Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ

Hành nghề Làm tóc; Hành nghề Thẩm mỹ

(a) Việc hành nghề làm tóc là toàn bộ hoặc kết hợp bất kỳ các công việc

sau đây:

(1) Cạo hoặc tỉa râu hoặc cắt tóc.

(2) Mát-xa mặt và da đầu hoặc điều trị với dầu, kem, sữa dưỡng hoặc

các chế phẩm khác bằng tay hoặc dụng cụ cơ học.

(3) Đốt, gội, chỉnh sửa, chải, làm xoăn, uốn, uốn bằng hóa chất, duỗi

hoặc nhuộm tóc hoặc đắp dưỡng chất cho tóc.

(4) Sử dụng các chế phẩm, chất khử trùng, phấn, dầu, đất sét hoặc sữa

dưỡng cho da đầu, mặt hoặc cổ.

(5) Tạo kiểu cho tất cả các kết cấu tóc bằng các phương pháp tiêu

chuẩn hiện hành tại thời điểm tạo kiểu tóc.

(b) Việc hành nghề thẩm mỹ là toàn bộ hoặc kết hợp bất kỳ các công việc

sau đây:

(1) Chỉnh sửa, chải, làm xoăn, uốn, uốn vĩnh viễn không dùng máy, uốn

vĩnh viễn, làm sạch, cắt, gội, duỗi, đốt, tẩy, nhuộm màu nhẹ, tạo màu, ép

thẳng, nhuộm, đắp dưỡng chất, làm đẹp hoặc các điều trị khác bằng mọi

cách đối với tóc của bất kỳ ai.

(2) Mát-xa, làm sạch hoặc kích thích da đầu, mặt, cổ, cánh tay hoặc

phần thân trên bằng tay, các thiết bị, máy móc hoặc các dụng cụ có hoặc

không sử dụng chế phẩm, chất khử trùng, tinh chất, sữa dưỡng hoặc kem.

(3) Làm đẹp mặt, cổ, cánh tay hoặc phần thân trên bằng cách sử dụng

chế phẩm, chất khử trùng, tinh chất, sữa dưỡng hoặc kem.

(4) Loại bỏ lông tóc thừa trên cơ thể của bất kỳ người nào bằng cách

sử dụng các loại thuốc tẩy lông hoặc kẹp nhíp, hóa chất, chế phẩm hoặc

bằng bất kỳ kiểu/ loại dụng cụ, thiết bị nào, trừ việc sử dụng sóng ánh

sáng, thường được gọi là tia.

(5) Cắt, tỉa, đánh bóng, nhuộm, tạo màu, làm sạch hoặc chăm sóc

móng của bất kỳ ai.

(6) Mát-xa, làm sạch, điều trị hoặc làm đẹp tay, chân của bất kỳ ai.

(c) Trong hành nghề thẩm mỹ có các nhánh chuyên biệt về chăm sóc da

và chăm sóc móng.

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ trang 1

Trang 1

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ trang 2

Trang 2

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ trang 3

Trang 3

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ trang 4

Trang 4

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ trang 5

Trang 5

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ trang 6

Trang 6

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ trang 7

Trang 7

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ trang 8

Trang 8

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ trang 9

Trang 9

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 155 trang baonam 10820
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ

Quy định nghề làm tóc và thẩm mỹ
2017
Đạo luật và Quy định của 
Hội đồng Nghề Làm tóc và 
Thẩm mỹ Tiểu bang California
L Ư U Ý
Ấn bản này bao gồm các quy chế và quy định 
chọn lọc của California về những điều cần chú ý 
đối với các chuyên viên ngành nghề làm tóc và 
thẩm mỹ được cập nhật đầy đủ theo pháp luật 
được ban hành cho đến tháng Một năm 2017. Các 
đề mục cho Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp 
và Bộ luật Quy chế California không phải là một 
phần của luật pháp; những bộ luật đó được cung 
cấp để dễ dàng tham khảo và thuận tiện. Mọi nỗ 
lực đã được thực hiện nhằm đảm bảo tính chính 
xác của ấn bản này, tuy nhiên ấn bản không có 
hiệu lực pháp lý. Nếu có bất kỳ sự khác biệt hay lỗi 
sai nào xảy ra, luật pháp sẽ được ưu tiên.
Đạo luật
V À
Quy định Nghề Làm 
tóc và Thẩm mỹ
2017
IHướng dẫn cho phiên bản kỹ 
thuật số
Hãy nhấp vào biểu tượng  ở cuối mỗi 
trang để trở về Mục lục.
Việc bán lại Đạo luật và Quy định Nghề Làm 
tóc và Thẩm mỹ năm 2017 bị nghiêm cấm; 
tất cả các bản sao phải được phát hành 
miễn phí.
i 
MỤC LỤC
ĐẠO LUẬT NGHỀ LÀM TÓC 
VÀ 
THẨM MỸ
Chương 10, Khoản 3 Bộ luật Kinh doanh và 
Nghề nghiệp California
Chuyên môn và Nghề nghiệp Tổng quát
Điều 1. Quản lý
7301. Trích dẫn Chương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3
7302. Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3
7303. Hội đồng Nghề Làm tóc và Thẩm mỹ Tiểu bang; Cán 
bộ điều hành. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3
7303.1. Ưu tiên của Hội đồng; Bảo vệ Công chúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4
7303.2. Nghiên cứu và Xem xét được Ủy quyền; Báo cáo . . . . . . . . . . . . . . . . .4
7305. Bầu cử Cán bộ Hàng năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4
7309. Văn phòng Chính và các Văn phòng Chi nhánh . . . . . . . . . . . . . . . . . .4
7311. Con dấu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5
7312. Quyền hạn và Trách nhiệm của Hội đồng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5
7313. Tiếp cận và Thanh tra các Cơ sở, Đơn vị Lưu động, và 
Trường học; Thông báo Vi phạm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5
7314. Lưu trữ Hồ sơ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6
7314.3. Ủy ban Cố vấn Y tế và An toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
7315. Quyền của Đa số trong việc Thực thi các Quyền . . . . . . . . . . . . . . . . .7
Điều 2. Áp dụng Chương
7316. Hành nghề Làm tóc; Hành nghề Thẩm mỹ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
7317. Hành nghề Làm tóc, Thẩm mỹ hoặc Điện phân được Trả công 
không có Giấy phép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9
7318. Miễn trừ đối với Hành nghề Ngoài Cơ sở Được cấp phép do 
Đau ốm hoặc Mất năng lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9
7319. Các Cá nhân được Miễn trừ tuân thủ theo Chương này . . . . . . . . . . .9
7319.5. Miễn trừ đối với Học viên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
7320. Ủy quyền Hành nghề Y khoa hoặc Phẫu thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
MỤC LỤC
ii 
7320.1. Sử dụng các Dụng cụ Kim loại trong Dịch vụ Chăm sóc 
Móng tay hoặc Móng chân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
7320.2. Sử dụng Trái phép Thiết bị X-quang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
7320.3. Tự nhận là Chuyên viên Thẩm mỹ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .11
7320.4. Tự nhận là Chuyên viên Làm tóc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .11
7320.5. Điều trị bằng Laser là Phạm tội Tiểu hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .11
Điều 3. Điều kiện Dự thi
7321. Điều kiện Tham dự Kỳ thi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .11
7321.5. Điều kiện để được Cho phép Tham dự Kỳ thi Làm tóc . . . . . . . . . . 12
7324. Điều kiện để được Cho phép Tham dự Kỳ thi Chuyên viên 
Chăm sóc da . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
7326. Điều kiện để được Cho phép Tham dự Kỳ thi Chuyên viên 
Chăm sóc móng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
7330. Điều kiện để được Cho phép Tham dự Kỳ thi Chuyên viên 
Điện phân. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
7331. Cấp giấy phép Hành nghề cho Người nộp đơn 
Ngoài Tiểu bang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Điều 4. Học nghề
7332. Người Học nghề” . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...  liên cầu (“viêm họng do khuẩn liên cầu”), cho đến 24 giờ 
sau khi tiến hành chữa trị, và 24 giờ sau khi đã xử lý được cơn sốt.
•	 Viêm màng kết có mủ (“đau mắt đỏ”), cho tới khi được một bác sĩ 
hoặc một thầy thuốc lâm sàng có giấy phép khác kiểm tra và cho 
phép đi làm lại.
•	 Ho do khuẩn Bordetella pertussis (“ho gà”), cho tới năm ngày sau khi 
hoàn tất liệu pháp kháng sinh.
•	 Thủy đậu (“trái rạ”), cho tới sáu ngày sau đợt vỡ mụn nước hoặc sớm 
hơn nếu tất cả các tổn thương đã khô và đóng vảy. 
•	 Quai bị, cho tới chín ngày sau đợt sưng của tuyến nước bọt mang 
tai.
•	 Lao, cho tới khi một cơ quan phụ trách y tế địa phương tuyên bố cá 
nhân không còn nguy cơ lây nhiễm.
•	 Chốc lở (nhiễm khuẩn da), cho tới 24 giờ sau khi bắt đầu điều trị.
•	 Chấy rận (chấy đầu), cho tới buổi sáng sau lần chữa trị đầu tiên.
•	 Ghẻ (“rận mu”), cho tới khi chữa trị hoàn tất.
QUY ĐỊNH VỀ NGHỀ LÀM TÓC VÀ THẨM MỸ Đã sửa đổi năm 2017
134 
(d) Các bệnh lây qua đường máu như HIV/AIDS và viêm gan B (HBV) sẽ 
không được xem là bệnh có khả năng truyền nhiễm hay lây lan theo mục 
đích của mục này.
(e) Không một người nào làm việc hoặc đào tạo tại một cơ sở hoặc trường 
học được thực hiện các dịch vụ trên một bề mặt da hoặc da đầu nơi vùng da 
đó bị viêm hoặc hở (ví dụ, bị trầy, bị đứt), hoặc nơi da bị nhiễm trùng hoặc 
phát ban; cũng như không một người nào làm việc hoặc được đào tạo tại 
cơ sở hoặc trường học được thực hiện các dịch vụ nếu da tay của người đó 
đang bị viêm hoặc hở, hoặc nơi da bị nhiễm trùng hoặc phát ban, mà không 
mang găng tay. 
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e) Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp; và Mục 
121365, Bộ luật Sức khỏe và An toàn.
985. Khăn lót Cổ
Một tấm hoặc khăn lót cổ vệ sinh phải được sử dụng để giữ lớp bảo vệ, chẳng 
hạn như áo choàng của khách hàng, khỏi việc tiếp xúc trực tiếp với cổ của 
khách.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e) Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp.
986. Chổi Quét bụi cho Cổ và Cọ 
(a) Trước khi sử dụng cho một khách hàng, chổi quét cổ hoặc móng và tất 
cả cọ làm móng khác được sử dụng trong một cơ sở hoặc trường học cho 
một khách hàng phải được làm sạch theo các bước tuần tự như sau:
(1) Loại bỏ tất cả các cặn bẩn có thể nhìn thấy được.
(2) Làm sạch bằng xà phòng hoặc chất tẩy rửa và nước.
(3) Làm khô chổi hoặc cọ.
(4) Bảo quản tất cả chổi hoặc cọ sạch ở một nơi sạch và kín, có dán 
nhãn “Sạch”.
(5) Tất cả chổi hoặc cọ đã được sử dụng cho một khách hàng hoặc bị 
bẩn theo bất kỳ cách nào đều phải được đặt trong một hộp chứa có dán 
nhãn “Dơ”, “ Bẩn”, hoặc “Bị nhiễm bẩn”.
(b) Trước khi sử dụng cho một khách hàng, các loại cọ sợi tự nhiên, làm mặt, 
acrylic, keo, móng nghệ thuật, và trang điểm được sử dụng trong một cơ sở hoặc 
trường học cho một khách hàng, phải được làm sạch theo các bước tuần tự như 
sau:
(1) Loại bỏ tất cả các cặn bẩn có thể nhìn thấy được.
(2) Làm sạch bằng cách sử dụng các chất tẩy rửa như monomer, chất 
tẩy rửa dạng lỏng/xịt dành cho cọ trang điểm, cồn. 
(3) Làm khô cọ.
(4) Bảo quản tất cả cọ sạch ở một nơi sạch và kín, có dán nhãn “Sạch”.

135 
QUY ĐỊNH VỀ NGHỀ LÀM TÓC VÀ THẨM MỸ Đã sửa đổi năm 2017
(5) Tất cả cọ đã được sử dụng cho một khách hàng hoặc bị bẩn theo 
bất kỳ cách nào đều phải được đặt trong một hộp chứa có dán nhãn “Dơ”, 
“Bẩn”, hoặc “Bị nhiễm bẩn”.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e) Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
987. Khăn
(a) Khăn, tấm phủ, áo choàng, tấm trải, hoặc áo khoác sau khi được sử 
dụng một lần phải được đặt trong một thùng chứa kín và không được sử 
dụng cho đến khi được giặt tẩy và khử trùng đúng cách.
(b) Khăn, tấm phủ, áo choàng, tấm trải và áo khoác phải được giặt bằng 
cách giặt thương mại thông thường hoặc bằng một quy trình giặt phi 
thương mại bao gồm ngâm trong nước ở nhiệt độ ít nhất 160o F trong tối 
thiểu 25 phút trong suốt hoạt động giặt hoặc xả. Ngoài ra, việc giặt thương 
mại chọn sử dụng hóa chất và nước lạnh để làm giảm sinh vật trong lúc giặt 
cũng có thể được chấp nhận, miễn là việc giặt đó theo hướng dẫn của nhà 
sản xuất dành cho máy giặt, máy sấy, chất tẩy rửa, nước trợ xả, và các phụ 
gia khác. Các chất giặt tẩy được sử dụng không cần phải tuyên bố kháng 
khuẩn.
(c) Tất cả khăn, tấm phủ, áo choàng, tấm trải và áo khoác sạch phải được 
bảo quản trong tủ sạch và kín hoặc thùng chứa sạch và kín.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e) Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp.
988. Dung dịch, Kem, Phấn và Mỹ phẩm
(a) Tất cả dung dịch, kem, sáp, dầu gội, gel và các chế phẩm mỹ phẩm khác 
phải được giữ trong hộp chứa sạch và kín. Phấn có thể được đựng trong lọ rắc 
sạch.
(b) Tất cả các chai lọ và hộp chứa phải được ghi nhãn rõ ràng và chính 
xác để cho biết sản phẩm gì được chứa bên trong. Tất cả các chai lọ và hộp 
đựng có chứa các chất độc hại phải được đánh dấu bổ sung và rõ ràng như 
thế. Các chất độc hại được giữ nguyên trong hộp chứa có dán nhãn của 
nhà sản xuất không cần phải ghi nhãn bổ sung. 
(c) Khi chỉ có một phần của một chế phẩm mỹ phẩm được sử dụng cho 
một khách hàng, nó phải được lấy ra khỏi chai hoặc hộp chứa theo cách 
không làm nhiễm bẩn phần còn lại.
(1) Điều khoản này không áp dụng cho các chế phẩm mỹ phẩm đã 
được chứng minh là không có khả năng truyền bệnh (ví dụ, sơn móng tay, 
dung dịch monomer cho móng giả).
(d) Mỹ phẩm bút chì phải được chuốt nhọn trước mỗi lần sử dụng.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e) Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp.

QUY ĐỊNH VỀ NGHỀ LÀM TÓC VÀ THẨM MỸ Đã sửa đổi năm 2017
136 
989. Chất Độc hại/Sử dụng Sản phẩm Bị cấm
Không một cơ sở hoặc trường học nào được:
(a) Có trong khuôn viên các sản phẩm mỹ phẩm có chứa các chất độc hại 
bị cấm bởi FDA cho việc sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm.
(b) Có trong khuôn viên chất methyl methacrylate monomer và/hoặc 
methylene chloride.
(c) Sử dụng một sản phẩm theo cách thức không được chấp thuận bởi 
FDA, Cục quản lý An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp, hoặc EPA.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e) Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp.
990. Gối tựa đầu, Khay gội đầu, Bát, và Bàn trị liệu
(a) Gối tựa đầu của ghế phải được phủ bằng khăn hoặc tấm giấy sạch cho 
mỗi khách hàng.
(b) Khay gội đầu và bát phải được làm sạch bằng xà phòng và nước hoặc 
chất tẩy rửa khác sau mỗi lần gội đầu, được giữ gìn tốt, và trong tình trạng 
hợp vệ sinh vào mọi lúc.
(c) Bàn trị liệu phải được phủ bằng giấy lót bàn trị liệu sạch, khăn sạch, 
hoặc tấm phủ sạch sau mỗi lần sử dụng. Một chiếc khăn hoặc tấm phủ đã 
được sử dụng một lần phải được lấy ra ngay lập tức khỏi bàn trị liệu và đặt 
trong hộp kín và không được sử dụng một lần nữa cho đến khi được giặt tẩy 
và khử trùng đúng cách. Giấy lót bàn trị liệu phải được vứt bỏ ngay sau khi 
sử dụng một lần.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e) Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp.
991. Thủ thuật Xâm lấn
(a) Không một người được cấp phép hoặc học viên nào có thể sử dụng một 
sản phẩm, thiết bị, máy móc, hoặc kỹ thuật khác hoặc kết hợp cùng nhau, dẫn 
đến việc loại bỏ, tiêu hủy, cắt rạch, hoặc xỏ lỗ làn da của một khách hàng vượt 
lớp biểu bì. Bất kỳ hành động nào như vậy đều được xem là một thủ thuật xâm 
lấn.
(b) Các thủ thuật xâm lấn bao gồm, nhưng không giới hạn, những điều 
sau đây: 
(1) Ứng dụng điện làm săn cơ một cách rõ rệt.
(2) Bôi thoa các loại sữa dưỡng, kem, huyết thanh, hoặc các chất dùng 
ngoài da khác cần có giấy phép y tế để thu mua.
(3) Xâm nhập vào da bằng kim kim loại, ngoại trừ kim/dây tóc điện 
phân. 

137 
QUY ĐỊNH VỀ NGHỀ LÀM TÓC VÀ THẨM MỸ Đã sửa đổi năm 2017
(4) Mài mòn và/hoặc lột tẩy da bên dưới lớp biểu bì.
(5) Loại bỏ da bằng cách sử dụng một dụng cụ có lưỡi cạo hoặc thiết 
bị tương tự.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e), 7316, 7320, 7320.1 Bộ luật Kinh doanh và Nghề 
nghiệp. 
992. Lột tẩy Da 
(a) Chỉ có lớp trên của da, được gọi là biểu bì, mới có thể được loại bỏ 
bằng bất kỳ phương pháp hoặc phương tiện nào, và chỉ với mục đích nâng 
cao vẻ ngoài của làn da.
(b) Các kỹ thuật loại bỏ da và các thủ tục dẫn đến phá hủy các mô sống 
ngoài lớp biểu bì của da đều bị cấm.
(c) Chỉ những sản phẩm không kê toa không được bán cho riêng bác sĩ sử 
dụng mới có thể được dùng với mục đích tẩy da chết.
(d) Tất cả sản phẩm tẩy da chết phải được áp dụng theo các hướng dẫn 
của nhà sản xuất vì sức khỏe và sự an toàn của người tiêu dùng.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e), 7316, và 7320 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp.
993. Các Dụng cụ Bị cấm
(a) Không một cơ sở hoặc trường học nào được có trong khuôn viên hoặc 
sử dụng bất kỳ dụng cụ lưỡi cạo nào cho mục đích loại bỏ vết chai hoặc các 
quy trình tương tự khác.
(b) Không một cơ sở hoặc trường học nào được có trong khuôn viên 
hoặc sử dụng bất kỳ dụng cụ tương tự như kim nào cho mục đích nặn hút 
mụn sẹo trên da và các quy trình tương tự khác.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e), 7320, và 7320.1 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp.
994. Tình trạng Sạch sẽ và Giữ gìn tốt
(a) Các cơ sở và trường học phải giữ cho sàn nhà, tường, đồ gỗ, trần nhà, 
đồ nội thất, đồ trang trí, đồ gắn cố định sạch sẽ và trong tình trạng tốt.
(b) Không một cơ sở hoặc trường học nào được phép để tích tụ các chất 
thải, tóc vụn, hoặc vật phế thải.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e) Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp.

QUY ĐỊNH VỀ NGHỀ LÀM TÓC VÀ THẨM MỸ Đã sửa đổi năm 2017
138 
995. Tiêu chuẩn Xây dựng
(a) Các cơ sở và trường học phải có một hệ thống thông gió đầy đủ theo 
Phần 2, Mục 1203, Tiêu đề 24 Bộ luật Quy chế Tiểu bang California.
(b) Nguồn cung cấp nước máy nóng lạnh phải được đảm bảo theo Phần 
5, Mục 601.3.1, Tiêu đề 24 Bộ luật Quy chế Tiểu bang California.
(c) Các cơ sở và trường học phải cung cấp nước uống sạch theo Phần 5, 
Mục 601.3.3, Tiêu đề 24 Bộ luật Quy chế Tiểu bang California.
(d) Các cơ sở và trường học phải cung cấp các tiện nghi rửa tay theo Phần 
5, Mục 601.3.2, Tiêu đề 24 Bộ luật Quy chế Tiểu bang California.
(e) Các cơ sở và trường học phải cung cấp nhà vệ sinh công cộng theo 
Phần 5, Mục 422.6, 422.7 và Bảng số 422.1, Tiêu đề 24 Bộ luật Quy chế Tiểu 
bang California.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 7312(e) và 7352 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp.
998. Biểu phí
Các khoản phí sau (bằng đô-la) sẽ được thu bởi hội đồng:
(a) Chuyên viên làm tóc:
(1) Phí nộp đơn trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
(2) Phí nộp đơn và dự thi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
(3) Phí xin giấy phép lần đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
(4) Phí gia hạn giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 1
(5) Phí nợ quá hạn đổi mới giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . 25 1
(b) Chuyên viên thẩm mỹ:
(1) Phí nộp đơn trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
(2) Phí nộp đơn và dự thi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
(3) Phí xin giấy phép lần đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
(4) Phí gia hạn giấy phép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 1
(5) Phí nợ quá hạn đổi mới giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . 25 1
(c) Chuyên viên chăm sóc da:
(1) Phí nộp đơn trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
(2) Phí nộp đơn và dự thi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
(3) Phí xin giấy phép lần đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
(4) Phí gia hạn giấy phép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 1
(5) Phí nợ quá hạn đổi mới giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . 25 1
(d) Chuyên viên chăm sóc móng:
(1) Phí nộp đơn trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
(2) Phí nộp đơn và dự thi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
(3) Phí xin giấy phép lần đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
(4) Phí gia hạn giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 1
(5) Phí nợ quá hạn đổi mới giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . 25 1
(e) Chuyên viên điện phân:

139 
QUY ĐỊNH VỀ NGHỀ LÀM TÓC VÀ THẨM MỸ Đã sửa đổi năm 2017
(1) Phí nộp đơn trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
(2) Phí nộp đơn và dự thi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
(3) Phí xin giấy phép lần đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
(4) Phí gia hạn giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 1
(5) Phí nợ quá hạn đổi mới giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . 25 1 
(f) Phí nộp đơn và xin giấy phép học nghề 2 . . . . . . . . . . . . . . 25 
(g) Cơ sở:
(1) Phí nộp đơn và xin giấy phép lần đầu. . . . . . . . . . . . . . . 50 
(2) Phí gia hạn giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 1 
(3) Phí nợ quá hạn gia hạn giấy phép . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 1
(h) Đơn vị Lưu động:
(1) Phí nộp đơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 
(2) Phí thanh tra và xin giấy phép lần đầu . . . . . . . . . . . . . . 100 
(3) Phí gia hạn giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 1
(4) Phí nợ quá hạn đổi mới giấy phép. . . . . . . . . . . . . . . . . 20 1
1 Các khoản phí có hiệu lực đối với tất cả các giấy phép hết hạn vào hoặc 
sau ngày 21 tháng 12 năm 2007.
2 Giấy phép của người học nghề không thể được gia hạn.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312, 7337.5 (b) và 7421 Bộ luật Kinh doanh 
và Nghề nghiệp. Tham chiếu: Mục 7415, 7417, 7418, 7420, 7423, 7423.5, 7424 
và 7425 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp.
Điều 13. Doanh thu
999. Phí cho Chi phiếu Bị từ chối Thanh toán
Phí cho việc hoàn trả một chi phiếu cá nhân không thanh toán sẽ là một số 
tiền do Bộ Sự vụ Người tiêu dùng thiết lập theo các luật lệ của Tiểu bang 
California. Khoản phí này được yêu cầu bên cạnh việc hoàn trả tiền chi 
phiếu bị từ chối thanh toán.
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn: Mục 7312 Bộ luật Kinh doanh và Nghề nghiệp. 
Tham chiếu: Mục 1719 Bộ luật Dân sự; Mục 6157 Bộ luật Chính phủ.

PDE 17_032 03/17
BAN HÀNH BỞI
California Board of 
Barbering and Cosmetology
P.O. Box 944226
Sacramento, CA 94244-2260
(800) 952-5210
www.barbercosmo.ca.gov
Việc bán lại 2017 Đạo luật và Quy định của Hội đồng Nghề Làm 
tóc và Thẩm mỹ Tiểu bang California bị nghiêm cấm; tất cả các 
bản sao phải được phát hành miễn phí.

File đính kèm:

  • pdfquy_dinh_nghe_lam_toc_va_tham_my.pdf