Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic
Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm
Hôm nay, Tin lên văn phòng gặp sếp xin nghỉ làm. Sếp vô cùng
surprised(1), và hỏi vì sao Tin lại decide(2) như vậy. Tin nói, Tin muốn
nghỉ làm để focus(3) vào business(4) riêng của mình. Cứ tưởng Tin
sẽ bị phạt vì breach (the contract)(5). Bất ngờ thay, sếp không tức
giận mà lại accept(6) và nói sẽ support(7) Tin nếu Tin cần.
Buổi chiều, Tin đi tìm chủ nhà và negotiate(8) hợp đồng thuê nhà. Tin
bị obligate(9) phải đóng deposit(10) 6 tháng, tuy nhiên, hiện tại Tin
không affordable(11) nên Tin convince(12) chủ nhà cho thêm 1 ít thời
gian. Cuối cùng, 2 party(13) cũng compromise(14) và sign the
contract(15).
Tin và một số người bạn của mình đang lên strategy(16) về marketing,
product(17), Tin biết rằng, customer satisfaction(18) là vô cùng
quan trọng, therefore(19), Tin đã xem xét việc lower price(20) nhưng
vẫn đảm bảo quality(21) cho customer(22).
(1) Ngạc nhiên – (2) Quyết định
(3) Tập trung – (4) Kinh doanh
(5) Phá vỡ hợp đồng
(6) Chấp nhận - (7) Hỗ trợ
(8) Thương lượng
(9) Bắt buộc – (10) Tiền đặt cọc
(11) Có khả năng chi trả - (12) Thuyết phục
(13) Các bên - (14) Thống nhất
(15) Ký hợp đồng
(16) Chiến lược
(17) Sản phẩm - (18) Sự hài lòng của khách hàng
(19) Do đó
(20) Giảm giá - (21) Chất lượng - (22) Khách hàng
Exercise
1. focus
a. bắt buộc
b. tập trung
2. quality
a. chất lượng
b. kinh doanh
3. ngạc nhiên
a. compromise
b. surprised
4. accept
a. hài lòng
b. chấp nhận
5. thuyết phục
a. convince
b. surprised
6. customer
a. khách hàng
b. chất lượng
7. do đó
a. deposit
b. therefore
8. negotiate
a. thương lượng
b. chất lượng
9. customer satisfaction
a. sự giúp đỡ khách hàng
b. sự hài lòng khách hàng
10.customer satisfaction
a. sự giúp đỡ khách hàng
b. sự hài lòng khách hàng
11.hỗ trợ
a. product
b. support
12.decide
a. quyết định
b. thuyết phục
13.ký hợp đồng
a. quality
b. sign the contract
14.giảm giá
a. lower price
b. sign the contract
15.chiến lượt
a. plant
b. strategy
16.party
a. bên
b. thuyết phục
17.affordable
a. có khả năng chi trả
b. hài lòng
18.sản phẩm
a. product
b. deposit
19.chất lượng
a. business
b. quality
20.obligate
a. bắt buộc
b. cơ sở hạ tầng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TOEIC CAM KẾT ĐẦU RA Benzen English tầng 4 số 42 đường 17, LINH CHIỂU, Thủ Đức, TPHCM 0962 965 047 TOEIC TỪ VỰNG 20 CÂU CHUYỆN 1 20 CÂU CHUYỆN HỌC TỪ VỰNG TOEIC Chủ biên: BENZEN ENGLISH Chào các bạn, các bạn đang sắp sửa đọc câu chuyện từ vựng TOEIC gồm 20 Story (câu chuyện) được viết bởi thầy Hiệp (https://www.facebook.com/hepi.lev ) - giáo viên chuyên luyện thi TOEIC cam kết chất lượng đầu ra. Đây là những từ vựng quan trọng và SÁT nhất với đề thi TOEIC 2018 dành cho mục tiêu TOEIC 550 điểm, dựa theo kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm và đi thi liên tục cập nhật đề thi thật của thầy. Thầy tin rằng, các bạn khi đọc cuốn từ vựng này có nghĩa là các bạn đang trong quá trình ôn luyện thi TOEIC. Hi vọng qua các câu chuyện được sắp xếp theo chuỗi, lồng ghép từ vựng TOEIC và các bài tập dưới đây các bạn sẽ chinh phục được TOEIC dễ dàng nhất. Cách học tài liệu hiệu quả nhất: 1. Mỗi ngày học 1 Story. Khi học nhớ hình dung ra trong đầu câu chuyện ấy sẽ dễ nhớ hơn. Mỗi story có số lượng từ vựng từ 20 - 30 từ nên rất phù hợp với người mới bắt đầu. 2. Bài tập chỉ bao gồm 2 phương án a và b. Do vậy, để đảm bảo hiệu quả, các bạn phải chọn ngay lập tức, không được suy nghĩ lâu, nếu suy nghĩ lâu có nghĩa bạn chưa thuộc từ ấy. 3. Sau 5 story sẽ có 1 bài tập tổng hợp, bạn nên làm bài tập này nhanh hết sức có thể để xem mình nhớ được bao nhiêu từ. 4. Tài liệu chủ biên cho những bạn mới nhập môn muốn nhớ từ vựng TOEIC nhanh nên đã lượt đi phần phiên âm cho đơn giản, các bạn muốn tra phiên âm thì tra chính xác tại đây: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ 5. Thông tin học tập: FB cá nhân của thầy: fb.com/hepi.lev FB anh ngữ BenzenEnglish: fb.com/BenzenEnglish Group học tập: bit.ly/grouptoeic Kênh bài giảng Youtube:https://goo.gl/VLpWNe << Nhấn Subscribe và nhấn biểu tượng cái chuông bên cạnh để nhận video giải đề TOEIC mới nhất!!! Chúc các bạn học tập tốt và đạt được số điểm TOEIC như mong đợi. Hồ Chí Minh, ngày 26/02/2018 Tài liệu này được thầy Hiệp cho phép sử dụng miễn phí, tuy nhiên, các cá nhân hoặc tổ chức khác, vui lòng ghi rõ nguồn của tài liệu Mọi hành vi sao chép lại rồi để tên tác giả khác được xem là vi phạm. 2 Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm ..................................................................................... 3 Story 2: Ngày khai trương ....................................................................................................... 4 Story 3: Chuyện ở công ty của Tin ......................................................................................... 5 Story 4: Tình hình không ổn .................................................................................................... 6 Story 5: Nâng cấp an ninh máy tính ở công ty ...................................................................... 7 Review ........................................................................................................................................ 8 Story 6: Tuyển nhân viên ......................................................................................................... 9 Story 7: Quy trình mua hàng ở công ty ................................................................................ 10 Story 8: Đầu tư ........................................................................................................................ 11 Story 9: Đăng ký tạp chí ......................................................................................................... 12 Story 10: du lịch công ty ........................................................................................................ 13 Review ...................................................................................................................................... 14 Story 11: mở rộng kinh doanh ............................................................................................... 15 Story 12: Ra mắt sản phẩm mới ............................................................................................ 16 Story 13: hãng hàng không V-Airline .................................................................................... 17 Story 14: Sách dạy nấu ăn ..................................................................................................... 18 Story 15: Tiệm bánh mỳ nổi tiếng ......................................................................................... 19 Review ...................................................................................................................................... 20 Story 16: Thư mời tham gia buổi tiệc ................................................................................... 21 Story 17: Ngày cuối tuần ........................................................................................................ 22 Story 18: Một ngày tồi tệ ............................... ... ng đã có spacious interior10. Đồng thời design11 cũng innovate12 hơn rất nhiều. Vấn đề bây giờ là bạn phải xác nhận có tham gia hay không để chúng tôi biết chắc number13 của attendee14 để book table15. whether or not16 bạn có tham gia thì cũng phải phản hồi lại email cho chúng tôi. Lưu ý, bữa tiệc này intend for17 tất cả nhân viên, kể cả nhân viên temporary18. Bạn sẽ nhận advance ticket19 prior to20 20 tháng này. Chúng tôi extend our sincere thanks21 tới tất cả các bạn, và rất hi vọng rằng nhìn thấy các bạn ở ngày hôm đó. Đặc biệt, công ty sẽ vinh danh Pak, cũng là người sắp retire22 vào tháng tới, người đã gắn bó cùng với công ty 30 năm qua. (1) sự cống hiến - (2) nhân viên (3) lời nhắc - (4) lễ kỷ niệm (5) buổi lễ - (6) tổ chức (7) gần - (8) trải qua - (9) sự tân trang lại (10) nội thất rộng rãi - (11) thiết kế - (12) sáng tạo (13) con số (14) người tham gia - (15) đặt bàn - (16) dù có hay ko (17) dành cho (18) tạm thời (19) vé trước - (20) trước (21) bày tỏ những lời cảm ơn chân thành (22) về hưu Exercise 1. hold a. tổ chức b. tạm thời 2. undergo a. trải qua b. đi phía dưới 3. người tham dự a. attendee b. attendance 4. design a. thiết kế b. nội thất 5. number a. con số b. về hưu 6. prior to a. trước b. ưu tiên 7. rộng rãi a. spacious b. advance 8. dành cho a. intend to b. intend for 9. innovate a. sáng tạo b. về hưu 10. anniversary a. thiết kế b. lễ kỷ niệm 11. adjacent to a. gần b. dù có hay không 12. về hưu a. lời nhắc b. retire 13. book table a. đặt bàn b. nhân viên 14. employee a. tổ chức b. chân thành 15. tạm thời a. temporary b. dedication 16. whether or not a. dù có hay không b. nội thất rộng rãi 17. chân thành a. attendee b. sincere 18. sự cống hiến a. dedication b. distribution 19. reminder a. lời nhắc b. trải qua 20. advance ticket a. vé trước b. vé nâng cao 21. ceremony a. buổi lễ b. sáng tạo 22. sự tân trang lại a. dedication b. renovation 22 Story 17: Ngày cuối tuần Hôm nay là cuối tuần, Tin thật sự muốn đi đâu đó để giảm cằn thẳng vì nguyên cả tuần rồi Tin tin có đến 3 project1 và phải chạy để không bị behind schedule2. Tin muốn đi museum3, nhưng mà concert4 cuối tuần này cũng đang có discount5 đến 30% nên Tin đang phân vân. Tin rủ những người bạn của mình thì họ lại muốn đi đến trung tâm thương mại Vincom mới mở. Vì ở đó sẽ có rất nhiều loại hình entertainment6 nên sẽ vui lắm. Tin đồng ý. Để attract7 customer8 nhiều hơn, Vincon đã treo băng rôn quảng cáo khá lớn và phát brochure9 trước đó cả tuần. Tới nơi, cả nhóm vô cùng impressed10 bởi design11 của toà nhà. Từ elevator12 cho đến đèn trang trí, nội thất, quá hoàn hảo. Họ quả thật là expert13 trong việc chinh phục khách hàng. Đúng là không phụ lòng expect14 của khách hàng, cũng không không advertise15 sai sự thật. Ngày nay, ngoài việc ăn no qua, thì việc mặc đẹp, mặc durable16 và items17 có giá reasonable18 là những điều không thể bỏ qua. Tin và bạn đi vào khu vực trò chơi thì may mắn fill out a form19 mà nhận được 1 voucher20 trị giá là 1 vacation21 2 ngày 3 đêm lại Đà Lạt, cùng với complimentary22 tất cả bữa ăn. Cả nhóm vô cùng mãn nguyện. (1) dự án - (2) chậm tiến độ (3) bảo tàng - (4) buổi hoà nhạc - (5) giảm giá (6) vui chơi giải trí (7) thu hút - (8) khách hàng (9) tờ rơi - (10) ấn tượng (11) thiết kế - (12) thang máy (13) chuyên gia (14) kỳ vọng - (15) quảng cáo (16) bền - (17) món hàng (18) hợp lý, rẻ (19) điền vào phiếu - (20) phiếu quà tặng - (21) kỳ nghỉ (22) miễn phí Exercise 1. museum a. bảo tàng b. buổi hoà nhạc 2. expert a. chuyên gia b. chuyên nghiệp 3. concert a. buổi hoà nhạc b. quảng cáo 4. chậm tiến độ a. behind schedule b. durable 5. customer a. khách hàng b. dự án 6. impressed a. ấn tượng b. thu hút 7. thiết kế a. design b. item 8. dự án a. projector b. project 9. elevator a. thang máy b. ấn tượng 10. discount a. giảm giá b. quảng cáo 11. brochure a. miễn phí b. tờ rơi 12. miễn phí a. complimentary b. customer 13. vui chơi giải trí a. entertainment b. concert 14. voucher a. phiếu quà tặng b. món hàng 15. thu hút a. attend b. attract 16. điền vào đơn a. fill out a form b. figure out 17. lâu bền a. durable b. elevator 18. hợp lý, rẻ a. reason b. reasonable 19. kỳ nghỉ a. vacation b. expert 20. quảng cáo a. advertise b. voucher 21. món hàng a. item b. discount 22. expect a. mong đợi b. hợp lý 23 Story 18: Một ngày tồi tệ Hôm nay Tin phải go on business1 ở Acex conference center2. Tin book3 vé máy bay khứ hồi trước đó 2 tuần. Đồng thời cũng đã đặt reservation4 khách sạn. Khi Tin ra sân bay thì lại nhận được announcement5 là máy bay bị postpone6 lại hôm sau mới đi, vì lý do bad weather7. Tin rất lo lắng vì sợ trễ công tác. Tin đổi vé máy bay thì nhân viên hướng dẫn Tin proceed to8 cổng số 7 để làm procedure9. Khi tới nơi, nhân viên nói rằng currently10 tất cả các chuyến bay đều đã được đặt vé sạch. Vậy là không còn choice11 nào khác, Tin đành lỡ hội nghị và phải contact12 đối tác xin lỗi. Điều này cũng có nghĩa là những document13 Tin prepare14 sẽ không còn ý nghĩa gì nữa. Tin gọi cho khách sạn xem có lấy lại được tiền không thì result15 cũng không được. Đây là lần thứ 2 consecutive16 Tin đi máy bay hãng này và gặp trouble17 hoài. Tin consider18 về việc có nên bay hãng này nữa hay không. (1) đi công tác - (2) trung tâm hội nghị (3) đặt vé (4) đặt phòng trước (5) thông báo - (6) trì hoãn (7) thời tiết xấu (8) chuyển đến - (9) thủ tục (10) hiện tại (11) sự lựa chọn (12) liên hệ - (13) tài liệu (14) chuẩn bị (15) kết quả - (16) liên tiếp (17) rắc rối - (18) xem xét Exercise 1. choice a. sự lựa chọn b. tài liệu 2. announcement a. thông báo b. thủ tục 3. contact a. liên hệ b. hợp đồng 4. trì hoãn a. postpone b. rắc rối 5. thủ tục a. produce b. procedure 6. trouble a. rắc rối b. liên hệ 7. reservation a. đặt phòng trước b. chuẩn bị 8. kết quả a. result b. đi công tác 9. conference center a. trung tâm hội nghị b. đi công tác 10. bad weather a. thời tiết xấu b. xem xét 11. book a. đặt (bàn) b. kết quả 12. chuẩn bị a. procedure b. prepare 13. hiện tại a. currently b. recently 14. go on business a. đi công tác b. chuẩn bị 15. consecutive a. liên tiếp b. liên hệ 16. proceed to a. chuyển đến b. tiến hành 17. document a. tài liệu b. đặt vé 18. consider a. xem xét b. chuyển đến 24 Story 19: thư mời dự họp Anh ngữ Benzen announce1 tất cả các khách hàng và nhân viên company2 về việc quan trọng sau đây. Over3 5 năm hoạt động và develop4, BenzenEnglish chính thức establish5 và được locate6 tại Thủ Đức. Lễ khai trương sẽ được take place7 vào đầu tuần sau. Riêng cuối tuần này, các division8 sẽ có 1 cuộc meeting9 để nắm bắt rõ về vấn đề này. Mong các bạn keep an appointment10. Không vắng under any circumstances11. Để đảm bảo cuộc họp brief12 và productive13, vui lòng đọc kỹ detail14 được attach15 trong email này. Cuộc họp được expected16 trong thời gian kéo dài 30 phút thay vì 1 tiếng as planned17. Presence18 của bạn là rất quan trọng, tuy nhiên, cũng nhớ rằng, trong cuộc họp có nhiều thông tin confidential19 nên vui lòng không disclose20 ra ngoài. Anh Tin sẽ in charge of21 cuộc họp này nên có gì cần cứ liên hệ anh ấy. Về phía khách hàng, as part of22 việc tri ân, Benzen sẽ có những gift23 xinh xắn vào ngày hôm đó cho các bạn. (1) thông báo - (2) công ty (3) hơn - (4) phát triển (5) thành lập, thiết lập - (6) toạ lạc – (7) diễn ra (8) phòng ban - (9) cuộc họp (10) tham gia họp (11) dưới bất kỳ hoàn cảnh nào (12) ngắn gọn, nhanh chóng - (13) hiệu quả - (14) chi tiết (15) đính kèm - (16) mong đợi (17) như kế hoạch - (18) sự có mặt, sự hiện diện (19) bí mật (20) tiết lộ - (21) chịu trách nhiệm (22) như phần của – (23) quà tặng Exercise 1. establish a. thành lập, thiết lập b. bí mật 2. mong đợi a. expect b. respect 3. locate a. toạ lạc b. tiết lộ 4. division a. phòng ban b. quà tặng 5. công ty a. division b. company 6. disclose a. tiết lộ b. đóng cửa 7. hơn a. over b. sự có mặt 8. thông báo a. announce b. develop 9. diễn ra a. take place b. phát triển 10. ngắn gọn a. brief b. confidential 11. confidential a. tự tin b. bí mật 12. gift a. quà tặng b. sự có mặt 13. keep an appointment a. tham gia hẹn/ họp b. huỷ hẹn 14. presence a. sự có mặt b. sự hiệu quả 15. chịu trách nhiệm a. in charge of b. attach 16. theo kế hoạch a. as planned b. as part of 17. as part of a. như là phần của b. như kế hoạch 18. chi tiết a. detail b. retail 19. under any circumstances a. dưới bất kỳ h. cảnh nào b. dưới sự có mặt 20. phát triển a. develop b. disclose 21. meeting a. cuộc họp b. mong đợi 22. attach a. đính kèm b. mong đợi 23. hiệu quả a. product b. productive 25 Story 20: Bộ từ vựng TOEIC độc quyền BenzenEnglish vừa tung ra bộ tài liệu học TOEIC kiểu mới, được compose1 công phu, exclusive2 và unique3 trên market4 hiện nay. Bộ truyện được launch5 ra prior to6 2 tuần as anticipated7. Người học có thể figure out8 sự khác biệt obviously9 so với các competitor10. Chính người sáng lập trung tâm đã giành thời gian contribute11 khả năng của mình để sáng tạo nên, đồng thời customize12 lại cho phù hợp với cách học và ability13 của học sinh Việt Nam. Bộ truyện tỉnh lượt phần phiên âm để avoid14 sự phức tạp, các bạn có thể tìm thấy nguồn tra ở phần hướng dẫn. 20 câu chuyện chứa variety15, relatively16 sufficient17 những từ vựng essential18 cho cấp độ 550 TOEIC. Rất hi vọng bộ truyện này sẽ giúp các bạn học từ vựng TOEIC nhanh chóng, dễ thuộc và đạt được kết quả thật tốt. (1) biên soạn (2) độc quyền - (3) duy nhất - (4) thị trường - (5) tung ra (6) trước - (7) được mong đợi, dự đoán - (8) tìm ra (9) rõ ràng - (10) đối thủ (11) đóng góp (12) điều chỉnh lại cho phù hợp - (13) khả năng (14) tránh (15) sự đa dạng - (16) tương đối (17) đủ - (18) cần thiết Exercise 1. unique a. độc nhất, duy nhất b. khả năng 2. customize a. khách hàng b. điều chỉnh phù hợp 3. exclusive a. sự đa dạng b. độc quyền 4. sufficient a. đầy đủ b. duy nhất 5. đóng góp a. contribute b. distribute 6. essential a. cần thiết b. đối thủ 7. obviously a. rõ ràng b. tránh 8. compose a. biên soạn b. cần thiết 9. khả năng a. ability b. liability 10. như mong đợi a. as anticipated b. avoid 11. launch a. tung ra b. khả năng 12. thị trường a. market b. marketing 13. tránh a. variety b. avoid 14. đối thủ a. competitor b. customize 15. relatively a. họ hàng b. tương đối 16. variety a. sự đa dạng b. sự quan trọng 17. figure out a. tìm ra b. con số 18. prior to a.trước b. ưu tiên 26 Review 1. thủ tục a. produce b. procedure 2. trouble a. rắc rối b. liên hệ 3. go on business a. đi công tác b. chuẩn bị 4. consecutive a. liên tiếp b. liên hệ 5. đóng góp a. contribute b. distribute 6. thông báo a. announce b. develop 7. essential a. cần thiết b. đối thủ 8. obviously a. rõ ràng b. tránh 9. về hưu a. lời nhắc b. retire 10. khả năng a. ability b. liability 11. chuẩn bị a. procedure b. prepare 12. contact a. liên hệ b. hợp đồng 13. thị trường a. market b. marketing 14. hợp lý, rẻ a. reason b. reasonable 15. concert a. buổi hoà nhạc b. quảng cáo 16. expect a. mong đợi b. hợp lý 17. relatively a. họ hàng b. tương đối 18. variety a. sự đa dạng b. sự quan trọng 19. attach a. đính kèm b. mong đợi 20. elevator a. thang máy b. ấn tượng 21. chi tiết a. detail b. retail 22. compose a. biên soạn b. cần thiết 23. gift a. quà tặng b. sự có mặt 24. ngắn gọn a. brief b. confidential 25. confidential a. tự tin b. bí mật 26. figure out a. tìm ra b. con số 27. prior to a.trước b. ưu tiên 28. choice a. sự lựa chọn b. tài liệu 29. exclusive a. sự đa dạng b. độc quyền 30. mong đợi a. expect b. respect 31. công ty a. division b. company 32. sufficient a. đầy đủ b. duy nhất 33. trì hoãn a. postpone b. rắc rối 34. disclose a. tiết lộ b. đóng cửa 35. museum a. bảo tàng b. buổi hoà nhạc 36. diễn ra a. take place b. phát triển 37. như mong đợi a. as anticipated b. avoid 38. proceed to a. chuyển đến b. tiến hành 39. món hàng a. item b. discount 40. locate a. toạ lạc b. tiết lộ 41. book a. đặt (bàn) b. kết quả 42. tránh a. variety b. avoid 43. undergo a. trải qua b. đi phía dưới 44. presence a. sự có mặt b. sự hiệu quả 45. meeting a. cuộc họp b. mong đợi 46. innovate a. sáng tạo b. về hưu 47. customer a. khách hàng b. dự án 48. impressed a. ấn tượng b. thu hút 49. hold a. tổ chức b. tạm thời 50. dành cho a. intend to b. intend for 51. phát triển a. develop b. disclose 52. unique a. độc nhất b. khả năng 53. division a. phòng ban b. quà tặng 54. đối thủ a. competitor b. customize 55. kỳ nghỉ a. vacation b. expert 56. design a. thiết kế b. nội thất 57. hiện tại a. currently b. recently 58. announcement a. thông báo b. thủ tục 59. bad weather a. thời tiết xấu b. xem xét 60. thu hút a. attend b. attract 61. launch a. tung ra b. khả năng 62. dự án a. projector b. project 63. rộng rãi a. spacious b. advance 64. quảng cáo a. advertise b. voucher 65. kết quả a. result b. đi công tác 66. prior to a. trước b. ưu tiên 67. hiệu quả a. product b. productive 68. người tham dự a. attendee b. attendance 69. consider a. xem xét b. chuyển đến 70. lâu bền a. durable b. elevator 71. hơn a. over b. sự có mặt 72. tránh a. variety b. avoid 73. quảng cáo a. advertise b. voucher 74. voucher a. phiếu quà tặng b. món hàng 75. hơn a. over b. sự có mặt 76. brochure a. miễn phí b. tờ rơi 77. document a. tài liệu b. đặt vé BẠN BIẾT CHƯA? Thầy HIỆP đã biên soạn xong cuốn Từ vựng mới 2019 rồi! Cuốn Từ vựng 2019 do thầy Hiệp biên soạn thành 1 cuốn TIỂU THUYẾT TOEIC đầu tiên trên thế giới! THÔNG TIN CHI TIẾT TRUY CẬP: Với hơn 1000 Từ vựng TOEIC phổ biến nhất do thầy Hiệp tổng hợp từ hơn 100 bộ đề thi TOEIC mới nhất...Được lồng ghép vào gần 50 câu chuyện cuộc sống và lập nghiệp của những người trẻ tại Việt Nam. Chắc chắn sẽ giúp bạn hoàn thành cuộc cách mạng học từ vựng TOEIC kiểu mới hiệu quả nhất! 27
File đính kèm:
- tai_lieu_20_cau_chuyen_tu_vung_toeic.pdf