Bài giảng Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 6: Eating out
Grammar:
A.
I want noodles. Tôi muốn mì.
We want soup. Chúng tôi muốn canh
B. What do you want? Bạn muốn gì?
- I want noodles.
- We want soup.
Dialog 1:
A: I’m really hungry.
Mình thật sự rất đói bụng.
B: Me, too.
Mình cũng vậy.
Dialog 3:
A: What do you want?
Con muốn món gì?
B: I want noodles.
Con muốn mì.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 6: Eating out", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 2 - Unit 6: Eating out
Unit 6: EATING OUT I. Vocabulary: Spaghetti: (n) French fries: (n) Fish: (n) Salad: (n) Ice-cream: (n) Noodles: (n) Fruit: (n) Soup: (n) Unit 6: EATING OUT I. Vocabulary: Spaghetti: (n) French fries: (n) Fish: (n) Salad: (n) Ice-cream: (n) Noodles: (n) Fruit: (n) Soup: (n) Mỳ Ý Khoai tây chiên Cá Rau trộn Kem Mì, bún Trái cây Canh II. Grammar: A. I want noodles. Tôi muốn mì. We want soup. Chúng tôi muốn canh B. What do you want? Bạn muốn gì? - I want noodles. - We want soup. I want noodles . What do you want? I want spaghetti . III. Dialogs: [[[[[[[[[[[[ Dialog 1: A: I’m really hungry. Mình thật sự rất đói bụng. B: Me, too. Mình cũng vậy. III. Dialogs: [[[[[[[[[[ 2. Dialog 2: A: Can you use chopsticks? Bạn có thể dùng đũa được không? B: No, I can’t. Can you? Không, tôi không thể. Còn bạn? 2. Dialog 3: A: What do you want? Con muốn món gì? B: I want noodles . Con muốn mì. Do it! - Get in line: - Choose your food: - Take your food: - Find a seat: - Eat your lunch: - Throw away the trash: Xếp hàng thẳng Chọn thức ăn của bạn Lấy thức ăn của bạn Tìm chỗ ngồi Ăn trưa Bỏ vào thùng rác Check it LISTEN. POINT. SAY B ed P en R ed T en B ell ( chuông) B. e.l. l Sp ell (đánh vần) Story: The superkids are in a restaurant. Look at Peter. He’s hungry. He has salad and soup. Beth has spaghetti. Do you like spaghetti? Where’s Toni? Toni likes fish and rice. Jupiter likes chicken and juice. Can Jupiter use chopsticks? No, he can’t.Where are fruits and french fries? Who has fruits and french fries?I don’t know. Look at Pluto! What did she want? Noodles! Do you want noodles? Do you want ice- cream? Where’s Mojo? Oh, here he is.He’s in the bookbag. He’s not hungry. He’s sleeping.
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_2_unit_6_eating_out.pptx