Giáo trình Dược - Xây dựng, quản lý, điều hành cơ sở bán lẻ (Nhà thuốc – quầy thuốc)
1. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KINH DOANH DƯỢC
Cơ sở kinh doanh dược bao gồm:
a) Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
b) Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
c) Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
d) Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
đ) Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền;
e) Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
g) Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng;
h) Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Dược - Xây dựng, quản lý, điều hành cơ sở bán lẻ (Nhà thuốc – quầy thuốc)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Dược - Xây dựng, quản lý, điều hành cơ sở bán lẻ (Nhà thuốc – quầy thuốc)
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG CĐ KỸ NGHỆ II GIÁO TRÌNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH CƠ SỞ BÁN LẺ (NHÀ THUỐC – QUẦY THUỐC) NGHỀ: DƯỢC TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành theo quyết định số / /QĐ-CĐKNII ngày tháng năm của Hiệu trưởng Trường Cao Đẳng Kỹ Nghệ II) (LƯU HÀNH NỘI BỘ) 1 MỤC LỤC Bài 1: QUY ĐỊNH VỀ KINH DOANH DƯỢC ............................................................... 4 1. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KINH DOANH DƯỢC ........................................... 4 2. QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DƯỢC .............................................. 4 2.1. Chứng chỉ hành nghề dược ................................................................................. 4 2.2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược ............................................... 11 2.3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ............................................................... 14 2.4. Giấy chứng nhận GPs ....................................................................................... 14 Bài 2: BÁN LẺ THUỐC ................................................................................................ 16 1. CÁC HÌNH THỨC BÁN LẺ THUỐC.................................................................... 16 2. ĐIỀU KIỆN VỀ VĂN BẰNG VÀ THỜI GIAN THỰC HÀNH ĐỐI VỚI CHỦ CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC ................................................................................................. 17 3. QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ SỞ BÁN LẺ ................................. 18 3.1. Nhà thuốc ......................................................................................................... 18 3.2. Quầy thuốc, Tủ thuốc trạm y tế xã .................................................................... 20 3.3. Cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền ...................... 22 4. QUYỀN HẠN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI BÁN LẺ THUỐC VÀ CHỦ CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC ....................................................................................................... 23 4.1. Người bán lẻ thuốc ........................................................................................... 23 4.2. Chủ cơ sở ......................................................................................................... 24 Bài 3: THỰC HÀNH TỐT CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC-GPP ........................................... 26 1. KHÁI NIỆM .......................................................................................................... 26 2. CÁC TIÊU CHUẨN CỦA GPP ............................................................................. 26 2.1. Nhân sự ............................................................................................................ 26 2.2. Cơ sở vật chất, kỹ thuật cơ sở bán lẻ ................................................................ 27 3. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA CƠ SỞ BÁN LẺ ......................................... 30 3.1. Mua thuốc ........................................................................................................ 30 3.2. Bán thuốc ......................................................................................................... 31 3.3. Bảo quản thuốc ................................................................................................ 32 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI BÁN LẺ TRONG THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP . 33 2 5. TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ VIỆC ĐÁP ỨNG THỰC HÀNH TỐT CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC ..................................................................................................................... 35 5.1. Tiếp nhận hồ sơ: ............................................................................................... 35 5.2. Quy trình đánh giá việc đáp ứng và phân loại đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc ....................................................................................................................... 35 5.3. Nguyên tắc chấm điểm: .................................................................................... 35 5.4. Xử lý kết quả đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc .................... 36 6. ĐÁNH GIÁ VIỆC DUY TRÌ ĐÁP ỨNG THỰC HÀNH TỐT CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC ..................................................................................................................... 38 6.1. Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc .......... 38 6.2. Xử lý kết quả đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc ....................................................................................................................... 39 6.3. Kiểm soát thay đổi ........................................................................................... 40 7. ĐOÀN ĐÁNH GIÁ VIỆC ĐÁP ỨNG THỰC HÀNH TỐT CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC ................................................................................................................... ... hòa nhã, lịch III.4a 1 sự khi tiếp xúc với khách hàng và giữ bí mật thông tin về người bệnh. II Cơ sở vật chất: 15 điểm 2.1 (*) Xây dựng và thiết II.1 1 1 kế: Địa điểm cố định, khu trưng bày bảo quản riêng biệt đảm bảo kiểm soát được môi trường bảo quản thuốc. (*) Nhà thuốc có môi II.1 0,5 Có vách trường riêng biệt hoàn ngăn kín và lối đi 46 toàn riêng (*) Bố trí nơi cao ráo, II.1 1 thoáng mát, an toàn, cách xa nguồn ô nhiễm (*) Trần nhà có chống II.1 0,5 bụi (*) Tường và nền nhà II.1 0,5 phẳng, nhẵn, dễ vệ sinh, lau rửa 2.2 (*) Diện tích phù hợp II.2a 2 với quy mô kinh doanh 2.3 (*) Khu trưng bày bảo II.2a 2 Điểm Không chấp quản có diện tích tối không thuận trong trường thiểu 10m2 chấp hợp dưới 10m2 nhận (*) Khu trưng bày bảo 0,5 quản có diện tích từ 20m2đến dưới 30 m2 (*) Khu trưng bày bảo 1 quản có diện tích từ 30m2trở lên 2.5 (*) Có khu vực để II.2a 1 người mua thuốc tiếp xúc và trao đổi thông tin 2.6 (*) Có vòi nước hoặc II.2b, 2d 0,5 Không yêu cầu phải biện pháp khác để làm bố trí ở cửara vào sạch tay cho nhân viên 47 nhà thuốc và người mua 2.7 (*) Các hoạt động II.2b 2 Điểm Không khác: không chấp nhận đối với Nếu có tổ chức pha chế chấp hoạt độngpha theo đơn thì có phòng nhận chế theo đơn nếu riêng để pha chế và có trong trường hợp có nơi rửa dụng cụ pha tổ chế chức pha chế nhưng không có phòng riêng (*) Có khu vực riêng để II.2b 1 Có thể ra lẻ xem xét chấp thuận nếu bố trí phòng riêng hoặc hộp / ngăn riêng ra lẻ thuốc. (*) Khu vực ra lẻ cách II.2b 0,5 ly với khu vực bảo quản trưng bày (*) Nếu có kho bảo II.2b 2 Điểm Điểm quản thì kho đạt yêu không không chấp nhận cầu bảo quản thuốc. chấp trong trường hợp có nhận kho nhưng không đạt yêu cầu bảo quản thuốc. (*) Có khu vực tư vấn II.2b 1 (Khu vực tư vấn đảm 48 bảo được tính riêng tư) (*) Có phòng tư vấn II.2b 0,5 riêng (trong khuôn viên II.2d nhà thuốc, thuận tiện cho khách và không nằm trong khu vực pha chế theo đơn (nếu có tổ chức pha chế theo đơn) và) 2.8 (*) Mỹ phẩm, thực II.2c 1 phẩm chức năng, dụng cụ y tế để khu vực riêng, không ảnh hưởng đến thuốc. Có biển hiệu khu vực “Sản phẩm này không phải là thuốc” III Trang thiết bị: 15 điểm 3.1 Thiết bị bảo quản thuốc: 10 điểm 3.1.1 Thiết bị bảo II.3a, 3b quản thuốc: (*) - Có đủ tủ quầy bảo II.3a 1 quản thuốc - Tủ, quầy, giá kệ dễ vệ sinh, đảm bảo thẩm mỹ (*) Có nhiệt kế, ẩm kế II.3a 1 (đã hiệu chuẩn) và có ghi chép theo dõi 49 (*) Có thiết bị theo dõi II.3a 2 Điểm Điểm nhiệt độ tự ghi với tần không không chấp nhận suất phù hợp chấp khi đến lộ trình nhận nhưng chưa thực hiện (*) Nơi bán thuốc đủ II.3a 1 ánh sáng để đảm bảo các thao tác diễn ra thuận lợi và không nhầm lẫn (*) Ánh sáng mặt trời II.3a 1 không chiếu trực tiếp vào nơi trưng bày, bảo quản thuốc 3.1.2 (*) Cơ sở có thiết bị II.3a, 3b 2 Điểm Không bảo quản để đáp ứng không chấp nhậnđối với với yêu cầu bảo quản chấp phạm vi hoạt động ghi trên nhãn nhận không đáp ứng điều kiện bảo quản. VD:thuốc yêu cầu bảo quản mát hoặc lạnh, phải có tủ lạnh hoặc hộp bảo quản chuyên dụng (*) Nơi bán thuốc được II.3b 2 Điểm - Có sử dụng duy trì ở nhiệt độ không thiết bị kiểm soát không quá 30°C, độ ẩm chấp nhiệt độ, độ ẩm 50 không quá 75% và thỏa nhận (máy điều hòa, mãn điều kiện bảo quản quạt, máy hút ẩm...) của thuốc - Điểm không chấp thuận trong trường hợp nơi bán thuốckhông duy trì được điều kiện bảo quản. 3.2 Dụng cụ, bao bì ra lẻ và pha chế theo đơn: 5 điểm 3.2.1 (*) Có dụng cụ, bao bì II.3c 0,5 ra lẻ thuốc phù hợp, dễ vệ sinh. Bao bì kín khí cho thuốc không còn bao bì tiếp xúc trực tiếp 3.2.2 Có quy trình pha chế 1 thuốc theo đơn phù hợp. 3.2.3 Thuốc dùng ngoài và II.3c 1 thuốc quản lý đặc biệt được để trong bao bì phù hợp dễ phân biệt 3.2.4 Thuốc bán lẻ không II.3d 0,5 đựng trong bao bì mang tên thuốc khác hoặc chứa nội dung quảng cáo của một thuốc khác. 3.2.5 Thuốc pha chế theo II.3c 0,5 51 đơn đựng trong bao bì II.3d dược dụng và ghi rõ các thông tin theo yêu cầu. 3.2.6 (*) Có dung dịch tiệt II.2d 0,5 khuẩn và khu vực rửa tay, vệ sinh dụng cụ pha chế. Dụng cụ pha chế theo đơn phù hợp, dễ lau rửa, làm vệ sinh. 3.2.7 (*) Việc pha chế theo II.5 1 đơn thuốc độc, thuốc phóng xạ tuân thủ theo các quy định pháp luật liên quan IV Ghi nhãn thuốc: 2 điểm 4.1 Thuốc bán lẻ không II.3d 1 còn bao bì ngoài của thuốc được đính kèm theo các thông tin sau: - Tên thuốc, dạng bào chế - Nồng độ, hàm lượng Nếu cần (VD: không có đơn thuốc, không có tờ hướng dẫn sử dụng nếu bán số lượng quá ít) phải có 52 thêm thông tin: - Cách dùng - Liều dùng - Số lần dung 4.2 Thuốc pha chế theo II.3d 1 đơn, ngoài quy định như phần 4.1, có các thông tin sau: - Ngày pha chế - Ngày hết hạn sử dụng - Tên bệnh nhân - Tên, địa chỉ nơi pha chế - Cảnh báo an toàn cho trẻ em (nếu có) V Hồ sơ sổ sách và tài liệu chuyên môn: 18 điểm 5.1 Hồ sơ pháp lý: 3 điểm 5.1.1 (*) Các giấy tờ pháp lý I.1 2 Điểm Điểm không (đăng ký kinh doanh, không chấp nhận trong chứng chỉ hành nghề chấp trường hợp thiếu của Dược sĩ chịu trách thuận các giấy tờ pháp lý nhiệm chuyên môn; hoặc giấy tờ Giấy chứng nhận đủ pháp ký không hợp điều kiện kinh doanh lệ. (đối với cơ sở đang hoạt động) 5.1.2 (*) Có hồ sơ nhân viên. I.3 1 (Hồ sơ gồm: hợp đồng 53 lao động, Giấy khám sức khỏe, bằng cấp chuyên môn, sơ yếu lý lịch, các chứng chỉ đào tạo) 5.2 Tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc: 2 điểm 5.2.1 (*) Có tài liệu hướng II.4a 1 dẫn sử dụng thuốc 5.2.2 (*) Có các tài liệu về II.4a 1 quy chế chuyên môn dược hiện hành 5.2.3 Có Internet để tra cứu 1 Khi chưa thông tin đến lộ trình bắt buộc 5.3 Hồ sơ sổ sách liên quan hoạt động kinh doanh thuốc: 5 điểm 5.3.1 Có hồ sơ, tài liệu hoặc II.4b 1 1 Cộng thêm 1 điểm máy tính để theo dõi II.4c nếu hồ quản lý việc xuất, nhập sơ đầy đủ hoặc theo tồn trữ thuốc và các dõi đầy đủ trên máy thông tin liên quan. tính có theo dõi việc pha chế theo đơn (nếu có). Có theo dõi đối với thuốc kê đơn, thuốc gây nghiện, thuốc tiền chất, thuốc hướng thần. Lưu giữ hồ sơ sổ 1 sách/thông tin lưu 54 trữ trên máy tính ít nhất 1 năm kể từ khi thuốc hết hạn dùng 5.3.2 Có hồ sơ, tài liệu hoặc II.4b 1 máy tính để theo dõi dữ liệu liên quan đến bệnh nhân: tên người kê đơn và cơ sở hành nghề; đơn thuốc của bệnh nhân có đơn thuốc hoặc bệnh nhân cần lưu ý, đơn thuốc gây nghiện, thuốc tiền chất, thuốc hướng thần. (*) Có trang bị thiết bị II.4c 2 Điểm Không và triển khai ứng dụng không chấp nhận trong công nghệ thông tin, chấp trường hợp đến lộ thực hiện kết nối nhận trình nhưng chưa mạng để quản lýhoạt thực hiện động kinh doanh thuốc. Có cơ chế cung cấp và chuyển giao thông tin quản lý kinh doanh cho cơ quan quản lý. 5.4 Xây dựng và thực hiện các quy trình thao tác chuẩn: 8 điểm 5.4.1 (*) Có đủ các II4.e quy trình cơ bản theo yêu cầu (Nội dung quy 55 trình đúng và phù hợp với hoạt động của nhà thuốc): (*) Quy trình mua 1 thuốc và kiểm soát chất lượng. (*) Quy trình bán thuốc 1 kê đơn. (*) Quy trình bán thuốc 1 không kê đơn (*) Quy trình bảo quản 1 và theo dõi chất lượng (*) Quy trình giải quyết 1 với thuốc bị khiếu nại hoặc thu hồi 5.4.2 (*) Có các quy trình II.4e 1 khác (Ghi cụ thể) 5.4.3 (*) Các quy trình thao II.4e 1 tác chuẩn của cơ sở do người có thẩm quyền phê duyệt và ký ban hành 5.4.4 Nhân viên bán thuốc áp II.4e 1 Kiểm tra dụng và thực hiện kiến thứcvà các đầy đủ theo các quy thao tác thực hiện trình quy trình VI Nguồn thuốc: 5 điểm 6.1 Có hồ sơ các nhà cung III.1a 1 1 56 ứng thuốc có uy tín III.1b gồm: - Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. - Có danh mục các mặt hàng cung ứng. - Có danh mục nhà cung cấp uy tín, đảm bảo dược lựa chọn. 6.2 Có lưu hóa đơn mua III.1c 2 hàng hợp lệ 6.3 Tất cả thuốc tại nhà III.1.c 2 Điểm Điểm không thuốc là thuốc được không chấp nhận trong phép lưu hành hợp chấp trường hợp phát pháp (có số giấy phép nhận hiện có thuốc lưu hành hoặc có số không có giấy phép giấy phép nhập khẩu) lưu hành hoặc nhập khẩu. VII Thực hiện quy chế chuyên môn - Thực hành nghề nghiệp: 15 điểm c (*) Có kho, khu vực III.3d 1 Điểm Điểm không hoặc tủ riêng có khóa III.3đ không chấp nhận trong chắc chắn để bảo quản chấp trường hợp có thực thuốc gây nghiện, nhận hiệnkinh doanh thuốc hướng thần, thuốc gây nghiện, thuốc tiền chất. thuốc hướng thần, thuốc tiền chất nhưng không đáp 57 ứng. 7.2 Quản lý, mua bán III.3d 1 Điểm Trình độ thuốc phải kiểm soát III.3đ không chuyên môn của đặc biệt đúng quy chế chấp người bán, sổ sách nhận theo dõi, kiểm kê, báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất và báo cáo xin hủy thuốc... 7.3 Kiểm tra đối chiếu số III.3d 1 2 lượng thuốc phải kiểm III.3đ soát đặc biệt trên sổ sách và thực tế khớp 7.4. Nhân viên nhà thuốc III.4aIII.2c 0,5 nắm được quy chế kê đơn và biết cách tra cứu danh mục thuốc không kê đơn 7.5 Khi bán thuốc, người III.2a 0,5 Trong quy bán lẻ có hỏi người trình, theo dõi hoạt mua các thông tin về động thực tế, hỏi triệu chứng bệnh, về nhânviên tình trạng người dùng thuốc để tránh rủi ro khi dùng thuốc 7.6 Người bán lẻ có trình III.2c 0,5 0,5 Điểm cộng độ chuyên môn phù I.2 trong trường thực hợp để bán các thuốc hiện khi chưa 58 kê trong đơn thuốc. đến lộ trình bắt buộc. Có kiểm tra đơn III.2c 1 thuốc trước khi bán Nhà thuốc có biện pháp III.2c 1 theo dõi việc bán thuốc kê đơn. Nếu đơn thuốc không III.2c 1 Có sổ theo dõi. hợp lệ, người bán thuốc có: - Hỏi lại người kê đơn - Thông báo cho người mua - Từ chối bán Chỉ Dược sỹ đại III.2c 1 Kiểm tra quy trình, học được thay thế nhân viên nắm thuốc trong đơn thuốc. được quy trình 7.7 Khi bán thuốc, người III.2 1 bán lẻ có tư vấn và thông báo cho người mua: - Lựa chọn thuốc phù hợp nhu cầu điều trị và khả năng tài chính - Cách dùng thuốc - Các thông tin về thuốc, tác dụng phụ, tương tác thuốc, các 59 cảnh báo - Những trường hợp cần sự chẩn đoán của thầy thuốc mới dùng thuốc - Những trường hợp không cần sử dụng thuốc 7.8 Hướng dẫn sử dụng III.2a 0,5 thuốc vừa bằng lời nói, vừa ghi nhãn theo quy định 7.9 Khi giao thuốc cho III.2a 1 người mua, người bán lẻ thuốc có kiểm tra đối chiếu các thông tin sau: - Nhãn thuốc - Chất lượng thuốc bằng cảm quan - Chủng loại thuốc - Số lượng 7.10 Người bán lẻ, cơ sở III.2b 0,5 Kiểm tra các bán lẻ không tiến hành tờ rơi quảng cáo, các hoạt động thông việc dán quảng tin, quảng cáo thuốc cáo... trái với quy định về thông tin, quảng cáo Người bán lẻ thuốc 0,5 60 không khuyến khích người mua mua nhiều thuốc hơn cần thiết 7.11 Thuốc có đủ nhãn III.1c 1 7.12 Nhãn thuốc và thuốc III.1c 1 1 Điểm trừ bên trong đúng và khớp trong trường hợp với nhau khôngđúng. 7.13 (*) Sắp xếp thuốc: III.3 1 - Sắp xếp gọn gàng, dễ lấy, tránh nhầm lẫn - Sắp xếp theo tác dụng dược lý và điều kiện bảo quản ghi trên nhãn - Có khu vực riêng cho “Thuốc kê đơn” 7.14 Thực hiện niêm yết giá III.2c 1 thuốc đúng quy định và bán không cao hơn giá niêm yết VIII Kiểm tra/ đảm bảo chất lượng thuốc: 5 điểm 8.1 Có kiểm tra, kiểm soát III.1c 2 1 Kiểm tra quy khi nhập thuốc: và trình và kiểm tra - Hạn dùng của thuốc III.1d thực tế - Thuốc còn nguyên vẹn trong bao bì gốc của nhà sản xuất - Các thông tin trên nhãn thuốc (theo yêu 61 cầu quy chế nhãn) - Có kiểm soát chất lượng bằng cảm quan. Có tiến hành kiểm soát 1 1 Kiểm tra sổ kiểm chất lượng thuốc định soát chất kỳ và đột xuất lượng thuốc 8.2 Tại thời điểm kiểm tra III.1c 2 Điểm Điểm không không phát hiện các không chấp nhận trong loại thuốc sau: chấp trường hợp có phát - Thuốc không được nhận hiện một trong lưu hành. các trường hợp. - Thuốc quá hạn dùng. - Thuốc không rõ nguồn gốc xuất xứ. - Thuốc kiểm soát đặc biệt đối với cơ sở không được cấp phép - Thuốc bị đình chỉ và thu hồi nhưng không được phát hiện và không biệt trữ. IX Giải quyết đối với thuốc bị khiếu nại hoặc thuốc phải thu hồi: 6 điểm 9.1 Có tiếp nhận và lưu III.4c 1 Kiểm tra sổ theodõi thông tin hoặc lưu các và các báo cáo lưu thông báo về thuốc khiếu nại, thuốc không được phép lưu hành, thuốc phải thu hồi 62 9.2 Có thu hồi và lập hồ sơ III.4c 1 Kiểm tra thu hồi theo quy định, biên bản kiểm kê, Có kiểm kê đối với hồ sơ lưu thuốc khiếu nại, thuốc phải thu hồi (Nếu đến kỳ kiểm kê thuốc thu hồi chưa được xử lý). 9.3 Có thông báo thu hồi III.4c 1 Thông báo cho khách hàng đối với trên bảng tin, thuốc thu hồi thuộc bằng thư, điện danh mục thuốc phải thoại... kê đơn. 9.4 Có trả lại nơi mua hoặc III.4c 1 Có hồ sơ lưu hủy theo đúng quy định. 9.5 Có báo cáo các cấp III.4c 1 Có hồ sơ lưu theo quy định. 9.6 Có sổ và có ghi chép III.4b 1 theo dõi tác dụng phụ của thuốc do khách hàng phản ánh. 100 Tổng cộng: Điểm Ghi chú: Các tiêu chí được đánh dấu (*) là các tiêu chí được đánh giá đối với cơ sở chưa triển khai hoạt động kinh doanh. CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc là gì? 63 2. Thế nào là tồn tại khi tiến hành đánh giá đáp ứng GPP? 3. Trình bày yêu cầu đối với người lẻ thuốc trong thực hành nghề nghiệp? 4. Trình bày các bước khi tiến hành đánh giá đáp ứng GPP? 5. Nêu 05 lỗi không chấp nhận khi tiến hành đánh giá đáp ứng GPP ? 6. Phân loại khi đánh giá đáp ứng GPP gồm những trường hơp nào? 7. Nêu thành phần của đoàn đánh giá đáp ứng GPP và các yêu cầu liên quan? TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Luật dược số 105/2016/QH13 của Quốc hội nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 06/04/2016, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược ban hành ngày 08/05/2017, có hiệu lực từ ngày 01/07/2017 3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế, ban hành và có hiệu lực ngày 12/11/2018 4. Thông tư 02/2018/TT-BYT, Quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc, ban hành ngày 22/01/2018 64
File đính kèm:
- giao_trinh_duoc_xay_dung_quan_ly_dieu_hanh_co_so_ban_le_nha.pdf