Bài giảng Toán A2 - Chương 1: Ma trận, định thức
Nội dung
1 Định nghĩa, phân loại ma trận
2 Các phép toán trên ma trận
3 Chuyển vị ma trận, ma trận đối xứng
4 Phép biến đổi sơ cấp trên dòng (cột), đưa ma trận về
dạng bậc thang
5 Định thức của ma trận vuông
6 Ma trận nghịch đảo
7 Giải phương trình ma trận
8 Hạng của ma trận
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán A2 - Chương 1: Ma trận, định thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán A2 - Chương 1: Ma trận, định thức
Chương 1 MA TRẬN - ĐỊNH THỨC Huỳnh Văn Kha Đại Học Tôn Đức Thắng Toán A2 - MS: C01002 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 1 / 31 Nội dung 1 Định nghĩa, phân loại ma trận 2 Các phép toán trên ma trận 3 Chuyển vị ma trận, ma trận đối xứng 4 Phép biến đổi sơ cấp trên dòng (cột), đưa ma trận về dạng bậc thang 5 Định thức của ma trận vuông 6 Ma trận nghịch đảo 7 Giải phương trình ma trận 8 Hạng của ma trận Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 1 / 31 Định nghĩa ma trận Định nghĩa Một ma trận cấp m × n là một bảng hình chữ nhật gồm m hàng và n cột: A = a11 a12 · · · a1n a21 a22 · · · a2n · · · · · · · · · · · · am1 am2 · · · amn Ký hiệu: A = (aij). Phần tử dòng i , cột j của ma trận A được viết là: [A]ij Tập các ma trận cấp m × n được ký hiệu:Mm×n Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 2 / 31 Ví dụ A = 1 3 −2 40 −3 10 8 4 5 1 0 Thì: [A]23 = 10, và A ∈M3×4 Ma trận bằng nhau Hai ma trận gọi là bằng nhau nếu nó cùng kích thước và các phần tử tương ứng bằng nhau. Ví dụ: Tìm a, b, c để A = B , biết: A = 1 a0 −3 4 5 và B = 1 3b −3 4 c Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 3 / 31 Phân loại ma trận Ma trận không là ma trận mà mọi phần tử của nó đều bằng 0. Ký hiệu: 0m×n, hoặc: 0. Ma trận vuông cấp n là ma trận có số dòng và số cột đều bằng n. Tập các ma trận vuông cấp n được ký hiệu là:Mn Các phần tử [A]11, [A]22, · · · , [A]nn gọi là nằm trên đường chéo chính của ma trận vuông A. Ví dụ: 02×3 = ( 0 0 0 0 0 0 ) , A = 1 −2 30 6 5 2 3 −5 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 4 / 31 Ma trận đường chéo cấp n là ma trận vuông cấp n mà mọi phần tử bên ngoài đường chéo chính đều bằng 0. Ma trận đơn vị cấp n là ma trận đường chéo cấp n mà mọi phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1. Ký hiệu: In. Ví dụ: A = 3 0 00 −2 0 0 0 0 I2 = ( 1 0 0 1 ) , I3 = 1 0 00 1 0 0 0 1 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 5 / 31 Ma trận tam giác trên (dưới) là ma trận vuông mà các phần tử ở dưới (trên) đường chéo chính đều bằng 0. b11 b12 ... b1n 0 b22 ... b2n ... ... ... ... 0 0 ... bnn , c11 0 ... 0 c21 c22 ... 0 ... ... ... ... cn1 cn2 ... cnn Ma trận chỉ có một dòng gọi là ma trận dòng, ma trận chỉ có một cột gọi là ma trận cột. Các ma trận dòng (cột) cũng được gọi là các vector dòng (cột) Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 6 / 31 Cộng ma trận, nhân số với ma trận Cho A,B ∈Mm×n và h ∈ R Tổng của hai ma trận A và B là ma trận cấp m× n có ký hiệu là A+B, được xác định bởi: [A+B]ij = [A]ij + [B]ij Tích của ma trận A với hằng số h là ma trận cấp m × n có ký hiệu là hA, được xác định bởi [hA]ij = h[A]ij Ngoài ra, ta định nghĩa: A− B = A+ (−1)B Ví dụ: cho A = ( 1 2 3 4 5 6 ) , B = ( 1 2 1 −1 1 3 ) . Tính: A+ B , 2B , A− B , 2A− 3B Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 7 / 31 Tính chất Với mọi ma trận A,B ,C ∈Mm×n và h, k ∈ R, ta có: (i) A+ B = B + A (tính giao hoán) (ii) (A+ B) + C = A+ (B + C ) (tính kết hợp) (iii) A+ 0 = A (0: ma trận không cấp m × n) (iv) A+ (−A) = 0 (v) h(kA) = (hk)A (vi) h(A+ B) = hA+ hB (vii) (h + k)A = hA+ kA (viii) 1.A = A Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 8 / 31 Nhân hai ma trận Cho A ∈Mm×n, B ∈Mn×p. Ta có định nghĩa sau. Tích ma trận của A với B là ma trận cấp m × p, ký hiệu là AB , xác định bởi: [AB]ik = n∑ j=1 [A]ij [B]jk = [A]i1[B]1k + · · ·+ [A]in[B]nk với mọi i = 1,m, k = 1, p Ví dụ: Tính AB , AC , CA, biết: A= −2 1 11 1 3 −1 0 0 , B= 1 20 1 1 −1 , C = 0 2 −31 2 0 3 0 −4 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 9 / 31 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 10 / 31 Tính chất (i) (Tính kết hợp ) Với A ∈Mm×n, B ∈Mn×p và C ∈Mp×q, ta có: (AB)C = A(BC ) (ii) (Tính phân bố) Với A,B ∈Mm×n và C ∈Mn×p, ta có: (A+ B)C = AC + BC Với C ∈Mm×n và A,B ∈Mn×p, ta có: C (A+ B) = CA+ CB (iii) Với mọi A ∈Mm×n, B ∈Mn×p và h ∈ R, ta có: h(AB) = (hA)B = A(hB) (iv) AIn = InA = A, với mọi A ∈Mn Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trận – định thức Toán A2 - MS: C01002 11 / 31 Ma trận chuyển vị, đối xứng Cho A ∈Mm×n, chuyển vị của A, ký hiệu A>, là ma trận cấp n ×m xác định bởi [A>] ij = [A]ji Ví dụ: Tìm chuyển vị của A = ( 1 2 3 4 5 6 ) ∈M2×3. Tính chất:( A> )> = A (A+ B)> = A> + B> (AB)> = B>A> Ma trận vuông A gọi là đối xứng nếu A> = A Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 1: Ma trậ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_a2_chuong_1_ma_tran_dinh_thuc.pdf