Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

Cuối năm xử lý quyết toán:

a- Kết chuyển chi phí hoạt động thường xuyên để xác định số dư nguồn kinh phí chuyển năm sau (số dư của TK 461).

 Nợ TK 461 1.081.600

 Có TK 661 1.081.600

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trang 1

Trang 1

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trang 2

Trang 2

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trang 3

Trang 3

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trang 4

Trang 4

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trang 5

Trang 5

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trang 6

Trang 6

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trang 7

Trang 7

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trang 8

Trang 8

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trang 9

Trang 9

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 41 trang Trúc Khang 12/01/2024 4300
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

Đề tài Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp
XIN CHÀO THẦY VÀ CÁC BẠN 
 KẾ TOÁN ĐƠN VỊ 
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 
NHÓM 11 
BÀI THUYẾT TRÌNH 
DANH SÁCH NHÓM 11 
1. Nguyễn Thị Cẩm Hồng	009102103 
2. Hồ Thị Thu Thảo	009102110 
3. Trương Thị Trúc Linh	009102080 
4. Nguyễn Thị Ngọc Uyên	009102065 
5. Lê Thị Ngọc	009102012 
6. Nguyễn Thị Mộng Trinh	009102072 
7. Lương Thị Thu Hồng	009102031 
8. Nguyễn Thị Thiên Lý	009102015 
9. Nguyễn Thị Kim Sữa	009102063 
10. Nguyễn Công Tiến	009102069 
Số dư đầu năm 2012 các tài khoản của đơn vị sự nghiệp có thu như sau ( Đơn vị tính 1.000 đồng ): 
Stt 
Tài khoản 
Tiền 
Stt 
Tài khoản 
Tiền 
1 
Tiền mặt ( TK 111) 
150.000 
1 
Nguồn kinh phí hoạt động 
( TK 461) 
350.000 
2 
Tiền gửi ngân hàng 
( TK 112) 
200.000 
2 
Nguồn kinh phí TSCĐ 
( TK 466) 
400.000 
3 
Tài sản cố định hữu hình 
( TK 211) 
500.000 
4 
Hao mòn TSCĐ ( TK 214) 
(100.000) 
Tổng cộng 
750.000 
Tổng cộng 
750.000 
Trong năm 2012 đơn vị sự nghiệp có thu có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau đây ( Đơn vị tính 1.000 đồng ): 
I./ Định khoản: 
1. Rút kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt trong năm 500.000 
 Nợ TK 111 	500.000 
 Có TK 461	500.000 
ĐT: Có TK 008 	500.000 
2. Rút kinh phí hoạt động chi mua vật liệu 200.000 
 Nợ TK 152 	 	200.000 
 Có TK 461 	200.000 ĐT: Có TK 008 	200.000 
3. Rút kinh phí hoạt động chi phí trực tiếp là 400.000 
 Nợ TK 661 	 400.000 
 	 Có TK 461 400.000 
 ĐT: Có TK 008 400.000 
4. Rút kinh phí đơn đặt hàng về nhập tiền gửi ngân hàng trong năm 500.000 
	Nợ TK 112 	500.000 
	Có TK 465 	500.000 
 ĐT: Có TK 008	500.000 
5. Rút kinh phí đơn đặt hàng chi phí trực tiếp là 400.000 
	 Nợ TK 635	400.000 
	 Có TK 465	400.000 
 ĐT: Có TK 008	400.000 
6. Chi quỹ tiền mặt mua công cụ dụng cụ là 150.000 
	 Nợ TK 153	150.000 
	Có TK 111	150.000 
7. Chi mua tài sản cố định bằng tiền mặt nguồn kinh phí hoạt động là 250.000 
	 Nợ TK 211	 250.000 
	Có TK 111	 250.000 
 ĐT: Nợ TK 661	 	 250.000 
	Có TK 466	 250.000 
8. Chi tạm ứng cho CBVC bằng tiền mặt là 50.000 
	 Nợ TK 312	 50.000 
	Có TK 111	 50.000 
9. Chi tiền gửi ngân hàng mua vật liệu là 200.000 
	 Nợ TK 152 	200.000 
	Có TK 112	200.000 
10. Chi phí xây dựng cơ bản bằng tiền gửi ngân hàng là 120.000 
	 Nợ TK 241	120.000 
	Có TK 112	120.000 
11. Công trình xây dựng cơ bản hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng thuộc nguồn kinh phí đơn đặt hàng có trị giá là 120.000 
	 Nợ TK 211	 120.000 
	Có TK 241	 120.000 
 ĐT: Nợ TK 635 	 	 120.000 
	Có TK 466	 120.000 
12. Xuất vật liệu dùng cho 
a- Hoạt động thường xuyên là 200.000 
	Nợ TK 661 	200.000 
	Có TK 152	200.000 
b- Hoạt động theo đơn đặt hàng là 200.000 
	Nợ TK 635	200.000 
	Có TK 152	200.000 
13. Xuất công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động thường xuyên là 150.000 
	Nợ TK 661	 150.000 
	Có TK 153 150.000 
14. Tiền lương phải trả CBVC phục vụ cho 
a- Hoạt động thường xuyên là 30.000 
	Nợ TK 661	30.000 
	Có TK 334	30.000 
b- Hoạt động theo đơn đặt hàng là 20.000 
	Nợ TK 635	20.000 
	Có TK 334	20.000 
15. Trích BHXH, BHYT và kinh phí công đoàn theo qui định 
	Nợ TK 661	6.600 
	Nợ TK 635	4.400 
	Nợ TK 334	4.250 
	Có TK 332	15.250 
16. Quyết toán tạm ứng chi hoạt động thường xuyên là 45.000; số còn lại trừ vào lương là 5.000 
	Nợ TK 661	45.000 
	Nợ TK 334	 5.000 
	Có TK 312	50.000 
17. Chi bằng tiền gửi ngân hàng trả lương cho CBVC là 40.750 ; nộp BHXH, BHYT và KPCĐ là 12.500 
	Nợ TK 334 	 40.750 
	Nợ TK 332	12.500 
	Có TK 112	 53.250 
18. Trích khấu hao TSCĐ nguồn ngân sách trong năm là 150.000 
	Nợ TK 466	150.000 
	Có TK 214	150.000 
19. Đơn đặt hàng hoàn thành được quyết toán là 600.000 
	Nợ TK 465	 600.000 
	Có TK 635	 600.000 
20. Cuối năm xử lý quyết toán: 
a- Kết chuyển chi phí hoạt động thường xuyên để xác định số dư nguồn kinh phí chuyển năm sau (số dư của TK 461). 
	Nợ TK 461	1.081.600 
	Có TK 661	1.081.600 	 
b- Kết chuyển chi phí thực tế phát sinh theo đơn đặt hàng, xác định chênh lệch thu chi và hạch toán vào tài khoản 421 
b1) Nợ TK 465	 300.000 
	Có TK 635	 144.400 
	Có TK 5112	 155.600	 
b2) Nợ TK 5112	 155.600 
	Có TK 421	 155.600 
II./ Sơ dồ tài khoản: 
 TK 111 
 SDĐK: 150.000 
 (1) 500.000 
150.000 (6) 
250.000 (7) 50.000 (8) 
 500.000 450.000 
 SDCK: 200.000 
TK 112 
SDĐK: 200.000 
 (4) 500.000 
200.000 (9) 
120.000 (10) 
 53.250 (17) 
 500.000 373.250 
 SDCK: 326.750 
TK 152 
 SDĐK: 0 
 (2) 200.000 
 (9) 200.000 
200.000 (12) 
200.000 (12) 
 400.000 400.000 
 SDCK: 0 
TK 153 
SDĐK: 0 
(6) 150.000 
150.000(13) 
150.000 150.000 
SDCK: 0 
SDĐK:500.000 
 (7) 250.000 
 (11) 120.000 
TK 211 
  370.000	0 
SDCK: 870.000 
TK 214 
SDĐK:100.000 
150.000(18) 
0	150.000 
SDCK: 250.000 
TK 241 
 SDĐK: 0 
(10) 120.000 
120.000 (11)	 
120.000 120.000 
 SDCK:0 
TK 312 
SDĐK: 0 
(8) 50.000 
50.000 (16) 
 50.000	 50.000 
SDCK:0 
TK 332 
SDĐK:0	 
15.250 (15) 
 12.500(17) 
 12.500	15.250 
 SDCK: 2.750 
TK 334 
SDĐK:0 
50.000(14) 
 (15) 4.250 
 (16) 5.000 

File đính kèm:

  • pptde_tai_ke_toan_don_vi_hanh_chinh_su_nghiep.ppt