Bài giảng Tỷ suất sinh lợi cần thiết cho vốn đầu tư
Hạn chế của WACC
1. Hệ thống trọng số
Các chi phí vốn biên
Vốn tăng thêm với tỷ lệ khác với WACC
2. Các chi phí trôi nổi là những chi phí liên quan đến việc phát hành các chứng khoán như chi phí underwriting, luật pháp, niêm yết và in ấn.
Điều chính vào chi phí đầu tư ban đầu
Điều chỉnh tỷ suất chiết khấu
Xác định tỷ suất sinh lợi
cần thiết của dự án
Sử dụng CAPM để lựa chọn dự án:
Giả thiết là dự án hoàn toàn được tài trợ bằng vốn chủ.
Xác định bêta của dự án.
Tính thu nhập kỳ vọng.
Điều chỉnh cấu trúc vốn của công ty.
So sánh với IRR của dự án.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tỷ suất sinh lợi cần thiết cho vốn đầu tư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tỷ suất sinh lợi cần thiết cho vốn đầu tư
TỶ SUẤT SINH LỢI CẦN THIẾT CHO VỐN ĐẦU T Ư 1 Tổng chi phí vốn của công ty Chi phí vốn là tỷ suất sinh lợi cần thiết của nhiều loại tài trợ. Tổng chi phí vốn là bình quân có trọng số của các tỷ suất sinh lợi cần thiết của các loại tài trợ. Giá trị thị tr ư ờng của tài trợ dài hạn HÌnh thức tài trợ Giá trị thị tr ư ờng Trọng số Tài trợ dài hạn 35 triệu USD 35% Cổ phiếu ư u đ ãi 15 triệu USD 15% Vốn cổ phần th ư ờng 50 triệu USD 50% 100 triệu USD 100% 2 Chi phí vay nợ là tỷ suất sinh lợi cần thiết trên đ ầu t ư của những ng ư ời cho vay của công ty. k i = k d ( 1 - T ) P 0 : giá trị ròng nhận đư ợc từ các vay nợ P I : vốn gốc phải trả ở thời kỳ thứ i Ii : tiền lãi trả ở thời kỳ I n : số n ă m trả nợ Chi phí các khoản vay nợ P 0 = I j + P j (1 + k d ) j S n j =1 3 Giả sử rằng Basket Wonders (BW) có trái phiếu không trả cổ tức đ ịnh kỳ có mệnh giá 1.000$. Các trái phiếu của BW hiện đ ang đư ợc bán với giá 385,54, thời gian đ áo hạn 10 n ă m, tỷ suất thuế là 40%. Xác đ ịnh chi phí vay nợ $385.54 = $0 + $1,000 (1 + k d ) 10 (1 + k d ) 10 = $1,000 / $385.54 = 2.5938 (1 + k d ) = (2.5938) (1/10) = 1.1 k d = .1 or 10% k i = 10% ( 1 - .40 ) k i = 6% 4 Chi phí của cổ tức ư u đ ãi Chi phí của cổ tức ư u đ ãi là tỷ suất sinh lợi cần thiết trên đ ầu t ư của các cổ đ ông ư u đ ãi của công ty k P = D P / P 0 D P : lợi tức trả hằng n ă m P 0 : giá trị ròng ngân đư ợc từ phát hành cổ phiếu ư u đ ãi, là giá bán cổ phiếu trừ đ i chi phí phát hàng Giả sử Basket Wonders (BW) có cổ tức ư u đ ãi có mệnh giá 100$, cổ tức trên mỗi cổ phiếu là 6,3$, và giá trị thị tr ư ờng hiện tại là 70$ mỗi cổ phiếu. k P = $6.30 / $70 = 9% 5 Mô hình chiết khấu cổ tức Mô hình đ ịnh giá tài sản Chi phí vốn vay tr ư ớc thuế cộng rủi ro (Risk Premium) Các cách tiếp cận về chi phí vốn tự có 6 Mô hình chiết khấu cổ tức Chi phí vốn chủ , k e , là tỷ suất chiết khấu bằng giá trị hiện tại của toàn bộ cổ tức t ư ờng lai kỳ vọng với giá trị thị tr ư ờng hiện tại của cổ phiếu. P 0 : Giá trị thị tr ư ờng hiện tại của cổ phần th ư ờng D I : Lợi tức trả trong n ă m thứ i r e : Chi phí vốn chủ D 1 D 2 D (1+ k e ) 1 (1+ k e ) 2 (1+ k e ) + . . . + + P 0 = ¥ ¥ 7 Mô hình tỷ lệ t ă ng tr ư ởng không đ ổi Giả thiết t ă ng tr ư ởng cổ tức không đ ổi đư a ra mô hình sau: k e = ( D 1 / P 0 ) + g Mô hình này giả thiết rằng cổ tức sẽ t ă ng tr ư ởng với tỷ lệ không đ ổi “g” đ ến vô cùng. Giả sử Basket Wonders (BW) có cổ phiếu th ư ờng với giá tị thị tr ư ờng 64,80$ mỗi cổ phiếu, cổ tức hiện tại trên mỗi cổ phiếu là 3$ và tỷ lệ t ă ng tr ư ởng cổ tức là 8% vĩnh viễn. ke = ( D1 / P0 ) + g ke = ($3(1.08) / $64.80) + .08 ke = .05 + .08 = .13 or 13% 8 Mô hình đ ịnh giá tài sản - vốn Chi phí vốn chủ, k e , bằng với tỷ suất sinh lợi cần thiết trên market equilibrium. Quan hệ rủi ro - thu nhập đư ợc mô tả bằng đư ờng thị tr ư ờng chứng khoán(Security Market Line - SML). k e = R j = R f + (R m - R f )b j R j : tỷ suất sinh lợi dự án R f : tỷ suất không rủi ro R m : tỷ suất rủi ro thị tr ư ờng Β :bêta của dự án 9 Giả sử Basket Wonders (BW) có bêta là 1,25 . Nghiên cứu của Julie Miller thấy r ă ng tỷ suất không rủi ro 4% và thu nhập kỳ vọng của thị tr ư ờng là 11,2% k e = R f + (R m - R f )b j = 4% + (11.2% - 4%)1.25 k e = 4% + 9% = 13% Xác đ ịnh chi phí vốn chủ (CAPM) 10 Chi phí vay nợ tr ư ớc thuế cộng rủi ro cá biệt Chi phí vốn chủ, k e , là tổng chi phí vốn vay và risk premium trên thu nhập kỳ vọng của cổ đ ông trên nợ. k e = k d + Rủi ro cá biệt* Giả sử Basket Wonders (BW) cộng thêm 3% rủi ro cá biệt vào chi phí vay nợ tr ư ớc thuế. k e = k d + Rủi ro cá biệt = 10% + 3% k e = 13% * Rủi ro cá biệt này khác với rủi ro cá biệt của mô hình đ ánh giá tài sản vốn CAPM 11 Mô hình t ă ng tr ư ởng không đ ổi 13% Mô hình đ ịnh giá tài sản vốn 13% Chi phí vay nợ + Risk Premium 13% Nói chung, ba ph ươ ng pháp này sẽ không thống nhất về kết quả. So sánh các ph ươ ng pháp xác đ ịnh chi phí vốn chủ 12 Chi phí vốn = k x (W x ) WACC = 0,35(6%) + 0,15(9%) +0,50(13%) WACC = 0,021 + 0,0135 +0,065 = 0,0995 or 9,95% Chi phí vốn bình quân WACC S n x=1 13 1. Hệ thống trọng số Các chi phí vốn biên Vốn t ă ng thêm với tỷ lệ khác với WACC 2. Các chi phí trôi nổi là những chi phí liên quan đ ến việc phát hành các chứng khoán nh ư chi phí underwriting, luật pháp, niêm yết và in ấn. Điều chính vào chi phí đ ầu t ư ban đ ầu Điều chỉnh tỷ suất chiết khấu Hạn chế của WACC 14 Cộng chi phí trôi nổi ( Flotation Costs -FC) vào chi phí đ ầu t ư ban đ ầu. Tác đ ộng Giảm NPV Điều chỉnh chi phí đ ầu t ư ban đ ầu NPV = S n t=1 CF t (1 + k) t - ( C 0 + FC ) 15 Trừ chi phí trôi nổi khỏi giá của chứng khoản và tính lại tỷ suất sinh lợi. Tác đ ộng : Làm t ă ng chi phí của vốn Kết quả :T ă ng WACC, giảm NPV Điều chỉnh tỷ suất chiết khấu 16 Giả thiết là dự án hoàn toàn đư ợc tài trợ bằng vốn chủ. Xác đ ịnh bêta của dự án. Tính thu nhập kỳ vọng. Điều chỉnh cấu trúc vốn của công ty. So sánh với IRR của dự án. Xác đ ịnh tỷ suất sinh lợi cần thiết của dự án Sử dụng CAPM đ ể lựa chọn dự án : 17 Những khó kh ă n khi xác đ ịnh thu nhập kỳ vọng Định vị dự án. Vẽ đư ờng đ ặc tính tả quan hệ giữa danh mục thị tr ư ờng và thu nhập Plot the Characteristic Line relationship between the market portfolio and the proxy asset excess returns. Ư ớc tính bêta và vẽ đư ờng thị tr ư ờng chứng khoán Xác đ ịnh đư ờng thị tr ư ờng chứng khoán : 18 Chấp nhận hay từ chối dự án SML X X X X X X X O O O O O O O Rủi ro hệ thống (Bêta) Tỷ suất sinh iợi kỳ vọng R f Accept Từ chối 19 1. Tính tỷ suất sinh iợi cần thiết của dự án k (hoàn toàn đư ợc tài trợ bằng vốn chủ). R k = R f + (R m - R f )b k 2. Điều chỉnh cấu trúc vốn của công ty (tài trợ theo trọng số). Tỷ suất sinh lợi bình quân trọng số = [k i ][% nợ] + [R k ][% vốn chủ] Xác đ ịnh tỷ suất sinh lợi cần thiết của dự án 20 Giả sử một dự án mạng máy tính đ ang đư ợc xem xét có IRR bằng 19% Kiểm tra các công ty trong ngành mạng máy tính giúp chúng ta ư ớc l ư ợng bêta tài trợ vốn chủ là 1,5. Công ty hiện đ ang đ oợc tài trợ bằng 70% vốn chủ và 30% nợ với lãi suấtk i =6%. Thu nhập kỳ vọng của thị tr ư ờng là 11.2% và tỷ suất không rủi ro là 4%. Ví dụ tỷ suất sinh lợi cần thiết của dự án k e = R f + (R m - R f )b j = 4% + (11.2% - 4%)1.5 k e = 4% + 10.8% = 14.8% WACC= .30(6%) + .70(14.8%) = 1.8% + 10.36%= 12.16% IRR = 19% > WACC = 12.16% 21 Các đ ịnh tỷ suất sinh lợi của một nhóm dự án Giả thiết là các dựán đ ều đư ợc tài trợ bằng vốn chủ. Xác đ ịnh bêta của nhóm. Tính thu nhập kỳ vọng. Điều chỉnh cấu trúc vốn nhóm. So sánh chi phí với IRR của nhóm. Sử dụng CAPM đ ể lựa chọn dự án : 22 Tiếp cận tỷ suất chiết khấu đ iều chỉnh rủi ro Thu nhập cần thiết đư ợc t ă ng (giảm) t ươ ng đ ối theo chi phí vốn tổng thể của dự án hay của nhóm dự án biểu thị rủi ro lớn (nhỏ) h ơ n rủi ro trung bình. Đánh giá dự án dựa trên rủi ro tổng thể Cách tiếp cận phân bố xác suất Việc chấp nhận một dự án đơ n lẻ có NPV d ươ ng phụ thuộc vào đ ộ phân tán của NPV và mức đ ộ ư u tiên sử dụng của các nhà quản trị 23
File đính kèm:
- bai_giang_ty_suat_sinh_loi_can_thiet_cho_von_dau_tu.ppt