Giáo trình Trang điểm thẩm mỹ
Mục tiêu:
- Hiểu và xây dựng được đạo đức tác phong người thợ trang điểm;
- Thành thạo thực hiện công việc tư vấn và sử dụng phương tiện giao tiếp
với khách hàng;
- Tỉ mỉ,cẩn thận thao tác nhanh khi thực hiện các kỹ năng.
1. Xây dựng đạo đức tác phong người thợ trang điểm Thời gian: 3 giờ
1.1. Nhận thức đạo đức người thợ trang điểm
1.2. Hiểu biết đạo đức nghề trang điểm
1.3.Thực hiện tác phong người thợ trang điểm
1.4. Thể hiện tác phong nghề nghiệp
2. Tư vấn và giao tiếp Thời gian: 3 giờ
2.1.Chào đón khách hàng
2.2.Định hướng mục tiêu giao tiếp khách hàng
2.3.Xác định đối tượng giao tiếp
3.Sử dụng phương tiện giao tiếp Thời gian: 2 giờ
3.1.Công dụng giao tiếp bằng điện thoại
3.2. Nghe và nhận điện thoại
3.3.Trả lời điện thoại
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Trang điểm thẩm mỹ
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TRANG ĐIỂM THẨM MỸ (Ban hành kèm theo Quyết định số 783/QĐ-TCDN ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề) Hà Nội - Năm 2011 BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số 783/QĐ- TCDN ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Tổng cục trưởng TCDN) Tên nghề: Trang điểm thẩm mỹ Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề Trang điểm thẩm mỹ; Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 06 Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề. I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp: - Kiến thức: + Nhận thức được vai trò đạo đức của người kỹ thuật viên trang điểm thẩm mỹ; + Hiểu được đạo đức, tác phong chuyên nghiệp của kỹ thuật viên trang điểm thẩm mỹ; + Hiểu được kiến thức trang điểm theo dạng khuôn mặt; trang điểm cơ bản; trang điểm nâng cao; + Mô tả được quá trình chỉnh sửa khuyết điểm theo dạng khuôn mặt; + Nhận dạng được những khuyết khiếm trên khuôn mặt; + Phân tích được loại da, dạng khuôn mặt trước khi trang điểm. - Kỹ năng: + Lựa chọn được các màu mắt phù hợp với làn da, áo quần, hoàn cảnh buổi tiệc; + Thao tác kỹ năng vẽ chân mày thành thạo; + Thực hiện thành thạo kỹ năng trang điểm nền, mắt, môi; + Thực hiện thành thạo các thao tác kỹ năng chăm sóc da trước và sau khi trang điểm; + Thực hiện thành thạo trang điểm dạng khuôn mặt, chỉnh sửa khuyết điểm, trang điểm các dạng mắt, trang điểm cơ bản, trang điểm lễ cưới; + Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh trong quá trình chăm sóc khách hàng. - Thái độ: + Cẩn thận, tỉ mỉ, thao tác nhanh khi thực hiện các kỹ năng; + Rèn luyện kỹ năng đứng trang điểm chuyên nghiệp đảm bảo chất lượng và hiệu quả; + Không ngừng học tập nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu của nghề trang điểm thẩm mỹ; + Yêu ngành, yêu nghề, thái độ học tập tích cực, rèn luyện nỗ lực. 2. Cơ hội việc làm: Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Sơ cấp nghề Trang điểm thẩm mỹ, học viên có thể trực tiếp tham gia lao động nghề với các nhiệm vụ: - Chuyên viên trang điểm cho các Trung tâm áo cưới; - Thành lập Trung tâm dạy nghề trang điểm thẩm mỹ; - Làm chủ Beautysalon làm đẹp; - Làm chủ các salon áo cưới. Ngoài ra, khi được bổ xung các kiến thức cơ bản vè sư phạm, học viên có khả năng trở thành các giáo viên dạy nghề Trang điểm thẩm mỹ hoặc tham gia học liên thông lên các bậc học cao hơn nhằm phát triển kiến thức và kỹ năng nghề. II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU: 1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian đào tạo: 03 tháng - Thời gian học tập: 11 tuần - Thời gian thực học tối thiểu: 400 giờ - Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 30 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp hoặc kiểm tra kết thúc khoá học: 20 giờ) 2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 400 giờ - Thời gian học lý thuyết: 80 giờ; Thời gian học thực hành: 320giờ III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN: Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo (giờ) Tổng số Trong đó Lý thuyết Thực hành Kiểm tra Các môn học, mô đun đào tạo nghề MH 01 Tư vấn và giao tiếp 15 13 0 2 MĐ 02 Chuẩn bị dung cụ ; an toàn vệ sinh thẩm mỹ nghề Trang điểm thẩm mỹ 15 3 10 2 MĐ 03 Trang điểm và chỉnh sửa khuyết điểm các dạng khuôn mặt và mắt 150 22 123 5 MĐ 04 Trang điểm hằng ngày 60 12 46 2 MĐ 05 Trang điểm cô dâu 90 18 67 5 MĐ06 Trang điểm sân khấu 70 12 54 4 Tổng cộng 400 80 300 20 IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: (Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo) V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP: 1. Hướng dẫn sử dụng danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề; thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề: - Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô đun và nội dung của từng bài học, chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy. - Trong quá trình giảng dạy, giáo viên sử dụng dụng cụ, trang thiết bị và phôi liệu,trình chiếu để giới thiệu rõ về kỹ năng trang điểm,các quy trình trang điểm nâng cao,kỹ năng trang điểm nền,kỹ năng chỉnh sửa các dạng khuôn mặt... sóc da quy trình hoàn thiện trang điểm để làm sinh động bài giảng. - Nên phân nhóm học viên trong quá trình học tập để trao đổi kiến thức và kỹ năng nghề. - Giáo viên kèm cặp, uốn nắn trực tiếp các thao tác tạo kỹ năng cho người học khi học tập. - Ngoài ra thường xuyên tổ chức học ngoại khóa,tham quan các Trung tâm chăm sóc sắc đẹp,các salon trang điểm,các trung tâm áo cưới để phát huy sự nhận thức ,tư duy,sáng tạo của nghề cho người học 2. Hướng dẫn thi tốt nghiệp: Số TT Môn thi Hình thức thi ... ực hiện bài học, đảm bảo chất lượng giảng dạy; Trong quá trình giảng dạy, ngoài việc sử dụng tài liệu; máy chiếu;giáo viên nên sử dụng phim, hình ảnh hoặc cattolo trang điểm áo cưới,chân dung;hình ảnh trên mạng;hình ảnh cô dâu dự tiệc,cô dâu ngoài trời để giới thiệu rõ về qui trình trang điểm nâng cao dành cho mọi người,mọi lứa tuổi;các hình ảnh trong và ngoài nước về kỹ năng trang điểm giúp bài giảng thêm sinh động; Có thể phân nhóm trong quá trình thực tập để tạo điều kiện cho người học trao đổi kiến thức và kỹ năng nghề; Giáo viên kèm cặp, uốn nắn trực tiếp các thao tác để tạo kỹ năng trang điểm chuyên nghiệp 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: + Trang điểm cô dâu dự tiệc ban ngày; + Trang điểm cô dâu dự tiệc ban đêm; + Trang điểm nhẹ chú rể; + Trang điểm cô dâu rước lễ; + Trang điểm cô dâu ngoài trời 4. Tài liệu cần tham khảo: Giáo trình trang điểm SHISEIDO xuất bản năm 2008; Giáo trình trang điểm Lovite xuất bản năm 2011; Giáo trình trang điểm DEBON xuất bản năm 2010; Giáo trinh trang điểm L’OPE’RA de pari make up proffessionl xuất bản năm 2010; Giáo trình toàn khoa Chăm sóc sắc đẹp-Hoa kỳ xuất bản năm 2008; Giáo trình trang điểm Trường dạy nghề thẩm mỹ Quốc tế xuất bản năm 2009; Giáo trình trang điểm Trung tâm dạy nghề thẩm mỹ Sài gòn xuất bản năm 2008. 5. Ghi chú và giải thích Mô đun có tính chất tích hợp giữa lý thuyết và thực hành, kế thừa từ bài dễ sang bài khó do đó bài giảng cần loại bỏ những kiến thức trùng lặp, phát triển nâng cao kiến thức. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun 06: Trang điểm sân khấu Mã số môđun: MĐ 06 ( Ban hành theo Quyết định số 783/QĐ - TCDN ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề) CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN TRANG ĐIỂM SÂN KHẤU Mã số của mô đun: MĐ 06 Thời gian của mô đun : 70 giờ (Lý thuyết: 12 giờ; Thực hành: 58 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí + Mô đun Trang điểm sân khấu là mô đun chuyên môn nghề trong chương trình môn học, mô đun đào tạo trình độ Sơ cấp nghề Trang điểm thẩm mỹ; + Mô đun Trang điểm sân khấu được bố trí dạy cuối cùng sau mô đun Trang điểm,chỉnh sửa theo dạng khuôn mặt và mắt; Trang điểm hằng ngày,mô đun Trang điểm cô dâu. Đây là mô đun cuối cùng trước khi kết thúc chương trình . + Mô đun Trang điểm sân khấu có vị trí quan trọng bởi nó sản sinh ra sản phẩm hoàn thiện mang tính chuyên nghiệp của nghề Trang điểm thẩm mỹ. - Tính chất Mô đun Trang điểm sân khấu là mô đun tích hợp; thực hành trang điểm thực tế trên người mẫu. II.MỤC TIÊU MÔ ĐUN: - Nắm vững kiến thức trang điểm sân khấu ; - Trình bày được quy trình trang điểm sân khấu, trang điểm quay hình,video,phim ảnh, trang điểm studio, hóa trang nhân vật(ác và thiện ); - Chuẩn bị trang thiết bị dụng cụ trước khi trang điểm; - Thực hiện thành thạo quy trình trang điểm sân khấu, trang điểm quay hình,video,phim ảnh, trang điểm studio, hóa trang nhân vật(ác và thiện ); thành thạo; - Đảm bảo an toàn vệ sinh thẩm mỹ; - Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, tiết kiệm nguyên vật liệu trong quá trình thực hiện trang điểm. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: STT Tên các bài trong mô đun Thời gian Tổng số Trong đó Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* 1 Bài mở đầu 1 1 0 0 2 Trang điểm trình diễn sân khấu(tự do) 14 3 10 1 3 Trang điểm quay hình,video,phim ảnh 13 1 11 1 4 Trang điểm studio 14 3 11 0 5 Hóa trang nhân vật(ác) 14 2 11 1 6 Hóa trang nhân vật(thiện) 14 2 11 1 Cộng 70 12 54 4 *Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết và thực hành nên được tính bằng giờ thực hành. Nội dung chi tiết: Bài mở đầu: Thời gian: 1 giờ 1. Lịch sử phát triển của nghề Trang điểm thẩm mỹ 2. Giới thiệu các bài trang điểm sân khấu tự do Bài 1: Trang điểm trình diễn sân khấu(tự do) Thời gian: 14 giờ Mục tiêu: - Nắm vững quy trình trang điểm trình diễn sân khấu(tự do); - Chuẩn bị được thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cho quá trình trang điểm sân khấu(tự do) ; - Thực hiện đúng các bước quy trình trang điểm trang điểm sân khấu(tự do); Sử dụng các màu nền phù hợp với ánh sáng sân khấu thành thạo; - Làm sạch; làm mềm da trước khi trang điểm; Đường nét phải chuẩn với góc nhìn xa;Tạo độ sáng tối để phù hợp với ánh đèn thuần thục; - Thực hiện các thao tác đánh kem;phủ phấn;tán má hồng;vẽ lông mày;tô điểm mắt;kẹp lông mi; ; gắn lông mi giả; tô son thành thạo; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ khi thực hiện các thao tác;đảm bảo an toàn và vệ sinh thẩm mỹ. 1. Chuẩn bị dụng cụ 2. Làm sạch da 3. Làm mềm da 4. Đánh kem 5. Phủ phấn , tán má hồng 6. Vẽ lông mày 7. Tô màu mắt 8. Kẹp lông mi 9. Gắn lông mi giả 10. Chải masscara 11. Kẻ viền mắt nước 12.Tô son Kiểm tra Bài 2: Trang điểm quay hình,video,phim ảnh Thời gian: 13 giờ Mục tiêu: - Nêu dầy đủ quy trình trang điểm quay hình,video,phim ảnh; - Chuẩn bị được thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cho quá trình Trang điểm quay hình,video,phim ảnh; - Thực hiện đúng các bước quy trình trang điểm trang điểm Trang điểm quay hình,video,phim ảnh ; - Sử dụng các màu nền phù hợp với ánh sáng ,góc độ quay phim ,chụp ảnh thành thạo; - Làm sạch, làm mềm da trước khi trang điểm; Đường nét phải chuẩn với góc nhìn xa;Tạo độ sáng tối để phù hợp với ánh đèn thuần thục; - Thực hiện các thao tác đánh kem;phủ phấn;tán má hồng;vẽ lông mày;tô điểm mắt;kẹp lông mi; ; gắn lông mi giả; tô son thành thạo; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ khi thực hiện các thao tác;đảm bảo an toàn và vệ sinh thẩm mỹ. 1. Chuẩn bị dụng cụ 2. Làm sạch da 3. Làm mềm da 4.Kem chống nắng hoặc dưỡng da 5. Đánh kem(lót,nền,che khuyết điểm,tạo độ sáng tối phù hợp với ánh đèn,quang cảnh) 6. Phủ phấn , tán má hồng 7. Vẽ lông mày 8. Tô màu mắt(chọn gam màu,kiểu tán mắt phù hợp với nội dung,bối cảnh,hiện trường quay phim) 9. Kẹp lông mi 10. Gắn lông mi giả 11. Chải masscara 12. Kẻ viền mắt nước 13.Tô son Kiểm tra Bài 3: Trang điểm studio (chân dung) Thời gian: 14 giờ Mục tiêu: - Trình bày đầy đủ phương pháp trang điểm studio (chân dung) ; - Chuẩn bị được thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cho quá trình trang điểm studio thuần thục; - Thao tác kỹ năng àm sạch; làm mềm da trước khi trang điểm nhuần nhuyễn; - Thực hiện các thao tác đánh kem;phủ phấn;tán má hồng;vẽ lông mày;tô điểm mắt;kẹp lông mi; ; gắn lông mi giả; tô son thành thạo; -Thực hiện đúng các bước quy trình trang điểm studio,chụp ảnh chân dung, ;đường nét phải rõ ràng, sắc nét thành thạo - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ khi thực hiện các thao tác;đảm bảo an toàn và vệ sinh thẩm mỹ. 1. Chuẩn bị dụng cụ 2. Làm sạch da 3. Làm mềm da 4.Kem chống nắng hoặc dưỡng da 5. Đánh kem(lót,nền,che khuyết điểm,tạo độ sáng tối phù hợp với ánh đèn,quang cảnh) 6. Phủ phấn , tán má hồng 7. Vẽ lông mày 8. Tô màu mắt(chọn gam màu,kiểu tán mắt phù hợp với nội dung,bối cảnh,hiện trường chụp chân dung) 9. Kẹp lông mi 10. Gắn lông mi giả 11. Chải masscara 12. Kẻ viền mắt nước 13.Tô son Kiểm tra Bài 4: Hóa trang nhân vật (thiện ) Thời gian: 14 giờ Mục tiêu: - Mô tả đầy đủ phương pháp hóa trang nhân vật (thiện ) ; - Chuẩn bị được thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cho quá trình hóa trang nhân vật (thiện ) đầy đủ và nhuần nhuyễn; - Thao tác kỹ năng àm sạch; làm mềm da trước khi hóa trang nhuần nhuyễn; -Thực hiện các thao tác đánh kem;phủ phấn;tán má hồng; tô son thành thạo; -Thực hiện đúng các bước quy trình hóa trang nhân vật(thiện);hóa trang theo đúng tuyến nhân vật;sắc nét,tự nhiên tạo khối sáng để khuôn mặt được hoàn hảo phù hợp với phong cảnh - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ khi thực hiện các thao tác;đảm bảo an toàn và vệ sinh thẩm mỹ. 1. Chuẩn bị dụng cụ 2. Làm sạch da 3. Làm mềm da 4. Kem chống nắng hoặc dưỡng da 5. Đánh kem(lót,nền,che khuyết điểm,tạo độ sáng tối phù hợp với ánh đèn,quang cảnh) 6. Phủ phấn , tán má hồng 7. Vẽ lông mày 8. Tô màu mắt 9. Kẹp lông mi 10. Gắn lông mi giả 11. Chải masscara 12. Kẻ viền mắt nước 13.Tô son Kiểm tra Bài 5: Hóa trang nhân vật (ác) Thời gian: 14 giờ Mục tiêu: - Trình bày đầy đủ phương pháp hóa trang nhân vật (ác) ; - Chuẩn bị được thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu cho quá trình hóa trang nhân vật (ác) đầy đủ và nhuần nhuyễn; - Thao tác kỹ năng àm sạch; làm mềm da trước khi hóa trang nhuần nhuyễn; -Thực hiện các thao tác đánh kem;phủ phấn;tán má hồng; tô son thành thạo; -Thực hiện đúng các bước quy trình hóa trang nhân vật(ác);hóa trang theo đúng tuyến nhân vật;sắc nét,tự nhiên tạo khối sáng để khuôn mặt được hoàn hảo phù hợp với phong cảnh - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ khi thực hiện các thao tác;đảm bảo an toàn và vệ sinh thẩm mỹ. 1. Chuẩn bị dụng cụ 2. Làm sạch da 3. Làm mềm da 4. Kem chống nắng hoặc dưỡng da 5. Đánh kem(lót,nền,che khuyết điểm,tạo độ sáng tối phù hợp với ánh đèn,quang cảnh) 6. Phủ phấn , tán má hồng 7. Vẽ lông mày 8. Tô màu mắt 9. Kẹp lông mi 10. Gắn lông mi giả 11. Chải masscara 12. Kẻ viền mắt nước 13.Tô son Kiểm tra IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: - Dụng cụ và trang thiết bị: + Bộ cọ chuyên nghiệp,bông tẩy trang, tăm bong,bông phấn; + Kéo tỉa chân mày;dao cạo;nhíp; - Nguyên vật liệu: + Sửa rửa mặt, kem tẩy trang, nước làm mềm,tẩy trang,kem chống nắng,kem dưỡng; + Phấn lót,phấn nền,phấn phủ các loại; + Hightligh,sadding,che khuyết điểm,nước khoáng; + Chì định hình,chì viền môi,chì vẽ chân mày,chì che khuyết điểm,son nước đủ màu,son thỏi đủ màu,lông mi giả, keo dán mi,mí giả... - Học liệu: + Giáo trình mô đun; + Vở;viết;tài liệu;bảng; + Máy chiếu + Hình ảnh;đĩa; - Các nguồn lực khác: + Phòng học thực hành chuyên môn; + Trang phục thực hành. - Kiến thức kỹ năng đã có + Kiến thức về chuẩn bị đồ dùng trang thiết bị nghề trang điểm thẩm mỹ; + Kiến thức kỹ năng về Tư vấn và giao tiếp; + Kiến thức kỹ năng về Trang điểm ,chỉnh sửa các dạng khuôn mặt và mắt; + Kiến thức kỹ năng về trang điểm hằng ngày; + Kiến thức và kỹ năng trang điểm cô dâu. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: Trong khi thực hiện mô đun: Trong quá trình thực hiện mô đun, đánh giá kiểm tra vấn đáp kết hợp giữa lý thuyết và thực hành về trang điểm sân khấu với quá trình thực hành trên người mẫu, yêu cầu đạt các mục tiêu của từng bài trong mô đun. Sau khi thực hiện mô đun: - Kiến thức: Được đánh giá bằng kiểm tra vấn đáp trả lời được các công việc sau : + Trang điểm trình diễn sân khấu(tự do) ; + Trang điểm quay hình,video,phim ảnh ; + Trang điểm studio; + Hóa trang nhân vật(thiện và ác) - Kỹ năng: Được đánh giá bằng quan sát của bài thực hành có bảng thang điểm thực hiện công việc sau: + Trang điểm trình diễn sân khấu(tự do) ; + Trang điểm quay hình,video,phim ảnh ; + Trang điểm studio; + Hóa trang nhân vật(thiện và ác) - Thái độ: Đánh giá thông qua các mặt sau + Ý thức tự giác, tính kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong công việc; + Cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác trong các thao tác về kỹ năng; + Ý thức tiết kiệm nguyên vật liệu; + Hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình mô đun Trang điểm sân khấu được sử dụng để giảng dạy trình độ Sơ cấp nghề Trang điểm thẩm mỹ. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun: Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô đun và nội dung của từng bài để chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học, đảm bảo chất lượng giảng dạy; Trong quá trình giảng dạy, ngoài việc sử dụng tài liệu; máy chiếu;giáo viên nên sử dụng phim, hình ảnh hoặc cattolo trang điểm áo cưới,chân dung;hình ảnh trên mạng;hình ảnh hóa trang nhân vật (thiện và ác) để giới thiệu rõ về qui trình trang điểm nâng cao dành cho mọi người,mọi lứa tuổi;các hình ảnh trong và ngoài nước về kỹ năng trang điểm giúp bài giảng thêm sinh động; Có thể phân nhóm trong quá trình thực tập để tạo điều kiện cho người học trao đổi kiến thức và kỹ năng nghề; Giáo viên kèm cặp, uốn nắn trực tiếp các thao tác để tạo kỹ năng trang điểm chuyên nghiệp 3.Những trọng tâm chương trình cần chú ý: + Trang điểm trình diễn sân khấu(tự do) ; + Trang điểm quay hình,video,phim ảnh ; + Trang điểm studio; + Hóa trang nhân vật(thiện và ác) 4. Tài liệu cần tham khảo: Giáo trình trang điểm SHISEIDO xuất bản năm 2008; Giáo trình trang điểm Lovite xuất bản năm 2011; Giáo trình trang điểm DEBON xuất bản năm 2010; Giáo trinh trang điểm L’OPE’RA de pari make up proffessionl xuất bản năm 2010; Giáo trình toàn khoa Chăm sóc sắc đẹp-Hoa kỳ xuất bản năm 2008; Giáo trình trang điểm Trường dạy nghề thẩm mỹ Quốc tế xuất bản năm 2009; Giáo trình trang điểm Trung tâm dạy nghề thẩm mỹ Sài gòn xuất bản năm 2008 5. Ghi chú và giải thích Mô đun có tính chất tích hợp giữa lý thuyết và thực hành, kế thừa từ bài dễ sang bài khó do đó bài giảng cần loại bỏ những kiến thức trùng lặp, phát triển nâng cao kiến thức. DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ TRANG ĐIỂM THẨM MỸ (Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-TCDN ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề) 1. Chủ nhiệm: Bà Đỗ Thị Diệu Hoa -Cử nhân-Giám đốc Trung tâm đào tạo nghề thẩm mỹ Ý MY; 2. Phó Chủ nhiệm: Phạm Phước Thành- Thạc sĩ -Phó khoa sư phạm Trường Cao đẳng nghề Đà nẵng; 3. Thư ký: Bà Đỗ Thị Diệu Hạnh - Cử nhân- Quản lý Nam Hai Resort; 4. Thành viên: Bà Đoàn Thị Phượng-Trưởng phòng Đào tạo- Trung tâm đào tạo nghề thẩm mỹ Ý MY; Bà Nguyễn Thị Hồng Nha- Phó phòng đào tạo - Trung tâm đào tạo nghề thẩm mỹ Ý MY; Bà Nguyễn Thanh Duyên-Chuyên viên Trung tâm chăm sóc sắc đẹp YMYSPA; Ông Nguyễn Đỗ Toàn-Cử nhân-Giám đốc Công ty Falcon DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ TRANG ĐIỂM THẨM MỸ (Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-TCDN ngày 25 tháng 3 năm 2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề) 1. Chủ tịch: Bà Trần Thị Yến Huyền- Phó Giám đốc Trung tâm dạy nghề thẩm mỹ A Đoan; 2. Phó chủ tịch: Bà Phạm Thị Như Ý- Giáo viên Trung tâm dạy nghề thẩm mỹ Sài gòn; 3. Thư ký: Bà Huỳnh Thị Chi Na –Giáo viên Trung tâm dạy nghề thẩm mỹ Ý MY; 4.Thành viên: Bà Nguyễn Thị Hoàng Huyền-Giáo viên Trung tâm dạy nghề thẩm mỹ Cắt uốn tóc Kiều phương; Bà Phạm Thị Xuyến - Giáo viên Trung tâm dạy nghề thẩm mỹ Cắt uốn tóc Kiều phương; Bà Trương Thị Thùy Trinh – Trưởng phòng đào tạo Trung tâm dạy nghề thẩm mỹ Cắt uốn tóc Kiều phương; Ông Nguyễn Hồng Minh-Vụ trưởng Vụ dạy nghề-Tổng cục dạy nghề. . MỤC LỤC STT NỘI DUNG TRANG 1 Trang bìa chương trình nghề Trang điểm thẩm mỹ 1 2 Chương trình trình độ sơ cấp nghề nghề Trang điểm thẩm mỹ 2 3 Môn học 01 : Tư vấn và giao tiếp 6 4 Mô đun 02 : Chuẩn bị dung cụ và an toàn vệ sinh thẩm mỹ nghề Trang điểm thẩm mỹ 12 5 Mô đun 03 : Trang điểm và chỉnh sửa khuyết điểm các dạngkhuôn mặt và mắt 19 6 Mô đun 04 : Trang điểm hằng ngày 32 7 Mô đun 05 : Trang điểm cô dâu 41 8 Mô đun 06 : Trang điểm sân khấu 50 9 Danh sách Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình dạy nghề 59 10 Danh sách Hội đồng nghiệm thu chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề 60
File đính kèm:
- giao_trinh_trang_diem_tham_my.doc