Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary

The lesson destination
(Mục tiêu bài học)

To remember vocabulary.

 To know how to apply in communication.

 To avoid mistakes.

Content
(Nội dung bài học)

Vocabulary (từ vựng).

 Pronunciation (phát âm).

 Practice (luyện tập củng cố bài học)

 

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary trang 1

Trang 1

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary trang 2

Trang 2

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary trang 3

Trang 3

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary trang 4

Trang 4

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary trang 5

Trang 5

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary trang 6

Trang 6

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary trang 7

Trang 7

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary trang 8

Trang 8

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary trang 9

Trang 9

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pptx 20 trang baonam 4700
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: My clothes - Lesson 1: Vocabulary
UNIT 1: MY CLOTHESLesson 1: Vocabulary 
TO HIEU PRIMARY SCHOOL 
FOREIGN LANGUAGE SUBJECT 
GVGD:_____________________ 
Email:______________________ 
The lesson destination (Mục tiêu bài học) 
 To remember vocabulary. 
 To know how to apply in communication. 
 To avoid mistakes. 
Content (Nội dung bài học) 
 Vocabulary (từ vựng). 
 Pronunciation (phát âm). 
 Practice (luyện tập củng cố bài học) 
Vocabulary: 
 Shirt /ʃəːt/: áo sơ-mi 
Example: The blue shirt ( áo sơ-mi màu xanh) 
Vocabulary: 
Tee shirt /ˈtiːʃəːt/: áo thun 
Example: there are four nice Tee shirt 
(có bốn chiếc áo thun dễ thương) 
Vocabulary: 
Jumper /ˈdʒʌmpə/: 
	 áo chui đầu 
Example: I don’t like jumper 
(Tôi không thích áo chui đầu ) 
Vocabulary: 
 Trousers /ˈtraʊzəz/: quần dài 
 Pants /pænts/ : quần dài 
Example: I like to wear trousers 
(tôi thích bận quần dài .) 
Vocabulary: 
Shorts /ʃɔːrts/: quần đùi 
Example: my 5 year old sister like to wear shorts 
(cô em gái 5 tuổi của tôi thích bận quần đùi ) 
Vocabulary: 
Dress /dres/: váy (váy liền) 
Example: I like pink dress 
(tôi thích chiếc váy màu hồng) 
Vocabulary: 
 Skirt /skəːt/: váy (chân váy) 
Example: a pretty skirt 
 (một chiếc váy dễ thương) 
Vocabulary: 
Hat /hæt/ : mũ 
Example: the boy is wearing a white hat 
(cậu bé đang đội một cái mũ màu trắng) 
Vocabulary: 
 Shoes /ʃuː/: giày 
Example: a colorful shoes 
	(một đôi giày sặc sỡ) 
Vocabulary: 
 Socks /sɒk/: tất, vớ 
Example: a cute socks (một đôi tất dễ thương) 
Vocabulary: 
The clothing song! 
Let’s try to sing and remember new vocabulary with “The clothing song”! 
Practice (Luyện tập củng cố bài học) 
Shirt /ʃəːt/: áo sơ-mi 
Skirt /skəːt/: váy (chân váy) 
Exercise:1 : Pronunciation (phát âm) 
Practice (Luyện tập củng cố bài học) 
Socks /sɒk/: tất 
Shorts /ʃɔːrts/: quần đùi 
Practice (Luyện tập củng cố bài học) 
 What is it? 
Shirt 
Tee – shirt 
Skirt 
Exercise: 2: Find the correct answer (tìm câu trả lời đúng) 
Practice (Luyện tập củng cố bài học) 
 What is this? 
Trousers/pant 
 Jumper 
 Shirt 
Practice  (Luyện tập củng cố bài học) 
Exercise:3: Connect words in column A with the suitable word’s meaning in column B (Nối từ ở cột A với nghĩa thích hợp của từ ở cột B) 
A 
Shorts 
Skirt 
Socks 
Shirt 
Dress 
B 
Tất 
Váy 
Áo sơm - mi 
Quần đùi 
Váy (chân váy) 
THANK FOR YOUR LISTENING! 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_4_unit_1_my_clothes_lesson_1_vocabul.pptx