Giáo trình Kế toán máy
1. Tên chương trình
Tên chương trình (phần mềm): Chương trình kế toán Acsoft.
2. Chức năng
Thực hiện các phần hành kế toán trong các doanh nghiệp (từ kế toán chi tiết đến kế
toán tổng hợp).
3. Yêu cầu về máy tính
Để chương trình được sử dụng một cách tốt nhất và đáp ứng yêu cầu nhanh nhất cho
bộ phận kế toán doanh nghiệpười sử dụng, yêu cầu đòi hỏi máy tính (thiết bị phần cứng)
nên có chỗ trống trên ổ cứng từ 500MB trở nên, cấu hình máy từ Pentium III, tốc độ
500Mhz trở lên, hệ điều hành Windows 9x/2000/NT/XP. Trong trường hợp sử dụng
chương trình kế toán có nối mạng, kế toán nên đặt máy chủ có cấu hình cao nhất trong
hệ thống máy tính mà kế toán đang có.
Các phần mềm kế toán phổ biển hiện nay đều được viết trên nền Visual Fox, Visual
Basic, Dotnet cùng cơ sở dữ liệu Visual Fox, SQL server trong hệ điều hành Windows
Quá trình khởi động và bắt đầu làm việc được khái quát như sau
- Khởi động hệ điều hành Windows
- Kích chuột vào biểu tượng của phần mềm kế toán
- Nhập thông tin liên quan- Ví dụ: với phần mềm có thể minh hoạ như sau
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kế toán máy
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LÀO CAI KHOA KINH TẾ ============ TẬP BÀI GIẢNG MÔN KẾ TOÁN MÁY ACSOFT 1 LÀO CAI -2013 2 LỜI NÓI ĐẦU Để đáp ứng nhu cầu học tập của số đông học sinh - sinh viên, bộ môn kế toán - khoa kinh tế, trường cao đẳng cộng đồng Lào Cai tiến hành biên soạn bài giảng “ Giáo trình kế toán máy Ac Soft”. Cuốn sách nêu những kiến thức lý luận cơ bản nhằm giúp cho các học sinh - sinh viên của Nhà trường có tài liệu học tập, ứng dụng phần mềm tin học vào giải quyết các phần hành kế toán đồng thời là tài liệu tham khảo cho các bạn đọc đang học kế toán tại các trường thuộc khối kinh tế. Cuốn sách gồm 05 chương: Chương II: Phần hành “hệ thống” Chương III: Phần hành “Kế toán chi tiết” Chương IV: Phần hành “Kế toán tổng hợp” Chương V: Phần hành “Báo cáo” Tập bài giảng này cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản về sử dụng và hạch toán tất cả các phần hành kế toán trên máy vi tính từ khi mở sổ sách kế toán: Kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp tính giá thành sản phẩm, khoá sổ kế toán, lập Báo cáo tài chính,Từ đó giúp cho học sinh có thể vận dụng ngay vào trong công việc khi ra trường. Mặc dù đã có cố gắng trong việc biên soạn song cuốn sách này không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp của các đồng nghiệp trong và ngoài trường, của học sinh - sinh viên và các bạn đọc quan tâm để tái bản lần sau cuốn sách được hoàn chỉnh hơn 3 DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế VAT Thuế GTGT NVL Nguyên vật liệu CCDC Công cụ dụng cụ CNV Công nhân viên VD Ví dụ GTGT Giá trị gia tăng TSCĐ Tài sản cố định KPCĐ Kinh phí công đoàn QLDN Quản lí doanh nghiệp NV Nghiệp vụ PX Phân xưởng QLDN Quản lý doanh nghiệp SXKD Sản xuất kinh doanh TK Tài khoản TSCĐ Tài sản cố định TT Thông tư USD Đô la Mỹ BTC Bộ tài chính 4 CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHẦN MỀM AC SOFT I. Giới thiệu chung 1. Tên chương trình Tên chương trình (phần mềm): Chương trình kế toán Acsoft. 2. Chức năng Thực hiện các phần hành kế toán trong các doanh nghiệp (từ kế toán chi tiết đến kế toán tổng hợp). 3. Yêu cầu về máy tính Để chương trình được sử dụng một cách tốt nhất và đáp ứng yêu cầu nhanh nhất cho bộ phận kế toán doanh nghiệpười sử dụng, yêu cầu đòi hỏi máy tính (thiết bị phần cứng) nên có chỗ trống trên ổ cứng từ 500MB trở nên, cấu hình máy từ Pentium III, tốc độ 500Mhz trở lên, hệ điều hành Windows 9x/2000/NT/XP. Trong trường hợp sử dụng chương trình kế toán có nối mạng, kế toán nên đặt máy chủ có cấu hình cao nhất trong hệ thống máy tính mà kế toán đang có. Các phần mềm kế toán phổ biển hiện nay đều được viết trên nền Visual Fox, Visual Basic, Dotnet cùng cơ sở dữ liệu Visual Fox, SQL server trong hệ điều hành Windows Quá trình khởi động và bắt đầu làm việc được khái quát như sau - Khởi động hệ điều hành Windows - Kích chuột vào biểu tượng của phần mềm kế toán - Nhập thông tin liên quan- Ví dụ: với phần mềm có thể minh hoạ như sau II. Cài đặt và khởi động chương trình và màn hình 1. Cài đặt chương trình Nhấn vào Bộ cài đặt “Setup” trong đĩa acoft, chọn Next để tiếp tục. 5 Hộp thoại User Information hiện ra, điền thông tin vào Name và Company Hộp thoại Serial Number hiện ra, nhập Sô 1 nhấn Next để tiếp tục. Chọn đường dẫn, nếu không cần thiết thì cứ để mặc định tại ổ C 6 Tạo Shortcut ra Desktop giữ nguyên, nếu muốn có thể đặt tên khác. 7 Nhấn Finish để hoàn thành. Quá trình cài đặt diễn ra nhanh chóng 8 Nhấn Finish để hoàn thành việc Setup chương trình Biểu tượng của nó trên Desktop như thế này. Nhấn mật khẩu là :Admin và Xác nhận để đăng nhập vào hệ thống. 2. Khởi động chương trình Có 2 cách để khởi động chương trình Cách 1: Khởi động từ nút Start trên thanh Taskbar. Kích chuột vào nút Start -> Program -> ACsoft đưa chuột sang phải chọn đúng chương trình Acsoft (có biểu tượng màu vàng). Chú ý: Không được chọn Uninstall, nếu chọn thì chương trình sẽ bị gỡ bỏ. 9 Cách 2: Khởi động từ biểu tượng trên màn hình Desktop. Trên màn hình Desktop kích đúp chuột vào biểu tượng ACsoft (kích chuột trái 2 lần liên tiếp). Thực hiện 1 trong 2 cách trên sẽ xuất hiện “Màn hình khởi động ACsoft” 3. Màn hình khởi động Sau khi khởi động chương trình, màn hình khởi động xuất hiện. Trên màn hình khởi động có 4 mục sau 3.1. Họ và tên Mục này để phân biệt quyền sử dụng đối với chương trình kế toán ACsotf mạng phân quyền. 3.2. Chức vụ Tương tự như phần họ tên, chỉ cần khai báo một lần khi chạy lần đầu tiên, những lần sau máy sẽ tự động đưa ra chức vụ đã nhập. 3.4. Mật khẩu: Nếu lần đầu tiên không đặt mật khẩu thì những lần chạy sau không cần nhập mật khẩu. 3.5. Niên độ làm việc: Mục này để chương trình xác định niên độ làm việc hiện tại, xác định ngày lấy số dư để lên báo cáo tổng hợp. Muốn làm việc với niên độ nào thì chọn niên độ đó. Sau khi nhập đầy đủ vào 4 mục trên chọn “Xác nhận” màn hình làm việc xuất hiện (có thể chọn bằng cách kích ... 5.000.000 (2112-02: Máy nén khí) Nợ TK 1331 : 4.500.000 Có TK 1111: 49.500.000 Nghiệp vụ 4: Phiếu chi Ngày 28/01/2012, trả lương cán bộ công nhân viên bằng tiền mặt: Nợ TK 3341: 75.000.000 (3341-0102 Cao su BTP 2: 45.000.000) (3341-0202 Lốp xe máy dream: 30.000.000) Nợ TK 3342: 30.000.000 67 (3342-02 XNCS 2: 30.000.000) Nợ TK 3343: 15.000.000 Nợ TK 3344: 21.000.000 Có TK 1111: 141.000.000 Nghiệp vụ 5: Vay tiền Ngày 22/01/2012, vay ngắn hạn ngân hàng MHB về nhập quỹ tiền mặt 60.000.000 Nợ TK 1111 : 60.000.000 Có TK 311: 60.000.000 (311-02: ngân hàng MHB) Nghiệp vụ 6: Báo có Ngày 25/01/2012, hạch toán lãi tiền gửi ngân hàng ACB tháng 1/2012, số tiền 32.500 Nợ TK 1121 : 32.500 (1121-01: Ngân hàng ACB) Có TK 515: 32.500 Nghiệp vụ 7: Nhập kho Ngày 09/01/2012, mua vải mành của Công ty Chiến Thắng về nhập kho NVL: Số lượng : 400 m Đơn giá : 80.000 đ/m Ngày hóa đơn là 06/01/2012, số HĐ: 3786, số sê ri: GH/2012, MST người bán: 0101508801, địa chỉ: 256 Trần Phú - Hà Nội, tỷ lệ thuế 10%. Nợ TK 1521 : 32.000.000 (1521-03: Vải mành) Nợ TK 1331 : 3.200.000 Có TK 331: 35.200.000 (331-02: Công ty Chiến Thắng) Nghiệp vụ 8: Nhập kho Ngày 10/01/2012, mua xăng công nghệ và mác dính lốp của Công ty Phương Trang về nhập kho NVL: Xăng công nghệ Mác dính lốp Số lượng : 300 Lít Số lượng : 200 Cái Đơn giá : 7.000 đ/Lít Đơn giá : 12.000 đ/cái Ngày hóa đơn 08/01/2012, số HĐ: 2749, số sê ri: CH/2012, MST người bán: 0101249265, địa chỉ: 317 Láng Hạ - Hà Nội, tỷ lệ thuế 10%. Nợ TK 1522: 2.100.000 (1522-02: Xăng công nghệ) Nợ TK 1522: 2.400.000 68 (1522-03: Mác dính lốp) Nợ TK 1331: 450.000 Có TK 331: 4.950.000 (331-03: Công ty Phương Trang) Nghiệp vụ 9: Xuất kho Ngày 15/01/2012, xuất dùng nguyên vật liệu chính để sản xuất Cao su BTP 2, trong đó: - Cao su : 500 Kg - Hoá chất : 700 Lít Nợ TK 6211: 209.000.000 (6211-0102: Cao su BTP 2) Có TK 1521-01 Cao su : 125.000.000 Có TK 1521-02 Hoá chất : 84.000.000 Ngiệp vụ 10: Xuất kho Ngày 16/01/2012, xuất dùng nguyên vật liệu phụ để sản xuất Cao su BTP 2, trong đó: - Băng keo : 200 m - Xăng công nghệ : 550 Lít - Mác dính lốp : 400 Cái Nợ TK 6212: 13.684.050 (6212-0102: Cao su BTP 2) Có TK 1522-01 Băng keo: 4.000.000 Có TK 1522-02 Xăng công nghệ : 4.164.050 Có TK 1522-03 Mác dính lốp : 5.520.000 Ngiệp vụ 11: Xuất kho Ngày 16/01/2012, xuất dùng nguyên vật liệu chính để sản xuất lốp xe máy dream, trong đó: - Vải mành : 600 m - Tanh : 350 Kg - Van : 650 Chiếc Nợ TK 6211: 93.750.000 (6211-0202: lốp xe máy dream) Có TK 1521-03 Vải mành: 48.000.000 Có TK 1521-04 Tanh : 26.250.000 Có TK 1521-05 Van : 19.500.000 69 Nghiệp vụ 12: Nhập kho Ngày 20/01/2012, Nhập kho thành phẩm lốp xe máy dream Số lượng: 550 Đơn giá tạm nhập: 1đ/chiếc Nợ TK 155: 550 (155-0202: lốp xe máy dream) Có TK 154 : 550 (154-0202: lốp xe máy dream ) Nghiệp vụ 13: Xuất bán hàng Ngày 23/01/2012, Theo HĐ số: 9814, seri HĐ: KP/2012. Xuất bán lốp xe máy dream cho Công ty Tuấn Dũng, MST: 0101685617, địa chỉ: 178 Lê Duẩn - Hà Nội Số lượng: 400 Giá bán: 900.000 Thuế GTGT hàng bán ra là 10% (Giá vốn theo giá tạm tính) + Phản ánh doanh thu, thuế +Phản ánh giá vốn Nợ TK 131: 396.000.000 Nợ TK 632: GV (131-03: Công ty Tuấn Dũng) Có TK 155: GV Có TK 5112: 360.000.000 (155-0202: lốp xe máy dream) (5112-0202: lốp xe máy dream) Có TK 33311: 36.000.000 (33311: Thuế GTGT đầu ra) KẾ TOÁN TỔNG HỢP Nghiệp vụ 14: Trích khấu hao TSCĐ Trích khấu hao cho TSCĐ tháng 01/2012 căn cứ vào tài liệu đã cho. Nghiệp vụ 15: Tính lương, tính BHXH, BHYT, KPCĐ Tính lương, tính BHXH, BHYT, KPCĐ tháng 1/2012. Biết rằng công ty trả lương tháng toàn bộ 1 lần. Tính lương: TK Nợ Bộ phận tính lương Lương phải trả TK Có 70 622-0102 Cao su BTP 2 45.000.000 3341-0102 622-0202 Lốp xe máy dream 30.000.000 3341-0202 6271-02 XNCS 2 30.000.000 3342-02 6411 Chi phí nhân viên Bán hàng 15.000.000 3343 6421 Chi phí nhân viên Quản lý 21.000.000 3344 Tính BHXH, BHYT, KPCĐ: TK Nợ Bộ phận tính lương Lương tínhBHXH TK Có 622-0102 Cao su BTP 2 22.500.000 3382,3383,3384 622-0202 Lốp xe máy dream 15.000.000 3382,3383,3384 6271-02 XNCS 2 15.000.000 3382,3383,3384 6411 Chi phí nhân viên Bán hàng 7.500.000 3382,3383,3384 6421 Chi phí nhân viên Quản lý 10.500.000 3382,3383,3384 Nghiệp vụ 16: Tổng hợp giá thành / Tập hợp chi phí Kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí trực tiếp. Chi phí sản xuất chung thì phân bổ theo tiêu thức chi phí NVL chính. Nghiệp vụ 17: Tổng hợp giá thành / Tính giá thành sản phẩm / Giá thành nhập kho * Bổ sung giá thành nhập kho thành phẩm:. (áp dụng giá thành công đoạn sản xuất TK 154) Chuyển chi phí sản xuất dở dang XN Luyện sang XNCS 2 (Cao su BTP 1 - Lốp xe máy future, Cao su BTP 2 - Lốp xe máy dream, Cao su BTP 3 - Lốp xe máy wave) theo tỷ lệ 100% * Bổ sung chi phi sản xuất dở dang Lốp xe máy dream vào giá vốn thành phẩm. (áp dụng giá thành nhập kho TK 155) CP thực tế Lốp xe máy dream = 400.000.000 Nghiệp vụ 18: Tổng hợp giá thành / Tính giá thành sản phẩm / Giá thành tiêu thụ : Bổ sung giá thành tiêu thụ Nghiệp vụ 19: Kết chuyển, phân bổ chi phí 71 Phân bổ chi phí Bán hàng, chi phí Quản lý Doanh nghiệp theo DT thành phẩm thực tế. Nghiệp vụ 20: Xác định kết quả kinh doanh, lãi lỗ Kết chuyển hoạt động kinh doanh Kết chuyển hoạt động tài chính Kết chuyển hoạt động khác Kết chuyển lãi lỗ 72 MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT---------------------------------------------------------------------------------3 CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHẦN MỀM AC SOFT-----------------------------------------------4 I. Giới thiệu chung--------------------------------------------------------------------------------------------------- 4 1. Tên chương trình----------------------------------------------------------------------------------------------- 4 2. Chức năng------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4 3. Yêu cầu về máy tính------------------------------------------------------------------------------------------- 4 II. Cài đặt và khởi động chương trình và màn hình--------------------------------------------------------------4 1. Cài đặt chương trình------------------------------------------------------------------------------------------- 4 2. Khởi động chương trình--------------------------------------------------------------------------------------- 8 3. Màn hình khởi động------------------------------------------------------------------------------------------- 9 III. Màn hình làm việc----------------------------------------------------------------------------------------------- 9 1. Thanh thực đơn chính----------------------------------------------------------------------------------------- 9 2. Thanh thực đơn phụ------------------------------------------------------------------------------------------ 12 3. Cách xử lý về nghiệp vụ kế toán---------------------------------------------------------------------------13 CHƯƠNG II: PHẦN HÀNH “HỆ THỐNG”----------------------------------------------------------------------14 I. Khai báo hệ thống------------------------------------------------------------------------------------------------ 14 1. Khai báo hệ thống vận hành---------------------------------------------------------------------------------14 2. Khai báo nhóm loại tài sản----------------------------------------------------------------------------------15 3. Khai báo tiêu thức quản lý----------------------------------------------------------------------------------16 4. Khai báo vụ việc---------------------------------------------------------------------------------------------- 17 5. Khai báo kho-------------------------------------------------------------------------------------------------- 18 6. Khai báo danh mục ngoại tệ---------------------------------------------------------------------------------18 7. Khai báo phương pháp tính giá-----------------------------------------------------------------------------18 8. Khai báo khoản mục phí-------------------------------------------------------------------------------------18 9. Khai báo chi tiết tài khoản-----------------------------------------------------------------------------------20 II. Quản lý hệ thống------------------------------------------------------------------------------------------------ 23 1. Dọn dẹp dữ liệu----------------------------------------------------------------------------------------------- 23 2. Sao lưu dư liệu------------------------------------------------------------------------------------------------ 23 3. Phục hồi dữ liệu---------------------------------------------------------------------------------------------- 23 4. Khoá sổ kế toán----------------------------------------------------------------------------------------------- 23 5. Kết chuyển số dư--------------------------------------------------------------------------------------------- 23 73 6. Quản lý người sử dụng---------------------------------------------------------------------------------------24 III. Tìm kiếm-------------------------------------------------------------------------------------------------------- 24 3. Điều chỉnh VAT---------------------------------------------------------------------------------------------- 24 4. Điều chỉnh thẻ TSCĐ----------------------------------------------------------------------------------------24 I. Nhập số dư đầu kỳ----------------------------------------------------------------------------------------------- 25 II. Kế toán tiền vốn------------------------------------------------------------------------------------------------- 26 1. Kế toán tiền vốn đồng việt---------------------------------------------------------------------------------- 26 2. Kế toán tiền vốn đồng ngoại tệ-----------------------------------------------------------------------------34 II. Kế toán TSCĐ--------------------------------------------------------------------------------------------------- 35 1. Kế toán tăng TSCĐ------------------------------------------------------------------------------------------ 35 2. Kế toán giảm TSCĐ------------------------------------------------------------------------------------------ 36 III. Kế toán thành phẩm, nguyên vật liệu------------------------------------------------------------------------36 2. Thành phẩm, nguyên vật liệu ngoại tệ---------------------------------------------------------------------39 IV. Kế toán khác--------------------------------------------------------------------------------------------------- 40 1. Kế toán khác đồng việt--------------------------------------------------------------------------------------40 2. Kế toán khác ngoại tệ---------------------------------------------------------------------------------------- 40 V. Kế toán tài khoản ngoài bảng---------------------------------------------------------------------------------41 CHƯƠNG IV : PHẦN HÀNH ‘’KẾ TOÁN TỔNG HỢP”------------------------------------------------------42 I. Trích khấu hao tài sản cố định---------------------------------------------------------------------------------42 II. Phân bổ công cụ dụng cụ--------------------------------------------------------------------------------------43 III. Phân bổ chi phí bán hàng------------------------------------------------------------------------------------- 43 IV. Tính giá vốn theo kỳ------------------------------------------------------------------------------------------- 44 V. Tính lương và bảo hiểm xã hội--------------------------------------------------------------------------------44 1. Tính lương công nhân trực tiếp-----------------------------------------------------------------------------44 1.1 Kết chuyển--------------------------------------------------------------------------------------------------- 45 2. Tính lương cán bộ quản lý phân xưởng--------------------------------------------------------------------46 3. Tính lương nhân viên bán hàng-----------------------------------------------------------------------------46 4. Tính lương nhân viên quản lý doanh nghiệp--------------------------------------------------------------46 5. Tính BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ-----------------------------------------------------------------------46 VI. Tổng hợp giá thành-------------------------------------------------------------------------------------------- 48 1. Tập hợp chi phí----------------------------------------------------------------------------------------------- 48 2. Tính giá thành sản phẩm-------------------------------------------------------------------------------------49 VII. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh-------------------------------------------------------------------50 74 1. Kết chuyển, phân bổ chi phí--------------------------------------------------------------------------------50 2. Xác định kết quả, lãi lỗ--------------------------------------------------------------------------------------51 CHƯƠNG V: PHẦN HÀNH “BÁO CÁO”-----------------------------------------------------------------------53 A. Sổ kế toán-------------------------------------------------------------------------------------------------------- 53 I. Sổ chi tiết------------------------------------------------------------------------------------------------------ 53 II. Sổ tổng hợp--------------------------------------------------------------------------------------------------- 54 III. Sổ theo dõi thuế GTGT------------------------------------------------------------------------------------ 55 VI. Sổ theo dõi tình hình tài sản cố định---------------------------------------------------------------------56 V. Sổ tài khoản ngoài bảng-------------------------------------------------------------------------------------57 B. Báo cáo tài chính------------------------------------------------------------------------------------------------ 57 1. Báo cáo mua hàng-------------------------------------------------------------------------------------------- 60 2. Báo cáo bán hàngf-------------------------------------------------------------------------------------------- 61 3. Báo cáo công nợ---------------------------------------------------------------------------------------------- 62 4. Báo cáo đại lý------------------------------------------------------------------------------------------------- 62 5. Báo cáo doanh thu-------------------------------------------------------------------------------------------- 63 6. Báo cáo giá thành--------------------------------------------------------------------------------------------- 63 7. Báo cáo chi phí----------------------------------------------------------------------------------------------- 63 8. Báo cáo lợi nhuận-------------------------------------------------------------------------------------------- 64 BÀI TẬP THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY...65 75
File đính kèm:
- giao_trinh_ke_toan_may.pdf