Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 5: Pet day
Grammar:
This is a snake.
Đây là một con rắn.
Is this a snake?
Đây có phải con rắn không?
- Yes, it is. ( Vâng, đúng rồi.)
- No, it’s not. (Không phải.)
note: it’s = it is
Translate into English
Đây là một con thỏ.
Đây là một con rùa.
Đây là một rắn.
Đây có phải là một con chim không ?
Không, nó không phải.
Đây có phải là một con mèo không?
Vâng, phải.
Đây có phải là một con cá không?
Không, nó không phải. Nó là một con chó.
Đây là một con chuột cảnh.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 5: Pet day", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 5: Pet day
Unit 5 : PET DAY Vocabulary: A dog (n) A cat (n) A rabbit (n) A hamster (n) A turtle (n) - A bird (n) A fish (n) A snake (n) Pet day Unit 5 : PET DAY Vocabulary: A dog (n) A cat (n) A rabbit (n) A hamster (n) A turtle (n) - A bird (n) A fish (n) A snake (n) Pet day : Chó : Mèo : Thỏ : Chuột cảnh : Con rùa : Con chim : Cá : Rắn : N gày thú cưng This is a snake. Is this a snake ? Yes, it is. Is this a rabbit ? No, it’s not II. Grammar: This is a snake. Đây là một con rắn . Is this a snake? Đây có phải con rắn không? - Yes, it is. ( Vâng, đúng rồi.) - No, it’s not. (Không phải.) note: it’s = it is Đây là một con thỏ. Đây là một con rùa. Đây là một rắn. Đây có phải là một con chim không ? Không, nó không phải. Đây có phải là một con mèo không? Vâng, phải. Đây có phải là một con cá không? Không, nó không phải. Nó là một con chó. Đây là một con chuột cảnh. Translate into English III. Dialogs: Dialog 1: A : Whose bird is that? Đó là con chim của ai vậy?. B : It’s mine. Là của tôi. 2. Dialog 2: A: Can I hold your hamster ? Tôi có thể ôm con chuột cảnh của bạn không? B: Sure. Vâng. 3. Dialog 3: A: Is this a snake ? Đây có phải là con rắn không? B: Yes, it is. Vâng, đúng rồi. Pick up Put down feed Pet Brush Walk Pick up (v) Put down (v) Feed (v) Pet (v) Brush (v) Walk (v) Nhặt lên, cầm lên Đặt xuống Cho ăn Vuốt ve Chải Đi bộ Do it! Play with the cat 6 IV. Do it - Pick up the hamster - Put down the hamster Feed the fish Pet the rabbit Brush the cat - Play with the cat : Lấy con chuột ra : Đặt con chuột xuống : Cho cá ăn : Vuốt ve con thỏ : Chải lông mèo : Chơi với mèo Check it! Check it! Check speaking A : Is this a hamster ? B : Yes, it is. A : Whose hamster is that? B : It’s mine. A : Can I hold your hamster ? B : Sure A : Thank you LISTEN. POINT. SAY dog Draw (vẽ) Donny LISTEN. POINT. SAY Turtle Toni Two LISTEN. POINT. SAY Iguana(Con cự đà) Insect(côn trùng) Igloo (lều tuyết) Story It is a pet day at school. Where is Toni, point to Toni, Toni has a bird . What color? – blue . Where is the hamster , point to the hamster. It’s Peter’s hamster. Where is Mojo? Mojo is on Chip’s shoulder . He is having fun. Chip is holding a snake . What a big snake! What color? Green . Look at the fishes, point to the fishes , one two three four five. Where is the dog? Point to the dog , what color? Black . What a nice dog! Pet day is great !
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_4_unit_5_pet_day.pptx