Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family

Grammar:

A. She’s my little sister

 Cô ấy là em gái của tôi.

 He’s my little brother

 Anh ấy là em trai của tôi.

Note: She’s = She is

 He’s = He is

B. Who’s she?

 Cô ấy là ai?

 She’s my little sister

 Who’s he?

 Anh ấy là ai?

 He’s my little brother

Note: Who’s = Who is

 

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family trang 1

Trang 1

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family trang 2

Trang 2

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family trang 3

Trang 3

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family trang 4

Trang 4

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family trang 5

Trang 5

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family trang 6

Trang 6

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family trang 7

Trang 7

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family trang 8

Trang 8

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family trang 9

Trang 9

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pptx 43 trang baonam 5420
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: My family
	 Unit 2 : MY FAMILY 
Vocabulary: 
Mother (n) 
Father (n) 
Big sister(n) 
Big brother (n) 
Little sister (n) 
- Little brother (n) 
Grandmother (n) 
Grandfather (n) 
My family 
: Mẹ 
: Bố 
: Chị gái 
: Anh trai 
: Em gái 
: Em trai 
: Bà 
: Ông 
: Gia đình tôi 
She’s my little sister 
She’s = She is 
He’s my little brother 
He’s = He is 
	 Who’s she? 
	 She’s my little sister 
Who’s = Who is 
	 Who’s he? 
	 He’s my little brother 
Who’s = Who is 
II. Grammar: 
A. She’s my little sister 
 Cô ấy là em gái của tôi. 
 He’s my little brother 
 Anh ấy là em trai của tôi. 
Note: She’s = She is 
	He’s = He is 
II. Grammar: 
B. Who’s she? 
 Cô ấy là ai? 
 She’s my little sister 
 Who’s he? 
 Anh ấy là ai? 
 He’s my little brother 
Note: Who’s = Who is 
III. Dialogs: 
Dialog 1: 
A : Thank you. 
	 Cám ơn. 
B : You’re welcome 
	 Không có gì. 
2. Dialog 2: 
A: Are you ready? 
	 Bạn sẵn sàng chưa? 
B:Yes. 
	 Vâng (Dạ) . 
3. Dialog 3: 
 A: Who’s he? 
	 Anh ấy là ai? 
B: 	 He’s my little brother. 
	 Anh ấy là em trai của tôi. 
Do it! 
IV. Do it 
- Walk 
- Run 
Hop 
Skip 
Turn around	 
- Stop 	 
:Đi bộ 
:Chạy 
:Nhảy lò cò 
:Nhảy chân sáo 
:Xoay người 
:Dừng lại 
Check it! 
Check it 2! 
Check speaking 
A : I’m  What’s your name? 
B : I’m  
A : How are you? 
B : I’m fine.Thank you. 
A : You’re welcome. 
B : Who’s she/he ? 
A : He’s/she’s my  
LISTEN. POINT. SAY 
Father 
Five 
Four 
LISTEN. POINT. SAY 
Violin (Đàn vĩ cầm) 
Vase (Lọ hoa) 
Vest (Áo vest) 
Story! 
This is Peter’s family. Where is Peter?- point to Peter, Peter has a father, a mother, a big sister, a little sister, a little brother, a grandmother and a grandfather. This is a big family . Look at Toni, point to Toni, Toni is Peter’s big sister . Joey is Peter and Toni’s little brother . Look at Joey, point to Joey. Lisa is Toni and Peter’s little sister , where is Lisa? Point to Lisa. Look at their mother, point to their mother , look at their father , point to their father. Where are their grandmother and grandfather , point to grandmother, point to grandfather. Where is Donny? Point to Donny, Donny is their friend. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_4_unit_2_my_family.pptx