Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 1: My friends - Part A: Vocabulary
Vocabulary:
annoy (v): làm khó chịu, bực mình.
Ex: it annoys me when people scream on my ear.(tôi thấy bực mình khi người ta hét vào tai tôi)
Annoyed (adj) with s.o at/about s.th: khó chịu, bực mình với ai về điều gì
Ex: he got very annoyed with me about my carelessness.( anh ấy rất bực mình vì sự bất cẩn của tôi.)
Blond/ Blonde (adj): vàng hoe (tóc)
Ex: most of American family have blond hair.
Blond/ Blonde(n): người có tóc vàng .
Ex: she’s a blond.(cô ấy là một cô bé tóc vàng)
Character (n): tính cách, tính nết.
Ex: She has a very strong character.( cô ấy có cá tính mạnh mẽ)
Ex: Generosity is a part of the American character.(Sự hào phóng là một phần tính cách của người Mỹ)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 1: My friends - Part A: Vocabulary
Warming up Before beginning our lesson, you will hear a song related to unit 1. listening carefully, and giving your feel about it. Unit 1: my friendspart a: vocabulary. Gvgd: __________________________ email: __________________________ TRUNG VUONG SECONDARY SCHOOL FOREIGN LANGUAGE SUBJECT. THE LESSon destination: (mục tiêu bài học) To Remember vocabulary. To know how to apply it on your life. Content: (nội dung) Listening a song relate to a topic (my friends). Vocabulary. (từ vựng) Vocabulary: annoy (v): làm khó chịu, bực mình. Ex: it annoys me when people scream on my ear.(tôi thấy bực mình khi người ta hét vào tai tôi) vocabulary Annoyed (adj) with s.o at/about s.th: khó chịu, bực mình với ai về điều gì Ex: he got very annoyed with me about my carelessness.( anh ấy rất bực mình vì sự bất cẩn của tôi.) vocabulary Blond/ Blonde (adj): vàng hoe (tóc) Ex: most of American family have blond hair. Blond/ Blonde(n): người có tóc vàng . Ex: she’s a blond.(cô ấy là một cô bé tóc vàng) vocabulary Character (n): tính cách, tính nết. Ex: She has a very strong character.( cô ấy có cá tính mạnh mẽ) Ex: Generosity is a part of the American character.(Sự hào phóng là một phần tính cách của người Mỹ) vocabulary Generous (adj): hào phóng, rộng rãi. Ex: It’s was generous of you to share your food with me.( Anh thật là hào phóng đã chia sẽ thức ăn với tôi). vocabulary humorous (adj): hài hước, khôi hài. Humor (n): sự hài hước, khôi hài. Ex: the dog in the picture looks so humorous.(chú chó trong bức ảnh trông rất khôi hài) vocabulary Orphanage (n): trại mồ côi. Orphan (n): trẻ mồ côi. To orphan (v): mồ côi. There are many children live at orphanage in India. vocabulary Outgoing (adj): cởi mở, thân thiện. Reserved (adj): kín đáo, dè dặt. Ex: there are two person. One person is outgoing contracted with person is always reserved. vocabulary Rise (v): mọc (mặt trời), nhô lên. Ex: the sun rises in the East.( mặt trời mọc ở phía Đông). vocabulary Slim (adj): mảnh mai,người thanh, mảnh dẻ. Ex: you should do exercise every day inorder to have a slim body.( bạn nên tập thể dục hằng ngày để có thân hình mảnh mai). vocabulary Sociable (adj): dễ gần gũi, hòa đồng. Ex: he have many friends because he is a sociable person.(anh ấy có nhiều bạn bởi vì anh ấy là người hòa đồng). vocabulary Straight (adj): thẳng. Ex: there is a straight way to lead you go to company.( có một con đường thẳng dẫn bạn đến công ty) vocabulary Volunteer (n):người tình nguyện, xung phong. Volunteer (v) to do sth/ for sth :tình nguyện, tự nguyện. Ex: Tom volunteered to help the orphans in his village.(Tom tình nguyện giúp đỡ trẻ mồ côi trong làng). Thank for your pay attention!
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_8_unit_1_my_friends_part_a_vocabular.pptx