Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school

Grammar:

A. It’s a pencil

 Nó là một cây bút chì.

B. What’s this?

 Đây là cái gì?

 It’s a pencil

 Nó là một cây bút chì.

 Note: It’s = It is

 What’s = What is

 Dialog 1:

A: I’m Chip. What’s your name?

 Tôi là Chip. Tên của bạn là gì?

B: I’m Donny

 Tôi là Donny

 

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school trang 1

Trang 1

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school trang 2

Trang 2

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school trang 3

Trang 3

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school trang 4

Trang 4

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school trang 5

Trang 5

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school trang 6

Trang 6

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school trang 7

Trang 7

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school trang 8

Trang 8

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school trang 9

Trang 9

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pptx 42 trang baonam 3660
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1: Back to school
	 Unit 1 : BACK TO SCHOOL 
Vocabulary: 
A book 	(n) 
A crayon 	(n) 
A pencil 	(n) 
A notebook 	(n) 
A book bag 	(n) 
- A pencil case 	(n) 
A pen 	(n) 
A ruler 	(n) 
: Quyển sách 
: Bút sáp màu 
: Cây b út chì 
: Quyển vở 
: Cặp sách 
: Hộp bút 
: Cây bút mực 
: Thước kẻ 
It’s a pencil 
It’s = It is 
It’s a  
	 What’s this? 
	 It’s a pencil 
What’s = What is 
What’s this? 
It’s a  
II. Grammar: 
A. It’s a pencil 
 Nó là một cây bút chì. 
B. What’s this? 
 Đây là cái gì? 
 It’s a pencil 
 Nó là một cây bút chì. 
 Note: It’s = It is 
	What’s = What is 
III. Dialogs: 
Dialog 1: 
A : I’m Chip . What’s your name? 
	 Tôi là Chip. Tên của bạn là gì? 
B : I’m Donny 
	 Tôi là Donny 
2. Dialog 2: 
A : Hi, Beth . 
	 Chào Beth. 
B : Hi, Toni . How are you? 
	 Chào Toni. Bạn có khỏe không? 
A : Fine, thank you. 
	 Tôi khỏe. Cám ơn bạn. 
3. Dialog 3: 
A: What’s this? 
	 Đây là cái gì vậy? 
B: 	 It’s a pencil. 
	 Nó là một cây bút chì. 
Do it! 
IV. Do it 
- Stand up : 
- Sit down : 
Open your book : 
Close your book : 
Take out your book: 	 
- Put away your book: 	 
Đứng lên 
Ngồi xuống 
Mở sách ra 
Đóng sách lại 
Lấy sách ra 
Cất sách vào 
Check it! 
Check it 2! 
Do it! 
Check speaking 
A: I’mWhat’s your name? 
B: I’m 
A: How are you? 
B: I’m fine.Thank you. And you? 
A: I’m fine. Thank you. 
B: What’s this? 
A: It’s a  
LISTEN. POINT. SAY 
Book 
Book bag 
Bug (con rệp) 
LISTEN. POINT. SAY 
Pencil 
Pencil case 
Purple (màu tím) 
Story 
Look at the superkids . They are at school. This is their teacher . Look at Donny, point to Donny, Donny has a red and green 
book bag . Look at Chip, point to Chip, Chip has a blue book bag. Look at Toni, point to Toni, Toni has a book bag, What color?- yellow . Point to Beth, Beth has two notebooks. What color?- red and blue . Point to Peter, Peter has two books , Peter has a book bag, it’s green . Where is Mojo? There he is. Mojo has a pencil case , Mojo has a pencil too. What a nice classroom! 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_4_unit_1_back_to_school.pptx