Luận văn Đánh giá chất lượng dịch vụ tiệc cưới của Công ty Dịch vụ du lịch Phú Thọ
Trong đời sống tinh thần của người Việt thì cưới là một chuyện hệ trọng trong cuộc đời mỗi con người. Cưới là một phong tục, một nghi lễ đậm đà phong vị dân tộc. Để phong tục tập quán có một nền gốc quy củ vững vàng, người xưa đã đặt ra nghi lễ hôn nhân. Ngoài sự nêu cao giá trị tối quan trọng câu nghĩa vợ chồng với tình cảm yêu đương cao quý cùng sự thuỷ chung vẹn nghĩa trọn tình, còn có mục đích tối hậu là bảo tồn tinh thần gia tộc, đề cao đạo hiếu thảo, rèn luyện xây dựng con người biết tự trọng và tôn trọng lẫn nhau, biết giữ tròn nhân cách trong đời sống.
Hôn lễ Việt Nam tuy ban đầu chịu ảnh hưởng nặng nề theo Chu Công Lễ, về sau dần dà cải thiện theo phong tục tập quán và văn hoá riêng của dân tộc ta. Hôn lễ Việt Nam từ đây thiên về xã hội tính, dành nhiều thoải mái cho trai gái hơn và chuyện cấu kết thông gia cũng không nặng nề câu nệ theo tín ngưỡng và phép tắc, giáo điều Khổng Mạnh. Cho nên tới cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, hôn lễ trong đời sống Việt Nam có tính cởi mở nhiều và ngày càng giản lược nhưng thân hoà, ý nghĩa hơn.
Ca dao từng nhắn nhủ:
“ Dẫu yêu nhau thắm thiết đậm đà.
Nếu chưa hôn lễ chưa thành vợ chồng” Do đó mọi người trong một đời phải trải qua một lần hôn lễ. Và trong một hôn lễ sẽ có sự chứng kiến, tham dự của hàng trăm thực khách. Có thể tiệc cưới sẽ mời thực khách tham dự ở tại tư gia hay được tổ chức ở các nhà hàng. Tuy nhiên, thu nhập của người dân Thành phố Hồ Chí Minh ngày càng được nâng cao, trào lưu tiến triển xã hội ngày càng văn minh tiến bộ và yếu tố
không gian sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi mời thực khách đến dự tiệc cưới tại tư gia nên các nhà hàng tổ chức tiệc cưới tại TPHCM ngày càng phát triển cả về chất lẫn về lượng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Đánh giá chất lượng dịch vụ tiệc cưới của Công ty Dịch vụ du lịch Phú Thọ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------- HÀ THỊ HỚN TƯƠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TIỆC CƯỚI CỦA CÔNG TY DỊCH VỤ DU LỊCH PHÚ THỌ CHUYÊN NGÀNH : QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ : 60.34.05 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ BÍCH CHÂM TP.Hồ Chí Minh – Năm 2008 DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1: Thang đo Servqual 15 Bảng 2.1: Danh sách các chuyên viên thảo luận nghiên cứu định tính lần 1 33 Bảng 2.2: Thang đo Servqual được điều chỉnh bổ sung lần 1 35 Bảng 2.3: Thang đo Servqual được điều chỉnh bổ sung lần 2 39 Bảng 2.4: Số lượng khảo sát các nhà hàng tiệc cưới của công ty dịch vụ du lịch Phú Thọ tiến hành đánh giá chất lượng 43 Bảng 2.5: Cronbach Alpha của các thành phần thang đo chất lượng dịch vụ 45 Bảng 2.6: Cronbach Alpha của mức độ hài lòng 47 Bảng 2.7: Kết quả EFA của thang đo chất lượng dịch vụ 47 Bảng 2.8: Kết quả EFA của thang đo mức độ hài lòng 49 Bảng 2.9: Thang đo chất lượng dịch vụ tiệc cưới sau khi phân tích EFA 49 Bảng 2.10: Trung bình các yếu tố thang đo chất lượng dịch vụ tiệc cưới 52 Bảng 2.11: Hệ số xác định sự phù hợp của mô hình 52 Bảng 2.12: Hệ số của phương trình hồi quy 53 Bảng 2.13: Hệ số tương quan 54 DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1: Mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ 17 Hình 1.2: Mô hình chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng 21 Hình 2.1: Quy trình nghiên cứu 32 Hình 2.2: Mô hình lý thuyết đã điều chỉnh 51 MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH MỞ ĐẦU 1 1. Lý do chọn đề tài 1 2. Mục tiêu nghiên cứu 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2 4. Phương pháp nghiên cứu 3 5. Ý nghĩa thực tiễn 3 6. Cấu trúc nghiên cứu của đề tài 3 CHƯƠNG 1: TIỆC CƯỚI VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ 5 1.1 Tiệc cưới 5 1.1.1 Khái niệm về tiệc cưới 5 1.1.2 Lịch sử của nghi thức cưới 5 1.1.3 Cưới hỏi trong phong tục tập quán của người Việt Nam 7 1.1.4 Ý nghĩa của việc cưới xin trong đời sống xã hội 11 1.2 Cơ sở lý thuyết về chất lượng dịch vụ 12 1.2.1 Khái niệm về chất lượng dịch vụ 12 1.2.1.1 Khái niệm về dịch vụ 12 1.2.1.2 Khái niệm về chất lượng 13 1.2.1.3 Mô hình chất lượng dịch vụ 14 1.2.2 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng19 1.3 Tóm tắt 22 CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ 23 2.1 Giới thiệu khái quát về cụm nhà hàng tổ chức tiệc cưới của công ty dịch vụ du lịch Phú Thọ 23 2.2 Giới thiệu tiệc cưới của cụm nhà hàng công ty dịch vụ du lịch Phú Thọ 25 2.2.1 Nghi thức tổ chức tiệc cưới 25 2.2.2 Thực đơn tiệc cưới 28 2.3 Thiết kế quy trình nghiên cứu 30 2.4 Xây dựng và điều chỉnh thang đo 33 2.4.1 Nghiên cứu định tính 33 2.4.2 Nghiên cứu định lượng 41 2.4.3 Mẫu nghiên cứu 42 2.5 Kết quả nghiên cứu 43 2.5.1 Thông tin mẫu nghiên cứu 43 2.5.2 Phương pháp xử lý số liệu 44 2.5.3 Kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach Alpha 45 2.5.3.1 Thang đo chất lượng dịch vụ 45 2.5.3.2 Thang đo mức độ hài lòng 46 2.5.4 Phân tích nhân tố khám phá EFA 47 2.5.4.1 Thang đo chất lượng dịch vụ 47 2.5.4.2 Thang đo mức độ hài lòng 48 2.5.4.3 Điều chỉnh mô hình nghiên cứu 49 2.5.4.4 Ảnh hưởng của các yếu tố đến chất lượng dịch vụ tiệc cưới 51 2.5.5 Phân tích hồi quy và phân tích tương quan 52 2.5.5.1 Phân tích hồi quy 52 2.5.5.2 Phân tích tương quan 53 2.5.6 Phân tích phương sai một yếu tố (One-Way Anova) 55 2.5.7 Thảo luận kết quả 56 2.6 Tóm tắt 58 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TIỆC CƯỚI CỦA CÔNG TY DỊCH VỤ DU LỊCH PHÚ THỌ 60 3.1 Một số giải pháp 60 3.1.1 Mức độ tin cậy và năng lực phục vụ 60 3.1.2 Mức độ đáp ứng 67 3.1.3 Phương tiện vật chất hữu hình 68 3.1.4 Mức độ tiếp cận thuận tiện và mức độ đồng cảm 69 3.2 Một số kiến nghị khác 70 KẾT LUẬN 73 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong đời sống tinh thần của người Việt thì cưới là một chuyện hệ trọng trong cuộc đời mỗi con người. Cưới là một phong tục, một nghi lễ đậm đà phong vị dân tộc. Để phong tục tập quán có một nền gốc quy củ vững vàng, người xưa đã đặt ra nghi lễ hôn nhân. Ngoài sự nêu cao giá trị tối quan trọng câu nghĩa vợ chồng với tình cảm yêu đương cao quý cùng sự thuỷ chung vẹn nghĩa trọn tình, còn có mục đích tối hậu là bảo tồn tinh thần gia tộc, đề cao đạo hiếu thảo, rèn luyện xây dựng con người biết tự trọng và tôn trọng lẫn nhau, biết giữ tròn nhân cách trong đời sống. Hôn lễ Việt Nam tuy ban đầu chịu ảnh hưởng nặng nề theo Chu Công Lễ, về sau dần dà cải thiện theo phong tục tập quán và văn hoá riêng của dân tộc ta. Hôn lễ Việt Nam từ đây thiên về xã hội tính, dành nhiều thoải mái cho trai gái hơn và chuyện cấu kết thông gia cũng không nặng nề câu nệ theo tín ngưỡng và phép tắc, giáo điều Khổng Mạnh. Cho nên tới cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, hôn lễ trong đời sống Việt Nam có t ... iến quý báu cho đề tài nghiên cứu này. Phụ lục 2: DÀN BÀI NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH LẦN 2 Hiện nay chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá sự hài lòng của thực khách về chất lượng dịch vụ tiệc cưới của công ty dịch vụ du lịch Phú Thọ”. Tôi rất hân hạnh xin được thảo luận với các anh/chị về chủ đề này. Xin lưu ý rằng không có quan điểm nào là đúng hoặc sai cả, tất cả các quan điểm của anh/chị đều có giá trị cho đề tài nghiên cứu của chúng tôi cũng như giúp cho các nhà hàng tiệc cưới hoàn thiện và nâng cao chất lượng dịch vụ để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thực khách Bước 1: Gợi ý không theo cấu trúc 1.Anh/chị thường tham dự tiệc cưới ở các nhà hàng nào? 2.Khi tham dự tiệc cưới ở các nhà hàng này anh/chị thường quan tâm đến những yếu tố nào của nhà hàng? Thực khách không nêu ra những yếu tố về mức độ đồng cảm. Để xác định thực khách có yêu cầu về mức độ đồng cảm đối với chất lượng dịch vụ tiệc cưới hay không? Hay họ có quan tâm nhưng chưa nêu ra trong lúc thảo luận. Tác giả tiến hành thảo luận bước 2 dựa trên kết quả nghiên cứu định tính lần 1 Bước 2: Gợi ý mức độ đồng cảm của kết quả nghiên cứu lần 1 Vui lòng chọn những yêu cầu của bạn đối với chất lượng dịch vụ tiệc cưới ở nhà hàng: -Nhà hàng thể hiện sự quan tâm đến thực khách -Nhà hàng hiểu được nhu cầu của thực khách -Nhà hàng chú ý đến những gì thực khách quan tâm nhiều nhất. Trân trọng cảm ơn anh/chị đã dành thời gian để cung cấp những ý kiến quý báu cho đề tài nghiên cứu này. Phụ lục 3: BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG Hiện nay chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá chất lượng dịch vụ tiệc cưới ở cụm nhà hàng của công ty dịch vụ du lịch Phú Thọ”.Kính mời anh/chị vui lòng điền vào phiếu điều tra dưới đây. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hoặc sai cả. Tất cả các câu trả lời của anh/chị đều có giá trị và ý kiến của anh/chị sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. Hướng dẫn trả lời: Xin cho biết mức độ đồng ý của anh/chị trong các phát biểu dưới đây.Trong đó: 1 = hoàn toàn không đồng ý 2 = không đồng ý 3 = Bình thường 4 = đồng ý 5 = hoàn toàn đồng ý Mức độ đồng ý 1. Nhà hàng cung cấp dịch vụ đúng ngay từ lần đầu 1 2 3 4 5 2.Khi bạn gặp khó khăn và cần sự giúp đỡ, nhà hàng nhiệt tình giúp bạn 1 2 3 4 5 3.Khi bạn khiếu nại phàn nàn về dịch vụ, nhà hàng giải quyết nhanh chóng và linh họat 1 2 3 4 5 4.Nhà hàng có sự thông báo kịp thời khi có sự thay đổi trong dịch vụ tiệc cưới 1 2 3 4 5 5. Nhà hàng cung cấp dịch vụ tiệc cưới như đã giới thiệu 1 2 3 4 5 Mức độ đồng ý 6.Nhân viên nhà hàng có phong cách phục vụ chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 7.Nhân viên nhà hàng đáp ứng nhu cầu của bạn một cách nhanh chóng 1 2 3 4 5 8.Nhân viên nhà hàng phục vụ bạn chu đáo dù vào mùa cao điểm của tiệc cưới 1 2 3 4 5 9.Nhân viên nhà hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn 1 2 3 4 5 10.Nhân viên nhà hàng giao tiếp với bạn thân thiện 1 2 3 4 5 11.Nhân viên nhà hàng đáp ứng tốt việc phân chia và phục vụ thức ăn, thức uống trên bàn tiệc 1 2 3 4 5 12.Nhà hàng giải quyết nhanh chóng kịp thời trường hợp khách đi đông hơn dự định 1 2 3 4 5 Mức độ đồng ý 13. Khu vực công cộng nhà hàng đảm bảo vệ sinh sạch sẽ 1 2 3 4 5 14. Thái độ phục vụ của nhân viên nhà hàng làm bạn tự tin 1 2 3 4 5 15.Không khí sảnh tiệc làm bạn thấy thoải mái, an toàn 1 2 3 4 5 16. Thức ăn, thức uống đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 1 2 3 4 5 17.Bạn luôn được nhà hàng phục vụ lịch sự 1 2 3 4 5 18.Khăn ăn, khăn phủ bàn ghế, chén dĩa đảm bảo vệ sinh sạch sẽ 1 2 3 4 5 19.Thức ăn ngon, hợp khẩu vị 1 2 3 4 5 20.Nhà hàng đảm bảo an ninh, an toàn 1 2 3 4 5 Mức độ đồng ý 21.Nhà hàng thể hiện sự quan tâm đến bạn 1 2 3 4 5 22.Nhân viên nhà hàng hiểu được những nhu cầu đặc biệt của bạn 1 2 3 4 5 23.Nhà hàng chú ý đến những gì bạn quan tâm nhiều nhất. 1 2 3 4 5 Mức độ đồng ý 24.Nhà hàng có khung cảnh đẹp 1 2 3 4 5 25.Nhân viên phục vụ trong nhà hàng có trang phục lịch sự 1 2 3 4 5 26. Cách bố trí bàn tiệc và các dịch vụ khác hợp lý 1 2 3 4 5 27.Cách trang trí phòng tiệc ở nhà hàng luôn làm bạn hài lòng 1 2 3 4 5 28.Khu vực vệ sinh công cộng ở nhà hàng làm bạn hài lòng 1 2 3 4 5 29.Chương trình tổ chức tiệc mới lạ,hấp dẫn 1 2 3 4 5 30.Người dẫn chương trình tiệc cưới của nhà hàng chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 31. Nhà hàng có trang thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5 32.Cách trang trí món ăn đa dạng, đẹp mắt 1 2 3 4 5 33.Bảng hướng dẫn đến khu vực công cộng rất rõ ràng 1 2 3 4 5 34.Dàn chào khánh tiết để đón tiếp khách nhã nhặn, lịch sự 1 2 3 4 5 35.Ánh sáng trang trí tạo cảm giác dễ chịu 1 2 3 4 5 36.Giá cả dịch vụ phải chăng và có khuyến mãi 1 2 3 4 5 37.Nhà hàng gần trung tâm thành phố 1 2 3 4 5 38.Nhà hàng có dịch vụ giữ xe thuận tiện 1 2 3 4 5 39.Đường đến nhà hàng để tham dự tiệc thuận tiện đối với bạn 1 2 3 4 5 40.Nhà hàng luôn có những đổi mới khi bạn đến tham dự tiệc cưới. 1 2 3 4 5 Mức độ đồng ý 41.Chất lượng dịch vụ của nhà hàng đáp ứng được yêu cầu mong đợi của bạn 1 2 3 4 5 42.Nhìn chung, bạn hài lòng với trang thiết bị vật chất của nhà hàng 1 2 3 4 5 43.Nhìn chung, bạn hài lòng với cung cách phục vụ của nhà hàng 1 2 3 4 5 44.Bạn sẽ giới thiệu với người quen nhà hàng này nếu họ có nhu cầu tổ chức tiệc cưới 1 2 3 4 5 Vui lòng cho biết đôi nét về bản thân anh/chị (Đánh dấu vào ô phù hợp) - Giới tính: 1 – Nam : 2 - Nữ : - Anh chị thuộc nhóm 1 – Khách tham dự tiệc cưới ở nhà hàng: 2 – Là người đã từng đặt tiệc cưới ở nhà hàng: - Độ tuổi: 1 - Dưới 25 tuổi: 2 - Từ 25-34 tuổi: 3 - Từ 35 – 44 tuổi : 4 - Trên 45 tuổi : - Trình độ văn hóa - chuyên môn: 1 - Lao động phổ thông : 2 - Trung cấp, cao đẳng : 3 - Đại học và cao hơn : - Vui lòng cho biết thu nhập của anh chị trong tháng: 1 – Dưới 1,5 triệu : 2 – Từ 1,5 triệu đến dưới 3 triệu: 3 – Trên 3 triệu : Trân trọng cám ơn sự đóng góp của anh chị Phụ lục 4: THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 102 46.4 46.4 46.4 Nu 118 53.6 53.6 100.0 Total 220 100.0 100.0 Nhóm khách hàng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khach tham du tiec cuoi 172 78.2 78.2 78.2 Da tung dat tiec cuoi 48 21.8 21.8 100.0 Total 220 100.0 100.0 Độ tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <25 66 30.0 30.0 30.0 25-34 121 55.0 55.0 85.0 35-44 17 7.7 7.7 92.7 >=45 16 7.3 7.3 100.0 Total 220 100.0 100.0 Trình độ văn hóa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Lao dong pho thong 12 5.5 5.5 5.5 Trung cap cao dang 66 30.0 30.0 35.5 Dai hoc va cao hon 142 64.5 64.5 100.0 Total 220 100.0 100.0 Thu nhập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <1.500.000 9 4.1 4.1 4.1 1.500.000 - 3.000.000 44 20.0 20.0 24.1 >=3.000.000 167 75.9 75.9 100.0 Total 220 100.0 100.0 Phụ lục 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA Lần 1: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Samplinng Adequacy .892 Bartlett's Test of Approx.Chi-Square 3487.735 Sphericity df 741 Sig. .000 Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 q2 .710 q5 .648 q4 .637 q3 .589 q27 .567 q1 .458 q32 .445 .434 q14 .677 q20 .650 q16 .634 q18 .606 q15 .482 q19 .465 .457 q9 q11 .718 q6 .588 q7 .547 q12 .526 q17 .440 q23 .756 q21 .726 q22 .665 q33 .681 q34 .657 q31 .564 q35 .410 .501 q13 .674 q24 .530 q30 .527 q36 .402 .420 q38 .795 q39 .676 q40 .535 q10 .717 q8 .495 .497 q26 .470 q29 .415 .437 q28 .668 q25 .539 Extraction Method: Principal Component Analysis Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization a.Rotation converged in 9 iterations Lần 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Samplinng Adequacy .879 Bartlett's Test of Approx.Chi-Square 2064.031 Sphericity df 351 Sig. .000 Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 7 q2 .757 q3 .628 q5 .625 q4 .624 q27 .600 q11 .701 q10 .670 q6 .633 q13 .585 q30 .438 .564 q12 .538 q14 .686 q16 .683 q18 .633 q20 .625 q34 .717 q33 .658 q25 .617 q31 .517 q24 .411 q23 .778 q21 .742 q22 .675 q38 .769 q39 .694 q7 .734 q28 -.479 Extraction Method: Principal Component Analysis Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization a.Rotation converged in 8 iterations Lần 3: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Samplinng Adequacy .874 Bartlett's Test of Approx.Chi-Square 1798.553 Sphericity df 276 Sig. .000 Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 q14 .753 q18 .643 q16 .593 q20 .542 q13 .465 q2 .761 q4 .714 q3 .632 q5 .590 q27 .445 .567 q7 .658 q10 .642 q11 .599 q6 .588 q12 .529 q34 .743 q33 .732 q31 .581 q25 .554 q23 .781 q21 .747 q22 .679 q39 .779 q38 .732 Extraction Method: Principal Component Analysis Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization a.Rotation converged in 10 iterations Lần 4: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Samplinng Adequacy .862 Bartlett's Test of Approx.Chi-Square 1520.869 Sphericity df 231 Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared Component Loadings Loadings % of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative Total Variance % Total Variance % Total Variance % 1 6.499 29.542 29.542 6.499 29.542 29.542 2.541 11.549 11.549 2 1.597 7.261 36.802 1.597 7.261 36.802 2.430 11.043 22.592 3 1.476 6.711 43.513 1.476 6.711 43.513 2.352 10.693 33.285 4 1.306 5.939 49.452 1.306 5.939 49.452 2.180 9.908 43.193 5 1.187 5.396 54.848 1.187 5.396 54.848 2.109 9.587 52.780 6 1.072 4.873 59.721 1.072 4.873 59.721 1.527 6.941 59.721 7 .962 4.375 64.096 8 .848 3.853 67.949 9 .798 3.626 71.575 10 .747 3.396 74.971 11 .630 2.865 77.836 12 .588 2.673 80.509 13 .583 2.651 83.160 14 .534 2.427 85.587 15 .506 2.302 87.889 16 .481 2.185 90.074 17 .456 2.072 92.146 18 .415 1.886 94.032 19 .388 1.765 95.797 20 .345 1.569 97.367 21 .312 1.419 98.786 22 .267 1.214 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 q14 .754 q18 .660 q16 .650 q20 .588 q2 .784 q4 .725 q3 .599 q5 .570 q7 .662 q10 .649 q11 .604 q6 .593 q12 .525 q23 .784 q21 .749 q22 .686 q34 .750 q33 .733 q31 .579 q25 .560 q39 .779 q38 .747 Extraction Method: Principal Component Analysis Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization a.Rotation converged in 8 iterations Phụ lục 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY Model Summary Adjusted Std. Error of Model R R Square R Square the Estimated 1 .795a .683 .669 .39338 a.Predictors: (Constant), TIEPCAN,PTHH,DONGCAM,TINCAY,DAPUNG,PHUCVU ANOVAb Model Sum of Mean Squares df Square F Sig. 1 Regression 792.265 6 132.044 33.231 .000a Residual 846.367 213 3.974 Total 1638.632 219 a.Predictors: (Constant), TIEPCAN,PTHH,DONGCAM,TINCAY,DAPUNG,PHUCVU b.Dependent Variable: THOAMAN Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Unstandardized Coefficients B Std.Error Beta t Sig. 1 (Constant) .641 .993 .646 .519 TINCAY .312 .062 .320 5.052 .000 DAPUNG .224 .053 .264 4.194 .000 PHUCVU .260 .063 .061 2.952 .022 DONGCAM .078 .075 .015 3.246 .006 PTHH .201 .068 .174 2.953 .003 TIEPCAN .161 .092 .095 1.743 .000 a.Dependent Variable: THOAMAN Phụ lục 7: PHÂN TÍCH ONEWAY ANOVA Kiểm định sự khác biệt giới tính Descriptives THOAMAN 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std.Error Lower Bound Upper Bound nam 102 13.8235 2.73015 .27032 13.2873 14.3598 nu 118 13.4831 2.74168 .25239 12.9832 13.9829 Total 220 13.6409 2.73539 .18442 13.2774 14.0044 Test of Homogeneity of Variances THOAMAN Levene Statistic df1 df2 Sig. .056 1 218 .813 ANOVA THOAMAN Sum of Squares df Mean Squares F Sig. Between Groups 6.342 1 6.342 .847 .358 Within Groups 1632.290 218 7.488 Total 1638.632 219 Kiểm định sự khác biệt đối tượng khách Descriptives THOAMAN 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std.Error Lower Bound Upper Bound Khach tham du tiec cuoi 172 13.4942 2.66995 .20358 13.0923 13.8960 Da tung dat tiec cuoi 48 14.1667 2.92701 .42248 13.3168 15.0166 Total 220 13.6409 2.73539 .18442 13.2774 14.0044 Test of Homogeneity of Variances THOAMAN Levene Statistic df1 df2 Sig. .020 1 218 .886 ANOVA THOAMAN Sum of Squares df Mean Squares F Sig. Between Groups 16.971 1 16.971 2.281 .132 Within Groups 1621.661 218 7.439 Total 1638.632 219 Kiểm định sự khác biệt về độ tuổi Descriptives THOAMAN 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std.Error Lower Bound Upper Bound <25 66 13.7273 2.32409 .28608 13.1559 14.2986 25 – 34 121 13.6116 2.83834 .25803 13.1007 14.1225 35 – 44 17 13.5882 2.80755 .68093 12.1447 15.0317 >=45 16 13.5625 3.59572 .89893 11.6465 15.4785 Total 220 13.6409 2.73539 .18442 13.2774 14.0044 Test of Homogeneity of Variances THOAMAN Levene Statistic df1 df2 Sig. 1 .888 3 216 .133 ANOVA THOAMAN Sum of Squares df Mean Squares F Sig. Between Groups .742 31 .247 .033 .992 Within Groups 1637.890 216 7.583 Total 1638.632 219 Kiểm định sự khác biệt về trình độ văn hóa Descriptives THOAMAN 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std.Error Lower Bound Upper Bound Lao dong pho thong 12 13.5000 1.97714 .57075 12.2438 14.7562 Trung cap cao dang 66 14.1364 2.96070 .36444 13.4085 14.8642 Dai hoc va cao hon 142 13.4225 2.66664 .22378 12.9801 13.8649 Total 220 13.6409 2.73539 .18442 13.2774 14.0044 Test of Homogeneity of Variances THOAMAN Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.210 2 217 .300 ANOVA THOAMAN Sum of Squares df Mean Squares F Sig. Between Groups 23.211 2 11.606 1.559 .213 Within Groups 1615.421 217 7.444 Total 1638.632 219 Kiểm định sự khác biệt về thu nhập Descriptives THOAMAN 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std.Error Lower Bound Upper Bound <1.500.000 9 13.4444 2.29734 .76578 11.6786 15.2103 1.500.000 – 3.000.000 44 14.5909 2.61763 .39462 12.7951 14.3867 >=3.000.000 167 13.6647 2.79977 .21665 13.2369 14.0924 Total 220 13.6409 2.73539 .18442 13.2774 14.0044 Test of Homogeneity of Variances THOAMAN Levene Statistic df1 df2 Sig. .565 2 217 .569 ANOVA THOAMAN Sum of Squares df Mean Squares F Sig. Between Groups .552 2 .276 .037 .964 Within Groups 1638.080 217 7.549 Total 1638.632 219
File đính kèm:
- luan_van_danh_gia_chat_luong_dich_vu_tiec_cuoi_cua_cong_ty_d.pdf