Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn

Mối liên hệ Vật lý học và ngành Dƣợc

Dược học hay dược là lĩnh v c kho học ứng dụng liên qu n n phương pháp chữ

 ệnh, sử dụng các chất lấy từ t nhiên h y t ng hợp ể chống lại ệnh tật và ảo vệ cơ thể.

Nhiệm vụ c người thầy thuốc (dược sĩ) là nghiên cứu về thuốc trên 2 lĩnh v c chính gồm

quá trình nghiên cứu mối liên qu n giữ thuốc và cơ thể; cách vận dụng thuốc trong iều trị

 ệnh. Để th c hiện tốt nhiệm vụ này, òi hỏi người dược sĩ phải m hiểu tường tận về s vận

 ộng c cơ thể và chuyển quá c các dạng năng lượng khi cung cấp các dược chất (thuốc)

vào cơ thể ể iều trị ệnh chẳng hạn như: các phương pháp ư thuốc vào cơ thể, tác dụng

 iều trị c thuốc, các triệu chứng phụ không mong ợi, thời gi n uống thuốc khi nào, s u

 o lâu thuốc có tác dụng và thuốc lưu hành, tồn lại trong cơ thể o lâu, .

Quá trình vận hành và mối liên hệ giữ thuốc với cơ thể như ã nêu trên ã ược giải

thích và nghiên cứu thông qu các ki n thức kho học cơ ản ặc iệt là vật lý học. Vì vậy,

từ lâu môn vật lý ại cương ã ược ư vào giảng dạy trong các trường ại học có liên qu n

 n ngành Dược, ể cung cấp cho sinh viên những ki n thức và kỹ năng cần thi t khi học các

môn thuộc kho học cơ sở và nghiệp vụ.

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn trang 1

Trang 1

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn trang 2

Trang 2

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn trang 3

Trang 3

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn trang 4

Trang 4

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn trang 5

Trang 5

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn trang 6

Trang 6

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn trang 7

Trang 7

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn trang 8

Trang 8

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn trang 9

Trang 9

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 99 trang baonam 6840
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn

Giáo trình Vật lý đại cương - Thi Trần Anh Tuấn
 Phụ lục 5 
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH 
 KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN 
 TÀI LIỆU GIẢNG DẠY 
 MÔN VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG 
(Dành cho sinh viên ngành Dược) 
 GV biên soạn: Thi Trần Anh Tuấn 
 Trà Vinh, 8/2019 
 Lưu hành nội bộ 
MỤC LỤC 
Nội dung Trang 
MỤC LỤC................................................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1 .............................................................................................................................. 3 
PHẦN CƠ-NHIỆT ................................................................................................................... 3 
 BÀI 1 ..................................................................................................................................... 3 
 VAI TRÕ CỦA VẬT LÝ TRONG NGÀNH DƢỢC ........................................................ 3 
 1. Mối liên hệ Vật lý học và ngành Dược ........................................................................ 3 
 2. Các dạng năng lượng trong cơ thể ................................................................................ 3 
 3. S i n i c các dạng năng lượng trên cơ thể sống ................................................ 4 
 BÀI 2 ..................................................................................................................................... 6 
 CÔNG CƠ HỌC VÀ CƠ NĂNG........................................................................................ 6 
 1. Công và công suất ........................................................................................................ 6 
 2. Động năng và th năng ................................................................................................. 7 
 3. L c th và trường th ................................................................................................... 9 
 4. Cơ năng và ịnh luật ảo toàn cơ năng ...................................................................... 10 
 BÀI 3 ................................................................................................................................... 12 
 CƠ HỌC CHẤT LƢU ...................................................................................................... 12 
 1. Tĩnh học chất lưu ........................................................................................................ 12 
 2. Động l c học chất lưu lí tưởng và các ịnh lý ........................................................... 14 
 3. Phương trình Becnuli ................................................................................................. 15 
 4. Độ nhớt và ịnh luật Poiseuille .................................................................................. 15 
 5. Sức căng mặt ngoài c chất lỏng .............................................................................. 17 
 6. Hiện tượng m o dẫn ................................................................................................... 19 
 BÀI 4 ................................................................................................................................... 24 
 NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ............................................................................................... 24 
 1. Nhiệt ộ và nhiệt lượng .............................................................................................. 24 
 2. Các ịnh luật c khí lý tưởng.................................................................................... 26 
 3. Nguyên lý thứ nhất c Nhiệt ộng l c học ............................................................... 27 
 4. Nguyên lý thứ h i c Nhiệt ộng l c học ................................................................. 28 
CHƢƠNG 2 ............................................................................................................................ 31 
PHẦN ĐIỆN-QUANG ........................................................................................................... 31 
 BÀI 1 ................................................................................................................................... 31 
 DÕNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ............................................................................................. 31 
 1. Khái niệm và những ại lượng ặc trưng ................................................................... 31 
 2. Các ịnh luật cho oạn mạch thuần trở ...................................................................... 32 
 3. Suất iện ộng c nguồn iện ................................................................................... 33 
 BÀI 2 ................................................................................................................................... 36 
 QUANG SÓNG VÀ DỤNG CỤ QUANG SÓNG ........................................................... 36 
 1. Thuy t sóng ánh sáng ........................................................................................... ... toàn phần 
 - Khi một ti sáng truyền từ môi trường chi t qu ng hơn s ng môi trường chi t qu ng 
kém thì sẽ có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy r . 
 - Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: 
 + Góc tới lớn hơn hoặc ằng góc giới hạn: i igh 
 + Ánh sáng truyền từ môi trường chi t qu ng hơn s ng môi trường chi t qu ng hơn 
kém ( n1 > n2) 
 n2
 - Góc giới hạn ược tính: sinigh (3.8.3) 
 n1
 - Nếu môi trƣờng chiết quang kém l không khí, thì n2 = 1 
 1
 => sin igh (3.8.4) 
 n1
1.4. Cấu tạo của Lăng kính 
 - Lăng kính là một khối chất trong suốt, ồng chất (th y tinh, nh ), thuờng có dạng 
lăng trụ t m giác. 
 - Khi sử dụng lăng kính, chùm ti sáng hẹp ược chi u truyền qu lăng kính trong một 
mặt phẳng vuông góc với cạnh c khối lăng trụ. Do ó, lăng kính ược iểu diễn ằng t m 
giác ti t diện thẳng (Hình 3.8.3) 
 - Các phần tử c lăng kính gồm: cạnh, áy, h i mặt ên. 
 - Các công thức lăng kính: 
 sini1 nsin r1 ; (3.8.5) 
 A r1 r2 (3.8.6) 
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 87 
 sini2 nsin r2 ; (3.8.7) 
 D i1 i2 A (3.8.8) 
 Hình 3.8.3 
 Với : 
 - A: là góc chi t qu ng. 
 - D: Là góc lệch (tạo ởi ti tới và ti ló). 
2. Thực h nh 
2.1. Các dụng cụ thí nghiệm 
 - Đĩ qu ng học: ĩ tròn có chi ộ, qu y qu nh một trục nằm ng ng. 
 - Một èn chi u dùng ể tạo chùm ti sáng tới hẹp. 
 - Bản th y tinh mỏng hình án nguyệt. 
 - Một lăng kính (Hình 3.8.4 và 3.8.5) 
 Hình 3.8.4 
 Hình 3.8.5 
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 88 
2.2. Hiện tƣợng khúc xạ ánh sáng và hiện tƣợng phản xạ toàn phần 
 2.2.1. Đo chiết suất của bản mỏng thủ tinh hình bán ngu ệt 
 - Trường hợp này, ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường 
chiết quang hơn (ánh sáng đi từ không khí vào bản mỏng) 
 - Bƣớc 1:Gắn ản mỏng th y tinh hình án nguyệt vào ĩ như hình 6.5. Lưu ý tâm án 
trụ trùng tâm ĩ qu ng học, iều chỉnh nguồn cho ti sáng tập trung tại 1 iểm. 
 - Bƣớc 2: Chi u chùm ti sáng hẹp vào mặt phẳng hình án nguyệt ở tâm. 
 - Bƣớc 3:Th y i góc tới, qu n sát góc khúc xạ tương ứng. Ti khúc xạ qu n sát từ lúc 
vừ rời ản mỏng th y tinh. Ghi nhận các giá trị lập ảng 3.8.1 
 Bảng 3.8.1 
 Sini
 Góc đo i r Sin i Sin r n 
 Sinr
 Trường hợp 1 15o 
 Trường hợp 2 30o 
 Trường hợp 3 45o 
 Trường hợp 4 60o 
 Trường hợp 5 80o 
 n 
 n 
 n n n 
 */* Lưu ý: 
 - Chi t suất c không khí là 1. 
 - Để tính trong ảng 1 t lấy một trong các trường hợp nào ó ất kỳ trong ảng 
 2.2.2. Tìm góc giới hạn khi xả ra hiện tƣợng phản xạ to n phần 
 - Trong trường hợp này, ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi 
trường chiết quang kém (ánh sáng đi từ bản mỏng ra không khí). 
 - Vẫn chi u ti sáng theo ường án kính vào mặt cong c ản th y tinh. Lúc này môi 
trường tới là th y tinh, môi trường chứ ti khúc xạ là không khí. 
 - Th y i góc tới, qu n sát s th y i góc khúc xạ. Ti p tục th y i góc tới, n một 
lúc nào ó, qu n sát thì thấy ti khúc xạ không i r ngoài không khí mà chỉ còn trong ản 
mỏng th y tinh. 
 - Khi góc tới tăng n giá trị i nào ó ti khúc xạ là là trên mặt phân cách (th y tinh –
không khí). Đo góc tới và góc khúc xạ lúc này. 
 - Ti p tục tăng góc tới, tới khi thấy ti khúc xạ i n mất. Lúc ó có hiện tượng phản xạ 
toàn phần xảy r . Lúc này góc tới imix = igh. Nhận xét ti phản xạ về ộ sáng so với n ầu. 
Đo nhiều lần và xác ịnh góc giới hạn lúc này. Lập giá trị ảng 3.8.2. 
 - So sánh góc o với công thức lý thuy t 3. Tìm s i số c phép o góc giới hạn (chi t 
suất n c th y tinh ã tính ược từ ảng 3.8.1) 
 Bảng 3.8.2 
 i i gh igh
 Phép đo igh Sinigh i gh sinigh igh 
 Lần 1 
 Lần 2 
 Lần 3 
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 89 
2.3. Đo góc chiết quang A của lăng kính v góc lệch cực tiểu 
 2.3.1. Xác định góc chiết quang A 
 Hình 3.8.6 
 - Bước 1: Đặt lăng kính lên ĩ ng ng s o cho ĩ c lăng kính trùng với tâm ĩ , cố 
 ịnh ĩ qu y. 
 - Bước 2: Qu n sát ti phản xạ trên mặt ên trái c lăng kính. Đọc giá trị X c ti phản 
xạ ở mặt ên trái trên ĩ tròn. Ghi giá trị X vào ảng 3. 
 - Bước 3: Giữ nguyên vị trí lăng kính. Làm tương t như ước 2 ể xác ịnh giá trị 
X’c ti phản xạ ở ên phải c lăng kính (Hình 8.6). 
 - Khi ó góc chi t qu ng A ược xác ịnh ởi công thức: 
 X X '
 A (3.8.9) 
 2
 - Bước 4: Ghi giá trị A vào ảng 3. 
 */* Chú ý: S u mỗi lần o góc chi t qu ng A thì o góc lệch c c tiểu Dmin luôn. 
 2.3.2. Xác định góc lệch cực tiểu Dmin 
 - Bước 1: Đặt lăng kính lên ĩ ng ng s o cho ti sáng khúc xạ s ng ên trái (hình 3.8.7). 
 Hình 3.8.7 
 - Bước 2: S u ó, vừ qu y ĩ ặt lăng kính theo chiều kim ồng hồ, mắt vừ theo dõi 
s di chuyển ti khúc xạ cho n thấy ti khúc xạ này dừng lại rồi di chuyển ngược chiều. 
 - Ứng vói vị trí dừng lại c ti khúc xạ chính là vị trí c lăng kính cho góc lệch c c tiểu. 
Xác ịnh giá trị Y trên ĩ tròn tại vị trí dừng lại c ti khúc xạ. Ghi giá trị Y vào ảng 3. 
 */*Chú ý: Khi qu y ĩ ặt lăng kính, n u thấy ti khúc xạ khi di chuyển mà không có vị 
trí nào dừng lại thì qu y theo chiều ngược lại. 
 - Bước 3: Qu y ĩ ặt lăng kính s o cho ti sáng khúc xạ s ng ên phải (hình 3.8.8). 
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 90 
 Làm tương t như ước 2 ể xác ịnh giá trị Y’ vào Bảng 3. 
 Hình 3.8.8 
 - Góc lệch c c tiểu ược xác ịnh ằng iểu thức: 
 Y Y'
 D (3.8.10) 
 min 2
 - Bƣớc 4: Ghi nhận giá trị Dmin vào ảng 3. 
 - Bƣớc 5: Tính chi t suất c lăng kính theo công thức: 
 A D
 sin min
 n 2 (3.8.11) 
 A
 sin
 2
 - Ghi nhận giá trị chi t suất n vào ảng 3.8.3 
Bảng 3.8.3 
 Lần X X’ A Y Y’ D n n 
 min n n n n 
 1 
 2 
 3 
  Câu hỏi (b i tập) củng cố: 
 1. Nêu công thức tính chi t suất tỉ ối c th y tinh. 
 2. Điều kiện phản xạ toàn phần. Công thức tính góc giới hạn. 
 3. Tại s o ở mặt cong c án trụ, chùm ti tới truyền theo phương án kính lại truyền 
 thẳng? 
 4. Trình ày khái niệm pháp tuy n c mặt phân cách. 
 5. Trình ày khái niệm hiện tượng phản xạ và khúc xạ ánh sáng. 
 6. Môi trường th y tinh và không khí thì môi trường nào là chi t qu ng hơn, chi t 
 quang kém? 
 7. Hãy cho bi t hiện tượng phản xạ toàn phần là gì? 
 8. Tại s o khi ti tới chi u vào mặt cong c ản th y tinh và truyền theo phương bán 
 kính thì lại truyền thẳng? 
 0 
 9. Từ công thức tính chi t suất c lăng kính, cho n = 1,5; Dmin = 40 , tính A?
 0 
 10. Từ công thức tính chi t suất c lăng kính, cho n = 1,5; A = 60 , tính Dmin?
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 91 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐỂ BIÊN SOẠN NỘI DUNG MÔN HỌC: 
 1. Giáo trình Vật lý Đại cương A1, Đặng Diệp Minh Tân. Đại học Trà Vinh – 2014 
 2. Giáo trình Vật lý Đại cương A2, Nguyễn Văn Sáu. Đại học Trà Vinh – 2014 
 3. Giáo trình Vật lý Đại cương, Cô Thị Thúy. Đại học Trà Vinh – 2015 
 4. Cơ sở Vật lý: tập I, II, III, IV, V– David Halliday, Robert Resnick, Jearl Walker. 
 NXB Giáo dục – 1996. 
 5. Vật lý ại cương tập III- Ngô Phú An, Lương Duyên Bình, V Đình C . NXB Giáo 
 Dục – 1986. 
 6. Bài tập Vật lý ại cương - Phạm Vi t Trinh, Nguyễn Văn Khánh, Lê Văn. NXB Giáo 
 Dục – 1982 
 7. Vật lý ại cương tập I, II, III, IV- Ngô Phú An, Lương Duyên Bình, V Đình C . 
 NXB Giáo Dục – 1996. 
 8. Bài tập vật lý ị cương-tập h i- Lương Duyên Bình- Lê Văn Nghĩ - Nguyễn Qu ng 
 Sinh, Nguyễn Hữu Hồ. NXB Giáo Dục – 1997 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐỀ NGHỊ CHO HỌC VIÊN: 
 1. Giáo trình Vật lý Đại cương A1, Đặng Diệp Minh Tân. Đại học Trà Vinh – 2014 
 2. Giáo trình Vật lý Đại cương A2, Nguyễn Văn Sáu. Đại học Trà Vinh – 2014 
 3. Giáo trình Vật lý Đại cương, Cô Thị Thúy. Đại học Trà Vinh – 2015 
 4. Vật lý ại cương tập I, II, III, IV- Ngô Phú An, Lương Duyên Bình, V Đình C . 
 NXB Giáo Dục – 1996. 
 5. Bài tập vật lý ị cương-tập h i- Lương Duyên Bình- Lê Văn Nghĩ - Nguyễn Qu ng 
 Sinh, nguyễn Hữu Hồ. NXBGiáo dục – 1997 
 6. Phạm Vi t Trinh, Nguyễn Văn Khánh, Lê Văn. Bài tập Vật lý ại cương. NXB Giáo 
 dục–1982. 
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 92 
 PHỤ LỤC 
Phụ Lục A: An to n phòng thí nghiệm 
 Nội quy phòng thí nghiệm ược ề r ể ảm ảo n toàn cho mọi người khi làm việc. 
 Sinh viên cần ược giáo dục ể nhận thức ược tầm qu n trọng c nội qui này. Mỗi sinh 
viên cần phải nắm vững những nội qui này trước khi ắt ầu các ài th c hành c mình 
trong phòng thí nghiệm và có lịch làm việc cụ thể. 
 Sinh viên cần phải chuẩn ị trước ài th c tập thông qu việc ọc tài liệu trước ở nhà. 
Nhờ vậy, có thể i t trước những việc phải làm, những dụng cụ, những thi t ị sẽ cần dùng. 
Đồng thời, phải nắm vững nguyên lý làm việc c từng thi t ị, dụng cụ ể sử dụng úng 
cách. 
(Sự chuẩn bị n sẽ đƣợc kiểm tra thông qua sổ ta thực h nh của sinh viên). 
*/* Khi làm việc trong phòng thí nghiệm, sinh viên: 
 1. Không được ăn uống, hút thuốc trong phòng thí nghiệm. 
 2. Không được chạy nhảy, ù nghịch hoặc sử dụng dụng cụ thí nghiệm s i mục ích. 
 3. N u làm , vỡ ất kỳ vật gì trong phòng thí nghiệm thì phải thông áo ng y cho giáo 
viên phụ trách và có trách nhiệm thu dọn hiện trường. 
 4. Giáo trình th c tập, sách vở cần phải gọn gàng, úng chỗ tránh x hó chất, p lử . 
 5. S u khi k t thúc thí nghiệm, sinh viên phải có trách nhiệm dọn vệ sinh nơi mình làm 
việc và phân công lẫn nh u ể dọn vệ sinh những nơi dùng chung và toàn phòng thí nghiệm. 
 ----------- 
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 93 
Phụ Lục B: Ghi chép thực tập 
 Mục ích c ghi chép là ể chuyển những k t quả c thí nghiệm tới người khác, nhờ 
vậy mà những người này có cơ hội thể lặp lại thí nghiệm hoặc sử dụng những kinh nghiệm ã 
 ạt ược. 
 Có rất nhiều loại ghi chép khác nh u, mỗi loại phục vụ cho mục tiêu riêng. 
 1. Sổ ghi chép thực tập 
 - Ghi những thông tin ngắn gọn, tối thiểu về ài th c hành. K t quả c từng thí nghiệm 
phải luôn ược lưu lại trong khi th o tác, th c hành. 
 2. Báo cáo thực tập (chi tiết) 
 - Miêu tả chi ti t thí nghiệm và cả cơ sở kho học c thí nghiệm 
 3. Báo cáo thực tập (ngắn gọn) 
 - Chỉ vi t những vấn ề qu n trọng và k t quả thí nghiệm. 
 4. Báo cáo bằng lời 
 - Sinh viên thảo luận với nh u về nội dung ài th c hành và ề nghị giáo viên giải áp 
những thắc mắc nảy sinh trong khi làm thí nghiệm. 
 Những tóm tắt, t ng k t rút r từ thí nghiệm ược trình ày trên giấy kh lớn ( é nhất là 
kh A3) và ược treo trên tường. Sinh viên thường sử dụng cách này ể ti n hành thảo luận 
trên lớp. 
 ----------- 
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 94 
Phụ Lục C: Sổ theo dõi thực tập 
*/* Mục đích chính của sổ theo dõi là: 
 - Ghi vào trong s theo dõi th c tập quá trình chuẩn ị thí nghiệm c ng như các th o tác, 
các ước ti n hành thí nghiệm. S thông thạo các ước ti n hành hoặc s tuân th lịch trình 
sẽ giúp t kiểm soát ược các thí nghiệm hoặc th c nghiệm. 
 - S ăng kí h y sắp x p tốt các ước ti n hành và qu n trắc cẩn thận sẽ giúp ích trong 
việc làm áo cáo. 
 - Chúng t không thể nhớ h t các việc ã làm ể vi t áo cáo n u chúng t không ghi vào 
s theo dõi. 
 - Cần phải chú ý nhiều hơn n các th o tác và các s qu n trắc không ược ề cập trong 
sách hướng dẫn. 
 - S theo dõi là phương tiện gi o ti p tốt nhất. Những iều ghi trong s theo dõi cần phải 
rõ ràng ể mọi người ều có thể ọc ược. 
 - Cần phải ể ý n s theo dõi. S u mỗi u i th c tập nên kiểm tr lại s ể xem mọi 
 iều ghi ược ã rõ ràng chưa. 
 - Các hƣớng dẫn 
 Cần phải có nội dung tốt. 
 Cần phải ánh số tất cả các trang. 
 Cần phải dùng út i ể vi t, không dùng bút chì. 
 Số liệu ghi ược là số liệu thô, nghĩ là các số liệu chư ược tính toán. 
 Các số liệu phải rõ ràng ể có thể ọc ược. 
 Luôn ghi số liệu ở trang bên phải. 
 Trang bên trái còn lại dùng ể mô tả số liệu. 
 Cần phải trình ày áo cáo theo úng qui ịnh. 
 Luôn ghi thời gian, ngày th c hiện thí nghiệm. 
 Luôn ghi số thứ t , tên bài thí nghiệm. 
 Ghi chú tất cả những ngoại lệ. 
 Ghi lại tất cả những thi t bị ã sử dụng (tên, số hiệu, loại, công suất.). 
 Ghi lại ngày kiểm tra thi t bị gần nhất. 
 Ghi lại mã số c a tất cả hóa chất ã sử dụng. 
 Ghi lại các biện pháp n toàn ã áp dụng. 
 Tất cả những nội dung trên ều cần phải ghi vào s theo dõi n u như có thể. Mỗi sinh 
viên ều phải có s theo dõi thí nghiệm riêng c mình ng y cả khi họ cùng làm trong một 
nhóm. 
 ---------------- 
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 95 
Phụ Lục D: Viết tƣờng trình thực tập 
 Vi t là một trong những hình thức tr o i thông tin qu n trọng ối với mọi ngành kho 
học. Để vi t một cách kho học trước tiên chúng t phải lập r một dàn ý chung cho toàn ài, 
 ể ảm ảo không quên một nội dung nào và toàn ộ công việc. 
 Trong thí nghiệm, toàn ộ số liệu phải ược ghi trong s theo dõi th c tập. Tường trình 
th c tập phải chứ tất cả các thông tin liên qu n n ài th c hành. Nó phải ược vi t s o 
cho: 
 - Người ọc thu nhận ược thông tin nh nh và rõ ràng. 
 - Những người qu n tâm có thể lặp lại thí nghiệm từ những thông tin thu dược kể trên. 
 Ngày n y, tường trình th c tập thường ược vi t trên máy tính. Ưu iểm c áo cáo khi 
vi t trên máy tính là: 
 - Rõ ràng, sạch sẽ. 
 - Có thể th y i dễ dàng 
 - Đồ thị, bảng biểu rõ ràng, ẹp. 
 Không phải tất cả các chi ti t c từng thí nghiệm iều phải ư vào tường trình th c tập 
mà tùy thuộc vào từng ài cụ thể, có thể chọn lọc thông tin ể thu ược ản tường trình tốt. 
Thông thường, các thông tin chi ti t ược vi t trong tường trình th c tập như s u: 
 - Tên ài làm thí nghiệm. 
 - Các thông tin về ản thân người vi t tường trình: họ và tên, khó , lớp, ngày, tháng, 
năm,.... 
 - Tóm tắt, miêu tả thí nghiệm và k t quả (n u là áo cáo tóm tắt). 
 - Mở ầu: Giới thiệu môn học, mục ích c thí nghiệm, vấn ề mà thí nghiệm sẽ giải 
quy t, cách ti n hành. 
 - Lý thuy t: miêu tả ngắn gọn cơ sở lí thuy t c thí nghiệm. 
 - Phương pháp ti n hành và vật liệu nghiên cứu: miêu tả những nguyên vật liệu thí 
nghiệm sử dụng, phương pháp ti n hành. Ch y u tên và số thứ t ài c ng ược nhắc tới. 
Ngoài r , mọi s th y i trong khi th c hiện c ng ược ghi chép. 
 - K t quả: ây là phần qu n trọng nhất c áo cáo. Tất cả các số liệu cần ược vi t ngắn 
gọn, rõ ràng và kho học ( ảng số liệu, vẽ ồ thị, ). 
 - Thảo luận và k t luận: Giải thích k t quả ạt ược, k t luận và ề nghị nêu ở phần này. 
 - Tài liệu th m khảo: d nh mục sách và các thông tin thu ược từ các nguồn khác như tạp 
chí, ăng ĩ , mạng iện tử 
 - Sinh viên có thể vi t tường trình theo mẫu s u: 
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 96 
Lớp:  BẢNG PHÖC TRÌNH 
 Nhóm: .; T :  
 Họ tên: B i: ....................... 
1. MSSV.. Ng thực h nh:  
I.2. MỤC MSSV.. ĐÍCH 
3. MSSV.. 
II. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM 
 41. MSSV. 
I. MỤC ĐÍCH 
 .. 
II. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM 
 1. 
 2. 
 3. 
 III. KẾT QUẢ THỰC HÀNH 
 Bảng 1: 
 Bảng 2: 
 Bảng 3: 
IV. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ THU ĐƢỢC 
V. TRẢ LỜI CÂU HỎI LÝ THUYẾT 
 (Chú ý: n u trong các ảng có yêu cầu tính ộ ngờ ( ) c ại lượng nào thì phải trình 
 ày cách tính ại diện c ại lượng ó). 
 ----------------- 
Tài liệu giảng dạy Môn: Vật lý đại cương ngành Dược học 97 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_vat_ly_dai_cuong_thi_tran_anh_tuan.pdf