Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 6: Dao động và sóng cơ
Chương 6: Dao động và sóng cơ
§1. Dao động điều hòa
§2. Dao động tắt dần. Dao động cƣỡng bức
§3. Sóng cơ
§4. Giao thoa và nhiễu xạ sóng cơ
§5. Sóng dừng
§6. Sóng âm
§7. Hiệu ứng Doppler
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 6: Dao động và sóng cơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 6: Dao động và sóng cơ
CHƢƠNG 6: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠ §1. Dao động điều hòa 1 §2. Dao động tắt dần. Dao động cƣỡng bức §3. Sóng cơ §4. Giao thoa và nhiễu xạ sóng cơ HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Vietnam National University of Agriculture §7. Hiệu ứng Doppler §6. Sóng âm §5. Sóng dừng I. Dao động cơ học 2 §1. Dao động cơ điều hòa Tính chất của hệ dao động • Hệ dao động có một VTCB • Khi hệ dời VTCB thì xuất hiện lực kéo hệ về VTCB • Hệ dao động có quán tính Chuyển động lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định gọi là vị trí cân bằng (VTCB) Khái niệm dao động II. PT dao động cơ điều hòa 1. Phƣơng trình F = ma = m d2x dt2 = -kx 2 2 02 (1)0 d x x dt 2 0, ( ) k m 0 (2)cos x A t 3 §1. Dao động cơ điều hòa O X x F= − kx m (VTCB) Nghiệm của phương trình dao động (1) có dạng: Theo Định luật 2 Newton: Xét con lắc lò xo nằm ngang. Kéo con lắc lệch VTCB đoạn x →Xuất hiện lực kéo con lắc về VTCB Định nghĩa dao động cơ điều hòa max A x 4 §1. Dao động cơ điều hòa 0( 0) Tần số góc: Cho biết mức độ nhanh chậm của dao động. Đơn vị: radian/giây Biên độ dao động (A): Là li độ lớn nhất của vật dđ Li độ dao động (x): Độ dời của vật (hệ) khỏi VTCB 2. Các đại lƣợng đặc trƣng Dao động có li độ dao động (độ dời của vật) biến đổi tuần hoàn theo thời gian theo hàm SIN hoặc COSIN Pha dao động : Xác định trạng thái dao động của hệ ở thời điểm t Pha ban đầu : Xác định trạng thái dao động ở thời điểm ban đầu t = 0. Chu kỳ dao động T: Là thời gian để hệ thực hiện được một dao động. Đơn vị: giây (s) 0t 0 2 2 m T k 5 §1. Dao động cơ điều hòa Tần số dao động Đặc trưng cho tính tuần hoàn dao động. Có trị số bằng số dao động hệ thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Vận tốc dao động Gia tốc dao động 0 0 0 0sin cos 2 dx v A t A t dt 2 2 2 0 0 0 02 cos cos d x a A t A t dt 0f 0 0 1 1 2 2 k f T m 6 §1. Dao động cơ điều hòa 7 §1. Dao động cơ điều hòa Đồ thị biểu diễn li độ, vận tốc, gia tốc (x,v,a) t T oA o oA 2 o oA x v a W =Wd +Wt 2 2 2 20 0 1 1 sin 2 2 dW mv m A t 2 2 2 20 0 1 1 cos 2 2 tW kx m A t 2 2 2 20 0 0 1 sin cos 2 d tW W W m A t t 2 2 0 1 2 W m A const 0 1 2W A m 3. Năng lƣợng dao động cơ điều hòa 8 §1. Dao động cơ điều hòa I. Dao động tắt dần Dao động cơ có biên độ giảm dần do mất mát năng lượng, chủ yếu do ma sát Phương trình dao động cơ tắt dần s .vmF r 2 2 2 02 2 (1)0 2 0 d x r dx k d x dx x x dt m dt m dt dt 2 2 d x dx F kx rv m kx r dt dt 2 0 ;2 k r m m 9 §2. Dao động tắt dần và cƣỡng bức 0 (2)cos tx A e t w = w0 2 - b 2 T = 2p w0 2 - b 2 t A0e -bt -A0e -bt -A0 A0 A0 cosj Nghiệm của phương trình (1) có dạng 10 §2. Dao động tắt dần và cƣỡng bức Khảo sát dao động tắt dần Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian Li độ dao động luôn bị giới hạn tại mọi thời điểm Lƣợng giảm loga: đại lượng đặc trưng cho mức độ giảm nhanh hay chậm của dao động tắt dần A(t) = A0e -bt -A0e -bt £ x £ A0e -bt d = ln A(t) A(t +T ) = ln A0e -bt A0e -b (t+T ) = lnebT = bT 11 §2. Dao động tắt dần và cƣỡng bức mới có dao động. Nếu thì lực cản quá lớn, biên độ giảm rất nhanh xuống 0 và ko có dao động 0 0;T T w0 £ b 12 §2. Dao động tắt dần và cƣỡng bức II. Dao động cƣỡng bức Khái niệm: Dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn nhằm mục đích bù trừ phần năng lượng mất mát trong mỗi chu kỳ gọi là dao động cưỡng bức. Phƣơng trình dao động cƣỡng bức FCB = H cos Wt( ) cosF kx rv H t 2 2 cos d x r dx k H x t dt m dt m m 2 2 02 2 cos d x dx x H t dt dt 13 §2. Dao động tắt dần và cƣỡng bức Nghiệm của phƣơng trình: Phương trình dao động cưỡng bức không có nghiệm thuần nhất mà có nghiệm dưới dạng Trong đó là nghiệm của phương trình dao động tắt dần Sau một khoảng thời gian, dao động tắt dần biến mất chỉ còn dao động cưỡng bức 14 §2. Dao động tắt dần và cƣỡng bức Tat dan Cuong bucx x x t Tat dan 0x A e cos( t ) Cuong bucx x Nghiệm riêng, dao động cưỡng bức Khảo sát dao động cưỡng bức x = xCB = Acos Wt + F( ) A = H m (W2 -w0 2 )2 + 4b 2W2 tgF = - 2bW (W2 -w0 2 ) W A 0 ¥w0 2 - 2b 2 H mw 0 2 Amax 0 15 §2. Dao động tắt dần và cƣỡng bức 16 §2. Dao động tắt dần và cƣỡng bức x t chuyển tiếp ổn định Hiện tƣợng cộng hƣởng: Khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số cộng hưởng thì biên độ dao động cưỡng bức cực đại , khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng W = Wch Amax Wch = w0 2 - 2b 2 Amax = H 2mb w0 2 - b 2 Amax b = w0 b = 0.25w0 b = 0.1w0 b = 0.05w0 w 0 W 17 §2. Dao động tắt dần và cƣỡng bức I. Định nghĩa sóng cơ học Môi trƣờng đàn hồi Bao gồm các phân tử phân bố đều và liên kết chặt chẽ với nhau bằng lực đàn hồi. Bình thường mỗi phân tử có một vị trí cân bằng bề
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_a_chuong_6_dao_dong_va_song_co.pdf