Bài giảng Tiêu chí quyết định đầu tư
Thế nào là một tiêu chí
quyết định đầu tư tốt?
wKhách quan và nhất quán
wTối đa hóa giá trị doanh nghiệp
wCó thể áp dụng cho nhiều loại
dự án đầu tư khác nhau
Lãi suất rào cản
wLãi suất rào cản (hurdle rate,
HR) là gì?
n đối với doanh nghiệp (COC)
n đối với chủ sở hữu (COE)
n đối với dự án (COC, COE)
Phân loại các tiêu chí quyết
định đầu tư
wCó ba cách phân loại như sau:
n Nhóm tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán
(accounting income – based)
n Nhóm tiêu chí dựa vào thu nhập bằng
tiền mặt (cash operating income - based)
n Nhóm tiêu chí dựa vào ngân lưu chiế
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiêu chí quyết định đầu tư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiêu chí quyết định đầu tư
TIÊU CHÍ QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯ Mục tiêu bài giảng w Thế nào là một tiêu chí quyết ñịnh ñầu tư tốt? w Lãi suất rào cản là gì? w Phân loại các tiêu chí quyết ñịnh ñầu tư n Dựa trên thu nhập kế toán n Dựa trên thu nhập bằng tiền mặt n Dựa trên ngân lưu chiết khấu Thế nào là một tiêu chí quyết ñịnh ñầu tư tốt? wKhách quan và nhất quán wTối ña hóa giá trị doanh nghiệp wCó thể áp dụng cho nhiều loại dự án ñầu tư khác nhau Lãi suất rào cản wLãi suất rào cản (hurdle rate, HR) là gì? n ðối với doanh nghiệp (COC) n ðối với chủ sở hữu (COE) n ðối với dự án (COC, COE) Phân loại các tiêu chí quyết ñịnh ñầu tư wCó ba cách phân loại như sau: n Nhóm tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán (accounting income – based) n Nhóm tiêu chí dựa vào thu nhập bằng tiền mặt (cash operating income - based) n Nhóm tiêu chí dựa vào ngân lưu chiết khấu (discounted cash flow – based) Các tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán w Suất sinh lợi trên vốn ñầu tư (ROC) n Vốn ñầu tư bao gồm vốn vay và vốn chủ sở hữu n Nếu ROC > COC, thì ñó là một dự án tốt n ROC = f(X1,X2) l X1 = khả năng tạo thu nhập hoạt ñộng của dự án l X2 = tổng vốn ñầu tư vào dự án w Công thức tính ROC sau thuế: w Trong ñó: n t = thuế suất thuế thu nhập n ABV of total investment (capital) = giá trị sổ sách trung bình của tổng vốn ñầu tư Các tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán Investment Total of ABV )t1(EBIT ROC − = w Ví dụ, EBIT = $300.000, t = 40%, BV ñầu kỳ = $1000.000, và BV cuối kỳ = $800.000, thì ROC sẽ là: %20 2 000.800000.1000 )4.01(000.300 ROC = + − = Các tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán Các tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán 45.00%30.00%20.00%12.86%ROC 360300240180EBIT(1-t) 600500400300EBIT 800100012001400ABV 700900110013001500BV 43210Năm w Như vậy, EBIT sau thuế trung bình = 270 triệu ñôla, BV ñầu kỳ = 1.500 triệu ñôla, và BV cuối kỳ = 700 triệu ñôla, thì ROC sẽ là: %54.24 2 700500.1 270 ROC = + = Các tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán Các tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán wSuất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE) wNếu ROE > COE thì dự án tốt Investmentquity E of ABV Income Net ROE = 55.56%38.18%26.15%18.67%ROE 250210170140NI 450550650750ABV 400500600700800BV 43210Năm Các tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán Các tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán w Books & Support/Corporate Finance, 2nd Edition n Practice 10.2 n Practice 10.3 Các tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán wðánh giá tiêu chí ROC và ROE: n Không khách quan và nhất quán vì tùy thuộc vào lựa chọn phương pháp kế toán nào n ROC hoặc ROE > HR chưa hẳn ñã làm tăng giá trị doanh nghiệp n ROC hoặc ROE chỉ phù hợp với các dự án có khoản ñầu tư ban ñầu lớn w Tại sao ROC và ROE vẫn ñược sử dụng phổ biến trong các phân tích ñầu tư? n ðây là các tiêu chí quen thuộc, ñơn giản ñối với nhiều CFO n Các nhà ñầu tư và các chuyên viên phân tích vẫn sử dụng các tiêu chí kế toán ñể ñánh giá kết quả hoạt ñộng chung của doanh nghiệp Các tiêu chí dựa vào thu nhập kế toán w Damodaran (2001) ñịnh nghĩa thu nhập hoạt ñộng bằng tiền mặt (COI, Cash Operating Income) như sau: n D & A = Khấu hao tài sản hữu hình và tài sản vô hình Các tiêu chí dựa thu nhập bằng tiền mặt A&D)t1(EBITCOI +−= wTương tự, thu nhập ròng bằng tiền mặt của chủ sở hữu (CEI, Cash Equity Income) ñược ñịnh nghĩa như sau: Các tiêu chí dựa thu nhập bằng tiền mặt A&DNICEI += Các tiêu chí dựa thu nhập bằng tiền mặt w Hai tiêu chí ñược sử dụng theo cách này là CROC (Cash ROC) và CROE (Cash ROE) ñược tính như sau: Investmentquity E of ABV CEI ROE = Investment Total of ABV COI CROC = w Nếu CROC > COC thì dự án tốt w Nếu CROE > COE thì dự án tốt w Books & Support/Corporate Finance, 2nd Edition n Practice 10.4 Các tiêu chí dựa thu nhập bằng tiền mặt wðánh giá tiêu chí CROC và CROE n Có xu hướng phóng ñại suất sinh lời của dự án n Giá trị sổ sách của vốn ñầu tư có thể không phản ánh ñúng giá trị tiền mặt của vốn ñầu tư n CROC hoặc CROE > HR chưa hẳn ñã làm tăng giá trị doanh nghiệp n CROC hoặc CROE chỉ phù hợp với các dự án có khoản ñầu tư ban ñầu lớn Các tiêu chí dựa vào ngân lưu wHiện giá ròng (NPV) wSuất sinh lợi nội bộ (IRR) wSuất sinh lợi nội bộ ñiều chỉnh (MIRR) wCác hệ số ñảm bảo trả nợ (ADSCR và DSCR) wThời gian hoàn vốn (PP) Các tiêu chí dựa vào ngân lưu chiết khấu Hiện giá ròng wKý hiệu n NPV = Net Present Value n CIFt = Ngân lưu vào n COFt = Ngân lưu ra n NCFt = Ngân lưu ròng Hiện giá ròng Hiện giá ròng Hiện giá ròng w Công thức tính NPV bằng Excel? n NPV = NPV(r,NCF1:NCFn)+NCF0 wLưu ý, giá trị tích lũy của các hiện giá tại năm thanh lý cũng chính là NPV của dự án wMinh họa trên Excel? Hiện giá ròng w Lưu ý: n NPV theo quan ñiểm tổng ñầu tư ñược tính bằng cách chiết khấu NCF(TIPV) theo COC (chính là WACC) và trừ cho tổng vốn ñầu tư n NPV theo quan ñiểm chủ sở hữu ñược tính bằng cách chiết khấu NCF(EPV) theo COE (chính là Re) và trừ vốn ñầu tư của chủ sở hữu. COE phải phản ánh mức ñộ rủi ro của dự án Hiện giá ròng ðánh giá dự án theo NPV wQuyết ñịnh: n NPV > 0, dự án tốt n NPV < 0, dự án xấu n NPV = 0 cũng là dự án ñáng giá vì ñã tạo ra một suất sinh lợi ñúng bằng HR w Books & Support/Corporate Finance, 2nd Edition n Practice 10.6 n Practice 10.7 n Practice 10.8 n Practice 10.9 ðánh giá dự án theo NPV w ðặc ñiểm của NPV: n Công tính n Ngân lưu ở mỗi năm ñược tái ñầu tư ở HR ðánh giá dự án theo NPV ∑+ ∑= Projects Future Expected of NPV Projects Existing of PV Firm a of Value NPV, hàm Excel = 182 NPV = 482 – 300 = 182 482PV(tổng FV) 641 Tổng FV 300220121FV(NCF) 300200100-300NCF 3210Năm 10%HR ðánh giá dự án theo NPV w ðặc ñiểm của NPV (tt): n Khi suất chiết khấu thay ñổi vẫn tính ñược NPV n Suất chiết khấu thay ñổi do: l Lãi suất thay ñổi qua thời gian l Các ñặc ñiểm rủi ro của dự án thay ñổi qua thời gian l Cơ cấu D/E thay ñổi theo thời gian ðánh giá dự án theo NPV wðánh giá tiêu chí NPV: n Khách quan và nhất quán n Tối ña hóa giá trị doanh nghiệp n Có thể áp dụng cho nhiều loại dự án ñầu tư khác nhau ðánh giá dự án theo NPV w Trong phạm vi giới hạn của một ngân sách cố ñịnh, phải chọn trong số các dự án hiện có NHÓM dự án nào có thể tối ña hiện giá ròng. w Xét tình huống sau: n A: ñầu tư 1 triệu ñô la, NPV = $60.000 n B: ñầu tư 3 triệu ñô la, NPV = $400.000 n C: ñầu tư 2 triệu ñô la, NPV = $150.000 n D: ñầu tư 2 triệu ñô la, NPV = $225.000 ðánh giá dự án theo NPV w Nếu giới hạn ngân sách là 4 triệu ñô lại, chọn nhóm các dự án nào? w Nếu giới hạn ngân sách là 5 triệu ñô lại, chọn nhóm các dự án nào? w Nếu dự án A có NPV = -$60.000, với giới hạn ngân sách là 4 triệu ñô la, nên chọn (nhóm) dự án nào? ðánh giá dự án theo NPV w Trong tình huống không giới hạn ngân sách, nhưng phải chọn một trong các dự án loại trừ lẫn nhau, ta phải luôn chọn dự án tạo ra hiện giá ròng (+) lớn nhất (ñối với dự án tạo doanh thu) và chọn dự án có hiện giá ròng (-) bé nhất (ñối với dự án tối thiệu hóa chi phí). ðánh giá dự án theo NPV w Nếu các dự án (loại trừ nhau) có vòng ñời bằng nhau, ta có 2 cách lựa chọn dự án như sau: n So sánh NPV (NPV cao nhất là dự án tốt nhất) n So sánh NPV của ngân lưu chênh lệch ðánh giá dự án theo NPV ðánh giá dự án theo NPV w Ngân lưu chênh lệch? 50005000500050005000-10000NCFB-A -3000-3000-3000-3000-3000-30000NCFB -8000-8000-8000-8000-8000-20000NCFA 543210Năm w NCFB-A = NCFB – NCFA w NPVB-A = NPV(r,NCFB-A1:NCFB-A5)+NCFB-A0 = $8.954 (với rA = rB = r = 10%) (= NPVB(10%) – NPVA(10%)) w Nếu A và B có mức rủi ro và suất chiết khấu khác nhau, thì NPVB-A = NPVB(rB) – NPVA(rA) ðánh giá dự án theo NPV w Books & Support/Corporate Finance, 2nd Edition n Practice 12.1 n Practice 12.2 n Practice 12.3 ðánh giá dự án theo NPV Hạn chế của NPV w Khi sử dụng tiêu chí NPV ñể so sánh giữa các dự án khác nhau thì các dự án ñó phải có khung thời gian giống nhau w Cách khắc phục? n Lặp lại dự án ngắn n Lợi ích ròng tương ñương hàng năm n ðiểm hòa vốn n Hệ số hiệu chỉnh (ít sử dụng) Hạn chế của NPV wVí duï toång coâng ty ñieän löïc ñang xem xeùt hai phöông aùn cung caáp nguoàn naêng löôïng môùi: (i) Xaây ñaäp thuûy ñieän (I), coù voøng ñôøi laø 75 naêm vaø (ii) Xaây nhaø maùy phaùt ñieän (II), coù voøng ñôøi 15 naêm. Vôùi suaát chieát khaáu laø 8%, thì NPV(I) = $30 trieäu vaø NPV(II) $24 trieäu. Vaäy choïn phöông aùn naøo, I hay II. Hạn chế của NPV w Lặp lại dự án ngắn: w Lặp lại dự án ngắn có các hạn chế sau: n Khi số lượng dự án tăng và vòng ñời của các dự án không là bội số của nhau n Các ñiều kiện liên quan ñến dự án không ñổi theo thời gian Hạn chế của NPV Hạn chế của NPV w Giá trị tương ñương hàng năm: Hạn chế của NPV w Phân tích hòa vốn $(4,800) $(4,300) $(3,800) $(3,300) $(2,800) 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000 10000 Miles Driven Break Even Point w Books & Support/Corporate Finance, 2nd Edition n Practice 12.4 n Practice 12.5 n Practice 12.6 n Practice 12.7 ðánh giá dự án theo NPV Suất sinh lợi nội tại w IRR = Internal Rate of Return w IRR là suất sinh lợi thực của bản thân dự án Suất sinh lợi nội tại w Bản chất của IRR? ∑ + −∑ + = == n 0t t t n 0t t t )k1( COF )k1( CIF NPV ∑ + −∑ + == == n 0t t t n 0t t t )IRR1( COF )IRR1( CIF 0NPV Suất sinh lợi nội tại ∑ + =∑ + == n 0t t t n 0t t t )IRR1( CIF )IRR1( COF n n t tn tn t nt n t n t t t IRR IRRCIF IRRIRR IRRCIF IRR COF )1( )1( )1()1( )1( )1( 0 00 + + = ++ + = + ∑ ∑∑ = − == NPV Suaát chieát khaáu NPV IRR Suất sinh lợi nội tại ♣ w Lựa chọn dự án dựa vào IRR n TIPV l IRR Dự án xấu l IRR ≥ COC => Dự án tốt n EPV l IRR Dự án xấu l IRR ≥ COE => Dự án tốt Suất sinh lợi nội tại Suất sinh lợi nội tại w Books & Support/Corporate Finance, 2nd Edition n Practice 10.10 n Practice 10.11 n Practice 10.12 n Practice 10.12 w Hạn chế của IRR n IRR > HR chưa hẵn ñã tối ña hóa giá trị doanh nghiệp n Có thể có hơn một giá trị IRR n Không xét thời ñiểm phát sinh lợi ích và chi phí n So sánh dự án (qui mô khác nhau hoặc tuổi thọ khác nhau) Suất sinh lợi nội tại r % NPV A 20% $425 0 $181 10% 15% $137 25% B • Suất sinh lợi nội tại Suất sinh lợi nội tại IRRA = 30% IRRB = 20% NPV(B,10%) = 5000 NPV(A, 10%) = 2000 10001000-5000Dự án B 300300-1000Dự án A 810Năm IRRA = 26.2% IRRB = 17.9% NPV(B,8%) = 1.409 NPV(A, 8%) = 1.178 5200-1000Dự án B 3200-1000Dự án A 1050Năm Suất sinh lợi nội tại w Phương pháp thử sai/nội suy w Tính IRR trên Excel =IRR(NCF0:NCFn) Suất sinh lợi nội tại Suất sinh lợi nội tại ñiều chỉnh wMIRR = Modified Internal Rate of Return wKhắc phục hạn chế của IRR? wðang ñược sử dụng thay thế cho IRR wVậy MIRR là gì? Suất sinh lợi nội tại ñiều chỉnh 365FV(CIF) tại năm 3 với r=10% 200PV(COF) với r = 10% 200150110100NCF = CIF - COF 110100Ngân lưu ra (COF) 200150Ngân lưu vào (CIF) 3210Năm wVấn ñề ñặt ra là ta phải tìm một suất chiết khấu nào ñó sao cho sau khi chiết khấu 365 ở năm 3 về năm 0 ta có ñược hiện giá của 365 ñúng bằng 200. Và suất chiết khấu ñó chính là MIRR. Suất sinh lợi nội tại ñiều chỉnh w Ta có công thức tổng quá như sau: n n t tn tn t t t MIRR kCIF k COF )1( )1( )1( 0 0 + + = + ∑ ∑ = − = Finance rate Re-invested rate Suất sinh lợi nội tại ñiều chỉnh w Với NCFTIPV thì k = WACC w Suất sinh lợi tái ñầu tư là gì? w Công thức trên Excel như sau: =MIRR(NCF0:NCFn, finance rate, re- invested rate) Suất sinh lợi nội tại ñiều chỉnh w Qui trình 3 bước như sau: n Chiết khấu và tổng các COF ñã chiết khấu về năm 0 n ðưa tất cả các CIF lên năm n bằng công thức lấy giá trị tương lai rồi tổng lại n Dùng một suất nào ñó ñể ñưa tổng COF ở năm 0 lên năm n HOẶC chiết khấu tổng CIF ở năm n về năm 0 Suất sinh lợi nội tại ñiều chỉnh wMIRR thường thấp hơn IRR (MIRR chỉ bằng IRR khi suất sinh lợi tái ñầu tư ñúng bằng IRR (ñiều này hiếm khi xảy ra) wTheo quan ñiểm thực tiễn, MIRR là bình quân gia quyền của IRR và HR Suất sinh lợi nội tại ñiều chỉnh w Bước 1: Tính PV(NCF) w Bước 2: Tính PV tích lũy w Bước 3: Xác ñịnh năm (y*) = Năm có PV tích lũy dương – 1 w Bước 4: Xác ñịnh tháng m* = PV tích lũy năm t*x12/PV năm (t*+1) w PP = y*+m* Thời gian hoàn vốn wMinh họa trên Excel w So sánh thời gian hoàn vốn với mốc thời gian dự kiến w So sánh thời gian hoàn vốn của các dự án khác nhau wƯu nhược ñiểm Thời gian hoàn vốn w Là một tiêu chí khác ñể ñánh giá tính khả thi của dự án w ðược phía nhà tài trợ quan tâm w Một dự án khả thi không chỉ trả ñược vốn gốc và lãi, mà còn tạo ra một suất sinh lợi dương ñáng mong muốn nhất ñịnh cho nhà ñầu tư Hệ số ñảm bảo trả nợ w ADSCRt (Annual Debt Service Coverage Ratio) = NCFt(TIPV)/Dt wDSCRt (Debt Service Capacity Ratio) = NPV(NCFtipv)/PV(D) Hệ số ñảm bảo trả nợ wPhải là NCFTIPV (?) wDt là khoản trả nợ hàng năm và sẽ ñược chiết khấu theo lãi vay wDSCR cho nhà tài trợ biết liệu dự án có khả năng trả nợ hay không thậm chí có những năm NCF không ñủ hoàn trả nợ vay Hệ số ñảm bảo trả nợ w Minh họa trên Excel w Cải thiện hệ số ñảm bảo trả nợ bằng cách nào? n Giảm lãi vay n Cho vay ít hơn n Tăng số kỳ trả nợ Hệ số ñảm bảo trả nợ
File đính kèm:
- bai_giang_tieu_chi_quyet_dinh_dau_tu.pdf