Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom

Grammar:

 1. This is a computer.

 Đây là một cái máy tính.

 2. That’s a clock

 Đó là một cái đồng hồ.

 Note: That’s = That is

. What’s this? (Đây là cái gì?)

It’s a CD player. (Nó là máy nghe nhạc.)

 2. What’s that? (Kia là cái gì?)

 It’s a computer. (Nó là máy tính.)

 Note: It’s = It is

 

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom trang 1

Trang 1

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom trang 2

Trang 2

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom trang 3

Trang 3

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom trang 4

Trang 4

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom trang 5

Trang 5

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom trang 6

Trang 6

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom trang 7

Trang 7

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom trang 8

Trang 8

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom trang 9

Trang 9

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pptx 54 trang baonam 7600
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: In the classroom
	 Unit 6 : IN THE CLASSROOM 
Vocabulary: 
A Clock 	(n) 
A Board 	(n) 
A Door 	(n) 
A Desk 	(n) 
A light	(n) 
- A Trash can 	(n) 
A Computer 	(n) 
A Chair 	(n) 
In the classroom 
	 Unit 6 : IN THE CLASSROOM 
Vocabulary: 
A Clock 	(n) 
A Board 	(n) 
A Door 	(n) 
A Desk 	(n) 
A light	(n) 
- A Trash can 	(n) 
A Computer 	(n) 
A Chair 	(n) 
In the classroom 
: Đồng hồ treo tường 
: Bảng 
: Cửa chính 
: Bàn học 
: Bóng đèn 
: Thùng rác 
: Máy vi tính 
: Ghế tựa 
: T rong lớp học 
This is a computer. 
That’s a clock. 
	 What’s this ? 
	 It’s a CD player. 
	What’s that ? 
	It’s a computer. 
II. Grammar: 
 1. This is a computer. 
 Đây là một cái máy tính. 
 2. That’s a clock 
 Đó là một cái đồng hồ. 
	 Note: That’s = That is	 
II. Grammar: 
 1. What’s this ? (Đây là cái gì?) 
It’s a CD player. (Nó là máy nghe nhạc.) 
 2.	What’s that ? (Kia là cái gì?) 
	It’s a computer. (Nó là máy tính.)	 
 Note: It’s = It is	 
Translation into English. 
Đây là một cái ghế. 
Đó là một cái máy nghe nhạc. 
Đây là một hộp bút. 
Đó là một quyển vở. 
Đây là cái gì? 
Nó là một cái đồng hồ treo tường. 
Đó là cái gì? 
Nó là một cái bảng. 
III. Dialogs: 
Dialog 1: 
A : Sorry, I’m late. 
	 Xin lỗi, tôi đến trễ. 
B : That’s Ok. 
	 Không sao. 
2. Dialog 2: 
A: Who’s next?. 
	 Ai là người tiếp theo?. 
B: Me. 
	 Tôi. 
3. Dialog 3: 
 A: What’s that ? 
	 Đó là cái gì vậy? 
B: 	 It’s a computer. 
	 Nó là một cái máy tính. 
Go to: 
Go back: 
Turn on: 
Turn off: 
Write: 
Throw away: 
Đi tới 
Đi về 
Bật 
Tắt 
Viết 
Ném, vứt. 
Do it! 
IV. Do it 
- Go to the board 
- Go back to your seat 
Turn on the light 
Turn off the light 
Write your name 
Throw away the trash	 
: đi lên bảng 
: trở về chỗ ngồi 
: mở đèn 
: tắt đèn 
: viết tên của bạn 
: vứt rác vào thùng 
Sing-a-gram 
This is a door. That’s a door . 
This is a board. That’s a board. 
This is a clock. That’s a clock. 
Tick tock. Tick tock. 
What’s this? It’s a desk. 
What’s that? It’s a chair. 
What’s this? It’s a clock. 
Tick tock. Tick tock. 
Read it 
A Nose 	(n): 
A Light	(n): 
A Leg	(n): 
A Lion	(n): 
An Ant	(n): 
An Alligator	(n): 
Mũi 
Bóng đèn 
Chân 
Sư tử 
Con kiến 
Cá sấu 
Check it! 
Check it 2! 
Check speaking 
A : Sorry, I’m late 
B : That’s OK. Who’s next? 
A : Me 
B : What’s this? 
A : It’s a board 
B : What’s that? 
A : It’s a computer 
LISTEN. POINT. SAY 
notebook 
nine 
nose 
LISTEN. POINT. SAY 
light 
lion 
leg 
LISTEN. POINT. SAY 
apple 
Alligator(cá sấu) 
Ant (con kiến) 
Story! 
This super kids are at school. They are in the classroom . Where is the clock? Point to the clock . Tik tok, tik tok. Point to the board , six and four is ten. Where is Peter? Peter is after the computer , how many computers? Count them. One two. Point to the chair , how many chairs? Count them, one two three four five six seven. What color? Brown . Where is the CD- player, point to the CD- player. Look at the desk , how many desks? Count them, one two three four. Wow. It is a great classroom. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_4_unit_6_in_the_classroom.pptx