Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm

Mở đầu

Phép đo: Biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng vật lý một cách định lượng.

Độ bất định: Mỗi phép đo có một độ bất định (độ không ổn định) gắn với phép đo.

Chuẩn: Các phép đo đại lượng vật lý phải quy về cùng một chuẩn (Đơn vị cơ bản)

Một số chuẩn trong vật lý

Thời gian: Một giây là thời gian của 9.192.631.770 chu kì của một bức xạ xác định của nguyên tử xêsi 137.

Độ dài: Một mét là độ dài mà ánh sáng đi được trong chân không trong một khoảng thời gian bằng

1/299729458 giây.

Khối lượng: Một kilogam là khối lượng của một khối trụ platini – iriđi đặc biệt được cất giữ ở gần Paris, Pháp.

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm trang 1

Trang 1

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm trang 2

Trang 2

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm trang 3

Trang 3

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm trang 4

Trang 4

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm trang 5

Trang 5

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm trang 6

Trang 6

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm trang 7

Trang 7

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm trang 8

Trang 8

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm trang 9

Trang 9

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 42 trang Trúc Khang 08/01/2024 3280
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm

Bài giảng Vật lý đại cương A - Chương 1: Động học chất điểm
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
Vietnam National University of Agriculture 
Giảng viên: Lê Văn Dũng 
Bộ môn vật lý - Khoa Công nghệ thông tin 
2 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
Vietnam National University of Agriculture 
1. Thời gian học: 10 tuần + 1 tuần dự trữ (Nếu cần) 
2. Thời lượng: 2 tín chỉ = 30 tiết 
3. Đánh giá môn học: Điểm chuyên cần (10 %) + Điểm 
giữa kỳ (30 %) + Điểm thi cuối kỳ (60 %) 
4. Điểm giữa kỳ = (Bài KTGK + Thực tập)/ 2 
5. Thực tập bắt buộc, không thực tập thì điểm chuyên cần 
và điểm giữa kỳ bị 0 điểm. 
6. Hình thức kiểm tra và thi: Thi viết (Lý thuyết + bài tập) 
7. Kiểm tra giữa kỳ: Tuần thứ 7 (Từ chương 1 - chương 5) 
8. Thi cuối kỳ: Lịch Học viện (Từ chương 6 - chương 10) 
Bài mở đầu 
3 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
Vietnam National University of Agriculture 
Chương 1: Động học chất điểm 
Chương 2: Động lực học chất điểm 
Chương 3: Cơ học hệ chất điểm và vật rắn 
Chương 4: Công và năng lượng 
Chương 5: Cơ học chất lưu 
Chương 6: Dao động và sóng cơ 
Chương 7: Nhiệt học 
Chương 8: Trạng thái lỏng và biến đổi pha 
Chương 9: Trường tĩnh điện 
Chương 10: Từ trường và Cảm ứng từ 
4 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
Vietnam National University of Agriculture 
1. Vật lý đại cương A1, Giáo trình ĐH. Ngô Tất Vĩnh . 
1998 
2. Vật lý Đại cương. Lương Duyên Bình, Ngô Phú An. 
NXBGD 1998 + Bài tập 
3. University Physics 13th Edition, Young & Freedman – 
Addison Wesley (2012) 
4. Slide bài giảng dưới dạng file pdf. Tải xuống tại web: 
5 
1. Phép đo. Độ bất định. Các chuẩn 
Mở đầu 
Phép đo: Biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng 
vật lý một cách định lượng. 
Độ bất định: Mỗi phép đo có một độ bất định (độ 
không ổn định) gắn với phép đo. 
Chuẩn: Các phép đo đại lượng vật lý phải quy về 
cùng một chuẩn (Đơn vị cơ bản) 
6 
Một số chuẩn trong vật lý 
Thời gian: Một giây là thời gian của 9.192.631.770 chu 
kì của một bức xạ xác định của nguyên tử xêsi 137. 
Độ dài: Một mét là độ dài mà ánh sáng đi được trong 
chân không trong một khoảng thời gian bằng 
1/299729458 giây. 
Khối lượng: Một kilogam là khối lượng của một khối 
trụ platini – iriđi đặc biệt được cất giữ ở gần Paris, Pháp. 
Mở đầu 
7 
2. Hệ các đơn vị 
Mở đầu 
Hệ đơn vị chuẩn quốc tế (Système International d’unites) - SI 
Đại lƣợng Đơn vị Kí hiệu 
Chiều dài Mét M 
Thời gian Giây s 
Khối lƣợng Kilôgam kg 
Cƣờng độ dòng điện Ampe A 
Nhiệt độ Kenvin K 
Lƣợng chất Mole Mol 
Cƣờng độ sáng Candela Cd 
CHƢƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 
§1. Một số khái niệm 
8 
§2. Vận tốc 
§3. Gia tốc 
§4. Vận tốc góc. Gia tốc góc 
§5. Một số dạng chuyển động cơ 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
Vietnam National University of Agriculture 
9 
§1. Một số khái niệm 
Hệ quy chiếu: Vật (hệ vật) coi là đứng yên dùng làm 
mốc để xác định vị trí của các vật trong không gian 
Chuyển động cơ học: Sự thay đổi vị trí của vật này đối 
với vật khác hoặc sự thay đổi vị trí giữa các phần của 
một vật đối với nhau 
1. Chuyển động cơ học và hệ quy chiếu 
2. Chất điểm 
Những vật có khối lượng nhưng kích thước không đáng 
kể so với những khoảng cách khảo sát. 
3. Véctơ tọa độ và phƣơng trình chuyển động (PTCĐ) 
M 
z 
x 
y O 
i
r
j
k
(1) xi yj zkr
10 
, ,i j kVới : 3 véctơ đơn vị hướng 
 theo 3 trục Ox, Oy, Oz. 
2 2 2
(2) y zr x+ Độ lớn: 
+ Biểu diễn véctơ tọa độ trong Hệ tọa độ Đề các ba chiều: 
rVéctơ tọa độ ( ): Véctơ được vẽ từ gốc tọa độ đến chất 
điểm khảo sát. 
§1. Một số khái niệm 
Phƣơng trình chuyển động (PTCĐ) 
( )
( ) (3)
( )
x
y
z
x f t
M y f t
z f t
r M 
z 
x 
y O 
Ví dụ: Phương trình chuyển động của chất điểm dao 
động điều hòa: 
5cos(4 )
2
 x t
11 
( ) (4)r r t 
§1. Một số khái niệm 
4. Quỹ đạo chuyển động và Phƣơng trình quỹ đạo 
2 ( 0)y ax bx c a 
12 
Ví dụ phương trình quỹ đạo Parapol trong mặt phẳng: 
Phƣơng trình quỹ đạo: Biểu diễn mối quan hệ giữa các 
tọa độ không gian của chất điểm. 
Quỹ đạo chuyển động: Đường cong mà chất điểm vạch 
ra trong không gian khi chuyển động. 
§1. Một số khái niệm 
5. Hoành độ cong 
(5)(t)S S 
13 
0M
M
( )C
S
+ S được gọi là hoành độ cong. Phương trình chuyển 
động viết theo hoành độ cong: 
0M M S 
+ Tại mỗi thời điểm t, vị trí của chất điểm được xác định 
bởi độ lớn cung 
+ Xét chất điểm M chuyển động trên đường cong (C). 
Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí M0 
§1. Một số khái niệm 
6km/h 
913 km/h 
108.107 km/h 
14 
§2. Vận tốc 
Khái niệm tốc độ 
120km/h 
1. Vận tốc trung bình 
2 1 r r r
15 
1r 2r
 r
tb
r
v
t
1M
2M s
2 1t t t Sau véctơ tọa độ biến thiên một lượng: 
2t
2r
+ Thời điểm: 
Chất điểm ở vị trí M2, 
1t
1r
+ Thời điểm: 
Chất điểm ở vị trí M1, 
§2. Vận tốc 
→ Tỷ số gọi là véctơ vận tốc trung bình 
r
t tb
v
(1)
tb
r
v
t
16 
1

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_ly_dai_cuong_a_chuong_1_dong_hoc_chat_diem.pdf