Các Mode dao động trong dây lượng tử tự do
Một trong các lí do làm cho cấu trúc nanô được đặc biệt quan tâm là tính chất điện tử
và dao động của chúng bị biến dạng do chúng trở thành thấp chiều và đối xứng thấp. Hệ
chuẩn một chiều (quasi-one-dimesional) được chú ý vì chúng cho hàng loạt hiện tượng vật
lí hấp dẫn. Khi áp dụng trong các thiết bị vi điện tử thì sự vận chuyển hạt tải của chúng
được đặc biệt chú ý. Kể từ khi Sakaki [3] tiên đoán về sự tăng cao của độ linh động do sự
tán xạ không tinh khiết ở xa gây nên, tương tác của electron với phonon quang dọc (LO) đã
được nhiều tác giả nghiên cứu và cho rằng các phonon là phonon khối và những hiệu ứng
giam giữ của phonon được bỏ qua. Điều này làm cho vấn đề trở nên đơn giản. Trong hệ hai
chiều tương ứng (ví dụ giếng lượng tử GaAs/AlxGa1-xAs), hàng loạt các nghiên cứu chỉ ra
rằng hiệu ứng giam giữ phonon tạo ra sự thay đổi quan trọng trong việc vận chuyển các hạt
tải [6, 7].
Trong bài báo này, chúng tôi quan tâm đến sự giam nhốt của các mode quang trong
dây lượng tử. Vấn đề này cũng đã được nhiều nhà vật lí lí thuyết quan tâm nghiên cứu như:
công trình [4] nghiên cứu các mode quang dọc và chỉ rõ được tán sắc của chúng và tính tốc
độ chuyển mức của electron đối với dây free-standing cũng như dây có môi trường ngoài
bao quanh. Tuy nhiên cho đến nay trong hệ chuẩn một chiều, hầu như các nghiên cứu vẫn
tập trung nhiều vào tác động của các phonon
quang bị giam giữ lên tính chất vận chuyển của
electron trong dây mà bỏ qua tác dụng do sự giam
giữ của các mode dao động quang ngang (TO)
cũng như ảnh hưởng của lượng tử ánh sáng khi liên
kết với các mode TO.
Mô hình nghiên cứu là một sợi GaAs được
đặt tự do (môi trường vật liệu thứ 2 là chân
không, (hình 1).
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các Mode dao động trong dây lượng tử tự do
TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 8/2016 5 CÁC MODE DAO ĐĐỘỘỘỘNGNG QUANG TRONG DÂY LƯLƯỢỢỢỢNGNG TTỬỬỬỬ T TỰỰỰỰ DO Đ ng Tr n Chi n1(1) , Nguy n Anh 1, Nguy n S H i1, T Anh T n2 1Trư ng Đ i h c Tài nguyên và Môi trư ng Hà N i 2Trư ng Đ i h c Th ñô Hà N i Tóm tt tttt: Chúng tôi áp d ng mô hình liên t c t i biên v t li u ñ mô t các phonon quang d c (LO) trong dây lư ng t t do. S giam gi các mode dao ñ ng quang trong dây lư ng t ch t o b ng v t li u bán d n phân c c ñư c mô ph ng b ng lí thuy t lai c p ba gi a các mode quang d c (LO), quang ngang (TO), và dao ñ ng b m t (IP). Trong công trình này chúng tôi t p trung mưu t các mode LO, TO, IP m t cách riêng l có s d ng hai ñi u ki n biên cơ và ñi n t . TTT T khoákhoá: LO, TO, IP, ñi u ki n biên cơ ñi n t . 1. M Đ U M t trong các lí do làm cho c u trúc nanô ñư c ñ c bi t quan tâm là tính ch t ñi n t và dao ñ ng c a chúng b bi n d ng do chúng tr thành th p chi u và ñ i x ng th p. H chu n m t chi u (quasi one dimesional) ñư c chú ý vì chúng cho hàng lo t hi n tư ng v t lí h p d n. Khi áp d ng trong các thi t b vi ñi n t thì s v n chuy n h t t i c a chúng ñư c ñ c bi t chú ý. K t khi Sakaki [3] tiên ñoán v s tăng cao c a ñ linh ñ ng do s tán x không tinh khi t xa gây nên, tương tác c a electron v i phonon quang d c (LO) ñã ñư c nhi u tác gi nghiên c u và cho r ng các phonon là phonon kh i và nh ng hi u ng giam gi c a phonon ñư c b qua. Đi u này làm cho v n ñ tr nên ñơn gi n. Trong h hai chi u tương ng (ví d gi ng lư ng t GaAs/Al xGa 1 xAs), hàng lo t các nghiên c u ch ra r ng hi u ng giam gi phonon t o ra s thay ñ i quan tr ng trong vi c v n chuy n các h t t i [6, 7]. Trong bài báo này, chúng tôi quan tâm ñ n s giam nh t c a các mode quang trong dây lư ng t . V n ñ này cũng ñã ñư c nhi u nhà v t lí lí thuy t quan tâm nghiên c u như: công trình [4] nghiên c u các mode quang d c và ch rõ ñư c tán s c c a chúng và tính t c (1) Nh n bài ngày 05.8.2016; g i ph n bi n và duy t ñăng ngày 15.9.2016 Liên h tác gi : Đ ng Tr n Chi n; Email: dtchien@hunre.edu.vn 6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI ñ chuy n m c c a electron ñ i v i dây free standing cũng như dây có môi trư ng ngoài bao quanh. Tuy nhiên cho ñ n nay trong h chu n m t chi u, h u như các nghiên c u v n t p trung nhi u vào tác ñ ng c a các phonon quang b giam gi lên tính ch t v n chuy n c a electron trong dây mà b qua tác d ng do s giam gi c a các mode dao ñ ng quang ngang (TO) cũng như nh hư ng c a lư ng t ánh sáng khi liên k t v i các mode TO. Mô hình nghiên c u là m t s i GaAs ñư c ñ t t do (môi trư ng v t li u th 2 là chân Hình 1. Mô hình nghiên c u không, (hình 1). 2. CÁC MODE DAO Đ NG QUANG TRONG DÂY LƯ NG T Áp d ng lí thuy t liên t c cho bán d n kh i và các ñi u ki n liên t c t i biên ñ gi i bài toán cho m t s i dây t do (free standing wires) có bán kính R 0 và chi u dài L. Như v y ñi u ki n biên áp d ng ñây là s ti n t i 0 c a m i d ch chuy n t i biên. Bài toán s i dây hình tr có chi u dài L và bán kính R 0 ñư c s d ng h to ñ tr do tính ch t ñ i x ng c a dây (hình 1). Ch n tr c z hư ng theo chi u dài c a dây. Các bi u th c div, rot và toán t laplaxien ñư c vi t như sau: 2 2 2 1∂∂ 1 ∂ ∂ ∇=u(r u )( +2 uu ) + r 2 (1) rrrr∂∂ ∂ϕ ∂ z 1 ∂∂()L () L ∂∂ () LL () []∇×=uuz (,,)rzϕ −() rrze uϕ (,,). ϕ r + u r (,,) rz ϕϕ − u z (,,). rze ϕ r∂ϕ ∂ z ∂∂ zr (2) 1 ∂()L ∂ () L +()ruϕ (,,) rzϕ − u r (,,). rze ϕ z = 0 (2) r∂ r ∂ ϕ (P ) 1∂ 1 ∂ ∂ ()∇=.uur (,,)rzϕ + u r (,,) rz ϕ + uϕ (,,) rz ϕ + u z (,,) rz ϕ (3) r∂ rr ∂ϕ ∂ z Các mode quang d c (LO mode) Đ tìm phương trình cho ñ d ch chuy n c a mode LO trong dây thì s d ng (1) ta ñư c: 2 2 2 1∂∂ 1 ∂ ∂ 2 L ++ ++kL u = 0 (4) rrrr∂∂2 2 ∂ϕ 2 ∂ z 2 TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 8/2016 7 Nghi m c a (4) ñư c tìm dư i d ng: u()Lrzϕ = A u () L ree is ϕ iqz z (,,) . (). . (5) Thay (5) vào phương trình (4) ñư c: 2 2 2 1∂∂ 1 ∂ ∂ 2 (L ) is ϕ iq z ++++k A. u ( ree ). .z = 0 (6) rrrr∂∂2 2 ∂ϕ 2 ∂ z 2 Có th vi t l i: ∂2 1 ∂ m2 u()Lr+ u () L r − u () LL rqr −+ 2() uku 2() L r = 2 () ()2 ()z () L ()0 (6a) ∂r rr ∂ r Phương trình (6a) là phương trình vi phân ch v i m t bi n r cho nên ta có th vi t l i chúng như sau: 2 2 d()L1 d () L m () LL 2() 2() L u()r+ u () r +− uquku () rr −z () + L ()0 r = (7) dr2 r dr r 2 Đ t: L 2 22 2 222− (qkqsp) =−=− L z(ω L ω ) β − q z (8) Ta ñư c: 2 2 d()L1 d () LL2 m () L u()r+ u () r +−() qsp u ()0 r = (9) dr2 r dr r 2 L Đưa vào bi n s m i χsp,= q sp , r sau ñó ñ t chúng vào phương trình (9) sau khi bi n ñ i, thu ñư c phương trình sau: d2 1 d m 2 u()L()r+ u () L ()(1 r +− )()0 u () L r = (10) dχ2 χχ d χ 2 sp, spsp ,, sp , Đây là phương trình Bessel, theo ñi u ki n c a bài toán (r≤ R 0 ) nên (2.10) có nghi m là d ng th nhât c a hàm Bessel ñó là hàm J s(χ s, p ) . Ta tìm ñư c nghi m c a phương trình (1) như sau: (L ) is ϕ iqz z u(,rzϕ , ) = AJ s( χ s, p ) ee (11) S d ng ñi u ki n th 2 c a mode quang d c: [∇×u ] = 0 , vi t trong to ñ tr : 1 ∂∂ ∂∂ ∇×=u urz()Lϕ − rurz () L ϕe + urz () LL ϕϕ − urz () e [] z (,,)()ϕ (,,). r r (,,) z (,,) ϕ r∂ϕ ∂ z ∂∂ zr 1 ∂()L ∂ () L +()ruϕ (,,) rzϕ − ur (,,).0 rz ϕ e z = (12)(12) r∂ r ∂ ϕ 8 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI Thay (11) vào (12) l y ñ o hàm và chú ý r ng các véc tơ ñơn v ñ c l p tuy n tính nên ta tìm ñư c phương trình cho ñ d ch chuy n ion c a mode LO trong dây là: −iqL Ls, p ' L is ϕ iqz z uAr= zJ msp() q , ree qz Lm Lis ϕ iqz z uAϕ = zJ s() q sp, ree (13) rqz uL= AJ q L ree is ϕ iqz z z zs() sp, Hay có th vi t: −iqL L s, p ' Lm L Lis ϕ iqz z u= Asp Jq msp(), r; JqJq ssp()() , r ; ssp , ree (14) kz r q z L Trong ñó: Az ta ñã thay b ng A sp là h s c a mode, qs, p là véc tơ sóng ñư c xác ñ nh L b i χsp,= q sp , r v i χ s, p là nghi m c a hàm Bessel J s,p ( χ s, p ) và p là ch s nghi m c a hàm Bessel. Các mode dao ñ ng interface polariton (IP) Các mode quang ngang TO tho mãn ñi u ki n ∇.∇.∇. u=0with Ο u0≠ và có phương trình cho ñ d ch chuy n là: ω2 ω 2 εωεω2−2 + εβωω 22+ −∇∇∇ 2 2222 + β u=0 20 T∞ 2 ∞ bT b (15) c c Theo [9] mode TO có hư ng vuông góc v i các b m t phân cách c a các môi trư ng v t li u bán d n s tương tác v i photon và tr thành polariton. T i b m t v t li u, khi b qua hi u ng tr t c là coi v n t c c c a ánh sáng là l n vô cùng thì ta thu ñư c mode interface polariton (IP). Mode này gi m r t nhanh khi ti n ra xa m t phân cách hai môi trư ng như m t sóng ñi n t . Khi xét ñ n các mode ngang, ch n tr c z theo chi u dài c a dây, nên các mode TO có hư ng truy n ti n v b m t dây và s tương tác m nh v i ánh sáng t o ra polariton. Theo [5] thì ñ d ch chuy n c a mode polariton tho mãn phương trình: 2 ω 22 2 2 2 εω0 T− εω∞ +() ω T −∇ ω u = 0 (16) c2 Gi i phương trình này tương t như mode LO, ta thay bi u th c c a vi phân c p 2 theo to ñ tr vào trong phương trình trên ñ ng th i ñ t: TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 8/2016 9 ω 2 εω2 − εω 2 2 0 L ∞ k 2 = c (17) p ω2 − ω 2 L Chúng ta s tìm ñư c phương trình chuy n ñ ng cho mode IP là: ∇2 + k 2 u=0 (18) { p } 2 2 dp1 d p2 s p ur()+ ur () +−q p ur ()0 = (19) dr2 r dr r 2 2 2 2 ñây ta ñã ñ t: qp= k p − q z Phương trình (19) là phương trình Bessel. Đ ý ñ n bi u th c: 2 εω2 − εω 2 2 2 2 ω 0 T ∞ 2 q=−=k q − q p p z c 2ω2 − ω 2 z T Đ ng th i, mode IP ñư c xét trong gi i h n b qua m i hi u ng tr t c là 1/c 2 =0, nên q2= − q 2 (20) p z T (20) ta th y r ng véc tơ sóng c a mode IP b t bu c ph i là ph n o, cho nên ta ph i có: q= − i q (21) p z V y phương trình (19) tr thành: 2 2 dp1 d p2 s p ur()+ ur () −+qz ur ()0 = (22) dr2 r dr r 2 Phương trình (22) nghi m c a mode IP ñư c tìm có d ng sau: uprϕ z= C I ree is ϕ iq z z (,,)s () (23) Bi u th c c a (∇.u(P ) ) ñư c vi t trong to ñ tr như sau: ()PP1 ()∂ () P 1 ∂ () P ∂ () P ()∇=.uur (,,)rzϕ + u r (,,) rz ϕ + uϕ (,,) rz ϕ + u z (,,)0 rz ϕ = (24) r∂ r r ∂ϕ ∂ z Thay (23) vào (24) và l y ñ o hàm chúng ta có 1 ' is CrIqsz() rCk+ r zsz Iq () rC +ϕ Iq sz () riC +z qIq zsz ()0 r = (25) r r S d ng (25) ta tìm ñư c 2 mode IP như sau: 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI Mode IP th nh t T nh n xét v tính ch t c a các Mode IP trong dây ta th y ngoài tho mãn (25) thì mode IP còn tr c giao v i mode LO ñây ta có th ch n mode IP1 tr c giao v i tr c z và tìm ñư c phương trình c a mode IP1 như sau: ()1p i η is ϕ iqz z u= Csp 1; ;0 eer Im ( q z ) (26) sIs() q z R 0 Trong ñó ta ñã ñ t: η =(s +1)Iq( RR) − qI( q R ) (27) sz0 0 zs+ 1 z 0 Cr ñã ñư c thay b ng C sp là h s c a mode, qz là véc tơ sóng d c theo tr c dây. Mode IP th hai Mode IP2 tho mãn tính ch t như mode IP1 nhưng ñ ng th i nó l i tr c giao v i chính mode IP1 vì v y ta tìm ñư c phương trình c a mode IP2 là: 2 2 2 isq q R η − sIs() q z R ()2 p s() z 0 i 0 is ϕ iqz z u = Bsp 1; ; Is ( q z r ) e e (28) ηqzR0 η I s() q z R 0 3. K T LU N Chúng tôi ñã xây d ng tư ng minh mode dao ñ ng LO và IP1, IP2 là các mode tương tác c a phonon quang ngang TO v i photon t o thành polariton. Trong nghiên c u t i ñây chúng tôi s s d ng ñi u ki n biên liên t c c a m t s i dây t do tìm phương trình chuy n ñ ng c a các mode hybrid LO, IP1, IP2 trong dây lư ng t bán d n phân c c. Lư ng t hoá l n th 2 tìm các h t lai hybridons và các h th c tán s c c a chúng. S d ng phương pháp hàm bao ñ gi i bài toán cho electron trong s i dây lư ng t . Sau ñó dùng lí thuy t nhi u lo n Dirac ñ thành l p bi u th c xác ñ nh t c ñ tán x và th i gian h i ph c cho electron trong dây lư ng t c u trúc như trên. TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 8/2016 11 Ph l c XÁC Đ NH MODE QUANG D C (LO) Xét phương trình (12), các véc tơ ñơn v theo các tr c là ñ c l p tuy n tính ñ i v i nhau cho nên thu ñư c h phương trình sau: ∂()L ∂ () L uz (,,)rzϕ− () r u ϕ (,,) rz ϕ ∂ϕ ∂ z ∂()L ∂ () L ur(,,)rzϕ− u z (,,) rz ϕ (P.1) ∂z ∂ r ∂()L ∂ () L ()rrzuϕ (,,)ϕ− u r (,,) rz ϕ ∂r ∂ ϕ Ta ñi tìm nghi m thành ph n theo các tr c c a to ñ tr dư i d ng như sau: L is ϕ iqz z ur(,rzϕ , ) = A rSSP J ( χ ) ee L is ϕ iqz z uϕ(,rzϕ , ) = A ϕ J S() χ SP ee (P.2) L is ϕ iqz z uz(,rzϕ , ) = A zSSP J () χ ee Trong ñó: Ar, Aϕ , A z là các h s . Thay (A.2) vào (A.1) và l y ñ o hàm ta tìm ñư c: isϕizqz is ϕ iz q z isAzJ s(χ sp) e e− ri q z Aϕ J m( χ sp ) e e = 0 isϕizqz L' is ϕ iz q z iAqJz r s()()χ sp ee− qJ sp A z m χ sp ee = 0 (P.3) isϕizqz L' is ϕ iz qz is ϕ iz q z AϕJs()()()χ sp e e+ qJ sp rA ϕ s χ sp e e − isA r J s χ sp e e = 0 Gi i h phương trình (A.3) ta bi u di n ñư c các h s A, A qua A rϕ z s A= A ϕ z rq z L ' L (P.4) −iq Js() q sp r A= A sp r z L qz Js() q sp r Thay (A.5) vào (A.2) ta tìm ñư c phương trình ñ d ch chuy n cho mode LO −iqL Lsp ' Ls L L is ϕ iqz z u(rz ,ϕ , ) = A z Jq ssp() r; JqJq ssp()() r ; ssp ree qzr q z 12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI XÁC Đ NH CÁC MODE INTERFACE POLARITON (IP) S d ng phương trình: 1()P∂ () P 1 ∂ () P ∂ () P urzr(,,)ϕ+ urz r (,,) ϕ + urzϕ (,,) ϕ + urzz (,,)0 ϕ = r∂ r r ∂ϕ ∂ z Thay (22) vào (24) và l y ñ o hàm ta ñư c: 1 ' is CrIqsz() rC+ r qIq zsz () rC +ϕ Iq sz () riC +z qIq zsz ()0 r = (P.5) r r S d ng tinh ch t ñ o hàm c a hàm Bessel: s Iq' ()r= Iq()() r − Iq r (P.6) szq r sz sz+1 z Chúng ta ñư c: 1 is Csr()()()+−1 Iqsz rCr r qIq zsz+1 rC +ϕ Iq sz()() riC +z qIq zsz r = 0 (P.7) r r V i chú ý r ng phương trình này c a mode ph i ñúng cho toàn b v t li u vì v y nó cũng ph i ñúng cho m t ñi m b t kì nào ñó n m trên biên, ta có h th c sau 1 is Cs+−Iq RR qIq RC + Iq RiC + qIq R = (P.8) r ()()()1 sz001 zsz+ 0 ϕ sz()() 0z zsz 0 0 R r Đ t: η=(s +1) Iq( RR) − qIq( R ) (P.9) sz0 0 zs+ 1 z 0 Ta vi t l i (P.8) 1 is Cη+ C Iq()() R + iC qIq R = 0 (P.10) r Rϕ r sz0z zsz 0 0 Như trên ta ñã nói trong v t li u luôn t n t i hai mode dao ñ ng ngang tr c giao nhau cho nên mode IP cũng s t n t i hai mode tr c giao nhau. Mode IP th nh t Đ tìm mode IP th nh t chúng ta chú ý r ng mode IP tr c giao v i mode LO và do tính ch t ñ i x ng c a v t li u theo to ñ tr cho nên ta có th xoay h to ñ sao cho mode IP th nh t tr c giao v i tr c z ta có: u(P ) e = 0 (P.11) z Hay: u(P ) e =u = Cee is ϕ iqz z I( q r ) = 0 (P.12) zzz sz TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 8/2016 13 Và như v y thì thành ph n theo tr c z c a mode IP th nh t s b ng 0. T ñi u ki n c a mode IP div u = 0 có: 1 is Cs()()()+−1 Iq RR qIq RC + Iq()() RiC + qIq R = 0 (P.13) r Rsz001 zsz+ 0 ϕ r sz 0z zsz 0 0 Ta tìm ñư c: i η Cϕ = C r (P.14) sIs() q z R 0 Thay (P.14) vào (22) ñư c phương trình ñ d ch chuy n cho mode IP th nh t: (1p ) iη is ϕ iqz z u= C1; ;0 eer Is ( q z ) sIs( q z R 0 ) Mode IP th 2 Như ñã nói trên mode IP th hai tr c giao v i mode th nh t cho nên ta s có phương trình sau: i η BCeeisϕiqz zIq() Ree is ϕ i q z z Iq () RBC+ eeisϕizqz Iq () Ree is ϕ iz q z Iq ()0 R = (P.15) r s z0 s z 0 ϕ sI() q R sz0 sz 0 s z 0 i η isI( q R ) BB+ =⇒=0 BB s z 0 (P.16) r ϕsI() q R ϕ r η s z 0 Hoàn toàn tương t thì mode IP th hai này cũng ph i tho mãn ñi u ki n c a mode IP ñó là div u=0 cho nên ta có: 1 is Br η+ Bϕ Iqsz()() R0 + iBz qIq zsz R 0 = 0 (P.17) R0 R 0 2 1 sIs( q z R ) Bη− B0 + iB qIq() R = 0 (P.18) rRr R η z zsz 0 0 0 η2 −s2 I 2 q R i s( z 0 ) ⇒B = B (P.19) z r qR ηI() q R z0 s z 0 Như v y, phương trình cho ñ d ch chuy n c a mode IP th 2 là: 2 2 2 isI q R η− s Is() q z R ()2 p s() z 0 i 0 is ϕ iqz z u = B 1; ; Is ( q z r ) e e η qzR0 ηI s() q z R 0 14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI TÀI LI U THAM KH O 1. Nguy n Quang Báu (2001), Lí thuy t bán d n, Trư ng Đ i h c Khoa h c T nhiên Đ i h c Qu c gia Hà N i. 2. Nguy n Văn Hùng (2000), Lí thuy t ch t r n, Đ i h c Qu c gia Hà N i. 3. Constantinou N. C. (1993), "Interface optical phonons near perfectly conducting boundaries and their coupling to electrons", Physical Review B 48, pp.11931 11935. 4. Constantinou N. C., Ridley B. K. (1990), "Interaction of electrons with the confined LO phonons of a free standing GaAs quantum wire", Physical Review B 41, pp.10622 10626. 5. M. Babiker (1996), " Longitudinal polar optical modes in semiconductor quantum wells ", J. Phys.C: Solid State Phys 19, pp.683 697. 6. M. Babiker, M. P. Chamberlain, B. K. Ridley (1987), "Resonance effect in inter sub band transitions of single quantum wells", Semiconductor Science and Technology 2, p582. 7. M.Babiker, B.K. Ridley (1986), " Effective mass eigenfunctions in superlattices and their role in well capture ", Superlatt. and Microstruct 2, p287 8. Melnikov D. V., Fowler W. B. (2001), "Electron phonon interaction in a spherical quantum dot with finite potential barriers: The Fr\"ohlich Hamiltonian", Physical Review B 64, p245320. 9. Redley B. K. (1991), "Electron –hybridon interaction interaction a quan tum well", Department of physic, Univercity of Esex, Wivenhoe Park, Colchester, Esex CO4 3SQ, England. Rev , p4592. 10. Redley B. K. (1993), " Optical phonon tunning ", Phys. Rev. B.49 p17253. 11. Silin A. P. (1995), "Semiconductors superlattice ", Sov. Phys. Usp 28, p972. OPTICAL MODES IN A FREE STANDING QUANTUM WIRE AbstractAbstract: A continuum model is employed to describe the allowed longitudinal optical (LO) phonons of a cylin drical free standing GaAs wire. The confinement of optical modes in a quantum wire of polar material is described by a theory involving the triple hybridization of LO, transverse optical (TO) phonon, and IP (interface polariton) modes. In this work, we tried to calculate the LO, TO, and IP modes in a quantum wire using conditions of both mechanical and electromagnetic boundary. KeywordsKeywords: LO, TO, IP, mechanical and electromagnetic boundary.
File đính kèm:
- cac_mode_dao_dong_trong_day_luong_tu_tu_do.pdf