Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý

Tâm lý học là một khoa học nghiên cứu những quy luật của tâm lý người. ngày nay tâm lý được vận dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

Tâm lý học : Tâm lý học lao động

Tâm lý học sư phạm

Tâm lý học sáng tạo

Tâm lý học quản lý

Tâm lý học quản lý là một chuyên ngành của tâm lý học, chuyên nghiên cứu những vấn đề trong hoạt động quản lý, nhằm làm cho hoạt động quản lý đạt được hiệu quả tối ưu.

Tâm lý học quản lý :

Tâm lý học quản lý kinh doanh,

Tâm lý học quản lý sản xuất

Tâm lý học quản lý quân sự

Tâm lý học quản lý y tế

Tâm lý học quản lý giáo dục

Tâm lý học quản lý hành chính

Hoạt động quản lý trong cơ quan quản lý hành chính nhà nước có những đặc điểm riêng so với các tổ chức quản lý khác, vì vậy đòi hỏi phải có chuyên ngành tâm lý học qủan lý chuyên biệt. Theo hướng tiếp cận như vậy, có thể xem Tâm lý học quản lý hành chính nhà nước là một phân ngành của tâm lý học quản lý, chuyên nghiên cứu về những vấn đề trong tâm lý trong hoạt động quản lý hành chính nhà nước.

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý trang 1

Trang 1

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý trang 2

Trang 2

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý trang 3

Trang 3

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý trang 4

Trang 4

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý trang 5

Trang 5

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý trang 6

Trang 6

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý trang 7

Trang 7

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý trang 8

Trang 8

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý trang 9

Trang 9

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 54 trang Trúc Khang 08/01/2024 4460
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý

Tâm lý học - Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý
Ch ng 1ươ
Đ I T NG, NHI M V VÀ PH NG PHÁPỐ ƯỢ Ệ Ụ ƯƠ
NGHIÊN C U C A TÂM LÝ H C QU N LÝ.Ứ Ủ Ọ Ả
I. Đ I T NG NGHIÊN C U C A TÂM LÝ H C QU N LÝ.Ố ƯỢ Ứ Ủ Ọ Ả
1. Khái ni m v tâm lý h c qu n lý ệ ề ọ ả
Tâm lý h c là m t khoa h c nghiên c u nh ng quy lu t c a tâm lý ng i. ngày nay tâm lýọ ộ ọ ứ ữ ậ ủ ườ 
đ c v n d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c nh : ượ ậ ụ ộ ề ự ư
Tâm lý h cọ : Tâm lý h c lao đ ng ọ ộ
Tâm lý h c s ph mọ ư ạ
Tâm lý h c sáng t o ọ ạ
Tâm lý h c qu n lý ọ ả
Tâm lý h c qu n lý là m t chuyên ngành c a tâm lý h c, chuyên nghiên c u nh ng v nọ ả ộ ủ ọ ứ ữ ấ 
đ trong ho t đ ng qu n lý, nh m làm cho ho t đ ng qu n lý đ t đ c hi u qu t i u. ề ạ ộ ả ằ ạ ộ ả ạ ượ ệ ả ố ư
Tâm lý h c qu n lý : ọ ả
Tâm lý h c qu n lý kinh doanh, ọ ả
Tâm lý h c qu n lý s n xu tọ ả ả ấ
Tâm lý h c qu n lý quân s ọ ả ự
Tâm lý h c qu n lý y t ọ ả ế
Tâm lý h c qu n lý giáo d c ọ ả ụ
Tâm lý h c qu n lý hành chính ọ ả
Ho t đ ng qu n lý trong c quan qu n lý hành chính nhà n c có nh ng đ c đi m riêngạ ộ ả ơ ả ướ ữ ặ ể 
so v i các t ch c qu n lý khác, vì v y đòi h i ph i có chuyên ngành tâm lý h c q an lý chuyênớ ổ ứ ả ậ ỏ ả ọ ủ 
bi t. Theo h ng ti p c n nh v y, có th xem ệ ướ ế ậ ư ậ ể
Tâm lý h c qu n lý hành chính nhà n c là m t ọ ả ướ ộ phân ngành c a tâm lý h c qu n lý,ủ ọ ả 
chuyên nghiên c u v nh ng v n đ trong tâm lý trong ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n c.ứ ề ữ ấ ề ạ ộ ả ướ
2. Đ i t ng c a tâm lý h c qu n lý :ố ượ ủ ọ ả
Tâm lý h c qu n lýọ ả 
Đ i t ng nghiên c u là tâm lý c a con ng i trong ho t đ ng qu n lý.ố ượ ứ ủ ườ ạ ộ ả Tâm lý h c qu nọ ả 
lý nghiên c u các hi n t ng tâm lý n y sinh trong ho t đ ng qu n lý, các quy lu t hình thànhứ ệ ượ ẩ ạ ộ ả ậ 
và nh h ng c a nh ng hi n t ng này trong ho t đ ng qu n lý con ng i. ả ưở ủ ữ ệ ượ ạ ộ ả ườ
Tâm lý h c qu n lý hành chính nhà n c ọ ả ướ
Đ i t ng c a tâm lý h c trong qu n lý hành chính Nhà n c là nh ng quy lu t n yố ượ ủ ọ ả ướ ữ ậ ẩ 
sinh, bi u hi n và phát tri n c a nh ng hi n t ng tâm lý con ng i trong ho t đ ng qu n lýể ệ ể ủ ữ ệ ượ ườ ạ ộ ả 
hành chính nhà n c.ướ
3. Nhi m v c a tâm lý h c qu n lý ệ ụ ủ ọ ả
 - Nghiên c u nh ng ứ ữ đ c đi m tâm lý cá nhân, tâm lý xã h i c a t p thặ ể ộ ủ ậ ể v i t cách làớ ư 
ch th c a h at đ ng qu n lý : ủ ể ủ ọ ộ ả
Ví d nh : b u không khí tâm lý t p th , truy n th ng t p th , d lu n, tâm tr ng t pụ ư ầ ậ ể ề ố ậ ể ư ậ ạ ậ 
th , xung đ t tâm lý trong t p th , uy tín ng i lãnh đ o vv.ể ộ ậ ể ườ ạ
- Nghiên c u c s tâm lý h c trong vi c ứ ơ ở ọ ệ nâng cao hi u qu c a ho t đ ng qu n lý, lãnhệ ả ủ ạ ộ ả 
đ o ạ trong các lĩnh v c qu n lýự ả
- Nghiên c u nh ng đ c tr ng trong ho t đ ng ứ ữ ặ ư ạ ộ giao ti pế , 
- Nh ng v n đ ữ ấ ề nhân cách c a ng i qu n lý, ủ ườ ả các ph m ch t tâm lý ẩ ấ c a ng i lãnh đ o,ủ ườ ạ 
các phong cách lãnh đ o, ạ
- Nh ng v n đ tâm lý trong t p th qu n lý, ê kíp lãnh đ o, nh ng con đ ng bi nữ ấ ề ậ ể ả ạ ữ ườ ệ 
pháp, hình thành và phát tri n nhân cách ng i lãnh đ o qu n lý cũng nh v n đ đào t o b iể ườ ạ ả ư ấ ề ạ ồ 
d ng cán b lãnh đ o.ưỡ ộ ạ
- Nghiên c u nh ng v n đ liên quan t i vi c đ ng viên, thúc đ y h at đ ng cá nhân vàứ ữ ấ ề ớ ệ ộ ẩ ọ ộ 
t p th lao đ ngậ ể ộ
Ví d nh nhu c u, đ ng c làm vi c, các đ nh h ng giá tr xã h i, tâm th các thànhụ ư ầ ộ ơ ệ ị ướ ị ộ ế 
viên.
1
- Nghiên c u nh ng v n đ trong các t ch c cán b , nh vi c tuy n ch n đánh giá s pứ ữ ấ ề ổ ứ ộ ư ệ ể ọ ắ 
x p cán b , trong công tác t t ng và công tác ki m tra.ế ộ ư ưở ể
Th c t hi n nay có th nghiên c u nh ng v n đ sauự ế ệ ể ứ ữ ấ ề
+ Nh ng khó khăn th ng g p ph i trong h at đ ng c a ng i lãnh đ oữ ườ ặ ả ọ ộ ủ ườ ạ
+ Xung đ t tâm lý trong h th ng xã h i, giúp cho vi c tìm ra nh ng khâu có ý nghĩa nh tộ ệ ố ộ ệ ữ ấ 
trong h at đ ng.ọ ộ
+ Nh ng vi ph m c a ng i lãnh đ o đ i v i qui đ nh v ch c v , s l m quy nữ ạ ủ ườ ạ ố ớ ị ề ứ ụ ự ạ ề
4. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u tâm lý h c qu n lý. ủ ệ ứ ọ ả
V m t lý lu n:ề ặ ậ
Tâm lý h c qu n lý giúp cho nhà qu n lý m t h th ng lý lu n, các qui lu t chung nh tọ ả ả ộ ệ ố ậ ậ ấ 
trong trong vi c qu n lý con ng i tránh đ c nh ng sai l m trong tuy n ch n cán b trong giaoệ ả ườ ượ ữ ầ ể ọ ộ 
ti p trong h ach đ nh k h ach qu n lý.ế ọ ị ế ọ ả
V m t th c ti nề ặ ự ễ
- Giúp nhà qu n lý hi u đ c nh ng ng i d i quy n, gi i thích đ c nh ng hành viả ể ượ ữ ườ ướ ề ả ượ ữ 
c a h , d đoán tru c h hành đ ng nh th nào trong tình hu ng s p t i. Đi u này r t c nủ ọ ự ớ ọ ộ ư ế ố ắ ớ ề ấ ầ 
thi t giúp cho vi c tuy n ch n, s p x p s d ng con ng i h p lý.ế ệ ể ọ ắ ế ử ụ ườ ợ
- Giúp cho nhà qu n lý n m đ c cách th c nh n xét đánh giá con ng i m t cách đúngả ắ ượ ứ ậ ườ ộ 
đ n, khách quan, giúp cho nhà lãnh đ o qu n lý bi t cách tác đ ng m m d o nh ng kiên quy tắ ạ ả ế ộ ề ẻ ư ế 
đ n c p d i, đ n t ng cá nhân và tâp th phát huy t t đa ti m năng c a h trong công vi cế ấ ướ ế ừ ể ố ề ủ ọ ệ 
th c hi n m c tiêu c a t ch c.ự ệ ụ ủ ổ ứ
- Đ i v i nhân viên, c p d i, tri th c tâm lý h c qu n lý giúp h hi u đ c tâm lý c aố ớ ấ ướ ứ ọ ả ọ ể ượ ủ 
đ ng nghi p, c p trê ... ây:
Khuôn m tặ
M t ch đi n-> ngu i b c tr c.ặ ữ ề ờ ộ ự
M t trái xoan->Ng i lý t ngặ ườ ưở
M t tròn-> ng i h n nhênặ ườ ồ
M t đ y góc c nh-> có tài h n ng i.ặ ầ ạ ơ ườ
Gi ng nói:ọ
G ong rõ ràng-> ng i bình th nị ườ ả
Gi ng vang d i-> ng i uy quy n.ọ ộ ườ ề
Nh và khàn khàn->Đ y m u mô.ỏ ầ ư
49
Thích nói nh -> kín đáoỏ
Di n m o th ng gây n t ng m nh nh t l n đ u tiên . ệ ạ ườ ấ ượ ạ ấ ầ ầ
Cách trang ph c, ăn m c cũng nói lên ngh nghi p, đ a v con ng i.. Khi giao ti p m cụ ặ ề ệ ị ị ườ ế ặ 
vét tông, th c cà v t th hi n s nghiêm túc và l ch s ắ ạ ể ệ ự ị ự
Ví d : Tân tin r ng anh đ c đ b t giám sát viên trong b ph n. Khi đ c g i vào phòngụ ằ ượ ề ạ ộ ậ ượ ọ 
làm vi c anh hy v ng s đ c c p trên chúc m ng . Thay vào đó cô nói r ng cô r t l y làm ti cệ ọ ẽ ượ ấ ừ ằ ấ ấ ế 
là đã đ b t Minh m t thành viên kỳ c u và có nhi u kinh nghi m trong nhóm vào v trí này.Tânề ạ ộ ự ề ệ ị 
đã c gi u s th t v ng trong lòng và nói “ th t là tuy t v i, Minh x ng đáng đ c nh n đi uố ấ ự ấ ọ ậ ệ ờ ứ ượ ậ ề 
đó”
Tuy nhiên khi anh nói đi u c a anh l i là:ệ ủ ạ
+ Hai tay và vai anh ta buông th ng xu ng.ỏ ố
+ N c i gu ng .ụ ườ ợ
+ Anh ta tránh cái nhìn c a ng i qu n lý.ủ ườ ả
Không c ý nh ng anh ta th hi n s th t v ng c a mình qua đi u bố ư ể ệ ự ấ ọ ủ ệ ộ
b) H th ng d u hi u hi u thu c v âm thanh ch t d ng ệ ố ấ ệ ệ ộ ề ấ ọ
Cũng b sung cho vi c truy n tin b ng ngôn ng , ch ng h n nh s c đi u, thanh đi u, sổ ệ ề ằ ữ ẳ ạ ư ắ ệ ệ ự 
ng t quãng, t c đ ngôn ng . T t c nh ng y u t này làm tăng ý nghĩa t m quan tr ng c aắ ố ộ ữ ấ ả ữ ế ố ầ ọ ủ 
thông tin mà không c n b sung thêm v ngôn ng .ầ ổ ề ữ
c) Kho ng cách giao ti p:ả ế
Kho ng cách giao ti p th hi n m c đ quan h nh ng ng i giao ti p v i nhau. Ng iả ế ể ệ ứ ộ ệ ữ ườ ế ớ ườ 
thân trong gia đình đ ng g n nhau h n, b n bè thân thi t có th ng i g n nhau, ng i xa l hayứ ầ ơ ạ ế ể ồ ầ ườ ạ 
m i quen th ng gi m t kh ang cách nh t đ nh ớ ườ ữ ộ ỏ ấ ị
Cách s p x p gh ng i và bài trí văn phòng, cũng th hi n giao ti pắ ế ế ồ ể ệ ế
2. K năng nghe ỹ
Ng i ta v n nói:ườ ẫ
Nói là b c, nghe là vàngạ
Nói là gieo, nghe là g tặ
Im l ng là kim c ngặ ươ 
4.1 L ng nghe là m t k năng quan tr ng giúp b n:ắ ộ ỹ ọ ạ
Th c thi t t nh ng gì đã đ c h ng d nự ố ữ ượ ướ ẫ
L y đ c ý ki n hay t ng i khácấ ượ ế ừ ườ
Bi t đ c t i sao các thành viên trong nhóm c a b n hay các nhân viên l i có thái đ nhế ượ ạ ủ ạ ạ ộ ư 
v y đ i v i b n và đ i v i công vi c c a hậ ố ớ ạ ố ớ ệ ủ ọ
Hi u bi t nh ng khó khăn và v n đ ể ế ữ ấ ề
4.2. L ng nghe cũng có nh ng tr ng i ắ ữ ở ạ
Môi tr ng xung quanhườ
Ng i nói ho c di n giườ ặ ễ ả
Nh ng c m xúc và thái đ c a b n thân ng i ngheữ ả ộ ủ ả ườ
Nguyên nhân nghe không có hi u qu ;ệ ả
- Nghe m t ph nộ ầ
- Nghe ph c kíchụ
- Gi v ngheả ờ
- Nghe phòng thủ
- Nghe không t p tgrungậ
4.3 Đ có đ c nh ng k năng l ng nghe ể ượ ữ ỹ ắ
+ C i thi n dáng đi u: Gi t th c i m , t t th s n sàng nghe ng i khác nói, tránhả ệ ệ ữ ư ế ở ở ỏ ư ế ẵ ườ 
t th khép kín, u o i hay t th khiêu khích.ư ế ể ả ư ế
C ch cũng ph i m , làm cho ng i nói c m th y d ch u, tránh nh ng c ch nóng n y,ử ỉ ả ở ườ ả ấ ễ ị ữ ử ỉ ẩ 
khó ch u.ị
Nét m t đ ng đ đ n. Hãy bày t quan tâm: Nh ng mày, hay cau mày, th nh tho ng m mặ ừ ờ ẫ ỏ ướ ỉ ả ỉ 
c i ho c g c g c đ u.ườ ặ ụ ặ ầ
Ch n cách di n đ t b ng đi u b m :ọ ễ ạ ằ ệ ộ ở
Ng ng i v phía ng i nói ho c ng i l i g n h n đ th hi n r ng b n đang quan tâmả ườ ề ườ ặ ồ ạ ầ ơ ể ể ệ ằ ạ 
nh ng gì đang nóiữ
50
Đ ng/ ng i đ i di n v i ng i nói và t p trung hoàn toàn vào ng i nóiứ ồ ố ệ ớ ườ ậ ườ
Không nên khoanh tay tr c ng c b i vì vi c khoanh tay là m t hành đ ng phòng th ướ ự ở ệ ố ộ ủ
Gi m t t th thoái mái ữ ộ ư ế
Đ l ng nghe có hi u qu c n chú ý:ể ắ ệ ả ầ
- Nghe có suy nghĩ, c g ng phán đoán ý đ nh ng i nói.ố ắ ị ườ
- C g ng tìm hi u nh ng n ý mà ng i nói không nh t thi t đ a ra.ố ắ ể ữ ẩ ườ ấ ế ư
- Không chú tr ng vào l i ng i nói, ch chú tr ng n i dung và ý nghĩa thông đi p ọ ỗ ườ ỉ ọ ộ ệ
- Không v i k t lu n, phán quy t khi l ng nghe, ch nghe xong m i k t lu n ộ ế ậ ế ắ ờ ớ ế ậ
- Không b nh hu ng quá nhi u b i n t ng ban đ u nh dáng v , cách ăn m c, trangị ả ở ề ở ấ ượ ầ ư ẻ ặ 
đi m gi i tính.ể ớ
Ví d : “Đi u đó th t là t i t “ Toàn than th sau bu i nói chuy n v i c p trên c a mình:ụ ề ậ ồ ệ ở ổ ệ ớ ấ ủ 
Tôi không th ch u đ ng cách ông ta nói chuy n v i tôi, ông ta không thèm nhìn tôi khi tôi tr l iể ị ự ệ ớ ả ờ 
câu h i. Ông ta ng i nh t ng tên gh và hai m t thì lim dim, th nh tho ng ông ta còn nóiỏ ồ ư ượ ế ắ ỉ ả 
chuy n đi n tho i di đ ng khá lâu, tôi có c m giác nh là không có ông ta trong phòng “ ệ ệ ạ ộ ả ư ở
Bí quy t đ bi t l ng nghe; im l ng là c h i đ nghe ng i khác nói dù c m th y khóế ể ế ắ ặ ơ ộ ể ườ ả ấ 
ch u cũng ph i im l ngị ả ặ
Ba k thu t: chăm chú quan tâm, suy lu n không phê phán cho t i khi ngu i ta nói h t, nóiỹ ậ ậ ớ ờ ế 
nh ng câu ng n và gi im l ng thay vì tranh lu n có tác d ng l n trong vi c l ng nghe.ữ ắ ữ ặ ậ ụ ớ ệ ắ
3. K năng vi t. ỹ ế
Th ng đ c dùng trong giao ti p nh đ vi t th t , công văn, ch th , b n k ho ch,ườ ượ ế ư ể ế ư ừ ỉ ị ả ế ạ 
b n ký k t h p đ ng, b n quy t toán, thi p m i, th chúc m ng ả ế ợ ồ ả ế ế ớ ư ừ
Ngôn t vi t c n trong sáng, rõ ràng, chau chu t m ch l c theo m t lô gích văn ph m kháừ ế ầ ố ạ ạ ộ ạ 
ch t ch . Tuỳ theo t ng l ai văn b n, các nhà qu n lý vi t cho đúng v i quy đ nh hi n hànhắ ẽ ừ ọ ả ả ế ớ ị ệ 
(c n ph i h c đ s d ng ch không đ c dùng tuỳ ti n nh ngôn ng nói)ầ ả ọ ể ử ụ ớ ượ ệ ư ữ
T ph ng di n ngôn ng , c n đ t 5 yêu c u c b n:ừ ươ ệ ữ ầ ạ ầ ơ ả
a) Rõ ràng, t ng minh, sáng s a.ườ ủ
b) Ng n g nắ ọ
c) Xác đáng
d) Hoàn ch nhỉ
e) L ch s , nhã nh nị ự ặ
Ví d : Hãy so sánh hai phiên b n c a văn b n mà Nguy n Đ c Chi n g i cho Lê C m Túụ ả ủ ả ễ ứ ế ử ẩ 
- Tr ng m t phòng khác mà chi n đã m t l n nói quan đi n tho i:ưở ộ ế ộ ầ ệ ạ
Phiên b n 1:ả
Ng i g i: Chi nườ ử ế
G i : Túử
C m n v t p tài li u và nh ng thông tin . T ôi s li c qua v này đêm nay và s cho anhả ơ ề ậ ệ ữ ẽ ế ụ ẽ 
bi t nh ng tính toán cu i cùng vào ngày mai. Đ c ch ?ế ữ ố ượ ứ
Phiên b n 2ả .
Ng i g i : Nguy n Đ c Chi n- k toán tr ng.ườ ử ễ ứ ế ế ưở
Kính g i: Anh Lê C m Tú- Tr ng phòng Marketingử ẩ ưở
Ngày 25 tháng 9 năm 2005
v/v: t p tài li u DPTậ ệ
c m n anh đã g i t p tài li u DPT và nh ng thông tin bn sung,. T i nay tô s xem xétả ơ ử ậ ệ ữ ổ ố ẽ 
t t c nh ng chi ti t và s tính toán chi phí cu i cùng .ấ ả ữ ế ẽ ố
S li u cu i cùng s đ c giao cho anh vào 10 g30 sáng mai. N u anh c n nh ng thông tinố ệ ố ẽ ượ ế ầ ữ 
này s m h n hãy g i cho tôi s máy l tr c 5 h chi u nay.ớ ơ ọ ố ẽ ướ ề
 Phiên b n 1 có nguy c làm cho làm cho Tú hi u nh m thông tin và gây ra tâm lý b c t cả ơ ể ầ ự ứ 
ho c n i cáu vì gi ng đi u c a ng i vi t. ặ ổ ọ ệ ủ ừơ ế
5. K năng ph n h i ỹ ả ồ
Ph n h i là truy n đi m t thông đi p t ng i nghe t i ng i nói trong ho c sau khi trìnhả ồ ề ộ ệ ừ ườ ớ ườ ặ 
bày.
51
Có th ph n h i b ng ngôn t , c ch . Ti ng v tay là m t bi u hi n ph n h i v i nh ngể ả ồ ằ ừ ử ỉ ế ỗ ộ ể ệ ả ồ ớ ữ 
ý nghĩa khác nhau. S im l ng cũng là tín hi u ph n h i. M i đi u b , c ch , nét m t là nh ngự ặ ệ ả ồ ọ ệ ộ ử ỉ ặ ữ 
tín hi u ph n h i phi ngôn ng nh ng không câm l ng ệ ả ồ ữ ư ặ
S ph n h i có th là tr c ti p hay gián ti pự ả ồ ể ự ế ế
Có th tích c c hay tiêu c cể ự ự
B NG Y NGHĨA HÀNH VI PH N H IẢ Ả Ồ
HÀNH VI Ý NGHĨA
*V n ng i v phía tr c ươ ườ ề ướ
*Ng ng i v phía sauả ườ ề
*Nghiêng cổ
*G p hai tay ra sau cấ ổ
* Đ m t tay ra sau cể ộ ổ
* Vu t c m, ch ng c mố ằ ố ằ
* Hai tay ch ng c mố ằ
* C i m mườ ỉ
M m c i và g t g t đ uỉ ườ ấ ậ ầ
Cau mày, nhăn m tặ
Ngáp
Nhìn qua kính; nheo m t ắ
Đ i ch liên t c, tránh nhìn th ng vàoổ ỗ ụ ẳ 
ng i trình bàyườ
Li c nhìn đ ng hế ồ ồ
Nhìn quanh phòng
Gõ gõ ngón tay lên m t bàn, búng ngón tay,ặ 
d p bàn chânậ
*T p trung mu n nh n m nhậ ố ấ ạ
*Suy ng m, mu n m r ng v n đ , chẫ ố ở ộ ấ ề ờ 
đ i quy t đ nh hay k t lu n.ợ ế ị ế ậ
*Quan tâm, l ng ngheắ
* Quá t tin, th giãnự ư
* Không đ ng ý, b c mình, mu n th hi nồ ự ố ể ệ 
quan đi m khácể
R t quan tâm, r t t p trungấ ấ ậ
L ng nghe r t chăm chúắ ấ
Tán thành, ng hủ ộ
Hoàn toàn ng hủ ộ
B c b i, chán n n, phán đ iự ộ ả ố
Bu n chán, m t m i, không quan tâmố ệ ỏ
Không tin t ng, không hành chính ngưở ứ 
thú, ch d p khác đ thách th c.ờ ị ể ứ
Không th y thoái mái, không đ ng ý, mu nấ ồ ố 
k t thúcế
Bu n chán, mong mu n s m k t thúcồ ố ớ ế
Tìm s ng h c a m5i ng i, khôngự ủ ộ ủ ườ 
h ng thú ứ
Không còn kiên nh n, nóng ru t mu nẫ ộ ố 
nhanh chóng k t thúcế
GIAO TI P TRONG TI P KHÁCHẾ Ế
Ti p khách là m t l oi hình giao ti p quan tr ng c a ng i qu n lý. Nó chi m vào kho ngế ộ ạ ế ọ ủ ườ ả ế ả 
10-15% th i gian c a nhà qu n lý . Có nhi u lo i khách: C p trên, ng i xin vi c, khách thamờ ủ ả ề ạ ấ ườ ệ 
quan, khách ký k t h p đ ng v..v.ế ợ ồ
1. Đ a di m ti p khách:ị ể ế
Đ a đi m c n khang trang, s ch s đ t o n t ng t t đ p, n u c n ph i m n m t đị ể ầ ạ ẽ ể ạ ấ ượ ố ệ ế ầ ả ượ ộ ạ 
đi m t t nh t đ gây uy tín thanh th .ể ố ấ ể ế
Trong phòng c n trang b đ y đ ti n nghi c n thi t nh bàn, gh , sa lông, cây c nh . Đâyầ ị ầ ủ ệ ầ ế ư ế ả 
là b m t c quan. ộ ặ ơ
2.Th i gian ti p kháchờ ế
Th i gian ti p khách c n có s n đ nh ngày gi sao cho chính xác, v a đ , ch kéo dài màờ ế ầ ự ấ ị ờ ừ ủ ớ 
t n th i gian vô ích , N u m i d ti c cũng c n có l ch rõ ràng, ch tuỳ ti n mà h ng các côngố ờ ế ờ ự ệ ầ ị ớ ệ ỏ 
vi c khác ệ
2. Nh ng đi u chú ý khi ti p kháchữ ề ế .
+ Chào h i l ch s là h i c h tên, ch c danh n u có.ỏ ị ự ỏ ả ọ ứ ế
+ Ch nhà ph i ch đ ng chào, b t tay m i khách ng i ngay. N u có n c ho c thu củ ả ủ ộ ắ ờ ồ ế ướ ặ ố 
cũng m i ngay , ch có hút tr c, m i sau .ớ ớ ướ ờ
+ Không nên v a b c vào nói chuy n đã đ a ngay th tín, quà bi u mang theo.Ch n th iừ ướ ệ ư ư ế ọ ờ 
c đúng lúc. Đó là lúc đã có s đ ng c m, vui v , đ y thi n ý ơ ự ồ ả ẻ ầ ệ
52
+ Ch nhân ch đ ng m đ u đàm tho i, đàm phán đ tranh th th i gian.ủ ủ ộ ở ấ ạ ể ủ ờ
+Duy trì vui v trong su t th i gian ti p khách, ch làm vi c khác ch t ra th , khôngẻ ố ờ ế ớ ệ ớ ỏ ờ ơ 
chú ý nghe h nói.ọ
+ Luôn luôn làm ch xúc c m c a mình . N u bu n , t c mà c m th y không th ch uủ ả ủ ế ồ ứ ả ấ ể ị 
đ c n a vin c k t thúc s m cu c g p g đ tránh nh ng hành vi thô thi n x y ra ượ ữ ớ ế ớ ộ ặ ỡ ể ữ ể ẩ
+ Thu t nghe, nói: M t nhìn vào h , th nh tho ng g t đ u. m m c i đ khuy n khích hậ ắ ọ ỉ ả ậ ầ ỉ ườ ể ế ọ 
nói, ch ng t quãng . Đôi khi có nh ng câu h i g i ý đ h nói ti p đ khai thác thông tin.ớ ắ ữ ỏ ợ ể ọ ế ể
+ Tránh nh ng c ch b t nhã nh l đãng nhìn ra n i khác, nh râu, gãi tai, ngo nh đi n iữ ử ỉ ấ ư ơ ơ ổ ả ơ 
khác, ng i gác chân lên gh .. N u có đi n tho i thì xin l i m i nghe, nh ng đ ng nói quá dài.ồ ế ế ệ ạ ỗ ớ ư ừ
+ Chú ý trang ph c, râu, m t mũi cho s ch s l ch s th hi n s tôn tr ng b n và tônụ ặ ạ ẽ ị ự ể ệ ự ọ ạ 
tr ng mình .ọ
+ N u khách ít tu i h c v th p h n, ch nên kiêu căng mà nên khiêm t n đ cho khách mêế ổ ọ ị ấ ơ ơ ố ể 
ph c.ụ
+ K t thúc bu i g p g nên b t tay, chàoế ổ ặ ỡ ắ
+ Nên nói v a ph i, không nên nói nhi u s h hênhừ ả ề ẽ ớ
+ Tuy t đ i không đ m vào t nói t c, t ti ng n c ngoài.ệ ố ệ ừ ụ ừ ế ướ
+ Ch t ra b n r n quá lâu . Tuỳ theo khách mà ti n ra t n xe, t n c a, sân bayớ ỏ ị ị ễ ậ ậ ử
+ Ch nên h i tu i tác, tình tr ng hôn nhân và hoàn c nh riêng.ớ ỏ ổ ạ ả
tr c khi ra v . Trong khi ăn ti c ch có chê.ướ ề ệ ớ
III. M T S Y U T TÂM LÝ NH H NG Đ N GIAO TI P C A NG IỘ Ố Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ế Ủ ƯỜ 
LÃNH Đ O.Ạ
1. Đ nh ki n nh h ng giao ti pị ế ả ưở ế
a) Khái ni m:ệ
Đ nh ki n là thái đ mang tính tiêu c c, b t h p pháp đ i v i nhóm ho c các thành viênị ế ộ ự ấ ợ ố ớ ặ 
c a nhóm.ủ
b) M t s y u t tâm lý c a đ nh ki n.ộ ố ế ố ủ ị ế
Khi nói đ nh ki n là thái đ b t h p lý, tiêu c c, đi u này th hi n qua m t s khía c nhị ế ộ ấ ợ ự ề ể ệ ộ ố ạ 
sau đây:
Th nh t:ứ ấ Thái đ này đ c d a trên nguyên nhân sai l m ho c thi u lôgíc . Ch ng h nộ ượ ự ầ ặ ế ẳ ạ 
trong m t c quan, m t s thành viên b m t vi c không ph i là do h l i bi ng mà t cách c aố ơ ộ ố ị ấ ệ ả ọ ườ ế ư ủ 
nh ng cá nhân b ng i qu n lý đ nh ki n.ữ ị ườ ả ị ế
Th hai:ứ thái đ b t h p lý vì nó không đ c t t c các thành viên c a nhóm ho c cácộ ấ ợ ượ ấ ả ủ ặ 
nhóm ch p nh n.ấ ậ
Th baứ : Thái đ này d a trên nh ng ni m tin, thông tin không đúng.ộ ự ữ ề
Th t :ứ ư thái đ có th b t ch p h p lý vì nó ph thu c thái đ thi u khác quan cũa ng iộ ể ấ ấ ợ ụ ộ ộ ế ừơ 
qu n lý nhóm trong đ i x v i thành viên c a nhóm, vì v y khi giao ti p v i thành viên trong cả ố ử ớ ủ ậ ế ớ ơ 
quan ng i lãnh đ o không nên có thái đ đ nh ki n. ườ ạ ộ ị ế
Đ nh ki n th ng mang tính giai c p:ị ế ườ ấ
Ví d Khi nghĩ đ n đ a ch thì nghĩ đ n s b c l t, tàn ác.ụ ế ị ủ ế ự ố ộ
Mang tính dân t c. ộ
Dân t c do thái thông minh, dân t c Anh thì th , lãnh đ m, dân t c nga thì đôn h u. Dânộ ộ ờ ơ ạ ộ ậ 
t c Vi t Nam anh hùng.ộ ệ
Mang tính gi i tính:ớ
Đàn ông cho r ng ph n hay ghen. Đàn bà cho r ng đàn ông m nh b o, hung gi .ằ ụ ữ ằ ạ ạ ữ
Ví d :Bô đa li p(1982) Cho 2 nhóm sinh viên viên xem xét hai b c tranh c a cùng m t conụ ố ứ ủ ộ 
ng i (M t nhà BH và m t tên t i ph m nguy hi m)ườ ộ ộ ộ ạ ể
Vì v y trong giao ti p v i các thành viên trong c quan ng i lãnh đ o không nên có tháiậ ế ớ ơ ườ ạ 
đ đ nh ki n. ộ ị ế
2. Tâm th có nh h ng đ n giao ti p c a ng i lãnh đ o:ế ả ưở ế ế ủ ườ ạ
Nhà tâm lý xã h i xô vi t cũ coi tâm th đ ng nghĩa v i khuynh h ng, xu h ng, tính s nộ ế ế ồ ớ ướ ướ ẵ 
sàng có liên quan đ n nhân các, hình thành m i quan h gi a đ ng c và m c đích. ế ố ệ ữ ộ ơ ụ Nói cách 
khác tâm th là s đ nh h ng con ng i đ n m t đ i t ng, v t th nh t đ nh- tâm th làế ự ị ướ ườ ế ộ ố ượ ậ ể ấ ị ế 
nh ng y u t tâm lý bên trong thúc đ y s s n sàng ch đón nh ng cái gì đó có th x y ra.ữ ế ố ẩ ự ẵ ờ ữ ể ẩ
53
b) Ch c năng c a tâm thứ ủ ế :
 Tâm th là s đ nh h ng c a con ng i đ n các v t th , s vi c nh t đ nh làm cho conế ự ị ướ ủ ườ ế ậ ể ự ệ ấ ị 
ng i ph đ nh, th a nh n chúng. Đó là khuynh h ng hai m t c a tâm th , cùng m t conườ ủ ị ừ ậ ướ ặ ủ ế ộ 
ng i, m t s vi c nh ng s đ nh h ng khác nhau s cho ta nh n xét khác nhau, cách giao ti pườ ộ ự ệ ư ự ị ướ ẽ ậ ế 
ng x khác nhau. Đó là khuynh h ng hai m t c a tâm th mà đôi khi con ng i không ý th cứ ử ướ ặ ủ ế ườ ứ 
đ c. Thái đ v i khách th nh th th ng mang tính ch t tình hu ng th i đi m song nó cóượ ộ ớ ể ư ế ườ ấ ố ờ ể 
th đ nh hình và tr thành mãn tính.ể ị ở
Vì v y đ i v i ng i cán b qu n lý c n l u ý gi m b t m c đ ph thu c vào các th iậ ố ớ ườ ộ ả ầ ư ả ớ ứ ộ ụ ộ ờ 
đi m ng u nhiên mang tính ch t tình hu ng trong các ho t đ ng lãnh đ o c a mình .ể ẫ ấ ố ạ ộ ạ ủ
Nh v y nhìn chung tâm th xu t hi n d i s tác đ ng c a nh ng nhân t bên trong vàư ậ ế ấ ệ ướ ự ộ ủ ữ ố 
bên ngoài t ng h p v i nhau. Tâm th có c ng đ l n h n so v i các lo i khác – là c s c aươ ợ ớ ế ườ ộ ớ ơ ớ ạ ơ ở ủ 
hành đ ng t ng ng. Tâm th đ c đ nh hình và gi v trí trung tâm trong c u trúc c a nhânộ ươ ứ ế ượ ị ữ ị ấ ủ 
cách. Ngu i lãnh đ o c n ph i làm ch tâm tr ng c m xúc c a mình tránh tình tr ng thi u kháchờ ạ ầ ả ủ ạ ả ủ ạ ế 
quan trong giao ti p - ng x nh t là đ i v i c p d i.ế ứ ử ấ ố ớ ấ ướ
54

File đính kèm:

  • pdftam_ly_hoc_chuong_1_doi_tuong_nhiem_vu_va_phuong_phap_nghien.pdf