Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản

Có 8 từ loại trong tiếng Anh:

1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.

Ex: teacher, desk, sweetness, city

2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.

Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.

3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và

đầy đủ hơn.

Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.

4. Động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm

hay chịu đựng một điều gì.

Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.

5. Trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương

tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.

Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản trang 1

Trang 1

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản trang 2

Trang 2

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản trang 3

Trang 3

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản trang 4

Trang 4

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản trang 5

Trang 5

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản trang 6

Trang 6

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản trang 7

Trang 7

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản trang 8

Trang 8

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản trang 9

Trang 9

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 125 trang Trúc Khang 12/01/2024 2200
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh cơ bản
Từ vựng 
tiếng Anh cơ 
bản 
Unit 01. T lo iừ ạ
Có 8 t lo i trong ti ng Anh:ừ ạ ế
1. Danh t (Nouns): Là t g i tên ng i, đ v t, s vi c hay n i ch n.ừ ừ ọ ườ ồ ậ ự ệ ơ ố
Ex: teacher, desk, sweetness, city
2. Đ i t (Pronouns): Là t dùng thay cho danh t đ không ph i dùng l i danh t y nhi u l n.ạ ừ ừ ừ ể ả ạ ừ ấ ề ầ
Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.
3. Tính t (Adjectives): Là t cung c p tính ch t cho danh t , làm cho danh t rõ nghĩa h n, chính xác vàừ ừ ấ ấ ừ ừ ơ 
đ y đ h n.ầ ủ ơ
Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.
4. Đ ng t (Verbs): Là t di n t m t hành đ ng, m t tình tr ng hay m t c m xúc. Nó xác đ nh ch t làmộ ừ ừ ễ ả ộ ộ ộ ạ ộ ả ị ủ ừ 
hay ch u đ ng m t đi u gì.ị ự ộ ề
Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
5. Tr ng t (Adverbs): Là t b sung ý nghĩa cho m t đ ng t , m t tính t hay m t tr ng t khác. T ngạ ừ ừ ổ ộ ộ ừ ộ ừ ộ ạ ừ ươ 
t nh tính t , nó làm cho các t mà nó b nghĩa rõ ràng, đ y đ và chính xác h n.ự ư ừ ừ ổ ầ ủ ơ
Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.
6. Gi i t (Prepositions): Là t th ng dùng v i danh t và đ i t hay ch m i t ng quan gi a các t nàyớ ừ ừ ườ ớ ừ ạ ừ ỉ ố ươ ữ ừ 
v i nh ng t khác, th ng là nh m di n t m i t ng quan v hoàn c nh, th i gian hay v trí.ớ ữ ừ ườ ằ ễ ả ố ươ ề ả ờ ị
Ex: It went by air mail. The desk was near the window.
7. Liên t (Conjunctions): Là t n i các t (words), ng (phrases) hay câu (sentences) l i v i nhau.ừ ừ ố ừ ữ ạ ớ
Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
8. Thán t (Interjections): Là t di n t tình c m hay c m xúc đ t ng t, không ng . Các t lo i này khôngừ ừ ễ ả ả ả ộ ộ ờ ừ ạ 
can thi p vào cú pháp c a câu.ệ ủ
Ex: Hello! Oh! Ah!
Có m t đi u quan tr ng mà ng i h c ti ng Anh c n bi t là cách x p lo i trên đây căn c vào ch c năngộ ề ọ ườ ọ ế ầ ế ế ạ ứ ứ 
ng pháp mà m t t đ m nhi m trong câu. Vì th , có r t nhi u t đ m nhi m nhi u lo i ch c năng khácữ ộ ừ ả ệ ế ấ ề ừ ả ệ ề ạ ứ 
nhau và do đó, có th đ c x p vào nhi u t lo i khác nhau. ể ượ ế ề ừ ạ
Xét các câu d i đây:ướ
(1) He came by a very fast train.(Anh ta đ n b ng m t chuy n xe l a c c nhanh.)ế ằ ộ ế ử ự
(2) Bill ran very fast.(Bill ch y r t nhanh.)ạ ấ
(3) They are going to fast for three days; during that time they won’t eat anything.(H s p nh n ăn trong baọ ắ ị 
ngày; trong th i gian y h s không ăn gì c .)ờ ấ ọ ẽ ả
(4) At the end of his three-day fast he will have a very light meal.(Vào cu i đ t ăn chay dài ba ngày c a anh ta,ố ợ ủ 
anh ta s dùng m t b a ăn th t nh .)ẽ ộ ữ ậ ẹ
Trong câu (1) fast là m t tính t (adjective).ộ ừ
Trong câu (2) fast là m t tr ng t (adverb).ộ ạ ừ
Trong câu (3) fast là m t đ ng t (verb).ộ ộ ừ
Trong câu (4) fast là m t danh t (noun).ộ ừ
Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh t và m o t )ừ ạ ừ
Danh t (Nouns)ừ
B t kỳ ngôn ng nào khi phân tích văn ph m c a nó đ u ph i n m đ c các t lo i c a nó và các bi nấ ữ ạ ủ ề ả ắ ượ ừ ạ ủ ế 
th c a t lo i này. Tr c h t chúng ta tìm hi u v danh t là t lo i quen thu c nh t và đ n gi n nh tể ủ ừ ạ ướ ế ể ề ừ ừ ạ ộ ấ ơ ả ấ 
trong t t c các ngôn ng .ấ ả ữ
I. Đ nh nghĩa và phân lo iị ạ
Trong ti ng Anh danh t g i là Noun.ế ừ ọ
Danh t là t đ g i tên m t ng i, m t v t, m t s vi c, m t tình tr ng hay m t c m xúc.ừ ừ ể ọ ộ ườ ộ ậ ộ ự ệ ộ ạ ộ ả
Danh t có th đ c chia thành hai lo i chính:ừ ể ượ ạ
Danh t c th (concrete nouns): chia làm hai lo i chính:ừ ụ ể ạ
Danh t chung (common nouns): là danh t dùng làm tên chung cho m t lo i nh : ừ ừ ộ ạ ư
table (cái bàn), man (ng i đàn ôngườ ), wall (b c t ngứ ườ )
Danh t riêng (proper nouns): là tên riêng nh :ừ ư
Peter, Jack, England
Danh t tr u t ng (abstract nouns): ừ ừ ượ
happiness (s h nh phúcự ạ ), beauty (v đ pẻ ẹ ), health (s c kh eứ ỏ )
II. Danh t đ m đ c và không đ m đ c (countable and uncountable nouns)ừ ế ượ ế ượ
Danh t đ m đ c (Countable nouns): M t danh t đ c x p vào lo i đ m đ c khi chúng ta có th đ mừ ế ượ ộ ừ ượ ế ạ ế ượ ể ế 
tr c ti p ng i hay v t y. Ph n l n danh t c th đ u thu c vào lo i đ m đ c.ự ế ườ ậ ấ ầ ớ ừ ụ ể ề ộ ạ ế ượ
Ví d : boy (ụ c u béậ ), apple (quả táo), book (quy n sáchể ), tree (cây)
Danh t không đ m đ c (Uncountable nouns): M t danh t đ c x p vào lo i không đ m đ c khiừ ế ượ ộ ừ ượ ế ạ ế ượ 
chúng ta không đ m tr c ti p ng i hay v t y. Mu n đ m, ta ph i thông qua m t đ n v đo l ng thíchế ự ế ườ ậ ấ ố ế ả ộ ơ ị ườ 
h p. Ph n l n danh t tr u t ng đ u thu c vào lo i không đ m đ c.ợ ầ ớ ừ ừ ượ ề ộ ạ ế ượ
Ví d : meat (ụ th tị ), ink (m cự ), chalk (ph nấ ), water (n cướ )
S nhi u c a danh tố ề ủ ừ
M t đ c xem là s ít (singular). T hai tr lên đ c xem là s nhi u (plural). Danh t thay đ i theo s ítộ ượ ố ừ ở ượ ố ề ừ ổ ố 
và s nhi uố ề
I. Nguyên t c đ i sang s nhi u ắ ổ ố ề
1. Thông th ng danh t l y thêm S s nhi u.ườ ừ ấ ở ố ề
Ví d : chair - chairs ; girl - girls ; dog - dogsụ
2. Nh ng danh t t n cùng b ng O, X, S, Z, CH, SH l y thêm ES s nhi u.ữ ừ ậ ằ ấ ở ố ề
Ví d : potato - potatoes ; box - boxes ; bus - buses ; buzz - buzzes ; watch -  ... t smoke downstairs.
3. CAN cũng di n t m t đi u có th x y đ n (possibility). Trong câu h i và câu c m thán CAN có nghĩa làễ ả ộ ề ể ả ế ỏ ả 
‘Is it possible?’
Can it be true?
It surely can’t be four o’clock already!
4. CANNOT đ c dùng đ di n t m t đi u khó có th x y ra (virtual impossibility).ượ ể ễ ả ộ ề ể ả
He can’t have missed the way. I explained the route carefully.
5. Khi dùng v i đ ng t tri giác (verbs of perception) CAN cho m t ý nghĩa t ng ớ ộ ừ ộ ươ
đ ng v i thì Ti p di n (Continuous Tense).ươ ớ ế ễ
Listen! I think I can hear the sound of the sea.(không dùng I am hearing)
COULD
1. COULD là thì quá kh đ n c a CAN.ứ ơ ủ
She could swim when she was five.
2. COULD còn đ c dùng trong câu đi u ki n.ượ ề ệ
If you tried, you could do that work.
3. Trong cách nói thân m t, COULD đ c xem nh nhi u tính ch t l ch s h n CAN.ậ ượ ư ề ấ ị ự ơ
Can you change a 20-dollar note for me, please?
Could you tell me the right time, please?
4. COULD đ c dùng đ di n t m t s ng v c hay m t l i ph n kháng nh nhàng.ượ ể ể ả ộ ự ờ ự ộ ờ ả ẹ
His story could be true, but I hardly think it is.
I could do the job today, but I’d rather put it off until tomorrow.
5. COULD - WAS/WERE ABLE TO
a) N u hành đ ng di n t m t kh năng, m t ki n th c, COULD đ c dùng th ng h n WAS/WERE ABLEế ộ ễ ả ộ ả ộ ế ứ ượ ườ ơ 
TO.
He hurt his foot, and he couldn’t play in the match.
The door was locked, and I couldn’t open it.
b) N u câu nói hàm ý m t s thành công trong vi c th c hi n hành đ ng (succeeded in doing) thìế ộ ự ệ ự ệ ộ 
WAS/WERE ABLE TO đ c s d ng ch không ph i COULD.ượ ử ụ ứ ả
I finished my work early and so was able to go to the pub with my friends.
MODAL VERBS MAY - MIGHT
1. MAY và d ng quá kh MIGHT di n t s xin phép, cho phép (permission).ạ ứ ễ ả ự
May I take this book? - Yes, you may.
She asked if she might go to the party.
2. MAY/MIGHT dùng di n t m t kh năng có th x y ra hay không th x y ra.ễ ả ộ ả ể ả ể ả
It may rain.
He admitted that the news might be true.
3. Dùng trong câu c m thán MAY/MIGHT di n t m t l i c u chúc.ả ễ ả ộ ờ ầ
May all your dreams come true!
Trong cách dùng này có th xem MAY nh m t lo i Bàng Thái cách (Subjunctive).ể ư ộ ạ
4. MAY/MIGHT dùng trong m nh đ theo sau các đ ng t hope (hy v ng) và trust (tin t ng).ệ ề ộ ừ ọ ưở
I trust (hope) that you may find this plan to your satisfaction.
He trust (hoped) that we might find the plan to our satisfaction.
5. MAY/MIGHT dùng thay cho m t m nh đ tr ng ng ch s nh ng b (adverb clauses of concession).ộ ệ ề ạ ữ ỉ ự ượ ộ
He may be poor, but he is honest. (Though he is poor)
Try as he may, he will not pass the examination. (Though he tries hard)
Try as he might, he could not pass the examination. (Though he tried hard) 
6. MAY/MIGHT th ng đ c dùng trong m nh đ tr ng ng ch m c đích (adverb clauses of purpose).ườ ượ ệ ề ạ ữ ỉ ụ 
Trong tr ng h p này ng i ta cũng th ng dùng CAN/COULD đ thay cho MAY/MIGHT.ườ ợ ườ ườ ể
She was studying so that she might read English books.
7. MIGHT (không dùng MAY) đôi khi đ c dùng trong câu đ di n t m t l i trách m ng có tính h n d iượ ể ễ ả ộ ờ ắ ờ ỗ 
(petulant reproach).
You might listen when I am talking to you. (Làm n ráng mà l ng nghe tôi nói)ơ ắ
You might try to be a little more helpful. (Làm n ráng mà t ra có ích m t chút)ơ ỏ ộ
8. Trong tr ng h p c n thi t ng i ta dùng be allowed to, permit tùy theo ý nghĩa c n di n t đ thayườ ợ ầ ế ườ ầ ễ ả ể 
cho MAY và MIGHT.
I shall be allowed to go to the party.
MODAL VERB MUST
MUST là m t đ ng t khuy t thi u và ch có hình th c hi n t i.ộ ộ ừ ế ế ỉ ứ ệ ạ
1. MUST có nghĩa là “ph i” di n t m t m nh l nh hay m t s b t bu c.ả ễ ả ộ ệ ệ ộ ự ắ ộ
You must drive on the left in London.
2. MUST bao hàm m t k t lu n đ ng nhiên, m t cách gi i thích duy nh t h p lý theo ý nghĩ c a ng iộ ế ậ ươ ộ ả ấ ợ ủ ườ 
nói.
Are you going home at midnight? You must be mad!
You have worked hard all day; you must be tired.
3. MUST NOT (MUSTN’T) di n t m t l nh c m.ễ ả ộ ệ ấ
You mustn’t walk on the grass.
4. Khi mu n di n t th ph đ nh c a MUST v i ý nghĩa “không c n thi t” ng i ta s d ng NEED NOTố ễ ả ể ủ ị ủ ớ ầ ế ườ ử ụ 
(NEEDN’T).
Must I do it now? - No, you needn’t. Tomorrow will be soon enough.
5. CANNOT (CAN’T) đ c dùng làm ph đ nh c a MUST khi MUST di n t ý nghĩa k t lu n đ ng nhiên,ượ ủ ị ủ ễ ả ế ậ ươ 
m t cách gi i thích duy nh t h p lý theo ý nghĩ c a ng i nói nh đã đ c p trong đi m 2 trên đây.ộ ả ấ ợ ủ ườ ư ề ậ ể
If he said that, he must be mistaken.
If he said that, he can’t be telling the truth.
6. MUST và HAVE TO
a) HAVE TO dùng thay cho MUST trong nh ng hình th c mà MUST không có.ữ ứ
We shall have to hurry if we are going to catch the twelve o’clock train.
b) HAVE TO không th thay th MUST khi MUST mang ý nghĩa k t lu n đ ng nhiên, m t cách gi i thíchể ế ế ậ ươ ộ ả 
duy nh t h p lý theo ý nghĩ c a ng i nói nh đã đ c p trong đi m 2 trên đây. Ng i ta ph i di n tấ ợ ủ ườ ư ề ậ ể ườ ả ễ ả 
b ng nh ng cách khác.ằ ữ
He must be mad. (I personally thought that he was mad)
c) MUST và HAVE TO đ u có th dùng đ di n t s c ng bách, b t bu c (compulsion). Tuy nhiên MUSTề ể ể ễ ả ự ưỡ ắ ộ 
mang ý nghĩa s c ng bách đ n t ng i nói trong khi HAVE TO mang ý nghĩa s c ng bách đ n tự ưỡ ế ừ ườ ự ưỡ ế ừ 
hoàn c nh bên ngoài (external circumstances)ả
You must do what I tell you.
Passengers must cross the line by the bridge. (L nh c a C c Đ ng S t)ệ ủ ụ ườ ắ
Passengers have to cross the line by the bridge. (Vì không còn đ ng nào khác)ườ
MODAL VERBS SHALL - SHOULD
1. SHALL có th là:ể
M t tr đ ng t giúp hình thành thì T ng lai (Simple Future) ngôi th nh t s ít.ộ ợ ộ ừ ươ ở ứ ấ ố
I shall do what I like.
M t đ ng t khuy t thi u. Khi là đ ng t khuy t thi u SHALL di n t m t l i h a (promise), m t s quộ ộ ừ ế ế ộ ừ ế ế ễ ả ộ ờ ứ ộ ự ả 
quy t (determination) hay m t m i đe d a (threat) theo ý nghĩ c a ng i nói.ế ộ ố ọ ủ ườ
If you work hard, you shall have a holiday on Saturday. (promise)
He shall suffer for this; he shall pay you what he owes you. (threat)
These people want to buy my house, but they shan’t have it. (determination)
2. SHOULD đ c dùng trong nh ng tr ng h p sau:ượ ữ ườ ợ
Làm m t đ ng t khuy t thi u có nghĩa là “nên” và t ng đ ng v i ought to.ộ ộ ừ ế ế ươ ươ ớ
You should do what the teacher tells you.
People who live in glass houses should not throw stones. (proverb)
Dùng thay cho must khi không mu n di n t m t ý nghĩa quá b t bu c v i must.ố ễ ả ộ ắ ộ ớ
Members who want tickets for the dance should apply before September 1st to the Secretary.
Dùng thay cho thì Hi n t i Bàng thái (present subjunctive).ệ ạ
(xem ph n Subjunctive)ầ
MODAL VERBS WILL - WOULD
1. WILL có th là:ể
M t tr đ ng t . Dùng làm tr đ ng t WILL giúp hình thành thì T ng lai (simple future).ộ ợ ộ ừ ợ ộ ừ ươ
M t đ ng t khuy t thi u. Khi là m t đ ng t khuy t thi u WILL di n t m t s mong mu n (willingness),ộ ộ ừ ế ế ộ ộ ừ ế ế ễ ả ộ ự ố 
m t l i h a (promise) hay m t s qu quy t (determination).ộ ờ ứ ộ ự ả ế
All right; I will pay you at the rate you ask. (willingness)
I won’t forget little Margaret’s birthday. I will send her a present. (promise)
Trong cách di n t s qu quy t (determination) c SHALL l n WILL đ u có th s d ng nh ng m i tễ ả ự ả ế ả ẫ ề ể ử ụ ư ỗ ừ 
mang m t nghĩa riêng. V i SHALL, s qu quy t là ng i nói. ộ ớ ự ả ế ở ườ
V i WILL, s qu quy t ch t (subject) c a đ ng t . So sánh hai thí d sau:ớ ự ả ế ở ủ ừ ủ ộ ừ ụ
(a) George shall go out without his overcoat.
(b) George will go out without his overcoat.
 câu (a), ng i nói nh t đ nh b t George ph i đi ra ngoài mà không đ c m c áo khoác. câu (b)Ở ườ ấ ị ắ ả ượ ặ Ở 
George nh t đ nh đi ra ngoài mà không thèm m c áo khoác.ấ ị ặ
2. WOULD có th là:ể
M t tr đ ng t . WOULD giúp hình thành m t T ng lai trong quá kh (future in the past) hay các thì trongộ ợ ộ ừ ộ ươ ứ 
câu đi u ki n.ề ệ
He said he would send it to me, but he didn’t.
If she were here, she would help us.
He would have been very happy if he had known about it.
Khi dùng nh m t đ ng t khuy t thi u, WOULD di n t m t thói quen trong quá kh . ư ộ ộ ừ ế ế ễ ả ộ ứ
V i nghĩa này, WOULD có th dùng thay cho used to.ớ ể
Every day he would get up at six o’clock and light the fire.
MODAL VERBS OUGHT TO - DARE - NEED
Đ ng t khuy t thi u OUGHT TOộ ừ ế ế
OUGHT TO là m t đ ng t khuy t thi u ch có thì Hi n t i (simple present). Nó có nghĩa là “nên”, g nộ ộ ừ ế ế ỉ ệ ạ ầ 
gi ng v i should. Trong h u h t các tr ng h p OUGHT TO có th đ c thay th b ng should.ố ớ ầ ế ườ ợ ể ượ ế ằ
They ought to (should) pay the money.
He ought to (should) be ashamed of himself.
1. OUGHT TO cũng dùng đ di n t m t s g n đúng, r t có th đúng (strong probability).ể ễ ả ộ ự ầ ấ ể
If Alice left home at 9:00, she ought to be here any minute now.
2. OUGHT TO có th dùng trong t ng lai v i các t xác đ nh th i gian t ng lai nh tomorrow, nextể ươ ớ ừ ị ờ ươ ư 
Tuesday
Our team ought to win the match tomorrow.
3. OUGHT NOT TO HAVE + past participle di n t m t s không tán đ ng v m t hành đ ng đã làm trongễ ả ộ ự ồ ề ộ ộ 
quá kh .ứ
You ought not to have spent all that money on such a thing.
Đ ng t khuy t thi u DAREộ ừ ế ế
DARE có nghĩa là “dám, c gan” có th đ c xem nh m t đ ng t khuy t l n đ ng t th ng. Khi làả ể ượ ư ộ ộ ừ ế ẫ ộ ừ ườ 
m t đ ng t khuy t thi u, nó có đ y đ đ c tính c a lo i đ ng t này.ộ ộ ừ ế ế ầ ủ ặ ủ ạ ộ ừ
Dare he go and speak to her? (đ ng t khuy t thi u)ộ ừ ế ế
You daren’t climb that tree, dare you? (đ ng t khuy t thi u)ộ ừ ế ế
He doesn’t dare to answer my letter. (đ ng t th ng)ộ ừ ườ
She didn’t dare to say a word, did she? (đ ng t th ng)ộ ừ ườ
Thành ng I daresay có nghĩa là “có th , có l ” đ ng nghĩa v i các t perhaps, it is probable. Thành ngữ ể ẽ ồ ớ ừ ữ 
này th ng không dùng v i ch t nào khác ngoài ngôi th nh t.ườ ớ ủ ừ ứ ấ
He is not here yet, but I daresay he will come later.
Đ ng t khuy t thi u NEEDộ ừ ế ế
Có hai đ ng t NEED: m t đ ng t th ng và m t đ ng t khuy t thi u. Khi là đ ng t khuy t thi uộ ừ ộ ộ ừ ườ ộ ộ ừ ế ế ộ ừ ế ế 
NEED ch có hình th c Hi n t i và có đ y đ đ c tính c a m t đ ng t khuy t thi u. Nó có nghĩa là “c nỉ ứ ệ ạ ầ ủ ặ ủ ộ ộ ừ ế ế ầ 
ph i”, t ng t nh have to. Vì th nó cũng đ c xem là m t lo i ph đ nh c a must.ả ươ ự ư ế ượ ộ ạ ủ ị ủ
Need he work so hard?
You needn’t go yet, need you?
Có m t đi u c n nh là đ ng t khuy t thi u NEED không dùng th xác đ nh. Nó ch đ c dùng thộ ề ầ ớ ộ ừ ế ế ở ể ị ỉ ượ ở ể 
ph đ nh và nghi v n. Khi dùng th xác đ nh nó ph i đ c dùng v i m t t ng ph đ nh.ủ ị ấ ở ể ị ả ượ ớ ộ ừ ữ ủ ị
You needn’t see him, but I must.
I hardly need say how much I enjoyed the holiday.
MODAL VERB USED TO
Đ ng t khuy t thi u USED TOộ ừ ế ế
USED TO là m t hình th c đ ng t đ c bi t. Nó có th đ c xem nh m t đ ng t th ng hay m t đ ngộ ứ ộ ừ ặ ệ ể ượ ư ộ ộ ừ ườ ộ ộ 
t khuy t thi u trong vi c hình thành th ph đ nh và th nghi v n.ừ ế ế ệ ể ủ ị ể ấ
You used to live in London, usedn’t you?
He usedn’t to smoke as much as he does now.
He didn’t use to smoke as much as he does now.
Did you use to climb the old tree in the garden?
Ngày nay ng i ta có khuynh h ng dùng did và didn’t đ l p th ph đ nh và th nghi v n cho USED TO.ườ ướ ể ậ ể ủ ị ể ấ 
Trong nhi u tr ng h p th ph đ nh có th đ c hình thành b ng cách s d ng never.ề ườ ợ ể ủ ị ể ượ ằ ử ụ
You never used to make that mistake.
USED TO đ c dùng đ ch m t hành đ ng liên t c, kéo dài, l p đi l p l i trong quá kh mà nay khôngượ ể ỉ ộ ộ ụ ặ ặ ạ ứ 
còn n a.ữ
People used to think that the earth was flat.
V i thì Quá kh đ n ng i ta ch bi t hành đ ng đã x y ra. V i USED TO ng i ta th y đ c tính ch t kéoớ ứ ơ ườ ỉ ế ộ ả ớ ườ ấ ượ ấ 
dài c a hành đ ng y.ủ ộ ấ
He was my classmate. (không rõ trong th i gian bao lâu)ờ
He used to be my classmate. (trong m t th i gian khá lâu)ộ ờ
Phân bi t USED TO và m t s hình th c khácệ ộ ố ứ
1. USED TO + infinitive: hành đ ng liên t c trong quá khộ ụ ứ
2. (be) USED TO + V.ing: quen v i m t vi c gìớ ộ ệ
3. (get) USED TO + V.ing: làm quen v i m t vi c gì.ớ ộ ệ
He used to work six days a week. (Now he doesn’t)
It took my brother two weeks to get used to working at night. Now he’s used to it.
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Ti n t và h u t )ề ố ậ ố
Trong ti ng Anh có nh ng t g i là căn ng (root), căn ng này có th đ c ghép thêm m t c m t ế ữ ừ ọ ữ ữ ể ượ ộ ụ ừ ở 
tr c g i là ti p đ u ng (prefix). Tùy thu c vào nghĩa c a căn ng và ti p đ u ng mà có m t t cóướ ọ ế ầ ữ ộ ủ ữ ế ầ ữ ộ ừ 
nghĩa khác. T ng t c m t đ c ghép cu i căn ng g i là ti p vĩ ng (suffix).ươ ự ụ ừ ượ ở ố ữ ọ ế ữ
Ví d :ụ
Căn ng happy nghĩa là h nh phúc.ữ ạ
Ti p đ u ng un- có nghĩa là không.ế ầ ữ
Ti p vĩ ng -ness có nghĩa là s vi c,ế ữ ự ệ
T đó ta có:ừ
unhappy :b t h nhấ ạ
happiness :ni m h nh phúcề ạ
Và có c nh ng t v a có thêm ti p đ u ng v a có ti p vĩ ng .ả ữ ừ ừ ế ầ ữ ừ ế ữ
Ví d :ụ
unhappiness :s b t h nh.ự ấ ạ 
T t c các t b t ngu n t m t căn ng đ c g i nh ng t cùng gia đình (familiar).ấ ả ừ ắ ồ ừ ộ ữ ượ ọ ữ ừ
Nh v y n u bi t đ c m t s ti p đ u ng và ti p vĩ ng , khi g p b t kỳ m t t nào mà ta đã bi t cănư ậ ế ế ượ ộ ố ế ầ ữ ế ữ ặ ấ ộ ừ ế 
ng c a nó ta cũng có th đoán đ c nghĩa c a t m i này. Đây cũng là m t cách h u hi u đ làm tăngữ ủ ể ượ ủ ừ ớ ộ ữ ệ ể 
v n t c a chúng ta lên. Nh ng l u ý r ng đi u này ch có th áp d ng cho m t chi u là t ti ng Anhố ừ ủ ư ư ằ ề ỉ ể ụ ộ ề ừ ế 
đoán nghĩa ti ng Vi t. ế ệ
Không ph i lúc nào chúng ta cũng có th t ti n ghép các ti p đ u ng hay các ti p vĩ ng vào b t kỳ cănả ể ự ệ ế ầ ữ ế ữ ấ 
ng nào đ c.ữ ượ
Prefixes
Các ti p đ u ng dis-, in-, un- đ u có nghĩa là không. Nh ng v i un- nghĩa không m nh h n các ti p đ uế ầ ữ ề ư ớ ạ ơ ế ầ 
ng dis-,in-. Căn ng ghép v i un- có nghĩa g n nh ng c l i nghĩa g c.ữ ữ ớ ầ ư ượ ạ ố
Ví d :ụ
clean :s chạ
unclean :d b nơ ẩ
agree :đ ng ýồ
disagree :không đ ng ýồ
mis- :nh mầ
to understand :hi uể
to misunderstand :hi u l mể ầ
re- : làm l iạ
to read :đ cọ
to reread :đ c l iọ ạ
to write :vi tế
to rewrite :vi t l iế ạ
Suffixes
-able: có th đ cể ượ
Ti p vĩ ng này th ng đ c ghép n i v i các đ ng t đ t o thành tính t .ế ữ ườ ượ ố ớ ộ ừ ể ạ ừ
to agree :đ ng ýồ
agreeable :có th đ ng ýể ồ
to love :yêu
lovable :có th yêu đ c, đáng yêuể ượ
-ness:sự
Ti p vĩ ng này th ng ghép v i tính t đ t o thành danh t .ế ữ ườ ớ ừ ể ạ ừ
lovable :đáng yêu
lovableness :s đáng yêuự
Đ i v i các tính t k t thúc b ng -able khi đ i sang danh t ng i ta còn làm b ng cách đ i -able thànhố ớ ừ ế ằ ổ ừ ườ ằ ổ 
-ability.
Ví d :ụ
able :có th , có kh năngể ả
ability :kh năng.ả
-ish: h i h iơ ơ
Th ng ghép v i tính tườ ớ ừ
white :tr ngắ
whitish :h i tr ngơ ắ
yellow :vàng
yellowish :h i vàngơ
-ly: hàng
Th ng ghép v i các danh t ch th i gian.ườ ớ ừ ỉ ờ
day :ngày
 daily :hàng ngày
week :tu nầ 
weekly :hàng tu nầ
month :tháng 
monthly :hàng tháng
year :năm
 yearly :hàng năm
-less : không có
Th ng ghép v i tính tườ ớ ừ
care :c n th nẩ ậ
careless :b t c nấ ẩ
Đ tìm hi u thêm v các ti p đ u ng và ti p vĩ ng khác xem thêm ph n Prefixes Dictionary và Suffixesể ể ề ế ầ ữ ế ữ ầ 
Dictionary.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_tu_vung_tieng_anh_co_ban.pdf