Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi
Marketing truyền thống
l Marketing là một chức năng của tổ chức
và là một chuỗi các quy trình tạo dựng,
giao tiếp và cung cấp giá trị cho khách
hàng và để quản lý quan hệ khách hàng
theo cách có thể tạo ra lợi ích cho tổ
chức và những người liên quan đến tổ
chức.
l Marketing là việc đáp ứng nhu cầu của
khách hàng để thu lợi nhuận
Marketing truyền thống
l Marketing tập trung vào thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng
l Nhu cầu là trạng thái cảm thấy thiếu hụt những thứ cơ
bản như thức ăn, áo mặc và phức tạp hơn là sự công
nhận
l Mong muốn là một dạng nhu cầu con người được cụ
thể hóa theo văn hóa và tính cánh của cá nhân đó,
VD: Tôi muốn 1 cái hamburger, 1 lon coca,
l Cầu (demand) là những mong muốn có khả năng chi
trả, VD: tôi có tiền để mua lon coca đó
l Sản phẩm/ dịch vụ là những thứ có thể thỏa mãn nhu
cầu của khách hàng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi
11/6/13 1 © 2008 Pearson Prentice Hall, Electronic Commerce 2008, Efraim Turban, et al. Chương 3: E-marketing: Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo Ts. Nguyễn Việt Khôi E-mail: khoivnu@gmail.com Marketing truyền thống l Marketing là một chức năng của tổ chức và là một chuỗi các quy trình tạo dựng, giao tiếp và cung cấp giá trị cho khách hàng và để quản lý quan hệ khách hàng theo cách có thể tạo ra lợi ích cho tổ chức và những người liên quan đến tổ chức. l Marketing là việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng để thu lợi nhuận 4-2 11/6/13 2 Marketing truyền thống l Marketing tập trung vào thỏa mãn nhu cầu của khách hàng l Nhu cầu là trạng thái cảm thấy thiếu hụt những thứ cơ bản như thức ăn, áo mặc và phức tạp hơn là sự công nhận l Mong muốn là một dạng nhu cầu con người được cụ thể hóa theo văn hóa và tính cánh của cá nhân đó, VD: Tôi muốn 1 cái hamburger, 1 lon coca, l Cầu (demand) là những mong muốn có khả năng chi trả, VD: tôi có tiền để mua lon coca đó l Sản phẩm/ dịch vụ là những thứ có thể thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. 4-3 E-Marketing là gì? l Là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân - dựa trên các phương tiện điện tử và internet - P. Kotler l Marketing điện tử bao gồm tất cả các hoạt động để thoả mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng thông qua internet và các phương tiện điện tử - Joel Reedy, Shauna Schullo, Kenneth Zimmerman, 2000 11/6/13 3 Bản chất của Marketing điện tử l Môi trường hoạt động: Marketing trong môi trường mới, môi trường Internet l Phương tiện: Internet và các thiết bị thông tin được kết nối vào Internet l Bản chất: Vẫn giữ nguyên bản chất của marketing truyền thống là Thoả mãn nhu cầu người tiêu dùng Đặc điểm Marketing điện tử l Tốc độ nhanh hơn l Liên tục 24/7 l Phạm vi: mở rộng ra toàn cầu, các rào cản thâm nhập thị trường có thể bị hạ thấp, nâng cao khả năng tiếp cận thông tin thị trường l Đa dạng hóa sản phẩm l Khả năng tương tác l Tự động hóa các giao dịch cơ bản l Giảm sự khác biệt về văn hóa, luật pháp, kinh tế l Kênh marketing trực tuyến 11/6/13 4 Lợi ích của Marketing điện tử l Với doanh nghiệp l Chi phí l Lợi nhuận l Với khách hàng l Giá trị l Lợi ích l Với xã hội l Văn hóa l An toàn l Môi trường Điều kiện áp dụng marketing điện tử l Chung: các điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật và pháp lý cho TMĐT l Ngoài ra: l Thị trường: Nhận thức của khách hàng l Doanh nghiệp: Nhận thức của các tổ chức l Môi trường kinh doanh l Sự phát triển của các mô hình kinh doanh TMĐT l Sự phát triển của các ứng dụng marketing trên Internet: nghiên cứu thị trường, thông tin thị trường, xúc tiến thương mại; phát triển sản phẩm mới; quảng cáo; mô hình phối hợp giữa người kinh doanh và nhà phân phối/vận chuyển 11/6/13 5 Chiến lược marketing điện tử: nghiên cứu thị trường và hành vi khách hàng trực tuyến, phân đoạn khách hàng, sự khác biệt và định vị sản phẩm Nghiên cứu thị trường trực tuyến l Mục tiêu: l Tìm kiếm thông tin mô tả mối quan hệ giữa khách hàng, sản phẩm, phương pháp marketing và người làm marketing 11/6/13 6 4-11 Nghiên cứu thị trường cho TMĐT l Các phương pháp l Nghiên cứu thị trường sử dụng internet thường nhanh hơn và hiệu quả hơn, cho phép nhà nghiên cứu tiếp cận với nhiều đối tượng nghiên cứu đa dạng về địa lý l Rẻ hơn nhiều so với các phương pháp truyền thống 4-12 Nhà nghiên cứu quan tâm đến gì trong TMĐT? l Kiểu mua hàng của các cá nhân và nhóm l Các yếu tố thúc đẩy mua hàng trực tuyến l Ai là người mua hàng thực sự và ai chỉ là người lướt web l Làm thế nào một cá nhân có thể tiếp cận thông tin, họ mua ngay hay tìm thông tin trước l Kiểu web nào là tối ưu 11/6/13 7 Mô hình từ các nguồn dữ liệu đến chiến lược 4-13 Dữ liệu nội bộ Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp Thông 'n: Hành vi khách hàng, đối thủ cạnh tranh Dữ liệu sản phẩm Dữ liệu Khách hàng Dữ liệu/ thông 'n khác Kiến thức về marke'ng điện tử Chiến lược: Phân đoạn Tập trung Khác biệt hóa Định vị Marke'ng Mix Quản lý quan hệ khách hàng Các 'êu chí đo lường hiệu quả Dữ liệu nội bộ l Dữ liệu bán hàng l Dữ liệu về các đặc điểm và hành vi của khách hàng 4-14 11/6/13 8 Dữ liệu thứ cấp l Thông tin thị trường – môi trường bên ngoài (nhân học, đối thủ cạnh tranh, công nghệ, nguồn lực, xã hội, chính trị) l Thông tin do cá nhân, tổ chức công cung cấp l Người dùng thông tin cần cẩn thận vì tính ... có quảng cáo banner trong một khoảng thời gian cụ thể (impressions) l click (click-through or ad click): số lần nhấp chuột lên 1 quảng cáo banner l CPM (cost per thousand impressions): phí người thuê quảng cáo phải trả cho mỗi 1000 lần một trang quảng cáo được mở 11/6/13 26 4-51 Quảng cáo web l Tỉ lệ mua (conversion rate): phần trăm người nhấp chuột thực sự mua l Tỉ lệ nhấp chuột vào banner (click-through rate (or ratio): phần trăm người vào trang web click vào banner l click-through ratio: phần trăm người vào nhưng không click vào banner 4-52 Quảng cáo web l Hit: một yêu cầu lấy dữ liệu từ một trang web hay 1 file l Sự nán lại (stickiness): đặc điểm ảnh hưởng đến thời gian một người viếng thăm ở lại trang web 11/6/13 27 4-53 Tại sao quảng cáo trên web? l Tập trung l Phối hợp l Nhiều công cụ truyền thông để thu hút sự chú ý l Giảm chi phí l Kiếm được khách hàng l Cá biệt hóa được n l Thời gian l Không gian l Liên kết l Thương hiệu số 4-54 Các phương pháp quảng cáo online l Biển quảng cáo (banner): trên một website một quảng cáo động được liên kết tới một trang web của người quảng cáo l keyword banners: banner xuất hiện khi một tự xác định được gõ trong máy tìm kiếm l random banners: banner xuất hiện một cách tự động không do người dùng yêu cầu 11/6/13 28 4-55 Online Advertising Methods l banner swapping: một hợp đồng giữa hai công ty cho phép để banner lên web của nhau l banner exchanges: Thị trường trong đó các công ty có thể bán hoặc trao đổi vị trí quảng cáo banner lên các web của nhau 4-56 Online Advertising Methods l pop-up ad: quảng cáo xuất hiện trong một cửa sổ lên trước sau khi vào web hoặc đọc email l pop-under ad: một quảng cáo xuất hiện dưới một cửa sổ khi người dùng đóng cửa sổ này thì quảng cáo vẫn còn l Interstitial: một trang web được dùng để thu hút sự chú ý của người dùng trong một thời gian ngắn trong khi các nội dung khác đang tải 11/6/13 29 4-57 Online Advertising Methods l E-Mail Advertising l E-mail advertising management l E-mail advertising methods and successes l Newspaper-Like and Classified Ads l Search Engine Advertisement l Improving a company’s search-engine ranking (optimization) l Paid search-engine inclusion 4-58 Online Advertising Methods l associated ad display (text links) An advertising strategy that displays a banner ad related to a key term entered in a search engine l Google—The online advertising king l Advertising in Chat Rooms, Blogs, and Social Networks 11/6/13 30 4-59 Online Advertising Methods l Other Forms of Advertising l advertorial An advertisement “disguised” to look like editorial content or general information l Advertising in newsletters l Posting press releases online l advergaming The practice of using computer games to advertise a product, an organization, or a viewpoint 4-60 Advertising Strategies and Promotions Online l affiliate marketing A marketing arrangement by which an organization refers consumers to the selling company’s Web site l With the ads-as-a-commodity approach, people are paid for time spent viewing an ad l viral marketing Word-of-mouth marketing by which customers promote a product or service by telling others about it 11/6/13 31 4-61 Advertising Strategies and Promotions Online l Webcasting A free Internet news service that broadcasts personalized news and information, including seminars, in categories selected by the user l Online Events, Promotions, and Attractions l Live Web Events l Admediation l admediaries Third-party vendors that conduct promotions, especially large-scale ones l Selling space by pixels 4-62 Special Advertising Topics l PERMISSION ADVERTISING l spamming Using e-mail to send unwanted ads (sometimes floods of ads) l permission advertising (permission marketing) Advertising (marketing) strategy in which customers agree to accept advertising and marketing materials (known as “opt-in”) 11/6/13 32 4-63 Special Advertising Topics l Advertisement as a Revenue Model l Measuring Online Advertising’s Effectiveness l ad management Methodology and software that enable organizations to perform a variety of activities involved in Web advertising (e.g., tracking viewers, rotating ads) Phương pháp quảng cáo l Marketing liên kết (affiliate program) l Giới thiệu khách hàng sang website công ty khác/ từ website công ty khác đến công ty mình l Quảng cáo bằng bản tin điện tử (newsletters) l Là cách để giữ liên hệ với khách hàng l Note: phải cung cấp công cụ để khách hàng đồng ý nhận bản tin từ DN (opt-in) l Vấn đề cơ bản: Thông tin l Quảng cáo bằng Email l Sử dụng thư điện tử gửi trực tiếp đến những khách hàng tiềm năng l Lưu ý: Opt-in/ Opt-out l Opt-in: Khi khách hàng đã đồng ý nhận email quảng cáo l Opt-out: Gửi email khi khách hàng chưa đồng ý è Vấn đề Spam 11/6/13 33 Phương pháp quảng cáo l Marketing lan tỏa (Viral marketing) l Marketing từ khách hàng: khách hàng giới thiệu sản phẩm, dịch vụ với người khác l Sự kiện trực tuyến l Hình thức tổ chức các sự kiện như cuộc thi, đố vui, phỏng vấn trực tuyến trên website của doanh nghiệp để thu hút nhiều người tham gia và biết đến website l Đăng ký trên các công cụ tìm kiếm l Chủ yếu: Google, Yahoo Phương pháp quảng cáo l Quảng cáo ở chat room l Đăng ký vào các cổng thông tin TMĐT l Đăng ký vào các sàn giao dịch TMĐT l Đăng ký vào các danh bạ website 11/6/13 34 4-67 Internet Marketing in B2B 4-68 Internet Marketing trong B2B l Các phương pháp cho marketing B2B trực tuyến l Chiến lược tập trung cho các khách hàng (Targeting customers) l Sử dụng các nhà bán buôn điện tử (Electronic wholesalers) l Các dịch vụ marketing B2B khác (Digital cement, National systems, Businesstown) l Các chương trình liên kết (Affiliate Programs) l Sử dụng các trung gian thông tin (Infomediaries) l Sử dụng các dịch vụ khai phá dữ liệu trực tuyến (Online Data Mining Services) 11/6/13 35 4-69 Quảng cáo web l Marketing phối hợp (interactive marketing): marketing trực tuyến được hỗ trợ bởi internet giúp các nhà thị trượng và quảng cáo có thể giao tiếp trực tiếp với khách hàng và ngược lại 4-70 Quảng cáo web l 11/6/13 36 Xây dựng và duy trì thương hiệu trang web l Lựa chọn tên miền l Ngắn gọn l Đơn giản l Độc đáo l Nhịp điệu l Xây dựng thương hiệu website l Tạo nét riêng l Tính tương tác l Tên miền phù hợp l Cung cấp các lợi ích cho khách hàng l Luôn bổ sung sản phẩm, dịch vụ mới Kế hoạch marketing điện tử l Chuẩn bị l Định vị thị trường l Phân tích SWOT l Thiết lập mục tiêu marketing l Lập chiến lược marketing l Các yếu tố khác: l Kênh phân phối l Giá cả l Xúc tiến l Ngân sách marketing l Quản lý hàng tồn kho l Quản lý mối quan hệ khách hàng l Thời gian thực hiện kế hoạch marketing 11/6/13 37 Xây dựng chiến lược e-marketing Trả lời 5 câu hỏi: l Mục tiêu website là gì? l Ai là khách hàng mục tiêu của website? l Làm sao họ có thể tìm được website? l Khách hàng làm gì khi đã vào website? l Đánh giá hiệu quả của website như thế nào? Xây dựng chiến lược e-marketing Các chiến lược bổ trợ l Cung cấp lợi ích cho khách hàng l Sử dụng các công cụ mạnh l Cung cấp các giá trị gia tăng l Sẵn sàng giao tiếp l Đánh giá – Sửa đổi – Đánh giá 11/6/13 38 Mô hình AIDA l Attention - Website thu hút được sự chú ý của khách hàng l Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng mục tiêu l Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng l Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng Một số cách e-Marketing l Cách đơn giản: đăng ký với một vài bộ tìm kiếm chính, ví dụ: www.google.com/addurl.html 11/6/13 39 Một số cách e-Marketing l Đăng ký địa chỉ website với các danh bạ, ví dụ: www.vietnamwebsite.net Một số cách e-Marketing l Trao đổi liên kết (external links) với các website khác càng nhiều càng tốt 11/6/13 40 Một số cách e-Marketing l DN có thể đặt banner quảng bá website trên các website khác nổi tiếng hơn Một số cách e-Marketing l Giới thiệu DN trên các diễn đàn tập trung nhiều đối tượng DN tìm kiếm. www.vietnamexport.net 11/6/13 41 Một số cách e-Marketing l Một số danh bạ khác: l tìm kiếm thông tin giới thiệu doanh nghiệp theo: Tên doanh nghiệp, Lĩnh vực, Loại hình, Tỉnh thành l tìm kiếm theo: Sản phẩm/dịch vụ, Tên doanh nghiệp, Tỉnh thành l tìm kiếm theo nhiều danh mục được liệt kê sẵn l danh bạ cung cấp thông tin nhiều công ty theo danh mục l tìm kiếm thông tin doanh nghiệp theo ngành nghề, tỉnh thành với nhiều bộ lọc 11/6/13 42 11/6/13 43 11/6/13 44 Một số cách e-Marketing l Email marketing: gửi email đến các đối tượng khách hàng l Opt-in là việc subscribe để cung cấp địa chỉ email cho công ty, tổ chức,để họ gởi email cho bạn l Spam l Bức thư của bạn được gửi đến người mà bạn chưa từng có quan hệ với họ trước đó, đó là spam l Chào hàng của bạn có gian lận, hay quảng cáo các hoạt động gian lận, đó là spam l Bạn đang sử dụng các “subject” dễ làm cho nhầm lẫn để lừa gạt mọi người mở thư của bạn, đó là spam l Bạn đang sử dụng tên hay địa chỉ email “From” giả mạo hay không tồn tại, đó là spam. l Nếu bạn không kèm theo một chương trình thuận tiện để người nhận huỷ ra khỏi danh sách của bạn (unsubscribe), đó là spam Một số cách e-Marketing l Tối ưu hóa website để được liệt kê top trên của các kết quả tìm kiếm của bộ tìm kiếm (www.google.com, www.yahoo.com) l Cung cấp thông tin, chức năng bổ ích để thu hút người đọc và giữ họ quay lại đọc thường xuyên l Chiến lược marketing lan truyền (virus marketing): tức tận dụng người xem để marketing cho những người khác Ví dụ: Yahoo mail miễn phí ->quảng cáo l Cho những chức năng tiện ích mà chỉ những thành viên của website mới dùng được l Quyền lợi cho người giới thiệu 11/6/13 45 Một số cách e-Marketing l Trả tiền cho click: chính sách hoa hồng cho người giới thiệu: website A có chính sách trả tiền cho click đến, website B đăng link đến A trên website của mình l Pay-per-click: tiền được trả tính trên mỗi click l Pay-per-lead: tiền được trả tính trên mỗi trường hợp có một người từ website B click lên link để đi sang website A và người đó có tham gia một hành động nào l Pay-per-sale: tiền được trả tính trên mỗi trường hợp có một người từ website B click lên link để đi sang website A và người đó có mua sản phẩm hay dịch vụ từ A (tính theo % trị giá giao dịch) Một số cách e-Marketing l Khi thực hiện e-Marketing, doanh nghiệp cần chú ý: l Nội dung thông điệp phải được trau chuốt l Tính chuyên nghiệp được thể hiện qua nhiều cách, ví dụ: trả lời email nhanh nhất có thể l Tần suất marketing qua mạng: nếu gửi email marketing thì không nên gửi “dầy” quá l Chi phí cho e-Marketing l Cần theo dõi kết quả khi e-marketing 11/6/13 46 Thu hút người xem cho website l Có một website trên Internet: dễ dàng; Khách hàng ở mọi nơi trên thế giới biết đến website: khó khăn; Khách hàng còn quay trở lại website nhiều lần nữa: càng khó khăn hơn l Có ba yếu tố thu hút người xem: xây dựng cộng đồng, nội dung, và phần thưởng l Xây dựng cộng đồng: dành chỗ trên website để làm “sân chơi” cho người cùng yêu thích l Nội dung: các trang trên website có giá trị để thu hút và giữ chân người xem l Phần thưởng: thành viên được trả tiền hay cộng điểm hay được giảm giá khi mua nhiều hàng Tối ưu hóa website l Cách tối ưu hóa website: l Lập danh sách từ khóa đặc trưng cho sản phẩm/dịch vụ của DN và thông tin trên website chứa càng nhiều từ khóa càng tốt l Website phải giàu thông tin mới được xếp hạng cao l Trang chủ nên dùng text, nếu dùng ảnh thì thêm thuộc tính ALT l Title nên chứa cụm từ của từ khóa l Thông tin ở dạng tĩnh (static, hay trang *.html, *.htm) l Làm cho website được tham chiếu từ nhiều website khác l Lưu ý: l Tránh những “trò” lừa Google -> website sẽ bị loại l Google không quan tâm thẻ META 11/6/13 47 Vấn đề xếp hạng website l Alexa (www.alexa.com) l Alexa là công cụ đánh giá thứ hạng trang Web dựa trên hai chỉ số chính: l Số trang web được người dùng xem (page view) và l Số lượng người truy cập trên trang web đó (page reach) l Mánh khóe: Sử dụng phần mềm (như là AlexaBooster) để đẩy chỉ số Alexa tăng cao mà chưa hẳn số lượng truy cập nhiều Vấn đề xếp hạng website l Alexa (www.alexa.com): ví dụ của ĐHCT 11/6/13 48 Vấn đề xếp hạng website l Webometrics (www.webometrics.info): Xếp hạng các trường ĐH l Webometrics chấm điểm và xếp hạng trang web của các trường đại học với bốn chỉ số: l Kích thước (Size): tính theo số lượng trang web xuất hiện dưới cùng một tên miền (domain) trên 4 công cụ tìm kiếm Google, Yahoo!, Live Search và Exalead l Khả năng nhận diện (Visibility): tính theo số các đường dẫn từ bên ngoài đến các kết nối bên trong trên một tên miền l Số lượng file (Rich File): tính theo số lượng các loại file .doc, .pdf, .ps và .ppt có thể truy xuất từ một tên miền. l Scholar: tính theo số lượng các bài báo, luận văn luận án, các ấn phẩm khoa học và các trích dẫn (citations) trên một tên miền thông qua việc tìm kiếm với công cụ Google Scholar * Google Scholar là một dịch vụ mới của Google dành cho giới khoa học mà hiện nay vẫn còn trong giai đoạn thử nghiệm. Tất cả các chỉ số nêu trên đều được tính toán một cách tự động để đưa ra các kết quả xếp hạng Vấn đề xếp hạng website l Webometrics(www.webometrics.info): Xếp hạng các trường ĐH 11/6/13 49 Vấn đề xếp hạng website l Webometrics(www.webometrics.info): ĐHQG 4-98 Managerial Issues 1. Do we understand our customers? 2. Should we use intelligent agents? 3. Who will conduct the market research? 4. Are customers satisfied with our Web site? 5. Can we use B2C marketing methods and research in B2B? 6. How do we decide where to advertise? 11/6/13 50 4-99 Managerial Issues 7. What is our commitment to Web advertising, and how will we coordinate Web and traditional advertising? 8. Should we integrate our Internet and non- Internet marketing campaigns? 9. What ethical issues should we consider? 10. Are any metrics available to guide advertisers? 11. Which Internet marketing/advertising channel to use?
File đính kèm:
- giao_trinh_thuong_mai_dien_tu_chuong_4_e_marketing_hanh_vi_k.pdf