Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Kích thước hạt nhân
Nguyên tử có đường kính cỡ 10- 9m
Hạt nhân tích điện dương +Z.e, có đường kính cỡ (10-14 đến 10 - 15 ) m .
Cấu tạo hạt nhân
- Tạo bởi các hạt nuclôn. Có hai loại nuclôn là prôtôn & nơtrôn.
+ Prôtôn (p) mang điện tích +e
+ Nơtrôn (n) không mang điện
- Có Z là nguyên tử số = số thứ tự nguyên tố trong bảng HTTH
+ số hạt prôtôn = Z, A là tổng số nuclôn gọi là số khối
- Hạt nhân có N nơtrôn khi đó số nuclôn là Z + N = A
Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng sè prôtôn Z nhưng
có số nơtrôn khác nhau (do đó số khối A = Z + N khác nhau)
gọi là đồng vị (cùng vị trí trong bảng HTTH)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân
CHƯƠNG VII Hạt nhân nguyờn tử BÀ I 35 TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN NỘI DUNG I.CẤU TẠO HẠT NHÂN II.NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN I. Cấu tạo hạt nhân: 1. Kích thước hạt nhân - Nguyên tử có đường kính cỡ 10 - 9 m Hạt nhân tích điện dương +Z.e, có đường kính cỡ (10 -14 đến 10 - 15 ) m . + Mô phỏng ? C1 hạt nhân có kích thước (1/10) 3 mm 3 d = 0,1mm 2. Cấu tạo hạt nhân - Tạo bởi các hạt nuclôn. Có hai loại nuclôn là prôtôn & nơtrôn. + Prôtôn (p) mang điện tích +e + Nơtrôn (n) không mang điện - Có Z là nguyên tử số = số thứ tự nguyên tố trong bảng HTTH + số hạt prôtôn = Z, A là tổng số nuclôn gọi là số khối - Hạt nhân có N nơtrôn khi đó số nuclôn là Z + N = A Hạt Điện tích Khối lượng prôtôn +e 1,67262.10 - 27 kg Nơtơrôn 0 1,67493.10 - 27 kg 3. Kí hiệu hạt nhân: X l à kí hiệu hoá học, Z : nguyên tử số, A số khối . Ví dụ: ; Các hạt nhân sau được xếp vào vị trí nào trong bảng HTTH? Người ta gọi là đồng vị 4. Đồng vị: Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng s è prôtôn Z nhưng có số nơtrôn khác nhau (do đó số khối A = Z + N khác nhau) gọi là đồng vị (cùng vị trí trong bảng HTTH) Ví dụ Hyđrô có 3 đồng vị là: - Hyđrô thường - Hyđrô nặng hay (đơtêri) - Hyđrô siêu nặng hay (Tri ti) II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 1 . Đơn vị khối lượng hạt nhân: Kí hiệu u, là 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cacbon m p =1,00728 u ; m n = 1,00866u; m e = 0,0005486u ; m He = 4,00150u Người ta dïng ®¬n vÞ nµo đo khối lượng hạt nhân? E 0 = m 0 c 2 gọi là năng lượng nghỉ E – E 0 = (m – m 0 )c 2 là động năng của vật. 2. Khối lượng và năng lượng Hệ thức Anh-xtanh E = mc 2 ? Tính năng lượng 1u? 1u = 931,5MeV/c 2 Vậy MeV/c 2 là đơn vị đo khối lượng hạt nhân c = 3.10 8 m/s Câu hỏi số 1 1 Câu hỏi số 2 2 Câu hỏi số 3 3 Câu hỏi số 4 4 Câu hỏi số 5 5 Câu hỏi số 7 7 Câu hỏi số 8 8 Câu hỏi số 9 9 Câu hỏi số 10 10 LUYÊN TẬP – CỦNG CỐ Câu hỏi số 6 6 Kết thúc Câu 1 Hạt nhân có cấu tạo gồm: C. 92p và 143n A. 235p và 92n D. 143p và 92n B. 92p và 235n Câu 2 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử? B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và n ơ tron A. Hạt nhân đ ư ợc cấu tạo từ các nuclôn. D. Cả A, B, C đều đúng C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử Câu 3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử? B. N ơ tron trong hạt nhân mang điện tích - e A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. D. A hoặc B hoặc C sai C. Tổng số các prôtôn và n ơ tron gọi là số khối Câu 4 D. Hạt nhân nguyên tử đ ư ợc cấu tạo gồm Z prôton và (A + Z) n ơ tron. Sai Sai. Đ óng Sai. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hạt nhân nguyên tử đ ư ợc cấu tạo gồm Z n ơ tron và A prôton B. Hạt nhân nguyên tử đ ư ợc cấu tạo gồm Z prôtôn và A n ơ trôn C. Hạt nhân nguyên tử đ ư ợc cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) n ơ tron. Câu 5 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau D. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối l ư ợng bằng nhau B. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số n ơ tron khác nhau C. đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số n ơ tron bằng nhau, số prôton khác nhau. Sai Sai. Sai. Đ óng Câu 6 Kí hiệu các hạt nhân nguyên tử d ư ới đây, kí hiệu nào là không đ úng ? C. 60Co A. O17 Sai. Sai. Sai. Đ óng. B. D. Câu 7 Đ Þnh nghÜa nµo sau ®©y vÒ ®¬n vÞ khèi lîng nguyªn tö u lµ ®óng? C . u bằng 1/12 khối l ư ợng của một nguyên tử Cacbon D. u bằng 1/12 khối l ư ợng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon A. u bằng khối l ư ợng của một nguyên tử Hyđrô B. u bằng khối l ư ợng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon Đ óng. Sai. Sai. Sai. Câu 8 Một hạt nhân có 90 prôtôn và 144 n ơ trôn kí hiệu hạt nhân đó là: Sai. Sai. Đ óng. Sai. A. B. D. C. Câu 9 Số nguyên tử trong 1 gam khí hêli là: A. 1,50.10 23 nguyên tử D. 2,25.10 23 nguyên tử B. 3,0.10 23 nguyên tử C. 4,5.10 23 nguyên tử Đ óng. Sai. Sai. Sai. Câu 10 A. 752.10 20 phân tử B. 188.10 20 phân tử C. 6,022.10 22 phân tử D. 1,2044.10 21 phân tử Đ óng. Sai. Sai. Sai. Số phân tử trong 1gam khí Oxi O 2 là: Bài tập về nhà Bài 3, 4, 5, 6 , 7 trang 180 SGK Thí dụ 2 : Nguyên tử ễXi Quay lại Thí dụ 3: Nguyên tử Natri Thí dụ 4 : Nguyên tử Pụlụni (210) Thí dụ 1 : Nguyên tử Hyđrụ có 1 prôtôn, không có nơtrôn có 8 prôtôn, có 8 nơtrôn có 11 prôtôn, có 12 nơtrôn có 84 prôtôn, có 126 nơtrôn Quay lại
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_12_bai_35_tinh_chat_va_cau_tao_hat_nhan.ppt