Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic

Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm

Hôm nay, Tin lên văn phòng gặp sếp xin nghỉ làm. Sếp vô cùng

surprised(1), và hỏi vì sao Tin lại decide(2) như vậy. Tin nói, Tin muốn

nghỉ làm để focus(3) vào business(4) riêng của mình. Cứ tưởng Tin

sẽ bị phạt vì breach (the contract)(5). Bất ngờ thay, sếp không tức

giận mà lại accept(6) và nói sẽ support(7) Tin nếu Tin cần.

Buổi chiều, Tin đi tìm chủ nhà và negotiate(8) hợp đồng thuê nhà. Tin

bị obligate(9) phải đóng deposit(10) 6 tháng, tuy nhiên, hiện tại Tin

không affordable(11) nên Tin convince(12) chủ nhà cho thêm 1 ít thời

gian. Cuối cùng, 2 party(13) cũng compromise(14) và sign the

contract(15).

Tin và một số người bạn của mình đang lên strategy(16) về marketing,

product(17), Tin biết rằng, customer satisfaction(18) là vô cùng

quan trọng, therefore(19), Tin đã xem xét việc lower price(20) nhưng

vẫn đảm bảo quality(21) cho customer(22).

(1) Ngạc nhiên – (2) Quyết định

(3) Tập trung – (4) Kinh doanh

(5) Phá vỡ hợp đồng

(6) Chấp nhận - (7) Hỗ trợ

(8) Thương lượng

(9) Bắt buộc – (10) Tiền đặt cọc

(11) Có khả năng chi trả - (12) Thuyết phục

(13) Các bên - (14) Thống nhất

(15) Ký hợp đồng

(16) Chiến lược

(17) Sản phẩm - (18) Sự hài lòng của khách hàng

(19) Do đó

(20) Giảm giá - (21) Chất lượng - (22) Khách hàng

Exercise

1. focus

a. bắt buộc

b. tập trung

2. quality

a. chất lượng

b. kinh doanh

3. ngạc nhiên

a. compromise

b. surprised

4. accept

a. hài lòng

b. chấp nhận

5. thuyết phục

a. convince

b. surprised

6. customer

a. khách hàng

b. chất lượng

7. do đó

a. deposit

b. therefore

8. negotiate

a. thương lượng

b. chất lượng

9. customer satisfaction

a. sự giúp đỡ khách hàng

b. sự hài lòng khách hàng

10.customer satisfaction

a. sự giúp đỡ khách hàng

b. sự hài lòng khách hàng

11.hỗ trợ

a. product

b. support

12.decide

a. quyết định

b. thuyết phục

13.ký hợp đồng

a. quality

b. sign the contract

14.giảm giá

a. lower price

b. sign the contract

15.chiến lượt

a. plant

b. strategy

16.party

a. bên

b. thuyết phục

17.affordable

a. có khả năng chi trả

b. hài lòng

18.sản phẩm

a. product

b. deposit

19.chất lượng

a. business

b. quality

20.obligate

a. bắt buộc

b. cơ sở hạ tầng

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic trang 1

Trang 1

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic trang 2

Trang 2

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic trang 3

Trang 3

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic trang 4

Trang 4

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic trang 5

Trang 5

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic trang 6

Trang 6

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic trang 7

Trang 7

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic trang 8

Trang 8

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic trang 9

Trang 9

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 30 trang baonam 6740
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic

Tài liệu 20 câu chuyện từ vựng Toeic
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TOEIC CAM KẾT ĐẦU RA
Benzen English tầng 4 số 42 đường 17, LINH CHIỂU, Thủ Đức, TPHCM 0962 965 047
TOEIC
TỪ VỰNG
20 CÂU CHUYỆN
 1 
20 CÂU CHUYỆN HỌC TỪ VỰNG TOEIC 
Chủ biên: BENZEN ENGLISH 
Chào các bạn, các bạn đang sắp sửa đọc câu chuyện 
từ vựng TOEIC gồm 20 Story (câu chuyện) được viết 
bởi thầy Hiệp (https://www.facebook.com/hepi.lev ) - 
giáo viên chuyên luyện thi TOEIC cam kết chất lượng 
đầu ra. Đây là những từ vựng quan trọng và SÁT nhất 
với đề thi TOEIC 2018 dành cho mục tiêu TOEIC 550 
điểm, dựa theo kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm và đi 
thi liên tục cập nhật đề thi thật của thầy. 
Thầy tin rằng, các bạn khi đọc cuốn từ vựng này có 
nghĩa là các bạn đang trong quá trình ôn luyện thi 
TOEIC. 
Hi vọng qua các câu chuyện được sắp xếp theo chuỗi, 
lồng ghép từ vựng TOEIC và các bài tập dưới đây các 
bạn sẽ chinh phục được TOEIC dễ dàng nhất. 
Cách học tài liệu hiệu quả nhất: 
1. Mỗi ngày học 1 Story. Khi học nhớ hình dung ra 
trong đầu câu chuyện ấy sẽ dễ nhớ hơn. Mỗi story có 
số lượng từ vựng từ 20 - 30 từ nên rất phù hợp với 
người mới bắt đầu. 
2. Bài tập chỉ bao gồm 2 phương án a và b. Do vậy, để 
đảm bảo hiệu quả, các bạn phải chọn ngay lập tức, 
không được suy nghĩ lâu, nếu suy nghĩ lâu có nghĩa 
bạn chưa thuộc từ ấy. 
3. Sau 5 story sẽ có 1 bài tập tổng hợp, bạn nên làm 
bài tập này nhanh hết sức có thể để xem mình nhớ 
được bao nhiêu từ. 
4. Tài liệu chủ biên cho những bạn mới nhập môn 
muốn nhớ từ vựng TOEIC nhanh nên đã lượt đi phần 
phiên âm cho đơn giản, các bạn muốn tra phiên âm thì 
tra chính xác tại đây: 
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ 
5. Thông tin học tập: 
FB cá nhân của thầy: fb.com/hepi.lev 
FB anh ngữ BenzenEnglish: fb.com/BenzenEnglish 
Group học tập: bit.ly/grouptoeic 
Kênh bài giảng Youtube:https://goo.gl/VLpWNe << 
Nhấn Subscribe và nhấn biểu tượng cái chuông bên 
cạnh để nhận video giải đề TOEIC mới nhất!!! 
Chúc các bạn học tập tốt và đạt được số điểm TOEIC 
như mong đợi. 
Hồ Chí Minh, ngày 26/02/2018 
Tài liệu này được thầy Hiệp cho phép sử dụng miễn 
phí, tuy nhiên, các cá nhân hoặc tổ chức khác, vui 
lòng ghi rõ nguồn của tài liệu 
Mọi hành vi sao chép lại rồi để tên tác giả khác được 
xem là vi phạm. 
 2 
Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm ..................................................................................... 3 
Story 2: Ngày khai trương ....................................................................................................... 4 
Story 3: Chuyện ở công ty của Tin ......................................................................................... 5 
Story 4: Tình hình không ổn .................................................................................................... 6 
Story 5: Nâng cấp an ninh máy tính ở công ty ...................................................................... 7 
Review ........................................................................................................................................ 8 
Story 6: Tuyển nhân viên ......................................................................................................... 9 
Story 7: Quy trình mua hàng ở công ty ................................................................................ 10 
Story 8: Đầu tư ........................................................................................................................ 11 
Story 9: Đăng ký tạp chí ......................................................................................................... 12 
Story 10: du lịch công ty ........................................................................................................ 13 
Review ...................................................................................................................................... 14 
Story 11: mở rộng kinh doanh ............................................................................................... 15 
Story 12: Ra mắt sản phẩm mới ............................................................................................ 16 
Story 13: hãng hàng không V-Airline .................................................................................... 17 
Story 14: Sách dạy nấu ăn ..................................................................................................... 18 
Story 15: Tiệm bánh mỳ nổi tiếng ......................................................................................... 19 
Review ...................................................................................................................................... 20 
Story 16: Thư mời tham gia buổi tiệc ................................................................................... 21 
Story 17: Ngày cuối tuần ........................................................................................................ 22 
Story 18: Một ngày tồi tệ ............................... ... ng 
đã có spacious interior10. Đồng thời design11 cũng innovate12 hơn rất nhiều. Vấn 
đề bây giờ là bạn phải xác nhận có tham gia hay không để chúng tôi biết chắc 
number13 của attendee14 để book table15. whether or not16 bạn có tham gia thì 
cũng phải phản hồi lại email cho chúng tôi. Lưu ý, bữa tiệc này intend for17 tất cả 
nhân viên, kể cả nhân viên temporary18. 
Bạn sẽ nhận advance ticket19 prior to20 20 tháng này. Chúng tôi extend our 
sincere thanks21 tới tất cả các bạn, và rất hi vọng rằng nhìn thấy các bạn ở ngày 
hôm đó. 
Đặc biệt, công ty sẽ vinh danh Pak, cũng là người sắp retire22 vào tháng tới, người 
đã gắn bó cùng với công ty 30 năm qua. 
 (1) sự cống hiến - (2) nhân viên 
 (3) lời nhắc - (4) lễ kỷ niệm 
 (5) buổi lễ - (6) tổ chức 
 (7) gần - (8) trải qua - (9) sự tân trang lại 
 (10) nội thất rộng rãi - (11) thiết kế - (12) sáng tạo 
 (13) con số 
 (14) người tham gia - (15) đặt bàn - (16) dù có hay ko 
 (17) dành cho 
 (18) tạm thời 
 (19) vé trước - (20) trước 
 (21) bày tỏ những lời cảm ơn chân thành 
(22) về hưu 
Exercise 
1. hold 
a. tổ chức 
b. tạm thời 
2. undergo 
a. trải qua 
b. đi phía dưới 
3. người tham dự 
a. attendee 
b. attendance 
4. design 
a. thiết kế 
b. nội thất 
5. number 
a. con số 
b. về hưu 
6. prior to 
a. trước 
b. ưu tiên 
7. rộng rãi 
a. spacious 
b. advance 
8. dành cho 
a. intend to 
b. intend for 
9. innovate 
a. sáng tạo 
b. về hưu 
10. anniversary 
a. thiết kế 
b. lễ kỷ niệm 
11. adjacent to 
a. gần 
b. dù có hay không 
12. về hưu 
a. lời nhắc 
b. retire 
13. book table 
a. đặt bàn 
b. nhân viên 
14. employee 
a. tổ chức 
b. chân thành 
15. tạm thời 
a. temporary 
b. dedication 
16. whether or not 
a. dù có hay không 
b. nội thất rộng rãi 
17. chân thành 
a. attendee 
b. sincere 
18. sự cống hiến 
a. dedication 
b. distribution 
19. reminder 
a. lời nhắc 
b. trải qua 
20. advance ticket 
a. vé trước 
b. vé nâng cao 
21. ceremony 
a. buổi lễ 
b. sáng tạo 
22. sự tân trang lại 
a. dedication 
b. renovation 
 22 
Story 17: Ngày cuối tuần 
 Hôm nay là cuối tuần, Tin thật sự muốn đi đâu đó để giảm cằn thẳng vì nguyên cả 
tuần rồi Tin tin có đến 3 project1 và phải chạy để không bị behind schedule2. Tin 
muốn đi museum3, nhưng mà concert4 cuối tuần này cũng đang có discount5 đến 
30% nên Tin đang phân vân. Tin rủ những người bạn của mình thì họ lại muốn đi 
đến trung tâm thương mại Vincom mới mở. Vì ở đó sẽ có rất nhiều loại hình 
entertainment6 nên sẽ vui lắm. Tin đồng ý. 
Để attract7 customer8 nhiều hơn, Vincon đã treo băng rôn quảng cáo khá lớn và 
phát brochure9 trước đó cả tuần. Tới nơi, cả nhóm vô cùng impressed10 bởi 
design11 của toà nhà. Từ elevator12 cho đến đèn trang trí, nội thất, quá hoàn hảo. 
Họ quả thật là expert13 trong việc chinh phục khách hàng. Đúng là không phụ lòng 
expect14 của khách hàng, cũng không không advertise15 sai sự thật. Ngày nay, 
ngoài việc ăn no qua, thì việc mặc đẹp, mặc durable16 và items17 có giá 
reasonable18 là những điều không thể bỏ qua. Tin và bạn đi vào khu vực trò chơi thì 
may mắn fill out a form19 mà nhận được 1 voucher20 trị giá là 1 vacation21 2 ngày 
3 đêm lại Đà Lạt, cùng với complimentary22 tất cả bữa ăn. Cả nhóm vô cùng mãn 
nguyện. 
(1) dự án - (2) chậm tiến độ 
 (3) bảo tàng - (4) buổi hoà nhạc - (5) giảm giá 
 (6) vui chơi giải trí 
 (7) thu hút - (8) khách hàng 
 (9) tờ rơi - (10) ấn tượng 
 (11) thiết kế - (12) thang máy 
 (13) chuyên gia 
 (14) kỳ vọng - (15) quảng cáo 
 (16) bền - (17) món hàng 
 (18) hợp lý, rẻ 
 (19) điền vào phiếu - (20) phiếu quà tặng - (21) kỳ nghỉ 
(22) miễn phí 
Exercise 
1. museum 
a. bảo tàng 
b. buổi hoà nhạc 
2. expert 
a. chuyên gia 
b. chuyên nghiệp 
3. concert 
a. buổi hoà nhạc 
b. quảng cáo 
4. chậm tiến độ 
a. behind schedule 
b. durable 
5. customer 
a. khách hàng 
b. dự án 
6. impressed 
a. ấn tượng 
b. thu hút 
7. thiết kế 
a. design 
b. item 
8. dự án 
a. projector 
b. project 
9. elevator 
a. thang máy 
b. ấn tượng 
10. discount 
a. giảm giá 
b. quảng cáo 
11. brochure 
a. miễn phí 
b. tờ rơi 
12. miễn phí 
a. complimentary 
b. customer 
13. vui chơi giải trí 
a. entertainment 
b. concert 
14. voucher 
a. phiếu quà tặng 
b. món hàng 
15. thu hút 
a. attend 
b. attract 
16. điền vào đơn 
a. fill out a form 
b. figure out 
17. lâu bền 
a. durable 
b. elevator 
18. hợp lý, rẻ 
a. reason 
b. reasonable 
19. kỳ nghỉ 
a. vacation 
b. expert 
20. quảng cáo 
a. advertise 
b. voucher 
21. món hàng 
a. item 
b. discount 
22. expect 
a. mong đợi 
b. hợp lý 
 23 
Story 18: Một ngày tồi tệ 
 Hôm nay Tin phải go on business1 ở Acex conference center2. Tin book3 vé 
máy bay khứ hồi trước đó 2 tuần. Đồng thời cũng đã đặt reservation4 khách sạn. 
Khi Tin ra sân bay thì lại nhận được announcement5 là máy bay bị postpone6 lại 
hôm sau mới đi, vì lý do bad weather7. Tin rất lo lắng vì sợ trễ công tác. Tin đổi vé 
máy bay thì nhân viên hướng dẫn Tin proceed to8 cổng số 7 để làm procedure9. 
Khi tới nơi, nhân viên nói rằng currently10 tất cả các chuyến bay đều đã được đặt 
vé sạch. Vậy là không còn choice11 nào khác, Tin đành lỡ hội nghị và phải 
contact12 đối tác xin lỗi. Điều này cũng có nghĩa là những document13 Tin 
prepare14 sẽ không còn ý nghĩa gì nữa. Tin gọi cho khách sạn xem có lấy lại được 
tiền không thì result15 cũng không được. Đây là lần thứ 2 consecutive16 Tin đi máy 
bay hãng này và gặp trouble17 hoài. Tin consider18 về việc có nên bay hãng này 
nữa hay không. 
 (1) đi công tác - (2) trung tâm hội nghị (3) đặt vé 
 (4) đặt phòng trước 
 (5) thông báo - (6) trì hoãn 
 (7) thời tiết xấu 
 (8) chuyển đến - (9) thủ tục 
 (10) hiện tại 
 (11) sự lựa chọn 
 (12) liên hệ - (13) tài liệu 
 (14) chuẩn bị 
 (15) kết quả - (16) liên tiếp 
 (17) rắc rối - (18) xem xét 
Exercise 
1. choice 
a. sự lựa chọn 
b. tài liệu 
2. announcement 
a. thông báo 
b. thủ tục 
3. contact 
a. liên hệ 
b. hợp đồng 
4. trì hoãn 
a. postpone 
b. rắc rối 
5. thủ tục 
a. produce 
b. procedure 
6. trouble 
a. rắc rối 
b. liên hệ 
7. reservation 
a. đặt phòng trước 
b. chuẩn bị 
8. kết quả 
a. result 
b. đi công tác 
9. conference center 
a. trung tâm hội nghị 
b. đi công tác 
10. bad weather 
a. thời tiết xấu 
b. xem xét 
11. book 
a. đặt (bàn) 
b. kết quả 
12. chuẩn bị 
a. procedure 
b. prepare 
13. hiện tại 
a. currently 
b. recently 
14. go on business 
a. đi công tác 
b. chuẩn bị 
15. consecutive 
a. liên tiếp 
b. liên hệ 
16. proceed to 
a. chuyển đến 
b. tiến hành 
17. document 
a. tài liệu 
b. đặt vé 
18. consider 
a. xem xét 
b. chuyển đến 
 24 
Story 19: thư mời dự họp 
 Anh ngữ Benzen announce1 tất cả các khách hàng và nhân viên company2 về 
việc quan trọng sau đây. Over3 5 năm hoạt động và develop4, BenzenEnglish chính 
thức establish5 và được locate6 tại Thủ Đức. Lễ khai trương sẽ được take place7 
vào đầu tuần sau. Riêng cuối tuần này, các division8 sẽ có 1 cuộc meeting9 để 
nắm bắt rõ về vấn đề này. Mong các bạn keep an appointment10. Không vắng 
under any circumstances11. 
Để đảm bảo cuộc họp brief12 và productive13, vui lòng đọc kỹ detail14 được 
attach15 trong email này. Cuộc họp được expected16 trong thời gian kéo dài 30 
phút thay vì 1 tiếng as planned17. Presence18 của bạn là rất quan trọng, tuy nhiên, 
cũng nhớ rằng, trong cuộc họp có nhiều thông tin confidential19 nên vui lòng không 
disclose20 ra ngoài. Anh Tin sẽ in charge of21 cuộc họp này nên có gì cần cứ liên 
hệ anh ấy. Về phía khách hàng, as part of22 việc tri ân, Benzen sẽ có những gift23 
xinh xắn vào ngày hôm đó cho các bạn. 
 (1) thông báo - (2) công ty 
 (3) hơn - (4) phát triển 
 (5) thành lập, thiết lập - (6) toạ lạc – (7) diễn ra 
 (8) phòng ban - (9) cuộc họp 
 (10) tham gia họp 
 (11) dưới bất kỳ hoàn cảnh nào 
 (12) ngắn gọn, nhanh chóng - (13) hiệu quả - (14) chi tiết 
 (15) đính kèm - (16) mong đợi 
 (17) như kế hoạch - (18) sự có mặt, sự hiện diện 
 (19) bí mật 
 (20) tiết lộ - (21) chịu trách nhiệm 
(22) như phần của – (23) quà tặng 
Exercise 
1. establish 
a. thành lập, thiết lập 
b. bí mật 
2. mong đợi 
a. expect 
b. respect 
3. locate 
a. toạ lạc 
b. tiết lộ 
4. division 
a. phòng ban 
b. quà tặng 
5. công ty 
a. division 
b. company 
6. disclose 
a. tiết lộ 
b. đóng cửa 
7. hơn 
a. over 
b. sự có mặt 
8. thông báo 
a. announce 
b. develop 
9. diễn ra 
a. take place 
b. phát triển 
10. ngắn gọn 
a. brief 
b. confidential 
11. confidential 
a. tự tin 
b. bí mật 
12. gift 
a. quà tặng 
b. sự có mặt 
13. keep an appointment 
a. tham gia hẹn/ họp 
b. huỷ hẹn 
14. presence 
a. sự có mặt 
b. sự hiệu quả 
15. chịu trách nhiệm 
a. in charge of 
b. attach 
16. theo kế hoạch 
a. as planned 
b. as part of 
17. as part of 
a. như là phần của 
b. như kế hoạch 
18. chi tiết 
a. detail 
b. retail 
19. under any 
circumstances 
a. dưới bất kỳ h. cảnh nào 
b. dưới sự có mặt 
20. phát triển 
a. develop 
b. disclose 
21. meeting 
a. cuộc họp 
b. mong đợi 
22. attach 
a. đính kèm 
b. mong đợi 
23. hiệu quả 
a. product 
b. productive 
 25 
Story 20: Bộ từ vựng TOEIC độc quyền 
 BenzenEnglish vừa tung ra bộ tài liệu học TOEIC kiểu mới, được compose1 
công phu, exclusive2 và unique3 trên market4 hiện nay. Bộ truyện được launch5 
ra prior to6 2 tuần as anticipated7. Người học có thể figure out8 sự khác biệt 
obviously9 so với các competitor10. Chính người sáng lập trung tâm đã giành 
thời gian contribute11 khả năng của mình để sáng tạo nên, đồng thời 
customize12 lại cho phù hợp với cách học và ability13 của học sinh Việt Nam. 
Bộ truyện tỉnh lượt phần phiên âm để avoid14 sự phức tạp, các bạn có thể tìm 
thấy nguồn tra ở phần hướng dẫn. 20 câu chuyện chứa variety15, relatively16 
sufficient17 những từ vựng essential18 cho cấp độ 550 TOEIC. Rất hi vọng bộ 
truyện này sẽ giúp các bạn học từ vựng TOEIC nhanh chóng, dễ thuộc và đạt 
được kết quả thật tốt. 
 (1) biên soạn 
 (2) độc quyền - (3) duy nhất - (4) thị trường - (5) tung ra 
 (6) trước - (7) được mong đợi, dự đoán - (8) tìm ra 
 (9) rõ ràng - (10) đối thủ 
 (11) đóng góp 
 (12) điều chỉnh lại cho phù hợp - (13) khả năng 
 (14) tránh 
 (15) sự đa dạng - (16) tương đối 
 (17) đủ - (18) cần thiết 
Exercise 
1. unique 
a. độc nhất, duy nhất 
b. khả năng 
2. customize 
a. khách hàng 
b. điều chỉnh phù hợp 
3. exclusive 
a. sự đa dạng 
b. độc quyền 
4. sufficient 
a. đầy đủ 
b. duy nhất 
5. đóng góp 
a. contribute 
b. distribute 
6. essential 
a. cần thiết 
b. đối thủ 
7. obviously 
a. rõ ràng 
b. tránh 
8. compose 
a. biên soạn 
b. cần thiết 
9. khả năng 
a. ability 
b. liability 
10. như mong đợi 
a. as anticipated 
b. avoid 
11. launch 
a. tung ra 
b. khả năng 
12. thị trường 
a. market 
b. marketing 
13. tránh 
a. variety 
b. avoid 
14. đối thủ 
a. competitor 
b. customize 
15. relatively 
a. họ hàng 
b. tương đối 
16. variety 
a. sự đa dạng 
b. sự quan trọng 
17. figure out 
a. tìm ra 
b. con số 
18. prior to 
a.trước 
b. ưu tiên 
 26 
Review 
1. thủ tục 
a. produce 
b. procedure 
2. trouble 
a. rắc rối 
b. liên hệ 
3. go on business 
a. đi công tác 
b. chuẩn bị 
4. consecutive 
a. liên tiếp 
b. liên hệ 
5. đóng góp 
a. contribute 
b. distribute 
6. thông báo 
a. announce 
b. develop 
7. essential 
a. cần thiết 
b. đối thủ 
8. obviously 
a. rõ ràng 
b. tránh 
9. về hưu 
a. lời nhắc 
b. retire 
10. khả năng 
a. ability 
b. liability 
11. chuẩn bị 
a. procedure 
b. prepare 
12. contact 
a. liên hệ 
b. hợp đồng 
13. thị trường 
a. market 
b. marketing 
14. hợp lý, rẻ 
a. reason 
b. reasonable 
15. concert 
a. buổi hoà nhạc 
b. quảng cáo 
16. expect 
a. mong đợi 
b. hợp lý 
17. relatively 
a. họ hàng 
b. tương đối 
18. variety 
a. sự đa dạng 
b. sự quan trọng 
19. attach 
a. đính kèm 
b. mong đợi 
20. elevator 
a. thang máy 
b. ấn tượng 
21. chi tiết 
a. detail 
b. retail 
22. compose 
a. biên soạn 
b. cần thiết 
23. gift 
a. quà tặng 
b. sự có mặt 
24. ngắn gọn 
a. brief 
b. confidential 
25. confidential 
a. tự tin 
b. bí mật 
26. figure out 
a. tìm ra 
b. con số 
27. prior to 
a.trước 
b. ưu tiên 
28. choice 
a. sự lựa chọn 
b. tài liệu 
29. exclusive 
a. sự đa dạng 
b. độc quyền 
30. mong đợi 
a. expect 
b. respect 
31. công ty 
a. division 
b. company 
32. sufficient 
a. đầy đủ 
b. duy nhất 
33. trì hoãn 
a. postpone 
b. rắc rối 
34. disclose 
a. tiết lộ 
b. đóng cửa 
35. museum 
a. bảo tàng 
b. buổi hoà nhạc 
36. diễn ra 
a. take place 
b. phát triển 
37. như mong đợi 
a. as anticipated 
b. avoid 
38. proceed to 
a. chuyển đến 
b. tiến hành 
39. món hàng 
a. item 
b. discount 
40. locate 
a. toạ lạc 
b. tiết lộ 
41. book 
a. đặt (bàn) 
b. kết quả 
42. tránh 
a. variety 
b. avoid 
43. undergo 
a. trải qua 
b. đi phía dưới 
44. presence 
a. sự có mặt 
b. sự hiệu quả 
45. meeting 
a. cuộc họp 
b. mong đợi 
46. innovate 
a. sáng tạo 
b. về hưu 
47. customer 
a. khách hàng 
b. dự án 
48. impressed 
a. ấn tượng 
b. thu hút 
49. hold 
a. tổ chức 
b. tạm thời 
50. dành cho 
a. intend to 
b. intend for 
51. phát triển 
a. develop 
b. disclose 
52. unique 
a. độc nhất 
b. khả năng 
53. division 
a. phòng ban 
b. quà tặng 
54. đối thủ 
a. competitor 
b. customize 
55. kỳ nghỉ 
a. vacation 
b. expert 
56. design 
a. thiết kế 
b. nội thất 
57. hiện tại 
a. currently 
b. recently 
58. announcement 
a. thông báo 
b. thủ tục 
59. bad weather 
a. thời tiết xấu 
b. xem xét 
60. thu hút 
a. attend 
b. attract 
61. launch 
a. tung ra 
b. khả năng 
62. dự án 
a. projector 
b. project 
63. rộng rãi 
a. spacious 
b. advance 
64. quảng cáo 
a. advertise 
b. voucher 
65. kết quả 
a. result 
b. đi công tác 
66. prior to 
a. trước 
b. ưu tiên 
67. hiệu quả 
a. product 
b. productive 
68. người tham dự 
a. attendee 
b. attendance 
69. consider 
a. xem xét 
b. chuyển đến 
70. lâu bền 
a. durable 
b. elevator 
71. hơn 
a. over 
b. sự có mặt 
72. tránh 
a. variety 
b. avoid 
73. quảng cáo 
a. advertise 
b. voucher 
74. voucher 
a. phiếu quà tặng 
b. món hàng 
75. hơn 
a. over 
b. sự có mặt 
76. brochure 
a. miễn phí 
b. tờ rơi 
77. document 
a. tài liệu 
b. đặt vé 
BẠN BIẾT CHƯA?
Thầy HIỆP đã biên soạn xong cuốn
Từ vựng mới 2019 rồi!
Cuốn Từ vựng 2019 do thầy Hiệp biên soạn thành 1 cuốn
TIỂU THUYẾT TOEIC đầu tiên trên thế giới!
THÔNG TIN CHI TIẾT TRUY CẬP:
Với hơn 1000 Từ vựng TOEIC phổ biến nhất do thầy Hiệp tổng hợp từ hơn 100 bộ đề thi TOEIC 
mới nhất...Được lồng ghép vào gần 50 câu chuyện cuộc sống và lập nghiệp của những người trẻ 
tại Việt Nam.
Chắc chắn sẽ giúp bạn hoàn thành cuộc cách mạng học từ vựng TOEIC kiểu mới hiệu quả nhất!
 27 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_20_cau_chuyen_tu_vung_toeic.pdf