Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính

Khái niệm kế toán

Theo luật Kế toán 2015:

― Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính

dưới hình thức giá trị, hiên vật và thời gian lao động‖.

Theo liên đoàn Kế toán Quốc tế (IFAC) :

―Kế toán là nghệ thuật ghi chép, phân loại, tổng hợp theo một cách riêng có bằng những

khoản tiền, các nghiệp vụ và các sự kiện mà chúng có ít nhất một phần tính chất tài chính

và trình bày kết quả của nó‖.

Kế toán là một bộ phận quan trọng, không thể thiếu ở các đơn vị tổ chức, các doanh

nghiệp. Không chỉ các đơn vị hoạt động vì lợi nhuận như Công ty Cổ phần, Công ty

TNHH, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hay các ngân hàng, . Mà các đơn vị

hoạt động không vì lợi nhuận như các đơn vị hành chính sự nghiệp, bênh viện, trường

học Có thể làm một phép tính nhỏ như thế này. Hiên nay trên thị trường có khoảng hơn

500.000 doanh nhiệp, và mỗi doanh nghiệp cần từ 3-5 kế toán. Nên công việc cho nghề

này là rất rộng lớn.

Để trả lời cho nhà quản lý các câu hỏi như: Tài sản của Doanh nghiệp còn bao nhiêu, sản

xuất mặt hàng nào, đơn giá là bao nhiêu, Hoạt động có lãi hay không? Kế toán sẽ trả lời

cho những nhà quản lý các câu hỏi đó thông qua:

 Việc thu nhận: Ghi chép các hoạt động, nghiệp vụ phát sinh hàng ngày vào chứng

từ kế toán

 Việc xử lý: Hệ thống hóa các thông tin trên chứng từ kế toán vào sổ kế toán.

 Việc Cung cấp: Tổng hợp số liệu để lập các báo cáo, đặc biệt là báo cáo tài chính.

Trên cơ sở đó để những nhà quản lý của đơn vị đưa ra các quyết định, hướng đi tốt nhất

cho doanh nghiệp

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính trang 1

Trang 1

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính trang 2

Trang 2

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính trang 3

Trang 3

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính trang 4

Trang 4

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính trang 5

Trang 5

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính trang 6

Trang 6

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính trang 7

Trang 7

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính trang 8

Trang 8

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính trang 9

Trang 9

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 264 trang baonam 11360
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 
GIÁO TRÌNH 
MÔN HỌC: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 
NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP 
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20.... 
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 
GIÁO TRÌNH 
MÔN HỌC: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 
NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP 
 THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI 
 Họ tên: Chung Ngọc Quế Chi 
 Học vị: Thạc sĩ 
 Đơn vị: Khoa Kế toán tài chính 
 Email:cnquechi@hotec.edu.vn 
TRƢỞNG KHOA TỔ TRƢỞNG 
BỘ MÔN 
CHỦ NHIỆM 
ĐỀ TÀI 
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN 
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép 
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. 
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu 
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 4 
LỜI GIỚI THIỆU 
 Giáo trình Kế toán tài chính được biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới nội 
dung, chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật 
Thành phố Hồ Chí Minh. 
 Giáo trình gồm 5 chương đã thể hiện được những kiến thức cơ bản và cập nhật về 
kế toán doanh nghiệp trong điều kiện áp dụng Luật kế toán Việt Nam 2015 và thông tư 
200/2014/TT-BTC Thông tư ― Hƣớng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp ― ngày 
22/12/2014 do Bộ tài chính ban hành. 
 Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính 
 Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán 
 Chương 3: Kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất kinh doanh. 
 Chương 4: Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh 
 Chương 5: Báo cáo tài chính 
 Giáo trình đã được hội đồng khoa học của trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành 
phố Hồ Chí Minh đánh giá và cho phép lưu hành nội bộ để làm tài liệu phục vụ công tác 
giảng dạy và học tập ở trường, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo thiết thực cho giảng 
viên , sinh viên - học sinh. 
 Trong quá trình nghiên cứu, biên soạn, tác giả đã có nhiều cố gắng để giáo trình 
đảm bảo được tính khoa học, hiện đại và gắn liền với thực tiễn Việt Nam. 
 Tuy nhiên giáo trình chắc chắn khó tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và hình 
thức. Nhà trường và tác giả mong nhận được những ý kiến đóng góp của giảng viên và 
sinh viên trong quá trình sử dụng để xây dựng ngày một hoàn thiện hơn. 
 CHỦ BIÊN 
 CHUNG NGỌC QUẾ CHI 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 5 
MỤC LỤC 
LỜI GIỚI THIỆU .............................................................................................................. 4 
MỤC LỤC .......................................................................................................................... 5 
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ............................................................................................... 8 
 .................................. 9 
1.1. TỔNG QUAN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP. ................... 9 
1.1.1 Khái niệm kế toán ................................................................................................. 9 
1.1.2 Phân loại Kế toán ............................................................................................... 10 
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán tài chính ......................................................................... 11 
1.2 NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CỦA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH TRONG DOANH 
NGHIỆP ............................................................................................................................ 11 
1.2.1 Nội dung phản ánh kế toán tài chính ................................................................ 11 
1.2.2 Các yêu cầu thông tin của kế toán tài chính ..................................................... 12 
1.3. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI CHÍNH .................................................. 13 
1.3.1 Môi trƣờng pháp lý của kế toán tài chính ......................................................... 13 
1.3.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản .......................................................................... 13 
1.3.3 Nội dung tổ chức công tác kế toán tài chính .................................................... 15 
........................................................................................................... 25 
2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN................................................................................... 25 
2.1.1 Tổng quan về kế toán vốn bằng tiền .................................................................. 25 
2.1.2 Kế toán tiền mặt ................................................................................................... 26 
2.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng: .............................................................................. 34 
2.1.4 Kế toán tiền đang chuyển: ................................................................................. 40 
2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN ...................... ... 3 Thuế GTGT được khấu trừ Deductible VAT 
 1331 
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá 
dịch vụ 
Deductible VAT of goods and 
services 
 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 
Deductible VAT of fixed 
assets 
136 Phải thu nội bộ Internal receivables 
 1361 Vốn kinh doanh các đơn vị trực thuộc 
Working capital provided to 
sub – units 
 1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá 
Internal receivables on foreign 
exchange differences 
 1363 
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều 
kiện được vốn hóa 
Internal receivables on 
borrowing costs eligible for 
capitalization 
 1368 Phải thu nội bộ khác Other internal receivables 
138 Phải thu khác Others receivables 
 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 
Shortage of assets awaiting 
resolution 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 250 
 1385 Phải thu về cổ phần hoá Receivables from privatization 
 1388 Phải thu khác Others receivables 
141 Tạm ứng Advances 
151 Hàng mua đang đi đường Goods in transit 
152 Nguyên liệu, vật liệu Raw materials 
153 Công cụ, dụng cụ Tools and supplies 
 1531 Công cụ, dụng cụ Tools and supplies 
 1532 Bao bì luân chuyển Packaging rotation 
 1533 Đồ dùng cho thuê Instruments for rent 
 1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế Equipment and spare parts 
154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Work in progress 
155 Thành phẩm Finished goods 
 1551 Thành phẩm nhập kho Finished goods 
 1552 Thành phẩm bất động sản Real estate finished goods 
156 Hàng hoá Merchandise goods 
 1561 Giá mua hàng hoá Purchase costs 
 1562 Chi phí thu mua hàng hoá Incidental expenses 
 1567 Hàng hoá bất động sản Property Inventories 
157 Hàng gửi đi bán 
 Outward goods on 
consignment 
158 Hàng hóa kho bảo thuế Goods in bonded warehouse 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 251 
161 Chi sự nghiệp 
Government sourced 
expenditure 
 1611 Chi sự nghiệp năm trước Expenditure of previous year 
 1612 Chi sự nghiệp năm nay Expenditure of current year 
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 
Government bonds purchased 
for resale 
211 Tài sản cố đinh hửu hình Tangible fixed assets 
 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc Buildings and structures 
 2112 Máy móc thiết bị Machinery and equipment 
 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẩn 
Transportation and 
transmission vehicles 
 2114 Thiết bị công cụ quản lý Office equipment 
 2115 
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản 
phẩm 
Perennial trees, working and 
producing animals 
 2118 Tài sản cố định khác Other tangible fixed assets 
212 Tài sản cố định thuê tài chính Finance lease fixed assets 
213 Tài sản cố định vô hình Intangible fixed assets 
 2131 Quyền sử dụng đất Land use rights 
 2132 Quyền phát hành Copyrights 
 2133 Bản quyền, b ng sáng chế Patents 
 2134 Nhãn hiệu hàng hoá Trademarks and brand name 
 2135 Phần mềm máy vi tính Computer software 
 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền Licenses and franchises 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 252 
 2138 Tài sản cố định vô hình khác Other intangible fixed assets 
214 Hao mòn Tài sản cố định Depreciation of fixed assets 
 2141 Hao mòn Tài sản cố định hửu hình 
Depreciation of tangible fixed 
assets 
 2142 Hao mòn Tài sản cố định thuê tài chính 
Depreciation of finance lease 
assets 
 2143 Hao mòn Tài sản cố định inh vô hình 
Amortization of intangible 
assets 
 2147 Hao mòn Bất động sản đầu tư 
Depreciation of investment 
properties 
217 Bất động sản đầu tư Investment properties 
221 Đầu tư vào công ty con Investment in subsidiaries 
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. 
Investment in joint ventures 
and associates 
228 Đầu tư khác Other investments 
 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 
Equity investments in other 
entities 
 2288 Đầu tư khác Other investment 
229 Dự phòng tổn thất tài sản 
Allowance for impairment of 
assets 
 2291 
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh 
doanh 
Allowances for decline in 
value of trading securities 
 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 
Allowances for investment 
loss in other entities 
 2293 Dự phòng phải thu khó đòi Allowances for doubtful debts 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 253 
 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Allowances for inventories 
241 Xây dựng cơ bản dở dang Construction in progress 
 2411 Mua s m Tài sản cố định Acquisition of fixed assets 
 2412 Xây dựng cơ bản Construction in progress 
 2413 Sửa chữa lớn Tài sản cố định 
Extra-ordinary repair of fixed 
assets 
242 Chi phí trả trước Prepaid expenses 
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Deferred tax assets 
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 
 Mortgage, collaterals and 
Deposits 
 LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ LIABILITIES 
331 Phải trả cho người bán Trade payables 
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 
 Taxes and other payables to 
State Budget 
 3331 Thuế GTGT phải nộp Value Added Tax (VAT) 
 33311 Thuế GTGT đầu ra Output VAT 
 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu VAT on imported goods 
 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt Special consumption tax 
 3333 Thuế xuất nhập khẩu Import and export tax 
 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp Corporate income tax 
 3335 Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax 
 3336 Thuế tài nguyên 
Tax on use of natural 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 254 
resources 
 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 
Land and housing tax, and 
rental charges 
 3338 
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế 
khác 
Environment protection tax 
and other taxes 
 33381 Thuế bảo vệ môi trường Environment protection tax 
 33382 Các loại thuế khác Other taxes 
 3339 Phí và lệ phí, các khoản phải nộp khác 
Fees, charges and other 
payables 
334 Phải trả người lao động Payables to employees 
 3341 Phải trả công nhân viên Payables to staff 
 3348 Phải trả người lao động khác Payables to others 
335 Chi phí phải trả Accrued expenses 
336 Phải trả nội bộ Internal payables 
 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 
Internal payables for working 
capital received 
 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá 
Internal payable on foreign 
exchange differences 
 3363 
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều 
kiện được vốn hóa 
Internal payables on 
borrowing costs eligible for 
capitalization 
 3368 Phải trả nội bộ Other inter-company payables 
337 
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 
xây dựng 
Progress billings for 
construction contracts 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 255 
338 Phải trả, phải nộp khác Other payables 
 3381 
Tài sản thừa chờ giải quyết 
Surplus of assets awaiting 
resolution 
 3382 Kinh phí công đoàn Trade union fees 
 3383 Bảo hiểm xã hội Social insurance 
 3384 Bảo hiểm y tế Health insurance 
 3385 Phải trả về cổ phần hoá Payables on privatization 
 3386 Bảo hiểm thất nghiệp Unemployment insurance 
 3387 Doanh thu chưa thực hiện Unearned revenue 
 3388 Phải trả, phải nộp khác Other payables 
341 
Vay và nợ thuê tài chính 
Borrowings and finance lease 
liabilities 
 3411 Các khoản đi vay Borrowings 
 3412 Nợ thuê tài chính Finance lease liabilities 
343 Trái phiếu phát hành Issued Bonds 
 3431 Trái phiếu thường Ordinary bonds 
 34311 Mệnh giá trái phiếu Par value of bonds 
 34312 Chiết khấu trái phiếu Bond discounts 
 34313 Phụ trội trái phiếu Bond premiums 
 3432 Trái phiếu chuyển đổi Convertible bonds 
344 Nhận ký quỹ, ký cược Deposits received 
347 Thuế thu nhập hoãn lại trả lại Deferred tax liabilities 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 256 
352 Dự phòng phải trả Provisions payable 
 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Product warranty provisions 
 3522 Dự phòng bảo hành công trình 
Construction warranty 
provisions 
 3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp 
Enterprise restructuring 
provisions 
 3524 Dự phòng phải trả khác Other provisions 
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi Bonus and welfare fund 
 3531 Quỹ khen thưởng Bonus fund 
 3532 Quỹ phúc lợi Welfare fund 
 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 
Welfare fund used for fixed 
asset acquisitions 
 3534 
Quỹ thưởng ban quản lý và điều hành công 
ty 
Management bonus fund 
356 
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
Science and technology 
development fund 
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
Science and technology 
development fund 
3562 
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã 
hình thành TSCĐ 
Science and technology 
development fund used for 
fixed asset acquisition 
357 Quỹ bình ổn giá Price stabilization fund 
 LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỬU OWNER’S EQUITY 
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Owner’s equity 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 257 
 4111 Vốn góp của chủ sở hữu Contributed capital 
41111 
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 
Ordinary shares with voting 
rights 
 41112 Cổ phiếu ưu đãi Preference shares 
 4112 Thặng dư vốn cổ phần Capital surplus 
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 
Conversion options on 
convertible bonds 
 4118 Vốn khác 
412 
 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
Revaluation differences on 
asset 
413 Chênh lệch t giá hối đoái Foreign exchange differences 
4131 
Chênh lệch t giá do đánh giá lại các 
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 
Exchange rate differences on 
denominated in foreign 
currency 
4132 
Chênh lệch t giá hối đoái trong giai đoạn 
trước hoạt động 
Exchange rate differences in 
pre- operating period 
414 Quỹ đầu tư phát triển 
Investment and development 
fund 
417 Quỹ hỗ trợ s p xếp doanh nghiệp 
Enterprise reorganization 
assistance fund 
418 Các quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu Other equity funds 
419 Cổ phiếu quỹ Treasury stocks 
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Undistributed profit after tax 
 4211 
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm 
trước 
Undistributed profit after tax 
of previous year 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 258 
 4212 
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm 
nay 
Undistributed profit after tax 
of current year 
441 Nguồn vốn đầu tư Xây dựng cơ bản Capital expenditure funds 
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Government sourced funds 
 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 
Government sourced funds of 
previous year 
 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 
Government sourced funds of 
current year 
466 
Nguồn kinh phí đã hình thành Tài sản cố 
định 
Non-business funds used for 
fixed asset acquisitions 
 LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU REVENUES 
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Revenues 
 5111 Doanh thu bán hàng hoá 
Revenue from sales of 
merchandises 
 5112 Doanh thu bán thành phẩm 
Revenue from sales of finished 
goods 
 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 
Revenue from services 
rendered 
 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá 
Revenue from government 
grants 
5117 
Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư 
Revenue from investment 
properties 
 5118 Doanh thu khác Other revenue 
515 Doanh thu hoạt động tài chính 
521 Các khoản giảm trừ doanh thu Financial income Revenue 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 259 
deductions 
 5211 Chiết khấu thương mại Sales discounts 
 5212 Giảm giá hàng bán Sales allowances 
 5213 Hàng bán bị trả lại Sales returns 
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT 
KD 
COSTS OF PRODUCTION 
& BUSINESS 
611 Mua hàng Purchases 
 6111 Mua nguyên vật liêu Purchases of raw materials 
 6112 Mua hàng hoá Purchases of goods 
621 Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp Direct raw material costs 
622 Chi phí nhân công trực tiếp Direct labour costs 
623 Chi phí sử dụng máy thi công 
Costs of construction 
machinery 
627 Chi phí sản xuất chung Production overheads 
 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng Factory staff costs 
 6272 Chi phí vật liệu Material costs 
 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất Tools and instruments 
 6274 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset depreciation 
 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 
Outside services 
 6278 Chi phí b ng tiền khác Other expenses 
631 Giá thành sản xuất Production costs 
632 Giá vốn hàng bán Costs of goods sold 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 260 
635 Chi phí tài chính Financial expenses 
641 Chi phí bán hàng Selling expenses 
 6411 Chi phí nhân viên Staff expenses 
 6412 Chi phí vật liệu, bao bì 
Materials and packing 
materials 
 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng Tools and instruments 
 6414 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset deprecation 
 6415 Chi phí bảo hành Warranty expenses 
 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside services 
 6418 Chi phí b ng tiền khác Other expenses 
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 
General administration 
expenses 
 6421 Chi phí nhân viên quản lý Staff expenses 
 6422 Chi phí vật liệu quản lý Office supply expenses 
 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng Office equipment expenses 
 6424 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset depreciation 
 6425 Thuế phí và lệ phí Taxes, fees and charges 
 6426 Chi phí dự phòng Provision expenses 
 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside services 
 6428 Chi phí b ng tiền khác Other expenses 
 LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC OTHER INCOME 
711 Thu nhập khác Other Income 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 261 
 LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC OTHER EXPENSES 
811 Chi phí khác Other Expenses 
821 Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp Income tax expense 
 8211 
Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện 
hành 
Current tax expense 
 8212 
Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hoãn 
lại 
Deferred tax expense 
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ 
KINH DOANH 
INCOME SUMMARY 
911 Xác định kết quả kinh doanh Income Summary 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 262 
DANH MỤC VIẾT TẮT 
STT Ký hiệu Nội dung 
1 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 
2 BHTNNN Bảo hiểm tai nạn nghề nghiệp 
3 BHXH Bảo hiểm xã hội 
4 BHYT Bảo hiểm y tế 
5 BQ Bình quân 
6 BPBH Bộ phận bán hàng 
7 BPQL Bộ phận quản lý 
8 CP Chi phí 
9 CCDC Công cụ dụng cụ 
10 DN Doanh nghiệp 
11 GTGT Giá trị gia tăng 
12 HTK Hàng tồn kho 
13 KPCĐ Kinh phí công đoàn 
14 NG Nguyên giá 
15 NVL Nguyên vật liệu 
16 NTXT Nhập trước Xuất trước 
17 SCL Sửa chữa lớn 
18 TK Tài khoản 
19 TSCĐ Tài sản cố định 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 263 
20 TNCN Thu nhập cá nhân 
21 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 
22 TGNH Tiền gửi ngân hàng 
23 TL Tiền lương 
24 TM Tiền mặt 
25 TTĐB Tiêu thụ đặc biệt 
26 TT Trực tiếp 
27 VL Vật liệu 
28 VT Vật tư 
29 XDCB Xây dựng cơ bản 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 264 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Luật kế toán số 88/2015/QH 13, ngày 20/11/2015 có hiệu lực từ 01/01/2017. 
2.Thông tư 200/2014/TT-BTC, ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thông tư 
hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp. 
3. Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/04/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành 
Thông tư hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. 
4. Bộ Tài Chính, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam , NXB Tài chính, 2010 
5. Phan Đức Dũng, Kế toán tài chính. Phần 1: Kế toán doanh nghiệp sản xuất (Lý 
thuyết và bài tập) ,NXB Tài chính, 2014 
6. Phan Đức Dũng, Kế toán tài chính. Phần 2: Kế toán thương mại và dịch vụ (Lý 
thuyết và bài tập) , NXB Thống Kê , 2011 
7. Phan Đức Dũng, Kế toán tài chính. Phần 3: Kế toán đầu tư tài chính (Lý thuyết và 
bài tập), NXB Tài chính , 2014 
8.Võ Văn Nhị, Kế toán tài chính ,NXB Tài chính, 2018 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tai_chinh_doanh_nghiep_ke_toan_tai_chinh.pdf