Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 5: Cơ học chất lưu
Chương 5: Cơ học chất lưu
§1. Áp suất chất lỏng
§2. Sự chảy dừng. Phương trình liên tục
§3. Phương trình Bernoulli
§4. Chuyển động trong chất lỏng thực. Tính nhớt của chất lỏng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 5: Cơ học chất lưu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 5: Cơ học chất lưu
CHƢƠNG 5: CƠ HỌC CHẤT LƢU §1. Áp suất chất lỏng 1 §2. Sự chảy dừng. Phƣơng trình liên tục §3. Phƣơng trình Bernoulli §4. Chuyển động trong chất lỏng thực. Tính nhớt của chất lỏng. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Vietnam National University of Agriculture 1. Khái niệm chất lƣu 2 Mở đầu Khái niệm: “Chất lưu là chất có thể chảy”. Chất lưu bao gồm cả chất lỏng và chất khí. Ta phân biệt chất khí và chất lỏng theo khả năng chịu nén của chúng. Chất lỏng chịu nén tốt hơn chất khí. Chất lưu có thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định. Chất lưu luôn có hình dạng của bình chứa nó. Dòng chảy chất lưu thường chảy theo từng lớp. Mỗi lớp có vận tốc khác nhau, ta gọi là sự chảy tầng của chất lưu. 3 Giữa các lớp chất lưu tồn tại một lực tương tác khi chuyển động gọi là lực nội ma sát hay tính nhớt của chất lưu. Tính nhớt của chất lưu chỉ xuất hiện khi chất lưu chuyển động. Trong chất lưu tĩnh không có độ nhớt. “Chất lưu lý tưởng” là chất lưu không chịu nén và không có độ nhớt. Chất lưu chịu nén hoặc có lực nội ma sát là chất lưu thực. Trong thực tế chỉ có chất lưu thực không có chất lưu lý tưởng. Mở đầu 4 2. Các đại lƣợng đặc trƣng Bề mặt có diện tích S nhúng trìm trong chất lỏng ở trạng thái tĩnh F F S Đơn vị: Pascal (Pa); 1Pa = 1N/m2 1 bar = 105 Pa; và do đó 1 mbar = 100 Pa 1 atm = 1.013.105 Pa = 1.013 bar Áp suất của chất lƣu luôn vuông góc với một tiết diện bất kỳ dù cho tiết diện đó có định hƣớng nhƣ thế nào đi nữa. Do đó, khái niệm áp suất tự bản thân nó không có chiều xác định riêng và áp suất là một đại lƣợng vô hƣớng chứ không phải một véctơ. Mở đầu Áp suất (5.2) F p S Khối lƣợng riêng (5.1) m V 5 Tĩnh học chất lƣu 1. Công thức cơ bản của tĩnh học chất lƣu S 2p 1p 2h 1h S 2F 1F Xét một khối chất lưu trong hình trụ thẳng đứng nằm yên bên trong chất lưu. Khối chất lưu này ở trạng thái cân bằng nên tổng hợp lực tác dụng vào nó bằng không. Các lực tác dụng vào khối chất lưu bao gồm: trọng lượng của chất lưu p = mg và hai lực F1 do áp suất p1 và F2 do áp suất p2 tác dụng lên mặt trên và mặt dưới của khối chất lưu. 0 (5.3)F 6 Tĩnh học chất lƣu S 2p 1p 2h 1h S 2F 1F Vậy: Nếu vị trí (1) nằm ở mặt thoáng còn vị trí (2) ở độ sâu h, khi đó : Áp suất khí quyển 1 0p p 1 2 0;h h h Như vậy: Nếu độ sâu tăng thì áp suất cũng tăng và ở cùng độ sâu thì áp suất là như nhau. 0p p gh 7 Tĩnh học chất lƣu 2. Định luật Pascal Phát biểu định luật: “Áp suất tác dụng lên một bình kín chứa lưu được truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng trong bình chứa”. Kích thủy lực 1 1 2 2 2 2 1 1 F S S F S F S F p 8 Động học chất lƣu 1. Một số khái niệm Đƣờng dòng: Là những đường mà tiếp tuyến ở mỗi điểm của nó trùng với phương của véctơ vận tốc chất lưu, chiều là chiều chuyển động của chất lưu. A B Av Bv Đƣờng dòng Tiết diện S 9 Động học chất lƣu Ống dòng: Tập hợp các đường dòng tựa trên một chu vi tưởng tượng trong chất lưu tạo thành một ống dòng. Ống dòng 10 Động học chất lƣu Trạng thái chảy dừng: Trạng thái chuyển động mà tại mỗi vị trí nhất định vận tốc của chất lưu không thay đổi theo thời gian 1v 2v 3v AvA 11 Động học chất lƣu Đặc điểm trạng thái chảy dừng • Hình dạng của đường dòng và ống dòng không thay đổi theo thời gian • Các đường dòng không cắt nhau • Mỗi đường dòng chính là quỹ đạo của một phần tử chất lỏng • Chất lưu trong mỗi ống dòng không chảy qua thành ống dòng đó. 2. Phƣơng trình liên tục S v .v t 12 Lƣu lƣợng chất lƣu (Q) Lưu lượng chất lưu qua tiết diện bất kỳ là phần thể tích chất lưu chảy qua tiết diện đó trong một đơn vị thời gian. . (5.5) V Q S v t Biểu thức Đơn vị: m3/s Động học chất lƣu Phƣơng trình liên tục 13 1 2,SSXét lưu lượng chất lưu chảy qua các tiết diện khác nhau của cùng một ống dòng. 1 1v , S+ Tại vị trí 1 : Chất lưu có vận tốc 2 2v , S+ Tại vị trí 2 : Chất lưu có vận tốc 1 2 1v t 2v t 2v1v 1S 2S Động học chất lƣu + Khối chất lƣu chảy ở trạng thái dừng + Khối chất lƣu không chịu nén (thể tích không đổi), + Ống dòng liên tục (không có chỗ rỗng hoặc tích tụ chất lưu). 1 2Q Q 14 Với giả sử trên → lưu lượng chất lưu chảy qua tiết diện S1 và S2 là như nhau: Động học chất lƣu Hay: Vì chọn bất kỳ nên tổng quát: Phát biểu: “Lưu lượng chất lưu chảy qua một tiết diện bất kỳ trong cùng một ống dòng là đại lượng không đổi.” 1 1 2 2S v S v 1 2,SS . (5.6) S v const 15 1 2 1v t 2v t 2v1v 1S 2S Động học chất lƣu 16 Động học chất lƣu 3. Phƣơng trình Bernoulli Daniel Bernoulli (1700 – 1782) Chất lƣu lý tƣởng Khối chất lưu có thể tích không đổi và có thể chảy mà không chịu lực cản nào. (Không chịu nén và không có ma sát nội). 17 Động học chất lƣu Xét dòng chất lưu lý tưởng chảy trong ống dòng 18 Động học chất lƣu Ở t
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_a_chuong_5_co_hoc_chat_luu.pdf