Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 4: Công và năng lượng
Chương 4: Công và năng lượng
§1. Công và công suất
§2. Năng lƣợng. ĐL bảo toàn năng lƣợng
§3. Động năng
§4. Trƣờng lực thế. Trƣờng hấp dẫn
§5. Chuyển động trong trƣờng hấp dẫn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 4: Công và năng lượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 4: Công và năng lượng
CHƢƠNG 4: CÔNG VÀ NĂNG LƢỢNG §1. Công và công suất 1 §2. Năng lƣợng. ĐL bảo toàn năng lƣợng §3. Động năng §4. Trƣờng lực thế. Trƣờng hấp dẫn §5. Chuyển động trong trƣờng hấp dẫn HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Vietnam National University of Agriculture 1. Công M B C F sd sF 2 F Biểu thức Giả sử lực tác dụng lên chất điểm M làm chất điểm chuyển dời đoạn ds trên đường cong BC Khi có lực tác dụng lên chất điểm làm cho chất điểm chuyển dời → Lực tác dụng đã thực hiện công trong chuyển dời của chất điểm. Khái niệm §1. Công và công suất (1).ds ds cos sdA F F F ds Công dA của lực trong chuyển dời được định nghĩa F ds M B C F ds sF 3 dsFα là góc hợp bởi và FsFVới là hình chiếu của lên phương dịch chuyển; §1. Công và công suất Nhận xét: Công vi phân dA là 1 số đại số. Phụ thuộc 4 :0: 2 dA Lực F sinh công âm. :0: 2 dA Lực F không sinh công. :0: 2 dA Lực F sinh công phát động. §1. Công và công suất Công tổng cộng do lực F thực hiện trên đường cong BC: (2). s BC BC BC A dA F ds F ds (3).S .S A F F 5 Đơn vị của công: + Jun (J); 1J = 1N.1m +Trong kỹ thuật: kWh (1kWh = 3600kJ) Nếu F = const và chuyển dời là thẳng thì công A do lực F sinh ra trong chuyển dời S là: §1. Công và công suất 2. Công suất Ý nghĩa: Đặc trưng cho sức mạnh của vật sinh công Định nghĩa: Công suất là công sinh ra trong một đơn vị thời gian Công suất được định nghĩa bởi biểu thức: Đơn vị của công suất + Oát (W): 1W = 1J/1s + Mã lực (HP): 1HP = 746 W (4) dA F ds P F v dt dt 6 §1. Công và công suất 7 + Đặc trưng cho mức độ vận động của vật chất. + Thước đo khả năng sinh công của vật (hệ). Khái niệm 1. Năng lƣợng Nhận xét + Mỗi hình thức vận động cụ thể sẽ có một dạng năng lượng cụ thể như: Cơ năng, nhiệt năng, quang năng, + Năng lượng là hàm của trạng thái. + Hệ có năng lượng thì có khả năng sinh công. §2. Năng lƣợng. Định luật bảo toàn NL 8 Một số nguồn năng lƣợng §2. Năng lƣợng. Định luật bảo toàn NL Xét quá trình hệ biến đổi từ trạng thái một (W1) sang trạng thái hai (W2). Trong quá trình này hệ nhận công Ang từ bên ngoài. W1 W2 Ang 9 +Quy ước: + Hệ nhận công khi Ang >0 + Hệ sinh công khi Ang <0 2 1W W W (1)ngA Thực nghiệm chứng tỏ: 2. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng §2. Năng lƣợng. Định luật bảo toàn NL +Nếu hệ không tương tác với môi trường ngoài thì năng lượng của hệ được bảo toàn. ( 0)ngA 10 Đơn vị năng lƣợng: Jun (J), Oát – giờ (Wh), Kwh. 2 1W =W (2)const Biểu thức: “ Đối với hệ cô lập, năng lượng của hệ được bảo toàn hay năng lượng không tự nhiên sinh ra, không tự nhiên mất đi mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hay từ hệ này sang hệ khác”. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng §2. Năng lƣợng. Định luật bảo toàn NL + Tại (1) chất điểm có vận tốc + Tại (2) chất điểm có vận tốc 1v 2v 11 §3. Động năng (1) (2) F ds1v 2v M Động năng của một vật là phần năng lượng (cơ năng) gắn liền với chuyển động của vật và liên quan đến công của ngoại lực tác dụng. 1. Khái niệm 2. Biểu thức động năng F + Xét chất điểm có khối lượng m chịu tác dụng của ngoại lực chuyển dời theo đường cong từ vị trí (1) đến vị trí (2). Khi đó ngoại lực tác dụng lên chất điểm thực hiện công F 12 1 2 1 2 1 2 . . (3)S dv A F ds F ds m ds dt ( . )s t t dv F F m a m dt 12 2 2 12 2 1 1 1 (4) 2 2 A mv mv 2 1 12 v v A mvdv Hay: Đặt: 2 21 1 2 2 12 2 1 1 1 ; W W (5) 2 2 đ đ đ đW mv W mv A §3. Động năng 13 “Độ biến thiên động năng của một chất điểm trên một quãng đường nào đó có giá trị bằng công của ngoại lực tác dụng lên chất điểm trên quãng đường đó”. 21 (6) 2 đW mv → Biểu thức động năng: 12 2 1W W đ đA 3. Định lý động năng Ý nghĩa động năng 1W 0 đ+ Nếu: (Ban đầu vật đứng yên) 2 12W đ A Như vậy: Động năng của vật là công thực hiện để tăng tốc của vật tới giá trị vận tốc hiện tại. §3. Động năng 14 2. Trƣờng lực thế: Là trường lực trong đó công của lực tác dụng lên chất điểm không phụ thuộc vào dạng đường chuyển động mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối. §4. Trƣờng lực thế. Trƣờng hấp dẫn 1. Trƣờng lực: Tại mọi vị trí trong không gian mà chất điểm đều chịu lực tác dụng có phương, chiều, trị số phụ thuộc vào vị trí ấy thì trong khoảng không gian đó có trường lực. Ví dụ: Trường lực đàn hồi của lò xo, trường lực hấp dẫn của trái đất, trường lực tương tác tĩnh điện,... 15 §4. Trƣờng lực thế. Trƣờng hấp dẫn Ví dụ trƣờng lực thế: Trọng trường trái đất h h dhh gm sd Dấu trừ xuất hiện vì trọng lực hướng theo
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_a_chuong_4_cong_va_nang_luong.pdf