Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi

Marketing truyền thống

l Marketing là một chức năng của tổ chức

và là một chuỗi các quy trình tạo dựng,

giao tiếp và cung cấp giá trị cho khách

hàng và để quản lý quan hệ khách hàng

theo cách có thể tạo ra lợi ích cho tổ

chức và những người liên quan đến tổ

chức.

l Marketing là việc đáp ứng nhu cầu của

khách hàng để thu lợi nhuận

Marketing truyền thống

l  Marketing tập trung vào thỏa mãn nhu cầu của khách

hàng

l  Nhu cầu là trạng thái cảm thấy thiếu hụt những thứ cơ

bản như thức ăn, áo mặc và phức tạp hơn là sự công

nhận

l  Mong muốn là một dạng nhu cầu con người được cụ

thể hóa theo văn hóa và tính cánh của cá nhân đó,

VD: Tôi muốn 1 cái hamburger, 1 lon coca,

l  Cầu (demand) là những mong muốn có khả năng chi

trả, VD: tôi có tiền để mua lon coca đó

l  Sản phẩm/ dịch vụ là những thứ có thể thỏa mãn nhu

cầu của khách hàng.

 

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi trang 1

Trang 1

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi trang 2

Trang 2

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi trang 3

Trang 3

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi trang 4

Trang 4

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi trang 5

Trang 5

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi trang 6

Trang 6

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi trang 7

Trang 7

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi trang 8

Trang 8

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi trang 9

Trang 9

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 50 trang baonam 6940
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi

Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 4: E-marketing. Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi
11/6/13 
1 
© 2008 Pearson Prentice Hall, Electronic Commerce 2008, Efraim Turban, et al. 
Chương 3: E-marketing: Hành vi 
khách hàng, nghiên cứu thị trường và 
quảng cáo 
Ts. Nguyễn Việt Khôi 
E-mail: khoivnu@gmail.com 
Marketing truyền thống 
l Marketing là một chức năng của tổ chức 
và là một chuỗi các quy trình tạo dựng, 
giao tiếp và cung cấp giá trị cho khách 
hàng và để quản lý quan hệ khách hàng 
theo cách có thể tạo ra lợi ích cho tổ 
chức và những người liên quan đến tổ 
chức. 
l Marketing là việc đáp ứng nhu cầu của 
khách hàng để thu lợi nhuận 
4-2 
11/6/13 
2 
Marketing truyền thống 
l  Marketing tập trung vào thỏa mãn nhu cầu của khách 
hàng 
l  Nhu cầu là trạng thái cảm thấy thiếu hụt những thứ cơ 
bản như thức ăn, áo mặc và phức tạp hơn là sự công 
nhận 
l  Mong muốn là một dạng nhu cầu con người được cụ 
thể hóa theo văn hóa và tính cánh của cá nhân đó, 
VD: Tôi muốn 1 cái hamburger, 1 lon coca, 
l  Cầu (demand) là những mong muốn có khả năng chi 
trả, VD: tôi có tiền để mua lon coca đó 
l  Sản phẩm/ dịch vụ là những thứ có thể thỏa mãn nhu 
cầu của khách hàng. 
4-3 
E-Marketing là gì? 
l  Là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, 
phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm, 
dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của 
tổ chức và cá nhân - dựa trên các phương 
tiện điện tử và internet - P. Kotler 
l  Marketing điện tử bao gồm tất cả các hoạt 
động để thoả mãn nhu cầu và mong muốn 
của khách hàng thông qua internet và các 
phương tiện điện tử - Joel Reedy, Shauna 
Schullo, Kenneth Zimmerman, 2000 
11/6/13 
3 
Bản chất của Marketing điện tử 
l Môi trường hoạt động: Marketing trong 
môi trường mới, môi trường Internet 
l Phương tiện: Internet và các thiết bị 
thông tin được kết nối vào Internet 
l Bản chất: Vẫn giữ nguyên bản chất của 
marketing truyền thống là Thoả mãn nhu 
cầu người tiêu dùng 
Đặc điểm Marketing điện tử 
l  Tốc độ nhanh hơn 
l  Liên tục 24/7 
l  Phạm vi: mở rộng ra toàn cầu, các rào cản thâm nhập 
thị trường có thể bị hạ thấp, nâng cao khả năng tiếp 
cận thông tin thị trường 
l  Đa dạng hóa sản phẩm 
l  Khả năng tương tác 
l  Tự động hóa các giao dịch cơ bản 
l  Giảm sự khác biệt về văn hóa, luật pháp, kinh tế 
l  Kênh marketing trực tuyến 
11/6/13 
4 
Lợi ích của Marketing điện tử 
l Với doanh nghiệp 
l Chi phí 
l Lợi nhuận 
l Với khách hàng 
l Giá trị 
l Lợi ích 
l Với xã hội 
l Văn hóa 
l An toàn 
l Môi trường 
Điều kiện áp dụng marketing điện tử 
l Chung: các điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật 
và pháp lý cho TMĐT 
l Ngoài ra: 
l Thị trường: Nhận thức của khách hàng 
l Doanh nghiệp: Nhận thức của các tổ chức 
l Môi trường kinh doanh 
l Sự phát triển của các mô hình kinh doanh TMĐT 
l Sự phát triển của các ứng dụng marketing trên 
Internet: nghiên cứu thị trường, thông tin thị trường, 
xúc tiến thương mại; phát triển sản phẩm mới; 
quảng cáo; mô hình phối hợp giữa người kinh doanh 
và nhà phân phối/vận chuyển 
11/6/13 
5 
Chiến lược marketing điện tử: 
nghiên cứu thị trường và hành vi 
khách hàng trực tuyến, phân 
đoạn khách hàng, sự khác biệt và 
định vị sản phẩm 
Nghiên cứu thị trường trực tuyến 
l Mục tiêu: 
l Tìm kiếm thông tin mô tả mối quan hệ giữa 
khách hàng, sản phẩm, phương pháp 
marketing và người làm marketing 
11/6/13 
6 
4-11 
Nghiên cứu thị trường cho TMĐT 
l Các phương pháp 
l Nghiên cứu thị trường sử dụng internet 
thường nhanh hơn và hiệu quả hơn, cho 
phép nhà nghiên cứu tiếp cận với nhiều đối 
tượng nghiên cứu đa dạng về địa lý 
l Rẻ hơn nhiều so với các phương pháp 
truyền thống 
4-12 
Nhà nghiên cứu quan tâm đến gì trong 
TMĐT? 
l  Kiểu mua hàng của các cá nhân và nhóm 
l Các yếu tố thúc đẩy mua hàng trực tuyến 
l Ai là người mua hàng thực sự và ai chỉ là 
người lướt web 
l Làm thế nào một cá nhân có thể tiếp cận 
thông tin, họ mua ngay hay tìm thông tin 
trước 
l Kiểu web nào là tối ưu 
11/6/13 
7 
Mô hình từ các nguồn dữ liệu đến chiến lược 
4-13 
Dữ	
  liệu	
  nội	
  bộ	
  	
  	
  	
  	
  	
  	
  	
  Dữ	
  liệu	
  thứ	
  cấp	
  	
  	
  	
  	
  	
  Dữ	
  liệu	
  sơ	
  cấp	
  
Thông	
  'n:	
  Hành	
  vi	
  khách	
  hàng,	
  đối	
  thủ	
  cạnh	
  tranh 
Dữ	
  liệu	
  	
  
sản	
  phẩm 
Dữ	
  liệu	
  
Khách	
  hàng 
Dữ	
  liệu/	
  
thông	
  'n	
  
khác 
Kiến	
  thức	
  về	
  marke'ng	
  điện	
  tử 
Chiến	
  lược:	
  
Phân	
  đoạn	
  
Tập	
  trung	
  
Khác	
  biệt	
  hóa	
  
Định	
  vị 
Marke'ng	
  	
  
Mix	
  
Quản	
  lý	
  quan	
  
hệ	
  khách	
  hàng 
Các	
  'êu	
  chí	
  đo	
  
lường	
  hiệu	
  
quả 
Dữ liệu nội bộ 
l Dữ liệu bán hàng 
l Dữ liệu về các đặc điểm và hành vi của 
khách hàng 
4-14 
11/6/13 
8 
Dữ liệu thứ cấp 
l Thông tin thị trường – môi trường bên 
ngoài (nhân học, đối thủ cạnh tranh, 
công nghệ, nguồn lực, xã hội, chính 
trị) 
l Thông tin do cá nhân, tổ chức công cung 
cấp 
l Người dùng thông tin cần cẩn thận vì 
tính ... có quảng cáo banner trong một khoảng thời gian 
cụ thể (impressions) 
l click (click-through or ad click): số lần nhấp 
chuột lên 1 quảng cáo banner 
l CPM (cost per thousand impressions): phí người 
thuê quảng cáo phải trả cho mỗi 1000 lần một 
trang quảng cáo được mở 
11/6/13 
26 
4-51 
Quảng cáo web 
l Tỉ lệ mua (conversion rate): phần trăm người 
nhấp chuột thực sự mua 
l Tỉ lệ nhấp chuột vào banner (click-through rate 
(or ratio): phần trăm người vào trang web click 
vào banner 
l click-through ratio: phần trăm người vào nhưng 
không click vào banner 
4-52 
Quảng cáo web 
l Hit: một yêu cầu lấy dữ liệu từ một trang web 
hay 1 file 
l Sự nán lại (stickiness): đặc điểm ảnh hưởng 
đến thời gian một người viếng thăm ở lại trang 
web 
11/6/13 
27 
4-53 
Tại sao quảng cáo trên web? 
l Tập trung 
l Phối hợp 
l Nhiều công cụ truyền 
thông để thu hút sự 
chú ý 
l Giảm chi phí 
l Kiếm được khách 
hàng 
l Cá biệt hóa được n 
l Thời gian 
l Không gian 
l Liên kết 
l Thương hiệu số 
4-54 
Các phương pháp quảng cáo 
online 
l Biển quảng cáo (banner): trên một website 
một quảng cáo động được liên kết tới một 
trang web của người quảng cáo 
l keyword banners: banner xuất hiện khi một 
tự xác định được gõ trong máy tìm kiếm 
l random banners: banner xuất hiện một 
cách tự động không do người dùng yêu 
cầu 
11/6/13 
28 
4-55 
Online Advertising Methods 
l banner swapping: một hợp đồng giữa 
hai công ty cho phép để banner lên 
web của nhau 
l banner exchanges: Thị trường trong 
đó các công ty có thể bán hoặc trao 
đổi vị trí quảng cáo banner lên các 
web của nhau 
4-56 
Online Advertising Methods 
l  pop-up ad: quảng cáo xuất hiện trong một cửa sổ 
lên trước sau khi vào web hoặc đọc email 
l  pop-under ad: một quảng cáo xuất hiện dưới một 
cửa sổ khi người dùng đóng cửa sổ này thì quảng 
cáo vẫn còn 
l  Interstitial: một trang web được dùng để thu hút 
sự chú ý của người dùng trong một thời gian ngắn 
trong khi các nội dung khác đang tải 
11/6/13 
29 
4-57 
Online Advertising Methods 
l E-Mail Advertising 
l E-mail advertising management 
l E-mail advertising methods and successes 
l Newspaper-Like and Classified Ads 
l Search Engine Advertisement 
l Improving a company’s search-engine 
ranking (optimization) 
l Paid search-engine inclusion 
4-58 
Online Advertising Methods 
l associated ad display (text links) 
 An advertising strategy that displays a 
banner ad related to a key term entered in a 
search engine 
l Google—The online advertising king 
l Advertising in Chat Rooms, Blogs, 
and Social Networks 
11/6/13 
30 
4-59 
Online Advertising Methods 
l Other Forms of Advertising 
l advertorial 
 An advertisement “disguised” to look like editorial 
content or general information 
l Advertising in newsletters 
l Posting press releases online 
l advergaming 
 The practice of using computer games to advertise 
a product, an organization, or a viewpoint 
4-60 
Advertising Strategies 
and Promotions Online 
l affiliate marketing 
 A marketing arrangement by which an 
organization refers consumers to the selling 
company’s Web site 
l With the ads-as-a-commodity approach, 
people are paid for time spent viewing an ad 
l viral marketing 
 Word-of-mouth marketing by which customers 
promote a product or service by telling others 
about it 
11/6/13 
31 
4-61 
Advertising Strategies 
and Promotions Online 
l Webcasting 
 A free Internet news service that broadcasts 
personalized news and information, including 
seminars, in categories selected by the user 
l Online Events, Promotions, and Attractions 
l Live Web Events 
l Admediation 
l admediaries 
 Third-party vendors that conduct promotions, especially 
large-scale ones 
l Selling space by pixels 
4-62 
Special Advertising Topics 
l PERMISSION ADVERTISING 
l spamming 
 Using e-mail to send unwanted ads 
(sometimes floods of ads) 
l permission advertising (permission 
marketing) 
 Advertising (marketing) strategy in which 
customers agree to accept advertising and 
marketing materials (known as “opt-in”) 
11/6/13 
32 
4-63 
Special Advertising Topics 
l Advertisement as a Revenue Model 
l Measuring Online Advertising’s 
Effectiveness 
l ad management 
 Methodology and software that enable 
organizations to perform a variety of 
activities involved in Web advertising 
(e.g., tracking viewers, rotating ads) 
Phương pháp quảng cáo 
l Marketing liên kết (affiliate program) 
l Giới thiệu khách hàng sang website công ty khác/ từ 
website công ty khác đến công ty mình 
l Quảng cáo bằng bản tin điện tử (newsletters) 
l Là cách để giữ liên hệ với khách hàng 
l Note: phải cung cấp công cụ để khách hàng đồng ý 
nhận bản tin từ DN (opt-in) 
l Vấn đề cơ bản: Thông tin 
l Quảng cáo bằng Email 
l Sử dụng thư điện tử gửi trực tiếp đến những khách 
hàng tiềm năng 
l Lưu ý: Opt-in/ Opt-out 
l Opt-in: Khi khách hàng đã đồng ý nhận email quảng cáo 
l Opt-out: Gửi email khi khách hàng chưa đồng ý è Vấn đề 
Spam 
11/6/13 
33 
Phương pháp quảng cáo 
l Marketing lan tỏa (Viral marketing) 
l Marketing từ khách hàng: khách hàng giới 
thiệu sản phẩm, dịch vụ với người khác 
l Sự kiện trực tuyến 
l Hình thức tổ chức các sự kiện như cuộc thi, 
đố vui, phỏng vấn trực tuyến trên website của 
doanh nghiệp để thu hút nhiều người tham 
gia và biết đến website 
l Đăng ký trên các công cụ tìm kiếm 
l Chủ yếu: Google, Yahoo 
Phương pháp quảng cáo 
l Quảng cáo ở chat room 
l Đăng ký vào các cổng thông tin TMĐT 
l Đăng ký vào các sàn giao dịch TMĐT 
l Đăng ký vào các danh bạ website 
11/6/13 
34 
4-67 
Internet Marketing in B2B 
4-68 
Internet Marketing trong B2B 
l Các phương pháp cho marketing B2B trực 
tuyến 
l Chiến lược tập trung cho các khách hàng (Targeting 
customers) 
l Sử dụng các nhà bán buôn điện tử (Electronic 
wholesalers) 
l Các dịch vụ marketing B2B khác (Digital cement, National 
systems, Businesstown) 
l Các chương trình liên kết (Affiliate Programs) 
l Sử dụng các trung gian thông tin (Infomediaries) 
l Sử dụng các dịch vụ khai phá dữ liệu trực tuyến 
(Online Data Mining Services) 
11/6/13 
35 
4-69 
Quảng cáo web 
l Marketing phối hợp (interactive 
marketing): marketing trực tuyến 
được hỗ trợ bởi internet giúp các nhà 
thị trượng và quảng cáo có thể giao 
tiếp trực tiếp với khách hàng và 
ngược lại 
4-70 
Quảng cáo web 
l  
11/6/13 
36 
Xây dựng và duy trì thương hiệu 
trang web 
l Lựa chọn tên miền 
l Ngắn gọn 
l Đơn giản 
l Độc đáo 
l Nhịp điệu 
l Xây dựng thương hiệu website 
l Tạo nét riêng 
l Tính tương tác 
l Tên miền phù hợp 
l Cung cấp các lợi ích cho khách hàng 
l Luôn bổ sung sản phẩm, dịch vụ mới 
Kế hoạch marketing điện tử 
l Chuẩn bị 
l Định vị thị trường 
l Phân tích SWOT 
l Thiết lập mục tiêu marketing 
l Lập chiến lược marketing 
l Các yếu tố khác: 
l Kênh phân phối 
l Giá cả 
l Xúc tiến 
l Ngân sách marketing 
l Quản lý hàng tồn kho 
l Quản lý mối quan hệ khách hàng 
l Thời gian thực hiện kế hoạch marketing 
11/6/13 
37 
Xây dựng chiến lược e-marketing 
Trả lời 5 câu hỏi: 
l  Mục tiêu website là gì? 
l  Ai là khách hàng mục tiêu của 
website? 
l  Làm sao họ có thể tìm được website? 
l  Khách hàng làm gì khi đã vào website? 
l  Đánh giá hiệu quả của website như thế 
nào? 
Xây dựng chiến lược e-marketing 
Các chiến lược bổ trợ 
l  Cung cấp lợi ích cho khách hàng 
l  Sử dụng các công cụ mạnh 
l  Cung cấp các giá trị gia tăng 
l  Sẵn sàng giao tiếp 
l  Đánh giá – Sửa đổi – Đánh giá 
11/6/13 
38 
Mô hình AIDA 
l Attention - Website thu hút được sự chú ý 
của khách hàng 
l Interest - Website cung cấp các sản phẩm, 
dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách 
hàng mục tiêu 
l Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo 
mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng 
l Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để 
khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng 
Một số cách e-Marketing 
l Cách đơn giản: đăng ký với một vài bộ tìm 
kiếm chính, ví dụ: www.google.com/addurl.html 
11/6/13 
39 
Một số cách e-Marketing 
l Đăng ký địa chỉ website với các danh bạ, 
ví dụ: www.vietnamwebsite.net 
Một số cách e-Marketing 
l Trao đổi liên kết (external links) với các 
website khác càng nhiều càng tốt 
11/6/13 
40 
Một số cách e-Marketing 
l DN có thể đặt banner quảng bá website 
trên các website khác nổi tiếng hơn 
Một số cách e-Marketing 
l Giới thiệu DN trên các diễn đàn tập trung 
nhiều đối tượng DN tìm kiếm. 
 www.vietnamexport.net 
11/6/13 
41 
Một số cách e-Marketing 
l Một số danh bạ khác: 
l  tìm kiếm thông tin 
giới thiệu doanh nghiệp theo: Tên doanh nghiệp, 
Lĩnh vực, Loại hình, Tỉnh thành 
l  tìm kiếm theo: Sản 
phẩm/dịch vụ, Tên doanh nghiệp, Tỉnh thành 
l  tìm kiếm theo nhiều 
danh mục được liệt kê sẵn 
l  danh bạ cung cấp thông 
tin nhiều công ty theo danh mục 
l  tìm kiếm 
thông tin doanh nghiệp theo ngành nghề, tỉnh thành 
với nhiều bộ lọc 
11/6/13 
42 
11/6/13 
43 
11/6/13 
44 
Một số cách e-Marketing 
l Email marketing: gửi email đến các đối tượng khách 
hàng 
l Opt-in là việc subscribe để cung cấp địa chỉ email cho 
công ty, tổ chức,để họ gởi email cho bạn 
l Spam 
l Bức thư của bạn được gửi đến người mà bạn chưa từng có 
quan hệ với họ trước đó, đó là spam 
l Chào hàng của bạn có gian lận, hay quảng cáo các hoạt 
động gian lận, đó là spam 
l Bạn đang sử dụng các “subject” dễ làm cho nhầm lẫn để 
lừa gạt mọi người mở thư của bạn, đó là spam 
l Bạn đang sử dụng tên hay địa chỉ email “From” giả mạo hay 
không tồn tại, đó là spam. 
l Nếu bạn không kèm theo một chương trình thuận tiện để 
người nhận huỷ ra khỏi danh sách của bạn (unsubscribe), đó 
là spam 
Một số cách e-Marketing 
l Tối ưu hóa website để được liệt kê top trên của 
các kết quả tìm kiếm của bộ tìm kiếm 
(www.google.com, www.yahoo.com) 
l Cung cấp thông tin, chức năng bổ ích để thu hút 
người đọc và giữ họ quay lại đọc thường xuyên 
l Chiến lược marketing lan truyền (virus 
marketing): tức tận dụng người xem để 
marketing cho những người khác 
Ví dụ: Yahoo mail miễn phí ->quảng cáo 
l Cho những chức năng tiện ích mà chỉ những 
thành viên của website mới dùng được 
l Quyền lợi cho người giới thiệu 
11/6/13 
45 
Một số cách e-Marketing 
l Trả tiền cho click: chính sách hoa hồng cho người 
giới thiệu: website A có chính sách trả tiền cho click 
đến, website B đăng link đến A trên website của 
mình 
l Pay-per-click: tiền được trả tính trên mỗi click 
l Pay-per-lead: tiền được trả tính trên mỗi trường hợp có 
một người từ website B click lên link để đi sang website 
A và người đó có tham gia một hành động nào 
l Pay-per-sale: tiền được trả tính trên mỗi trường hợp có 
một người từ website B click lên link để đi sang website 
A và người đó có mua sản phẩm hay dịch vụ từ A (tính 
theo % trị giá giao dịch) 
Một số cách e-Marketing 
l Khi thực hiện e-Marketing, doanh nghiệp 
cần chú ý: 
l Nội dung thông điệp phải được trau chuốt 
l Tính chuyên nghiệp được thể hiện qua nhiều 
cách, ví dụ: trả lời email nhanh nhất có thể 
l Tần suất marketing qua mạng: nếu gửi email 
marketing thì không nên gửi “dầy” quá 
l Chi phí cho e-Marketing 
l Cần theo dõi kết quả khi e-marketing 
11/6/13 
46 
Thu hút người xem cho website 
l Có một website trên Internet: dễ dàng; Khách 
hàng ở mọi nơi trên thế giới biết đến website: 
khó khăn; Khách hàng còn quay trở lại website 
nhiều lần nữa: càng khó khăn hơn 
l Có ba yếu tố thu hút người xem: xây dựng cộng 
đồng, nội dung, và phần thưởng 
l Xây dựng cộng đồng: dành chỗ trên website để làm 
“sân chơi” cho người cùng yêu thích 
l Nội dung: các trang trên website có giá trị để thu 
hút và giữ chân người xem 
l Phần thưởng: thành viên được trả tiền hay cộng 
điểm hay được giảm giá khi mua nhiều hàng 
Tối ưu hóa website 
l  Cách tối ưu hóa website: 
l  Lập danh sách từ khóa đặc trưng cho sản phẩm/dịch vụ của 
DN và thông tin trên website chứa càng nhiều từ khóa càng 
tốt 
l  Website phải giàu thông tin mới được xếp hạng cao 
l  Trang chủ nên dùng text, nếu dùng ảnh thì thêm thuộc tính 
ALT 
l  Title nên chứa cụm từ của từ khóa 
l  Thông tin ở dạng tĩnh (static, hay trang *.html, *.htm) 
l  Làm cho website được tham chiếu từ nhiều website khác 
l  Lưu ý: 
l  Tránh những “trò” lừa Google -> website sẽ bị loại 
l  Google không quan tâm thẻ META 
11/6/13 
47 
Vấn đề xếp hạng website 
l Alexa (www.alexa.com) 
l Alexa là công cụ đánh giá thứ hạng trang 
Web dựa trên hai chỉ số chính: 
l Số trang web được người dùng xem (page view) 
và 
l Số lượng người truy cập trên trang web đó (page 
reach) 
l Mánh khóe: Sử dụng phần mềm (như là 
AlexaBooster) để đẩy chỉ số Alexa tăng cao 
mà chưa hẳn số lượng truy cập nhiều 
Vấn đề xếp hạng website 
l Alexa (www.alexa.com): ví dụ của ĐHCT 
11/6/13 
48 
Vấn đề xếp hạng website 
l  Webometrics (www.webometrics.info): Xếp hạng các trường 
ĐH 
l  Webometrics chấm điểm và xếp hạng trang web của các trường đại 
học với bốn chỉ số: 
l Kích thước (Size): tính theo số lượng trang web xuất hiện dưới cùng một 
tên miền (domain) trên 4 công cụ tìm kiếm Google, Yahoo!, Live Search 
và Exalead 
l Khả năng nhận diện (Visibility): tính theo số các đường dẫn từ bên ngoài 
đến các kết nối bên trong trên một tên miền 
l Số lượng file (Rich File): tính theo số lượng các loại file .doc, .pdf, .ps 
và .ppt có thể truy xuất từ một tên miền. 
l Scholar: tính theo số lượng các bài báo, luận văn luận án, các ấn phẩm 
khoa học và các trích dẫn (citations) trên một tên miền thông qua việc 
tìm kiếm với công cụ Google Scholar 
 * Google Scholar là một dịch vụ mới của Google dành cho giới khoa học 
mà hiện nay vẫn còn trong giai đoạn thử nghiệm. 
 Tất cả các chỉ số nêu trên đều được tính toán một cách tự 
động để đưa ra các kết quả xếp hạng 
Vấn đề xếp hạng website 
l Webometrics(www.webometrics.info): Xếp 
hạng các trường ĐH 
11/6/13 
49 
Vấn đề xếp hạng website 
l Webometrics(www.webometrics.info): ĐHQG 
4-98 
Managerial Issues 
1.  Do we understand our customers? 
2.  Should we use intelligent agents? 
3.  Who will conduct the market research? 
4.  Are customers satisfied with our Web 
site? 
5.  Can we use B2C marketing methods 
and research in B2B? 
6.  How do we decide where to advertise? 
11/6/13 
50 
4-99 
Managerial Issues 
7.  What is our commitment to Web advertising, 
and how will we coordinate Web and 
traditional advertising? 
8.  Should we integrate our Internet and non-
Internet marketing campaigns? 
9.  What ethical issues should we consider? 
10. Are any metrics available to guide 
advertisers? 
11. Which Internet marketing/advertising channel 
to use? 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thuong_mai_dien_tu_chuong_4_e_marketing_hanh_vi_k.pdf