Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng

1. Con lắc lò xo: Gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k, đầu kia của lò xo được giữ cố định.

2. Vị trí cân bằng: Là vị trí khi lò xo không bị biến dạng (Con lắc lị xo nằm ngang)

1. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, chiều dương là chiều tăng độ dài lò xo. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.

Khi vật ở li độ x: Lực đàn hồi của lò xo

 F = - kx (1)

4. Lực kéo về: Lực luôn hướng về vị trí cân bằng gọi là lực kéo về. Vật dao động điều hòa có lực kéo về tỉ lệ với li độ x

 

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng trang 1

Trang 1

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng trang 2

Trang 2

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng trang 3

Trang 3

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng trang 4

Trang 4

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng trang 5

Trang 5

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng trang 6

Trang 6

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng trang 7

Trang 7

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng trang 8

Trang 8

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng trang 9

Trang 9

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 43 trang baonam 04/01/2022 8020
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng

Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo - Trần Viết Thắng
Tiết 3;4_12 CB: 
 Bài 2. CON LẮC LÒ XO 
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 12_CB_ NĂM HỌC 2010-2011 
GIÁO VIÊN: TRẦN VIẾT THẮNG 
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN TN 
CON LẮC LÒ XO 
BÀI 2: 
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 12_CB_ NĂM HỌC 2010-2011 
GIÁO VIÊN: TRẦN VIẾT THẮNG 
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN TN 
I. CON LẮC LÒ XO : 
1. Con lắc lò xo : Gồm vật nhỏ khối l ư ợng m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k, đầu kia của lò xo đ ư ợc giữ cố định. 
2. Vị trí cân bằng : Là vị trí khi lò xo không bị biến dạng (Con lắc lị xo nằm ngang) 
o 
VTCB 
II. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO VỀ MẶT ĐỘNG LỰC HỌC: 
1. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, chiều d ươ ng là chiều tăng độ dài lò xo. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. 
Khi vật ở li độ x: Lực đàn hồi của lò xo 
 F = - kx (1) 
o 
x 
x 
o 
x 
2. Hợp lực tác dụng vào vật: 
Vì: 
nên: 
(2) 
+ Từ (1) và (2) ta có: 
3. Đặt: 
x’’ = -  2 x 
Phương trình có nghiệm là; 
x = Acos( t + ) 
V =0 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
 Tần số góc và chu kỳ của con lắc lò xo : 
4. Lực kéo về : Lực luôn h ư ớng về vị trí cân bằng gọi là lực kéo về. Vật dao động điều hòa có lực kéo về tỉ lệ với li độ x 
III. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG CỦA LÒ XO VỀ MẶT NĂNG L Ư ỢNG: 
1. Động năng của con lắc lò xo: 
W đ (J); m(kg); v(m/s) 
2. Thế năng của con lắc lò xo: 
W t (J); k(N/m); x(m) 
3. Năng l ư ợng của con lắc lò xo. Sự bảo toàn c ơ năng: 
a. C ơ năng của con lắc lò xo là tổng của động năng và thế năng: 
b. Khi không có ma sát : 
W (J) 
 Cô naêng cuûa con laéc tæ leä vôùi bình phöông bieân ñoä dao ñoäng. 
 Khi không có ma sát, c ơ năng của con lắc đ ư ợc bảo toàn. 
CỦNG CỐ 
Một vật có khối lượng 50g gắn vào lò xo , kích thích nó dao động điều hòa với biên độ A =4cm và chu kỳ T =2s . Lấy 
a/Tính hệ số cứng của lò xo? 
b/Tính năng lượng kích thích cho con lắc dao động (bỏ qua mọi lực cản môi trường) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_12_bai_2_con_lac_lo_xo_tran_viet_thang.ppt