Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi

Khái niệm

l  Theo báo cáo quốc gia về kỹ thuật Thương mại điện tử của

Bộ Công thương, “Thanh toán điện tử theo nghĩa rộng được

định nghĩa là việc thanh toán tiền thông qua các thông điệp

điện tử thay cho việc trao tay tiền mặt.”

l  Theo nghĩa hẹp: Thanh toán trong Thương mại điện tử là việc

trả tiền và nhận tiền hàng cho các hàng hoá, dịch vụ được

mua bán trên Internet

Loi ich cua E-Payment

l  a. Một số lợi ích chung của Thương mại điện tử

- Tăng quá trình lưu thông tiền tệ và hàng hóa:

+ Người bán hàng có thể nhận tiền thanh toán qua mạng nhanh

nhất

+ Người bán có thể tiến hành giao hàng một cách sớm nhất, sớm

thu hồi vốn để đầu tư tiếp tục sản xuất.

Hoàn thiện và phát triển thương mại điện tử:

+ Thanh toán trực tuyến sẽ hoàn thiện hóa thương mại điện tử.

+ Người mua chỉ cần thao tác trên máy tính cá nhân của mình để

mua hàng

 

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi trang 1

Trang 1

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi trang 2

Trang 2

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi trang 3

Trang 3

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi trang 4

Trang 4

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi trang 5

Trang 5

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi trang 6

Trang 6

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi trang 7

Trang 7

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi trang 8

Trang 8

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi trang 9

Trang 9

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 24 trang baonam 10040
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 5: Thanh toán điện tử - Nguyễn Việt Khôi
1 
Chapter 5: 
Thanh toán điện tử 
(E-payment) 
Giảng	
  viên:	
  TS.	
  Nguyễn	
  Việt	
  Khôi	
  
1 
Mục tiêu của chương 
1.  Nắm được sự chuyển đổi từ thanh tóan truyền thống sang thanh 
toán điện tử (không sử dụng tiền mặt). 
2.  Hiểu được quá trình thực hiện một giao dịch trực tuyến (Thẻ tín 
dụng). 
3.  Nắm được các ứng dụng khác nhau và tương lai của thẻ thông 
minh (smart cards). 
4.  Hiểu rõ các phương pháp thanh toán trực tuyến và phương pháp 
nào có thể ứng dụng tốt nhất cho doanh nghiệp. 
9.  Mô tả ứng dụng của Séc điện tử (E-Checking). 
10.  Trình bày phương pháp thanh toán trong hoạt động TMĐT B2B. 
2 KHOI Nguyen V. 
2 
Have you ever seen these logos? 
3 KHOI Nguyen V. 
Thanh toán 
l  Chuyển tài sản từ người này sang người khác 
l  Các kênh thanh toán 
l  Tiền mặt 
l  Check 
l  Thẻ thanh toán 
l  Credit Card 
l  Debit Card 
l  Charge Card 
4 KHOI Nguyen V. 
3 
Thanh toán điện tử? 
l  Thanh toán trên Internet 
l  Các phương pháp thanh toán trên Internet 
l  Tiền (cash) è Tiền điện tử (E-Cash) 
l  Séc (Check) è Séc điện tử (E-Check) 
l  Thẻ thanh toán 
l  Credit Card/Virtual CC 
l  Debit Card 
l  Charge Card 
l  Smart Card 
 5 KHOI Nguyen V. 
Khái niệm 
l  Theo báo cáo quốc gia về kỹ thuật Thương mại điện tử của 
Bộ Công thương, “Thanh toán điện tử theo nghĩa rộng được 
định nghĩa là việc thanh toán tiền thông qua các thông điệp 
điện tử thay cho việc trao tay tiền mặt.” 
l  Theo nghĩa hẹp: Thanh toán trong Thương mại điện tử là việc 
trả tiền và nhận tiền hàng cho các hàng hoá, dịch vụ được 
mua bán trên Internet. 
4 
Loi ich cua E-Payment 
l  a. Một số lợi ích chung của Thương mại điện tử 
 - Tăng quá trình lưu thông tiền tệ và hàng hóa: 
 + Người bán hàng có thể nhận tiền thanh toán qua mạng nhanh 
nhất 
 + Người bán có thể tiến hành giao hàng một cách sớm nhất, sớm 
thu hồi vốn để đầu tư tiếp tục sản xuất. 
 Hoàn thiện và phát triển thương mại điện tử: 
 + Thanh toán trực tuyến sẽ hoàn thiện hóa thương mại điện tử. 
 + Người mua chỉ cần thao tác trên máy tính cá nhân của mình để 
mua hàng 
Lîi Ých cña thanh to¸n ®iÖn tö 
l  Một số lợi ích chung của Thương mại điện tử 
Nhanh chóng, an toàn: 
 - Thanh toán nhanh, an toàn, đảm bảo quyền lợi cho các bên tham gia 
thanh toán, 
 - Hạn chế rủi ro so với thanh toán bằng tiền mặt 
 - Mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt, tạo lập thói quen mới về 
thanh toán hiện đại. 
 Hiện đại hoá hệ thống thanh toán: 
 - Tạo ra một loại tiền mới, tiền số hóa, 
 - Quá trình giao dịch được đơn giản và nhanh chóng 
 - Chi phí giao dịch giảm bớt đáng kể và giao dịch sẽ trở nên an toàn 
hơn. 
 - Tiền số hóa không chiếm một không gian hữu hình. 
5 
l  Một số lợi ích đối với ngân hàng 
 Đa dạng hoá dịch vụ và sản phẩm: mobile-
banking, home-banking, internet-banking,... 
 Giảm chi phí tăng hiệu quả kinh doanh: chi 
phí giao dịch, chi phí văn phòng, chi phí nhân 
công, mở rộng thị trường nhờ môi trường 
Internet 
 Tăng sức cạnh tranh trên thị trường toàn cầu 
l  Một số lợi ích đối với khách hàng. 
l  Khách hàng có thể tiết kiệm được chi phí 
l  Khách hàng tiết kiệm thời gian 
l  Thông tin liên lạc với ngân hàng nhanh hơn và 
hiệu quả hơn. 
6 
HẠN CHẾ 
l  Gian lận thẻ tín dụng 
l  Rủi ro đối với chủ thẻ: 
l  chủ thẻ dễ bị mất thẻ cùng với số PIN 
l  Làm giả thẻ tín dụng. 
§  Hình thức thứ nhất: Người thanh toán bí mật quét thẻ thêm một lần 
vào một thiết bị đặc biệt có thể đọc được toàn bộ thông tin về thẻ. 
Khi có đầy đủ các thông tin đó chúng sẽ nhanh chóng làm một chiếc 
thẻ tương tự và tiến hành mua bán hàng hoá như bình thường. 
§  Hình thức thứ hai: cài những con chip điện tử tinh vi vào trong máy 
tính tiền hoặc máy rút tiền tự động. Sau đó lấy những thông tin về 
các thẻ đã giao dịch và tiến hành làm thẻ giả với những thông tin đã 
lấy cắp được. 
Hạn chế 
l  Rủi ro đối với ngân hàng phát hành: 
l  chủ thẻ sử dụng thẻ tại nhiều điểm thanh toán khác nhau với mức 
thanh toán thấp hơn hạn mức thanh toán nhưng tổng số tiền thanh 
toán lại cao hơn hạn mức thanh toán trong thẻ 
l  thông đồng với người khác chuyển thẻ ra nước khác để thanh toán 
ngoài quốc gia chủ thẻ cư trú 
l  Rủi ro đối với ngân hàng thanh toán 
l  cấp phép cho các khoản thanh toán có giá trị lớn hơn hạn mức qui 
định 
l  Thanh toán cho những thẻ không còn hiệu lực 
7 
HẠN CHẾ 
Vấn đề bảo mật thông tin 
l  Thông tin bị truy cập trái phép trên đường truyền Internet 
l  Sơ ý của nhân viên ngân hàng hoặc khách hàng khi thực hiện 
các giao dịch 
l  Hệ thống máy tính của ngân hàng hoạt động kém hiệu quả 
hoặc lỗi từ các phần mềm 
How Long to Reach 30%? 
www.cisco.com - Facts and Stats 
l  Internet - 7 years 
l  Television - 17 years 
l  Telephone - 38 years 
l  Electricity - 46 years 
8 
 Thẻ tín dụng 
Công cụ thanh toán phổ biến nhất 
trong thanh toán điện tử 
15 KHOI Nguyen V. 
Authorization: xem xét chủ thẻ có hiệu lực và có đủ tiền 
hay không 
Settlement: Chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang 
tài khoản người bán 
Payment Service Provider (PSP): Nhà cung cấp dịch vụ 
(thứ ba) giúp kết nối hệ thống TMĐT của người bán 
với các tổ chức phát hành thẻ. 
Qui trình thanh toán bằng thẻ 
16 KHOI Nguyen V. 
9 
l  Trong thanh toán trực tuyến, các thành phần 
tham gia chính gồm: 
l  Acquiring bank (Seller’s Bank): 
l  Credit card association (Visa, Master,) 
l  Customer 
l  Issuing bank (Buyer’s bank) 
l  Merchant 
l  Payment processing service (Third party as 
Paypal,) 
Quy trình thanh toán sử dụng thẻ 
17 KHOI Nguyen V. 
l  Fraudulent Credit Card Transactions 
Address Verification System (AVS) 
 Detects fraud by comparing the address entered 
on a Web page with the address information on 
file with cardholder’s issuing bank 
Card verification number (CVN) 
 Detects fraud by comparing the verification 
number printed on the signature strip on the 
back of the card with the information on file with 
the cardholder’s issuing bank 
Quy trình thanh toán sử dụng thẻ 
18 KHOI Nguyen V. 
10 
Thẻ tín dụng ảo (Virtual credit card) 
 Thẻ chỉ là một dãy số được cung cấp bởi 
nhà phát hành thẻ và được dùng như thẻ 
tín dụng truyền thống. 
 An e-payment system in which a credit card 
issuer gives a special transaction number that 
can be used online in place of regular credit 
card numbers 
Quy trình thanh toán sử dụng thẻ 
19 KHOI Nguyen V. 
20 
11 
Thẻ Thông minh (Smart Cards) 
 Thẻ thông minh 
 Thẻ điện tử được gắn một con chíp nhỏ 
giúp xử lý các thông tin liên quan tới chủ 
thẻ 
 An electronic card containing an embedded 
microchip that enables predefined operations or the 
addition, deletion, or manipulation of information on the 
card 
21 KHOI Nguyen V. 
KHOI Nguyen V. 22 
Typical Smart Card 
12 
Smart Card in Future 
Phone 
EBT/E-Cash 
Public Transit Travel 
Payment/ 
Purchase 
Computer/Internet 
 Security 
Portable 
Data File 
ID 
Access 
Control 
Medical Records 
Source: David Temoshok 
Office of Federal Electronic Commerce, GSA 
23 KHOI Nguyen V. 
KHOI Nguyen V. 24 
Thẻ thông minh 
l  Các loại thẻ thông minh 
Thẻ kết nối (Contact card) 
 Thẻ thông minh được gắn một con chíp nhỏ màu 
vàng và khi đưa thẻ vào thiết bị đọc thẻ nó sẽ truyền 
tải số liệu 
 A smart card containing a small gold plate on the 
face (embedded microchip) that when inserted in a 
smart card reader, it will transfer the data 
13 
KHOI Nguyen V. 25 
Thẻ thông minh 
l  Các loại thẻ thông minh 
Thẻ vô tuyến (Contactless/proximity card) 
 Thẻ thông minh được gắn một chiếc ăng ten, nó sẽ 
truyền tải dữ liệu và các ứng dụng mà không cần tới 
thiết bị đọc thẻ. 
 A smart card with an embedded antenna, by means 
of which data and applications are passed without the 
card reader 
KHOI Nguyen V. 26 
Thẻ thông minh 
Thiết bị đọc thẻ (smart card reader) 
 Giúp kích hoạt và xử lý nội dung thông tin trên 
con chíp của thẻ thông minh, thường thì nó chỉ 
truyền dữ liệu tới máy chủ. (Activates and reads the 
contents of the chip on a smart card, usually passing the information 
on to a host system) 
Hệ thống xử lý thẻ thông minh (smart card operating system) 
 Hệ thống đặc biệt xử lý dữ liệu và cung cấp các 
chương trình ứng dụng cho thẻ thông minh. 
14 
KHOI Nguyen V. 27 
Thẻ thông minh 
l  Các ứng dụng của thẻ thông minh 
l  Mua lẻ hàng hóa - Retail Purchases (B2C) 
Ví tiền điện tử (E-purse) 
Ứng dụng của thẻ thông minh giúp chuyển tiền từ 
tàikhoản của chủ thẻ đến chíp của thẻ thông minh. 
Smart card application that loads money from a card holder’s bank 
account to the smart card’s chip 
KHOI Nguyen V. 28 
Thẻ thông minh 
l  Các ứng dụng của thẻ thông minh 
l  Vé di chuyển công cộng (Transit Fares) 
 To eliminate the inconvenience of multiple types of 
tickets used in public transportation, most major 
transit operators in the United States are implementing 
smart card fare-ticketing systems 
l  Chứng minh thư điện tử (E-Identification) 
 Store personal information, including pictures, biometric 
identifiers, digital signatures, and private security keys 
è smart cards are being used in a variety of 
identification, access control, and authentication 
applications 
15 
KHOI Nguyen V. 29 
Thẻ thônh minh 
l  Ứng dụng của thẻ thông minh trong y tế 
l  Lưu trữ hồ sơ sức khỏe của chủ thẻ (Storing vital medical 
information in case of emergencies) 
l  Giúp chủ thẻ tránh được việc bi kê đơn trùng lặp từ các bác sĩ. 
(Preventing patients from obtaining multiple prescriptions from different physicians) 
l  Xử lý thông tin về chủ thẻ và tình hình bảo hiểm y tế của chủ thẻ 
(Verifying a patient’s identity and insurance coverage) 
l  Giúp tăng tốc quá trình làm thủ tục vào bệnh viện (Speeding up the 
hospital or emergency admissions process) 
l  Giúp tăng tốc quá trình thanh toán viện phí (Speeding up the payment and 
claims process) 
l  Giúp bệnh nhân truy cập vào hồ sơ sức khỏe của họ trên Internet 
(Enabling patients to access their medical records over the Internet) 
Smart Card in Future 
Phone 
EBT/E-Cash 
Public Transit Travel 
Payment/ 
Purchase 
Computer/Internet 
 Security 
Portable 
Data File 
ID 
Access 
Control 
Medical Records 
Source: David Temoshok 
Office of Federal Electronic Commerce, GSA 
30 KHOI Nguyen V. 
16 
KHOI Nguyen V. 31 
Thẻ mua hàng (Stored-Value Cards) 
Thẻ mua hàng 
 Thẻ chứa tiền để mua hàng và có thể nạp 
yhêm. 
 A card that has monetary value loaded onto 
it and that is usually rechargeable 
Séc điện tử 
E-Check 
l  Séc: một mảnh giấy mang thông tin sử dụng thay tiền mặt. 
l  Séc điện tử: 
l  Chứa thông tin như séc giấy 
l  Có cùng chức năng sử dụng 
l  What is the differences? 
32 KHOI Nguyen V. 
17 
KHOI Nguyen V. 33 
E-Checking 
 E-check 
 A legally valid electronic version or 
representation of a paper check 
 Automated Clearing House (ACH) Network 
 A nationwide batch-oriented electronic 
funds transfer system that provides for the 
interbank clearing of electronic payments 
for participating financial institutions 
KHOI Nguyen V. 34 
Processing E-Checks with Authorize.Net 
18 
KHOI Nguyen V. 35 
B2B Electronic Payments 
l  Current B2B Payment Practices 
l  Financial supply chains of most companies are 
characterized by inefficiencies created by a number of 
factors, including: 
l  The time required to create, transfer, and process paper 
documentation 
l  The cost and errors associated with manual creation 
and reconciliation of documentation 
l  The lack of transparency in inventory and cash positions 
when goods are in the supply chain 
l  Disputes arising from inaccurate or missing data 
l  Fragmented point solutions that do not address the 
complete end-to-end processes of the trade cycle 
KHOI Nguyen V. 36 
B2B Electronic Payments 
l  Enterprise Invoice Presentment and 
Payment 
 enterprise invoice presentment and payment 
(EIPP) 
 Presenting and paying B2B invoices online 
l  EIPP Models 
l  Seller Direct 
l  Buyer Direct 
l  Consolidator 
19 
KHOI Nguyen V. 37 
B2B Electronic Payments 
l  EIPP Options 
l  ACH Network 
 purchasing cards (p-cards) 
 Special-purpose payment cards issued to a 
company’s employees to be used solely for 
purchasing nonstrategic materials and services 
up to a preset dollar limit 
KHOI Nguyen V. 38 
B2B Electronic Payments 
l  Fedwire or Wire Transfer 
 letter of credit (LC) 
 A written agreement by a bank to pay the 
seller, on account of the buyer, a sum of 
money upon presentation of certain documents 
20 
Thanh toán trực tuyến với Paypal.com 
Paypal: Dịch vụ gia tăng giá trị 
l  Giúp gửi các khoản thanh toán trên mạng 
một cách dễ dàng 
l  PayPal hoạt động như trung gian (escrow 
agent), giúp khách hàng yên tâm khi thanh 
toán trên mạng (người giữ thông tin) 
l  Người bán phải trả phi 
21 
Bảo vệ khách hàng 
l  Phát hiện gian lận dễ dàng 
l  An toàn tuyệt đối 
l  Bảo hiểm cho các khoản thanh toán dưới 
$2000 USD 
Prentice Hall, 2002 
Figure 14-11 
Sending money with PayPal 
Source: paypal.com. 
22 
AIRLINE 
USERS 
ACQUIRING 
BANK 
CARD ISSUER 
1
6 
2 5 7,8 
3 
4 9 
1.  Người mua thực hiện giao dịch 
 bằng cách gửi thông tin xác nhận mua vé gửi kèm 
theo số thẻ tín dụng. Tuy nhiên, hãng máy bay 
không có được số thẻ vì nó đã được mã hóa 
2. Hãng máy bay xác nhận giao dịch với ngân hàng. 
3. Ngân hàng kiểm tra lại với ngân hàng phát hàng thẻ 
xem thẻ có hợp pháp không 
4. Ngân hàng phát hành thẻ xác nhận lại với ngân hàng 
của hãng máy bay. 
5. Ngân hàng của hãng máy bay thông báo cho hãng 
máy bay xác nhận giao dịch. 
6. Người mua vé nhận được vé (eTicket) là một con số 
7,8. Ngân hàng trả tiền - Hãng máy bay nhận tiền. 
9. Người mua nhận được hóa đơn từ ngân hàng 
Mua vé máy bay trực tuyến 
KHOI Nguyen V. 44 
Exhibit 12.7 Clareon Online Transaction Service 
23 
Web evaluation 
l  Tiêu chí đánh giá : 
 + Trình độ tổ chức 
 + Công nghệ 
 + Số lượng giao dịch 
 + Giá trị giao dịch 
 + Tiềm năng của đơn vị chủ trì 
 + Các hoạt động : thông tin, trưng bày, giới thiệu, tư vấn, kết nối, đặt hàng, 
thanh toán. 
 + Chuyên môn hóa theo ngành hàng 
 + Nguồn thu 
 + Nhân lực 
 + Kỹ năng cần thiết của khách hàng, thành viên, doanh nghiệp 
Đánh giá Website theo tiêu chí 7C 
l  Contents (Nội dung): âm thanh, hình ảnh, video, text... 
l  Community (Cộng đồng) khả năng khách hàng có thể giao tiếp với nhau qua 
website 
l  Customization (Cá biệt hóa) khả năng thay đổi của site phù hợp với từng khách 
hàng 
l  Communication (Trao đổi thông tin) khả năng trao đổi giữa website và khách 
hàng 
l  Connection: Khả năng liên kết với các site khác 
l  Commerce: Khả năng tự động hóa các giao dịch qua website 
l  Context: Mỹ thuật, thiết kế 
24 
KHOI Nguyen V. 47 
Summary 
1.  Payment revolution. 
2.  Using payment cards online. 
3.  Smart cards. 
4.  Stored-value cards. 
5.  E-micropayments. 
6.  E-checking. 
7.  Electronic bill presentment and payment. 
8.  B2B electronic payments. 
9.  Tax issues. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thuong_mai_dien_tu_chuong_5_thanh_toan_dien_tu_ng.pdf