Khái lu n v qu n lýậ ề ả + Ti p c n và quan ni m khác nhau v qu n lýế ậ ệ ề ả + B n ch t c a qu n lýả ấ ủ ả + Vai trò c a qu n lýủ ả + Phân lo i qu n lýạ ả - Môi tr ng qu n lýườ ả + Khái ni m “Môi tr ng qu n lý”ệ ườ ả + Phân lo i môi tr ng qu n lýạ ườ ả + M t s nhân t c b n c a môi tr ng vĩ mô tác đ ng t i qu n lýộ ố ố ơ ả ủ ườ ộ ớ ả • Nhân t chính trố ị • Nhân t kinh tố ế • Nhân t văn hóa - xã h iố ộ 1.1 Khái lu n v qu n lýậ ề ả 3 1.1.1 Ti p c n và quan ni m khác nhau v qu n lýế ậ ệ ề ả Qu n lý là m t d ng ho t đ ng đ c bi t quan tr ng c a con ng i. Qu nả ộ ạ ạ ộ ặ ệ ọ ủ ườ ả lý ch a đ ng n i dung r ng l n, đa d ng ph c t p và luôn v n đ ng, bi n đ i,ứ ự ộ ộ ớ ạ ứ ạ ậ ộ ế ổ phát tri n. Vì v y, khi nh n th c v qu n lý, có nhi u cách ti p c n và quanể ậ ậ ứ ề ả ề ế ậ ni m khác nhau.ệ F.W Taylor (1856-1915) là m t trong nh ng ng i đ u tiên khai sinh raộ ữ ườ ầ khoa h c qu n lý và là “ông t ” c a tr ng phái “qu n lý theo khoa h c”, ti pọ ả ổ ủ ườ ả ọ ế c n qu n lý d i góc đ kinh t - k thu t đã cho r ng: Qu n lý là hoàn thànhậ ả ướ ộ ế ỹ ậ ằ ả công vi c c a mình thông qua ng i khác và bi t đ c m t cách chính xác hệ ủ ườ ế ượ ộ ọ đã hoàn thành công vi c m t cách t t nh t và r nh t.ệ ộ ố ấ ẻ ấ H. Fayol (1886-1925) là ng i đ u tiên ti p c n qu n lý theo quy trình vàườ ầ ế ậ ả là ng i có t m nh h ng to l n trong l ch s t t ng qu n lý t th i kỳ c nườ ầ ả ưở ớ ị ử ư ưở ả ừ ờ ậ - hi n đ i t i nay, quan ni m r ng: Qu n lý hành chính là d đoán và l p kệ ạ ớ ệ ằ ả ự ậ ế ho ch, t ch c, đi u khi n, ph i h p và ki m tra.ạ ổ ứ ề ể ố ợ ể M.P Follet (1868-1933) ti p c n qu n lý d i góc đ quan h con ng i,ế ậ ả ướ ộ ệ ườ khi nh n m nh t i nhân t ngh thu t trong qu n lý đã cho r ng: Qu n lý làấ ạ ớ ố ệ ậ ả ằ ả m t ngh thu t khi n cho công vi c c a b n đ c hoàn thành thông qua ng iộ ệ ậ ế ệ ủ ạ ượ ườ khác. C. I. Barnarrd (1866-1961) ti p c n qu n lý t góc đ c a lý thuy t hế ậ ả ừ ộ ủ ế ệ th ng, là đ i bi u xu t s c c a lý thuy t qu n lý t ch c cho r ng: Qu n lýố ạ ể ấ ắ ủ ế ả ổ ứ ằ ả không ph i là công vi c c a t ch c mà là công vi c chuyên môn đ duy trì vàả ệ ủ ổ ứ ệ ể phát tri n t ch c. Đi u quy t đ nh đ i v i s t n t i và phát tri n c a m t tể ổ ứ ề ế ị ố ớ ự ồ ạ ể ủ ộ ổ ch c đó là s s n sàng h p tác, s th a nh n m c tiêu chung và kh năng thôngứ ự ẵ ợ ự ừ ậ ụ ả tin. 4 H. Simon (1916) cho r ng ra quy t đ nh là c t lõi c a qu n lý. M i côngằ ế ị ố ủ ả ọ vi c c a t ch c ch di n ra sau khi có quy t đ nh c a ch th qu n lý. Raệ ủ ổ ứ ỉ ễ ế ị ủ ủ ể ả quy t đ nh qu n lý là ch c năng c b n c a m i c p trong t ch c.ế ị ả ứ ơ ả ủ ọ ấ ổ ứ Paul Hersey và Ken Blanc Harh ... c ki m tra c n ph i đ c thi t k theo các k ho ch và ch cệ ể ầ ả ượ ế ế ế ạ ứ v .ị M i v n đ ki m tra và k thu t ki m tra ph i ph n ánh nh ng đòi h iọ ấ ề ể ỹ ậ ể ả ả ữ ỏ và n i dung c a k ho ch. B i l , c s và nguyên nhân ph i ki m tra là d aộ ủ ế ạ ở ẽ ơ ở ả ể ự vào k ho ch.ế ạ - Công vi c ki m tra c n ph i đ c thi t k phù h p v i đ c đi m cáệ ể ầ ả ượ ế ế ợ ớ ặ ể tính c a nhà qu n lýủ ả . Ki m tra là m t công vi c và ch c năng c a nhà qu n lý nh m làm choể ộ ệ ứ ủ ả ằ các k ho ch và m c tiêu c a t ch c ch c ch n tr thành hi n th c. Cácế ạ ụ ủ ổ ứ ắ ắ ở ệ ự ph ng th c ki m tra ch là m t công c đ nhà qu n lý th c hi n công vi cươ ứ ể ỉ ộ ụ ể ả ự ệ ệ c a mình. Vì v y, các nhà qu n lý ch s d ng h th ng ki m tra hi u qu khiủ ậ ả ỉ ử ụ ệ ố ể ệ ả nh ng h th ng đó phù h p v i năng l c và s thích c a h .ữ ệ ố ợ ớ ự ở ủ ọ - Vi c ki m tra ph i đ c th c hi n t i nh ng đi m tr ng y u trong toànệ ể ả ượ ự ệ ạ ữ ể ọ ế b h th ng. ộ ệ ố - Ki m tra ph i khách quan.ể ả Ki m tra ph i khách quan t vi c thi t k tiêu chu n, đo l ng đ n vi cể ả ừ ệ ế ế ẩ ườ ế ệ di n đ t k t qu ki m tra.ễ ạ ế ả ể - Ki m tra ph i phù h p v i b u không khí và văn hoá t ch c.ể ả ợ ớ ầ ổ ứ - Ki m tra ph i ti t ki m và hi u quể ả ế ệ ệ ả - Ki m tra ph i t o đ ng l c đ hoàn thi n và phát tri n t ch c.ể ả ạ ộ ự ể ệ ể ổ ứ 179 Ch đ ôn t p và th o lu n:ủ ề ậ ả ậ 1.Làm rõ khái ni m ki m tra. Phân tích đ c đi m và vai trò c a ki m traệ ể ặ ể ủ ể trong qu n lý.ả 2. Phân tích quy trình ki m tra c b n và quy trình ki m tra chi ti tể ơ ả ể ế 3. Phân tích nh ng yêu c u đ i v i công tác ki m traữ ầ ố ớ ể Tài li u tham kh o ch ng 8:ệ ả ươ James H. Donnelley và các tác gi : ả Qu n tr h c căn b n, ả ị ọ ả NXB Th ng Kê,ố Hà N i, 2004, trang ộ 304 - 327. 180 CH NG ƯƠ 9: THÔNG TIN TRONG QU N LÝẢ Ch ng này bao g m các n i dung c b n:ươ ồ ộ ơ ả - Khái ni m thông tin và thông tin qu n lýệ ả + Đ nh nghĩa thông tin và thông tin qu n lýị ả + Vai trò c a thông tin trong qu n lýủ ả + Phân lo i thông tin trong qu n lýạ ả - Quá trình thông tin trong qu n lýả + Thông tin cho vi c xây d ng quy t đ nh qu n lýệ ự ế ị ả + Thông tin cho vi c tri n khai th c hi n quy t đ nh qu n lýệ ể ự ệ ế ị ả + Thông tin trong ki m tra, đánh giá vi c th c hi n quy t đ nh qu nể ệ ự ệ ế ị ả lý - Nh ng tr ng i c a quá trình thông tin và yêu c u s d ng thông tinữ ở ạ ủ ầ ử ụ trong qu n lýả + Nh ng tr ng i c a quá trình thông tin trong qu n lýữ ở ạ ủ ả + Yêu c u s d ng thông tin trong qu n lýầ ử ụ ả 9.1 Khái ni m thông tin và thông tin qu n lýệ ả 9.1.1 Đ nh nghĩa thông tin và thông tin qu n lýị ả Thông tin là m t v n đ ph c t p bao ch a đ ng n i dung đa d ng vàộ ấ ề ứ ạ ứ ự ộ ạ phong phú vì th nó đ c hi u theo nhi u cách khác nhau. ế ượ ể ề 181 Theo nghĩa chung nh t thì thông tin đ c hi u là ấ ượ ể nh ng tri th c đ c sữ ứ ượ ử d ng đ đ nh h ng, tác đ ng tích c c và đ đi u khi n nh m duy trì tính đ cụ ể ị ướ ộ ự ể ề ể ằ ặ thù v ch t, hoàn thi n và phát tri n h th ngề ấ ệ ể ệ ố . Thông tin qu n lýả là h th ng tri th c đ c thu th p và x lý đ ph c vệ ố ứ ượ ậ ử ể ụ ụ cho vi c ban hành, t ch c th c hi n và ki m tra đánh giá quy t đ nh qu n lý.ệ ổ ứ ự ệ ể ế ị ả T đ nh nghĩa này, có th th y thông tin qu n lý bao g m:ừ ị ể ấ ả ồ - H th ng tri th c đ c thu th p và x lý (thông tin đ u vào)ệ ố ứ ượ ậ ử ầ - Thông tin trong t ch c th c hi n quy t đ nh qu n lý (quá trình truy nổ ứ ự ệ ế ị ả ề thông) - Thông tin cho vi c ki m tra, đánh giá quy t đ nh qu n lý (thông tin ph nệ ể ế ị ả ả h i)ồ 9.1.2 Đ c tr ng c a thông tin qu n lýặ ư ủ ả - Thông tin không ph i là v t ch t, nh ng nó t n t i nh “v v t ch t”,ả ậ ấ ư ồ ạ ờ ỏ ậ ấ t c là v t mang thông tin (tài li u, sách báo, tivi). Chính vì v y, th ng x y raứ ậ ệ ậ ườ ả hi n t ng: cùng m t v t mang thông tin nh nhau nh ng ng i nh n tin có thệ ượ ộ ậ ư ư ườ ậ ể thu l m đ c nh ng giá tr khác nhau tuỳ thu c vào trình đ và v n đ mà hượ ượ ữ ị ộ ộ ấ ề ọ quan tâm. - Thông tin trong qu n lý có s l ng l n vì tính ch t đa d ng và phongả ố ượ ớ ấ ạ phú c a ho t đ ng qu n lý, b i v y, m i ch th qu n lý, m i t ch c đ u cóủ ạ ộ ả ở ậ ỗ ủ ể ả ỗ ổ ứ ề th tr thành m t trung tâm thu phát thông tin.ể ở ộ - Thông tin trong qu n lý ph n ánh tr t t và c p b c c a qu n lý. Trongả ả ậ ự ấ ậ ủ ả m t t ch c t n t i các c p qu n lý khác nhau. Do dó, vi c ti p nh n và x lýộ ổ ứ ồ ạ ấ ả ệ ế ậ ử thông tin cũng nh s d ng nó đ i v i các c p qu n lý khác nhau là có s khácư ử ụ ố ớ ấ ả ự bi t. Nói cách khác, không th có s bình đ ng tuy t đ i trong ti p nh n, x lýệ ể ự ẳ ệ ố ế ậ ử và s d ng thông tin c a các c p qu n lý và c a các thành viên trong t ch c.ử ụ ủ ấ ả ủ ổ ứ 182 9.1.3 Vai trò c a thông tin trong qu n lýủ ả Thông tin có vai trò đ c bi t quan tr ng trong qu n lý. Trong m i t ch c,ặ ệ ọ ả ỗ ổ ứ đ cho các ho t đ ng qu n lý có hi u qu thì đi u không th thi u đ c là ph iể ạ ộ ả ệ ả ề ể ế ượ ả xây d ng h th ng thông tin t i u. Vai trò c a thông tin trong qu n lý th hi nự ệ ố ố ư ủ ả ể ệ nh ng n i dung c b n sau:ở ữ ộ ơ ả - Vai trò c a thông tin trong vi c l p k ho ch và ra quy t đ nhủ ệ ậ ế ạ ế ị L p k ho ch và ra quy t đ nh là công vi c ph c t p và khó khăn nh ngậ ế ạ ế ị ệ ứ ạ ư nó l i có ý nghĩa tiên quy t đ i v i các nhà qu n lý. Đ có đ c nh ng kạ ế ố ớ ả ể ượ ữ ế ho ch và nh ng quy t đ nh đúng đ n, các nhà qu n lý c n r t nhi u thông tin.ạ ữ ế ị ắ ả ầ ấ ề Nh có thông tin mà các nhà qu n lý có th gi i quy t đúng đ n và hi u qu cácờ ả ể ả ế ắ ệ ả v n đ sau:ấ ề + Nh n th c v n đ c n ph i l p k ho ch và ra quy t đ nhậ ứ ấ ề ầ ả ậ ế ạ ế ị + Xác đ nh c h i cũng nh thách th c đ i v i t ch cị ơ ộ ư ứ ố ớ ổ ứ + Xác l p các c s ti n đ khoa h c c n thi t đ xây d ng các m c tiêu.ậ ơ ở ề ề ọ ầ ế ể ự ụ + L a ch n các ph ng án đ th c hi n các quy t đ nh qu n lýự ọ ươ ể ự ệ ế ị ả - Vai trò c a thông tin trong công tác t ch củ ổ ứ Trong quá trình th c hi n ch c năng t ch c, thông tin có vai trò quanự ệ ứ ổ ứ tr ng các ph ng di n sau:ọ ở ươ ệ + Nh n th c các v n đ liên quan t i vi c thi t k mô hình c c u tậ ứ ấ ề ớ ệ ế ế ơ ấ ổ ch c, phân công phân nhi m và giao quy nứ ệ ề + Cung c p các d li u c n thi t v nhân l c, v t l c và tài l cấ ữ ệ ầ ế ề ự ậ ự ự + Xây d ng các ph ng án đ b trí, s p x p, s d ng nhân l c và phânự ươ ể ố ắ ế ử ụ ự b các ngu n l c khácổ ồ ự + Gi i quy t các v n đ liên quan t i công tác t ch cả ế ấ ề ớ ổ ứ 183 - Vai trò c a thông tin trong công tác lãnh đ oủ ạ Khi th c hi n ch c năng lãnh đ o, thông tin giúp các nhà qu n lý gi iự ệ ứ ạ ả ả quy t đúng đ n và hi u qu các n i dung sau:ế ắ ệ ả ộ + Nh n th c các v n đ liên quan t i đ ng c thúc đ y nhân viênậ ứ ấ ề ớ ộ ơ ẩ + Cung c p các d li u đ làm c s cho vi c xây d ng n i quy, quy chấ ữ ệ ể ơ ở ệ ự ộ ế và chính sách c a t ch củ ổ ứ + L a ch n các ph ng pháp và phong cách qu n lý hi u quự ọ ươ ả ệ ả - Vai trò c a thông tin trong công tác ki m traủ ể Trong lĩnh v c ki m tra, thông tin có vai trò quan tr ng trên các ph ngự ể ọ ươ di n:ệ + Nh n th c v n đ c n ph i ki m traậ ứ ấ ề ầ ả ể + Cung c p d li u cho vi c xây d ng các tiêu chu nấ ữ ệ ệ ự ẩ + Xây d ng các ph ng án đ đo l ng và các gi i pháp s a ch a sai l mự ươ ể ườ ả ử ữ ầ c a ch thủ ủ ể Nh v y, có th th y r ng thông tin là m ch máu liên k t toàn b cácư ậ ể ấ ằ ạ ế ộ ch c năng c a quy trình qu n lý, là nhân t không th thi u đ xây d ng, tri nứ ủ ả ố ể ế ể ự ể khai th c hi n và ki m tra đánh giá các quy t đ nh qu n lý. Thông tin là c u n iự ệ ể ế ị ả ầ ố gi a t ch c v i môi tr ng.ữ ổ ứ ớ ườ 9.1.4 Phân lo i thông tin qu n lýạ ả Thông tin qu n lý là m t d ng thông tin đ c bi t, t n t i d i nhi u d ngả ộ ạ ặ ệ ồ ạ ướ ề ạ th c khác nhau. Tuỳ vào các căn c khác nhau mà có th phân chia thông tinứ ứ ể thành lo i:ạ - Căn c vào m c đ x lý thông tinứ ứ ộ ử + Thông tin ban đ uầ 184 Thông tin ban đ u là nh ng thông tin ch a đ c x lý đ ph c v choầ ữ ư ượ ử ể ụ ụ ho t đ ng qu n lý, nh ng nó có th là m t thông tin đã đ c x lý ph ngạ ộ ả ư ể ộ ượ ử ở ươ di n khác v i m c đích khác.ệ ớ ụ + Thông tin trung gian Thông tin trung gian là lo i thông tin đã đ c x lý nh ng m i m c sạ ượ ử ư ớ ở ứ ơ c p. Vì v y, các nhà qu n lý ph i c n tr ng trong vi c x lý các thông tin nàyấ ậ ả ả ẩ ọ ệ ử đ ph c v cho ho t đ ng qu n lý.ể ụ ụ ạ ộ ả + Thông tin cu i cùng ố Thông tin cu i cùng là thông tin đã đ c x lý m t cách tri t đ và có thố ượ ử ộ ệ ể ể đ c s d ng cho ho t đ ng qu n lý.ượ ử ụ ạ ộ ả - Căn c vào m c đ ph n ánh c a thông tinứ ứ ộ ả ủ + Thông tin đ y đ (Thông tin t ng th )ầ ủ ổ ể Thông tin đ y đ là thông tin v ch nh th đ i t ng và đã đ c x lý.ầ ủ ề ỉ ể ố ượ ượ ử + Thông tin không đ y đ (Thông tin b ph n)ầ ủ ộ ậ Thông tin không đ y đ là thông tin v m t m t, m t khía c nh c a đ iầ ủ ề ộ ặ ộ ạ ủ ố t ng.ượ - Căn c vào tính pháp lý c a thông tinứ ủ + Thông tin chính th cứ Thông tin chính th c là thông tin đ c công b b i nh ng c p qu n lý xácứ ượ ố ở ữ ấ ả đ nh trong t ch c.ị ổ ứ + Thông tin phi chính th cứ Thông tin phi chính th c là nh ng thông tin không ph i do nh ng ng i cóứ ữ ả ữ ườ trách nhi m trong t ch c công b .ệ ổ ứ ố - Căn c vào ch c năng c a quy trình qu n lý:ứ ứ ủ ả 185 + Thông tin ph c v quá trình l p k ho ch và ra quy t đ nhụ ụ ậ ế ạ ế ị + Thông tin ph c v công tác t ch cụ ụ ổ ứ + Thông tin ph c v công tác lãnh đ oụ ụ ạ + Thông tin ph c v công tác ki m traụ ụ ể - Căn c h ng chuy n đ ng c a thông tin:ứ ướ ể ộ ủ + Thông tin theo chi u d cề ọ Thông tin theo chi u d c là thông tin t c p trên chuy n xu ng c p d iề ọ ừ ấ ể ố ấ ướ và c p d i chuy n lên c p trên trong m t t ch c và c a quan h gi a t ch cấ ướ ể ấ ộ ổ ứ ủ ệ ữ ổ ứ c p trên và t ch c c p d i.ấ ổ ứ ấ ướ + Thông tin theo chi u ngangề Thông tin theo chi u ngang là thông tin gi a các c p qu n lý đ ng c p vàề ữ ấ ả ồ ấ gi a nh ng ng i b qu n lý v i nhau.ữ ữ ườ ị ả ớ - Căn c vào n i dung c a các lĩnh v c liên quan t i ho t đ ng qu n lýứ ộ ủ ự ớ ạ ộ ả + Thông tin kinh t , thông tin tài chính.v..v.ế + Thông tin pháp lu t ậ + Thông tin văn hoá - xã h i.v.v.ộ - Theo hình th c truy n đ t thông tinứ ề ạ + Thông tin b ng văn b nằ ả + Thông tin b ng l i nóiằ ờ + Thông tin không l iờ Ngoài ra, có th phân lo i: thông tin v nhân s , thông tin v tài chính...;ể ạ ề ự ề thông tin m i, thông tin l c h u (đã lão hoá),ớ ạ ậ 9.2 Quá trình thông tin trong qu n lýả 186 9.2.1 Quá trình thông tin cho vi c xây d ng quy t đ nh qu n lýệ ự ế ị ả Quá trình này g m: Thu th p thông tin; X lý thông tin và S d ng thôngồ ậ ử ử ụ tin. Thu th p, x lý và s d ng thông tin liên quan t i nh ng v n đ v th cậ ử ử ụ ớ ữ ấ ề ề ự tr ng, kh năng c a t ch c và nh ng thông tin bên ngoài nh m xây d ng m cạ ả ủ ổ ứ ữ ằ ự ụ tiêu và các ch ng trình ho t đ ng phù h p.ươ ạ ộ ợ 9.2.2 Quá trình thông tin tri n khai th c hi n quy t đ nh qu n lýể ự ệ ế ị ả - Ban hành các quy t đ nh qu n lýế ị ả - Truy n đ t vi c th c hi n quy t đ nh qu n lýề ạ ệ ự ệ ế ị ả - Gi i thích, h ng d n th c hi n quy t đ nhả ướ ẫ ự ệ ế ị Đây chính là quá trình truy n tin trong qu n lý. Quá trình này bao g m: 1.ề ả ồ Ngu n tin (Quy t đ nh qu n lý), 2. Thông đi p, 3. Mã hoá, 4. Truy n đ t qua cácồ ế ị ả ệ ề ạ kênh, 5. Gi i mã, 6. N i nh n, 7. Thông tin ph n h i.ả ơ ậ ả ồ Thu thập Lựa chọn Xử lý Sử dụng Ra quyết định Dữ liệu Dữ liệu Dữ liệu Dữ liệu Dữ liệu v.v 187 9.2.3 Quá trình thông tin cho vi c ki m tra, đánh giá vi c th c hi nệ ể ệ ự ệ quy t đ nh qu n lýế ị ả - Thông tin cho vi c xây d ng các tiêu chu n ki m traệ ự ẩ ể - Thông tin v k t qu th c hi n quy t đ nh qu n lýề ế ả ự ệ ế ị ả - Thông tin v k t qu đánh giáề ế ả - Nh ng thông tin v các gi i pháp đi u ch nhữ ề ả ề ỉ Quyết định Quản lý Mã hoá Thông điệp Tiếp nhận Giải mã Thực thi Quyết định Quản lý KẾT QUẢ Người quản lý Người bị quản lý Phản hồi Nhiễu Truyền đạt Giải thích Hướng dẫn 188 9.3 Nh ng tr ng i c a quá trình thông tin và yêu c u s d ng thông tinữ ở ạ ủ ầ ử ụ trong qu n lýả 9.3.1 Nh ng tr ng i c a quá trình thông tin trong qu n lý ữ ở ạ ủ ả Nh ng tr ng i đ i v i quá trình thông tin trong qu n lý:ữ ở ạ ố ớ ả - Nh ng tr ng i trong vi c thu th p, x lý và s d ng thông tin cho vi cữ ở ạ ệ ậ ử ử ụ ệ xây d ng quy t đ nh qu n lýự ế ị ả + Tình tr ng quá t i ho c thi u thông tin h u íchạ ả ặ ế ữ + H n ch v năng l c và kĩ năng x lý thông tinạ ế ề ự ử - Nh ng tr ng i trong vi c truy n đ t thông tinữ ở ạ ệ ề ạ + Đ i v i ch th truy n đ tố ớ ủ ể ề ạ + Đ i ch th ti p nh nố ủ ể ế ậ + Kênh truy n đ t (ph ng ti n, hình th c.v.v)ề ạ ươ ệ ứ + Nhi uễ - Nh ng tr ng i trong vi c x lý thông tin ph n h iữ ở ạ ệ ử ả ồ Ưu điểm Hạn chế Các tiêu chuẩn Đo lường Kết quả Thông tin xây dựng Tiêu chuẩn Kết quả thực hiện Thu th pậ X lýử K t lu nế ậ Gi i phápảNHÀ QUẢN LÝ 189 + C c u t ch cơ ấ ổ ứ + Phong cách qu n lýả + Văn hoá t ch cổ ứ 9.3.2 Nh ng yêu c u s d ng thông tin trong qu n lýữ ầ ử ụ ả - Thông tin trong qu n lý ph i khách quan, chính xác, đ y đả ả ầ ủ - Thông tin trong qu n lý ph i k p th i, không s d ng thông tin đã l cả ả ị ờ ử ụ ạ h uậ - Thi t l p h th ng x lý thông tin h u hi uế ậ ệ ố ử ữ ệ - Truy n đ t thông tin ph i rõ ràng, d hi uề ạ ả ễ ể - S d ng thông tin ph n h i ử ụ ả ồ Ch đ ôn t p và th o lu n:ủ ề ậ ả ậ 1.Làm rõ khái ni m thông tin và thông tin qu n lýệ ả 2. Phân tích quá trình thông tin trong qu n lýả 3.Trình bày nh ng tr ng i c a quá trình thông tin trong qu n lý và bi nữ ở ạ ủ ả ệ pháp kh c ph cắ ụ 4. Phân tích yêu c u s d ng thông tin trong qu n lýầ ử ụ ả Tài li u tham kh o ch ng 9:ệ ả ươ H. Koontz và các tác gi : ả Nh ng v n đ c t y u c a qu n lýữ ấ ề ố ế ủ ả , NXB KHKT, Hà N i, 1994, trang 519 - 535.ộ James H. Donnelley và các tác gi : ả Qu n tr h c căn b nả ị ọ ả , NXB Th ng Kê,ố Hà N i, 2004, trang 663 - 670.ộ 190 DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả 1.Gaston Courtois, Lãnh đ o và qu n lý - m t ngh thu t, ạ ả ộ ệ ậ NXB LĐXH, Hà N i, 2002ộ 2.H. Koontz và các tác gi , ả Nh ng v n đ c t y u c a qu n lý, ữ ấ ề ố ế ủ ả NXB KHKT, Hà N i, 1994ộ 3. P. Hersey và Ken Blanc Hard, Qu n lý ngu n nhân l c, ả ồ ự NXB CTQG, Hà N i, 1995ộ 4. James H. Donnelley và các tác gi , ả Qu n tr h c căn b n, ả ị ọ ả NXB Th ngố Kê, Hà N i, 2004ộ 5. Ph m Th Doan và các tác gi , ạ ị ả Các h c thuy t qu n lý, ọ ế ả NXB CTQG, Hà N i, 1995.ộ 6. Ph m Cao Hoàn,ạ Th c t trong qu n tr , ự ế ả ị NXB Đ ng Nai, 1998ồ 7.Nguy n Thanh H i, Phan Thăngễ ộ , Qu n tr h c, NXB Th ng Kê, Hà N i,ả ị ọ ố ộ 2005 8.Nguy n Ng c Huy n, ễ ọ ề Giáo trình qu n tr h c, ả ị ọ NXB GTVT, Hà N i,ộ 2006 9. Nguy n H i S n, ễ ả ả Qu n tr h c, ả ị ọ NXB Th ng Kê, Hà N i, 1998ố ộ 10. Nguy n Anh Thái, ễ L ch s th gi i hi n đ i, ị ử ế ớ ệ ạ NXB Giáo d c, Hàụ N i, 2005ộ 11. Vi n NC&ĐTQL, ệ Tinh hoa qu n lý, ả NXB Lao đ ng - Xã h i, Hàộ ộ N i, 2003ộ 12. Lê H ng Lôi, ồ Đ o c a qu n lý, ạ ủ ả NXB ĐHQGHN, Hà N i, 2004ộ 13. H Văn Vĩnh (CB), ồ Giáo trình khoa h c qu n lý, ọ ả NXB CTQG, Hà N i, 2003ộ 191 14. H Văn Vĩnh, ồ M t s v n đ v t t ng qu n lý, ộ ố ấ ề ề ư ưở ả NXB CTQG, Hà N i, 2003ộ 192
File đính kèm:
- tap_bai_giang_khoa_hoc_quan_ly_dai_cuong.pdf