Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử
Câu 1: Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT?
a. Online Trade b. Cyber Trade
c. Electronic Business d. Các câu trả lời trên đều đúng
Câu 2: Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông b. Kinh doanh
c. Dịch vụ d. Mạng Internet
Câu 3: TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông b. Kinh doanh
c. Dịch vụ d. Mạng Internet
Câu 4: TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông b. Kinh doanh
c. Dịch vụ d. Mạng Internet
Câu 5: Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng . để tiến hành các hoạt động thương mại.
a. Internet b. Các mạng
c. Các phương tiện điện tử d. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Câu 6: Yếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT?
a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
c. Giao dịch an toàn hơn d. Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 7: Yếu tố nào không phải là lợi ích của TMĐT?
a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn b. Tăng phúc lợi xã hội
c. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn d. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (Có đáp án) BÀI 1: Câu 1: Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT? a. Online Trade b. Cyber Trade c. Electronic Business d. Các câu trả lời trên đều đúng Câu 2: Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: a. Truyền thông b. Kinh doanh c. Dịch vụ d. Mạng Internet Câu 3: TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: a. Truyền thông b. Kinh doanh c. Dịch vụ d. Mạng Internet Câu 4: TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: a. Truyền thông b. Kinh doanh c. Dịch vụ d. Mạng Internet Câu 5: Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng . để tiến hành các hoạt động thương mại. a. Internet b. Các mạng c. Các phương tiện điện tử d. Các phương tiện điện tử và mạng Internet Câu 6: Yếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT? a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn c. Giao dịch an toàn hơn d. Tăng thêm cơ hội mua bán Câu 7: Yếu tố nào không phải là lợi ích của TMĐT? a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn b. Tăng phúc lợi xã hội c. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn d. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn Câu 8: Yếu tố nào không phải hạn chế của TMĐT? a. Vấn đề an toàn b. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm c. Văn hoá của những người sử dụng Internet d. Thói quen mua sắm truyền thống Câu 9: Yếu tố nào không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT? a. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT b. Ngành điện lực c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài d. Tất cả các yếu tố trên Câu 10: Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT? a. Chuyên gia tin học b. Dân chúng c. Người biết sử dụng Internet d. Nhà kinh doanh TMĐT Câu 11: Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT? a. Nhận thức của người dân b. Cơ sở pháp lý c. Chính sách phát triển TMĐT d. Các chương trình đào tạo về TMĐT Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT? a. Công nghệ thông tin b. Nguồn nhân lực c. Môi trường pháp lý, kinh tế d. Môi trường chính trị, xã hội Câu 13: Loại hình nào không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT? a. B2B b. B2C c. B2G d. B2E Câu 14: Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng? a. A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem b. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú c. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng d. A: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng Câu 15: Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT. a. Hỏi hàng b. Chào hàng c. Xác nhận d. Hợp đồng Đáp án bài 1: Câu 1 : D Câu 2 : A Câu 3 : B Câu 4 : D Câu 5 : D Câu 6 : C Câu 7 : C Câu 8 : C Câu 9 : D Câu 10 : B Câu 11 : B Câu 12 : A Câu 13 : D Câu 14 : D Câu 15 : D BÀI 2: Câu 1: Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng? a. Doanh nghiệp XNK b. Doanh nghiệp c. Cá nhân d. Chưa có quy định rõ về điều này Câu 2: Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử? a. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng b. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dự nhận được hay không c. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định d. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi Câu 3: Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyên thống? a. Địa chỉ các bên b. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch c. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng d. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử Câu 4: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử? a. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ b. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản c. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ d. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản Câu 5: Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá a. Xác định chính xác người kí b. Lưu giữ chữ kí bí mật c. Nắm được mọi khó công khai d. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử Câu 6: Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần .. a. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo b. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo c. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo d. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo Câu 7: Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là khô ... áp lý của các thông điệp dữ liệu b. Yêu cầu về Văn bản c. Yêu cầu về Chữ kí d. Vận đơn điện tử Câu 11: Chỉ ra mệnh đề không đúng. a. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử đã được chấp nhận là bằng chứng b. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy c. Quy tắc bằng chứng tốt nhất hay bằng chứng bổ sung khi áp dụng với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này d. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất Câu 12: “Bằng văn bản” theo luật của Úc, được hiểu là, ngoại trừ: a. Bất kì giấy tờ hoặc chất liệu nào có chữ trên đó b. Bất kì giấy tờ hoặc chất liêu nào có các kí hiệu, hình ảnh có ý nghĩa và có thể hiểu được c. Bất kì đồ vật hoặc chất liệu nào phát ra hình ảnh hoặc chữ viết mà có thể tái tạo lại được d. Các hình thức khác chữ trên giấy hoặc chất liệu tương tự đều không được chấp nhận Câu 13: Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó. a. Mã khó bí mật b. Mã khó công cộng c. Chữ kí điện tử d. Cơ quan chứng thực Câu 14: Incoterms 2000 và eUCP 1.0 đều: a. Có quy định chi tiết và rõ ràng về các chứng từ điện tử b. Có quy định và đề cập đến những nội dung cơ bản về chứng từ điện tử c. Chưa có quy định cụ thể về chứng từ điện tử d. Chấp nhận tất cả chứng từ điện tử Câu 15: Chỉ ra định nghĩa TMĐT theo chiều ngang? a. MSDP b. MSPD c. MDSP d. MDPS Câu 16: Chỉ ra định nghĩa TMĐT theo chiều dọc? a. IMBSA b. IMBAS c. IBMSA d. IBMAS Câu 17: Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT? a. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước b. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia c. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu d. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực Đáp án bài 5: Câu 1 : D Câu 2 : A Câu 3 : C Câu 4 : C Câu 5 : B Câu 6 : D Câu 7 : D Câu 8 : B Câu 9 : B Câu 10 : D Câu 11 : B Câu 12 : D Câu 13 : C Câu 14 : B Câu 15 : A Câu 16 : A Câu 17 : D BÀI 6: Câu 1: Các mô hình kinh doanh sau đây, mô hình nào không phù hợp với môi trường kinh doanh trên Internet? a. Marketing liên kết b. Đấu giá c. Chuyển phát nhanh d. Khách hàng tự đặt giá Câu 2: Công ty XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh doanh EC nào được công ty sử dụng? a. B2B b. B2C c. C2C d. P2P Câu 3: Cá biệt hoá rộng rãi cho phép công ty có thể: a. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau b. Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng c. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm phù hợp từng cá nhân d. Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công Câu 4: Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT? a. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá thực khi mua b. Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn c. Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng d. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên Câu 5: Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân, mô hình nào được sử dụng? a. B2B b. B2C c. C2C d. P2P Câu 6: Chỉ ra hạn chế của TMĐT. a. Khả năng hoạt động liên tục 24/7 b. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối c. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng d. Mở rộng thị trường Câu 7: Chỉ ra lợi ích của TMĐT. a. Khắc phục hạn chế về đường truyền b. Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn c. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT d. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh Câu 8: TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ: a. Sự thoả mãn của khách hàng b. Các chiến lược marketing c. Vòng đời sản phẩm d. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường Câu 9: Tại sao TMĐT B2C lại kém hấp dẫn hơn so với B2B? a. Dễ tiến hành hơn b. Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn c. Số lượng khách hàng lớn hơn d. Xung đột trong kênh phân phối Câu 10: Công ty XYZ giúp các cá nhân trao đổi các sản phẩm số hoá, mô hình kinh doanh đã được áp dụng là mô hình nào? a. B2B b. B2C c. C2C d. P2P Câu 11: Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ thống thông tin của mình cho phép truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì? a. Internet b. Intranet c. Extranet d. VPN Câu 12: Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? a. Marketing liên kết b. Đấu giá trực tuyến c. Bán lẻ trực tuyến d. Khách hàng tự định giá Câu 13: ABC là một hiệp hội giúp các thành viên của mình mua sắm với giá thấp hơn khi mua số lượng lớn. Mô hình kinh doanh mà ABC đang sử dụng là mô hình gì? a. Mua sắm theo nhóm b. Đấu giá trực tuyến c. Marketing liên kết d. Khách hàng tự định giá Đáp án bài 6: Câu 1 : C Câu 2 : C Câu 3 : C Câu 4 : B Câu 5 : B Câu 6 : C Câu 7 : B Câu 8 : A Câu 9 : D Câu 10 : D Câu 11 : C Câu 11 : C Câu 13 : A BÀI 7: Câu 1: Yếu tố nào không phải chức năng của thị trường? a. Kết nối người mua và người bán b. Tạo điều kiện để tiến hành giao dịch c. Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới d. Cung cấp môi trường để tiến hành các hoạt động kinh doanh Câu 2: Chỉ ra trung gian a. Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo b. Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán c. Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng d. UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng Câu 3: Giảm chi phí tìm kiếm của khách hàng cho phép họ: a. Tìm kiếm nhiều sản phẩm và giá cả để lựa chọn tốt nhất b. Thực hiện các quyết định mua sắm đúng đắn c. Tính toán được chi phí của sản phẩm d. Thương lượng được giá tốt nhất Câu 4: Hoạt động nào không được sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lượng? a. Mẫu hàng miễn phí b. Giảm giá c. Chính sách trả lại hàng d. Bảo hành Câu 5: Theo chiến lược khác biệt hoá sản phẩm, định giá căn cứ vào: a. Chi phí sản xuất b. Chi phí của sản phẩm tương tự c. Giá trên thị trường d. Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận thanh toán Câu 6: Chỉ ra yếu tố không thuộc Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter? a. Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế b. Sức ép từ phía nhà cung cấp c. Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh d. Tác động của hệ thống thông tin TMĐT Câu 7: Tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hoá sản phẩm? a. Có thể định giá cao hơn b. Giảm chi phí sản xuất c. Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá d. Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận các sản phẩm cá biệt hoá Câu 8: Chỉ ra ví dụ của việc tiếp tục sử dụng trung gian trong kinh doanh. a. Sử dụng nhân viên bán hàng để thương lượng các hợp đồng lớn, phức tạp b. Mua vé máy bay trực tiếp từ hãng hàng không c. Mua bảo hiểm từ công ty thay vì qua đại lý d. Mua bán chứng khoán qua Internet thay vì dựng môi giới Câu 9: Chỉ ra yếu tố là hạn chế của đấu giá truyền thống. a. Thời gian tiến hành b. Thời gian kiểm tra c. Khả năng kĩ thuật của người mua d. Yêu cầu hiện diện thực tế Câu 10: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của đấu giá với người bán? a. Nhiều khách hàng b. Giải trí c. Nhanh chóng thu được tiền d. Loại bỏ các trung gian Câu 11: Chỉ ra các bước trong quá trình mặc cả trên mạng. a. Tìm kiếm. lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch b. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, tiếp tục lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch c. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch d. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và thương lượng, hoàn thành giao dịch Câu 12: Chỉ ra hạn chế của đấu giá: a. Quy mô thị trường b. Đa dạng hoá các sản phẩm chào bán c. Có nguy cơ giả mạo d. Bán hàng linh hoạt Đáp án bài 7: Câu 1 : C Câu 2 : B Câu 3 : A Câu 4 : B Câu 5 : D Câu 6 : D Câu 7 : A Câu 8 : A Câu 9 : A Câu 10 : B Câu 11 : B Câu 12 : C BÀI 8: Câu 1: Jeff muốn mua hàng trên mạng nhưng không tin tưởng vào chính sách bảo mật thông tin cá nhân, anh ta có thể sử dụng công cụ nào trên mạng để tham khảo? a. Shopbot b. Trust verification site c. Business rating site d. Shopping portals Câu 2: Các site đánh giá độ tin cậy của các site thương mại điện tử khác. Các đánh giá này có độ tin cậy như thế nào? a. Rất cao, các đánh giá bảo đảm độ tin cậy tuyệt đối của các site được đánh giá b. Trung bình, thông thường mức đánh giá được tham khảo để khách hàng quyết định c. Thấp, công ty nào cũng được đánh giá là tốt d. Thấp, công ty nào bị coi là không đáng tin cậy thì mới được đánh giá Câu 3: Một site cung cấp nội dung miễn phí, tuy nhiên , trên các banner có những quảng cáo, công ty đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? a. Sponsorship Model b. Transaction Model c. Subscription Model d. Advertisintg-supported Model Câu 4: Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ qua mạng. a. Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet b. Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua mạng c. Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá d. Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá Câu 5: Chỉ ra dịch vụ Không được các công ty du lịch qua mạng cung cấp. a. Bán và đặt vé b. Thông tin giới thiệu c. Giảm giá vé máy bay d. Máy tính chuyển đổi tiền Câu 6: Các đại lý trên mạng không tạo ra thay đổi nào dưới đây đối với ngành du lịch? a. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn b. Tiện lợi hơn c. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn d. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ Câu 7: Đe doạ nghiêm trọng nhất đối với các đại lý du lịch truyền thống là gì? a. Giá thấp hơn b. Các đại lý ảo qua mạng c. Dịch vụ tự động d. Dịch vụ liên tục 24/24 Câu 8: Chỉ ra yếu tố không phải là động lực trong thị trường lao động qua mạng? a. Quy mô của thị trường lao động b. Chi phí c. Thời gian tìm kiếm d. Tốc độ giao tiếp Câu 9: Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của thị trường lao động qua mạng đối với người lao động? a. Tốc độ giao tiếp b. Khả năng tìm kiếm nhiều vị trí hơn c. Khả năng đánh giá giá trị của mình d. Số người sử dụng Internet còn thấp Câu 10: Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản? a. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian b. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn c. Thông tin chi tiết về sản phẩm d. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem Câu 11: Trong các công ty sau, công ty nào không mua bán chứng khoán qua mạng? a. Priceline.com b. Schwab.com c. E-Trade.com d. Datek.com Câu 12: Dịch vụ nào không thuộc khả năng của Home Banking? a. In séc mới từ Internet b. Thanh toán hoá đơn c. Xem thông tin về tài khoản d. Chuyển tiền giữa các tài khoản Câu 13: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking? a. Thanh toán hoá đơn qua mạng b. Truy cập mọi lúc c. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên d. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện Câu 14: Các nội dung được xuất bản nhưng chỉ có thể đọc được qua máy vi tính hay các thiết bị cầm tay là ví dụ nào của xuất bản điện tử? a. Edu-tainment b. E-book c. P2P d. Distance Learning Đáp án bài 8: Câu 1 : B Câu 2 : B Câu 3 : D Câu 4 : A Câu 5 : C Câu 6 : D Câu 7 : B Câu 8 : A Câu 9 : D Câu 10 : D Câu 11 : A Câu 11 : A Câu 13 : C Câu 14 : B BÀI 9: Câu 1: Một website có 10000 người xem một ngày nhưng chủ website không thể biết chính xác những người xem đó giống hay khác nhau. 10000 lần mở website này được gọi là: a. Impression b. Unique visitors c. Hits d. Cookies Câu 2: Chỉ ra lý do không làm quảng cáo trên Internet ngày càng phát triển. a. Các quảng cáo được cập nhật dễ dàng b. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều phương tiện khác nhau c. Số người dựng Internet đạt mức bão hồ d. Web TV đã phát triển để người sử dụng Internet có thể tiếp cận Câu 3: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến. a. Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá b. Khó phân đoạn thị trường c. Khó đo lường quy mô thị trường d. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo Câu 4: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng. a. Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo b. Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo c. Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu d. Chi phí thấp Câu 5: Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược công ty sử dụng là gì? a. Skyscaper Ad b. Banner exchange c. Banner swapping d. Customized banner Câu 6: Tạo sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử? a. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng b. Khách hàng có số lượng message giảm dần c. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng d. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này Câu 7: Công ty ABC cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công dụng, cách sử dụng ....... trên website của mình, công ty đang sử dụng hình thức gì? a. Email b. Emercial c. Chat rooms d. Banner Câu 8: Công ty ABC gửi những email đến các khách hàng trung thành của mình, công ty hi vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp của họ, hình thức marketing này được gọi là gì? a. Push marketing b. Pull marketing c. Test marketing d. Viral marketing Câu 9: Các website cho phép khách hàng: a. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site b. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet c. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm d. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không Câu 10: Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lượng người truy cập website của khách hàng thông qua banner này, đây là mô hình quảng cáo gì? a. Page views b. Click throughs c. Hits d. Actual Purchases Câu 11: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống. a. Đòi hỏi kĩ năng về tin học b. Cá biệt hoá đơn giản c. Dễ cập nhật d. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn Câu 12: Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi là website gì? a. Catalogue động b. Catalogue so sánh c. Catalogue cá biệt hoá d. Pointcast Câu 13: Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web? a. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ b. Sử dụng cookies c. Bán hàng trên mạng d. Spamming Câu 14: Yếu tố nào là không cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên mạng a. Phối hợp quảng cáo truyền thống b. Xác định khách hàng mục tiêu c. Khách hàng mục tiêu cần online d. Có phần cứng phù hợp Đáp án bài 8: Câu 1 : A Câu 2 : C Câu 3 : B Câu 4 : D Câu 5 : B Câu 6 : A Câu 7 : C Câu 8 : D Câu 9 : A Câu 10 : B Câu 11 : A Câu 11 : C Câu 13 : C Câu 14 : A ..........................................HẾT...................................
File đính kèm:
- bo_cau_hoi_trac_nghiem_mon_thuong_mai_dien_tu.docx