Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ

Theo nghĩa rộng:

- Theo UNCITAD (UB LHQ về Thương mại và Phát triển): “TMĐT

là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh bao gồm marketing,

bán hàng, phân phối và thanh toán thông qua phương tiện điện tử”.

Như vậy, đối với công ty, khi sử dụng phương tiện điện tử và mạng

thực hiện các hoạt động kinh doanh cơ bản như marketing, bán hàng,

phân phối và thanh toán coi là tham gia vào TMĐT

- Theo EU (LM Châu Âu): TMĐT bao gồm các giao dịch thương mại

thông qua các mạng viễn thông và sử dụng các phương tiện điện tử.

Nó bao gồm TMĐT gián tiếp (trao đổi hàng hóa hữu hình) và TMĐT

trực tiếp (trao đổi hàng hóa vô hình).

-> Các giao dịch tài chính và thương mại bằng phương tiện điện tử

như: trao đổi dữ liệu điện tử; chuyển tiền điện tử và các hoạt động gửi

rút tiền bằng thẻ tín dụng.

Theo nghĩa hẹp:

-Theo WTO: Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo,

bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên

mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình cả các sản

phẩm được giao nhận cũng như những thông tin số hóa thông qua

mạng Internet.

- Theo OECD: Thương mại điện tử được định nghĩa sơ bộ là các giao

dịch thương mại dựa trên truyền dữ liệu qua các mạng truyền thông

như Internet.

-> Thương mại điện tử chỉ bao gồm những hoạt động thương mại

được thực hiện thông qua mạng Internet mà không tính đến các

phương tiện điện tử khác như điện thoại, fax, telex.

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ trang 1

Trang 1

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ trang 2

Trang 2

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ trang 3

Trang 3

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ trang 4

Trang 4

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ trang 5

Trang 5

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ trang 6

Trang 6

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ trang 7

Trang 7

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ trang 8

Trang 8

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ trang 9

Trang 9

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 36 trang baonam 6380
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ

Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Đàm Thị Thuỷ
Thương mại điện tử 
E-Commerce 
Đàm Thị Thuỷ 
Bộ môn Quản trị kinh doanh 
Email: thuydt@tlu.edu.vn 
Tài lieu môn học TMĐT 
 Giáo trình: 
- PGS.TS Trần Văn Hoè, Thương mại điện tử căn bản, NXB 
Đại học Kinh tế quốc dân 2015. 
 Tài lieu tham khảo: 
- Lưu Đan Thọ - Tôn Thất Hoàng Hải, Thương mại điện tử 
hiện đại, NXB Tài chính 2015. 
- TS Nguyễn Văn Hùng, Cẩm nang Thương mại điện tử, 
NXB Kinh tế TP Hồ Chí Minh 2013. 
Tài liệu môn học TMĐT 
Đánh giá môn học 
Điểm chuyên cần 10% 
Bài kiểm tra 10% 
Bài tập lớn 20% 
Thi cuối kỳ 60% 
Bài tập lớn môn Thương mại điện tử 
 Chủ đề 1: Hãy chọn 1 ngành hang tại Việt Nam và phân 
tích tác động của TMĐT đối với ngành hang đó. 
 Chủ đề 2: Hãy mô tả, phân tích 1 ứng dung marketing điện 
tử mà bạn biết (ví dụ tạo kênh quảng cáo trên youtobe, 
dung Google sites để tạo website giới thiệu sản phẩm, dung 
gmail với tên mien của doanh nghiệp ) 
 Chủ đề 3: Hãy nêu 1 ví dụ về rủi ro trong TMĐT tại Việt 
Nam. Phân tích nguyên nhân và giải pháp. 
Chủ đề 4: Chọn 1 website TMĐT và phân tích các yếu tố 
về hệ thống: phần cứng, phần mềm máy chủ và phần mềm 
giải pháp TMĐT. 
Bài tập lớn môn Thương mại điện tử 
 Chủ đề 5: Phân tích hoạt động marketing điện tử trong các doanh 
nghiệp nhỏ (chọn 1 doanh nghiệp cụ thể) 
 Chủ đề 6: Phân tích 1 mô hình kinh doanh điện tử điển hình (B2B, 
B2C, C2C) 
 Chủ đề 7: Thực trạng bán lẻ trực tuyến tại Việt Nam và ứng dung 
TMĐT. 
 Chủ đề 8: Hãy đề xuất hoặc phân tích 1 ý tưởng kinh doanh điện tử, 
hoặc 1 mô hình, công ty TMĐT mà bạn biết theo các nội dung sau: 
- Lợi ích, giá trị đem lại cho KH 
- Nguồn thu để duy trì và phát triển hoạt động kinh doanh điện tử đó. 
- Cơ hội thị trường 
- Môi trường và đối thủ cạnh tranh hiện tại và tiềm năng 
- Các nguồn lực tổ chức, cơ sở vật chất, con người. 
Bài tập lớn môn Thương mại điện tử 
Độ dài tiểu luận khoảng 15 trang giấy 
 Thời gian nộp bài vào ngày thứ 5 tuần thứ 7. 
 Phải trích dẫn rõ nguồn tài lieu tham khảo 
 Số lieu cập nhật 
 Không được cắt dán, sao chép. 
Thương mại điện tử 
E - Commerce 
 Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử (TMĐT) 
Chương 2: Cơ sở hạ tầng kinh tế- xã hội- pháp lý, hạ tang 
kỹ thuật – công nghệ của TMĐT 
 Chương 3: An ninh mạng và rủi ro trong TMĐT 
 Chương 4: Sàn giao dịch TMĐT 
 Chương 5: Phương thức và hình thức kinh doanh TMĐT 
B2B, B2C 
Chương 6: Thanh toán điện tử 
Chương 7: Marketing điện tử 
Chương 1: Tổng quan về TMĐT 
1.1 Khái niệm chung về TMĐT 
1.2 Đặc điểm, phân loại TMĐT 
1.3 Lợi ích và hạn chế của TMĐT 
1.4 Ảnh hưởng của TMĐT 
1.5 Thực trạng và xu hương của TMĐT 
Câu hỏi ôn tập chương 1 
1. Quá trình phát triển của TMĐT với quá trình phát triển của Internet? 
2. Khái niệm về TMĐT: nghĩa hẹp và rộng? 
3. Sự khác biệt cơ bản của TM truyền thống với TMĐT? 
4. Phân biệt giữa E-commerce và E-business? 
5. Những lĩnh vực và hoạt động chủ yếu của TMĐT hiện nay? 
6. Những lĩnh vực và hoạt động cốt lõi của TMĐT hiện nay? 
7. Những đặc trưng chủ yếu của TMĐT (thị trường, khách hàng và 
phương thức hoạt động)? 
8. Những lợi ích chủ yếu của TMĐT? 
9. Tác động của TMĐT? 
10. Các hình thức và phương thức hoạt động của TMĐT (B2B, B2C) 
11. Những khó khăn và thách thức của TMĐT Việt Nam? 
12. Xu thế chung và riêng của TMĐT thế giới và Việt Nam? 
1.1 Khái niệm chung về TMĐT 
1.1.1 Sự ra đời và phát triển của TMĐT 
1979 
1984 
1990 
1994 
1995 
1998 
2004 
1.1 Khái niệm chung về TMĐT 
1.1.1 Sự ra đời và phát triển của TMĐT 
Làn sóng 1 cuả TMĐT 1995 - 2003 
Làn sóng thứ 2, 2004 - 2009 
Làn sóng thứ 3, 2010 - nay 
13 
Đặc tính 
TMĐT 
Làn sóng 1 Làn sóng 2 Làn sóng 3 
Đặc tính 
quốc tế của 
TMĐT 
Chiếm ưu thế bởi các công ty Mỹ Các công ty trên toàn cầu tham gia vào TMĐT Sự nổi lên của Trung Quốc, Ấn Độ, Brazil, 
và các nước khác như là các trung tâm chính 
yếu của hoạt động TMĐT 
Ngôn ngữ Hầu hết các Websites TMĐT là tiếng 
Anh 
Nhiều Websites TMĐT hiện diện với nhiều 
ngôn ngữ 
Tiếng Anh không còn làn ngôn ngữ chủ yếu 
trên Websites toàn cầu 
Tài trợ Nhiều công ty mới khởi đầu với tiền từ 
nhà đầu tư bên ngoài 
Các công ty đã hoạt động tài trợ cho hoạt động 
TMĐT với vốn nội tại công ty 
Hiện diện nhiều nguồn tài trợ khác nhau, kể 
cả crowdsourcing 
Công nghệ 
kết nối 
Nhiều chủ thể tham gia TMĐT sử dụng 
kết nối Internet chậm 
Sự gia tăng nhanh chóng sử dụng công nghệ 
băng thông rộng cho kết nối Internet 
Mạng điện thoại di động băng thông rộng trở 
thành công nghệ kết nối quan trọng 
Liên hệ với 
khách hàng 
Giao tiếp email với khách hàng không 
mang tính cấu trúc 
Chiến lược email được thiết kế là trọng tâm của 
việc liên hệ với khách hàng 
Các công cụ mạng xã hội thì quan trọng cho 
việc liên hệ qua email 
Quảng cáo 
và sự áp 
dụng TMĐT 
Phụ thuộc vào các hình thức đơn giản 
của quảng cáo trực tuyến như là nguồn 
lợi nhuận chính 
Sử dụng các cách tiếp cận quảng cáo phức tạp 
và sự áp dụng tốt hơn của TMĐT với sự có sẵn 
của quy trình và chiến lược kinh doanh 
Chiến lược quảng cáo và marketing ngày 
càng được dẫn dắt bởi công nghệ truyền 
thông trưc tuyến 
Phân phối 
sản phẩm số 
hoá 
Vi phạm bản quyền tràn lan do sự phân 
phối không hiệu quả sản phẩm số hoá 
Cách tiếp cận mới cho bán và phân phối sản 
phẩm số hoá 
Bán và phân phối sản phẩm số hoá trở nên 
phổ biến 
Lợi ích của 
người đi đầu 
Dựa vào lợi ích của người đi đầu để bảo 
đảm thành công ở tất cả loại thị trường 
và nền công nghiệp 
Nhận ra rằng lợi ích của người đi đầu dẫn đến 
thành công chỉ có ở một vài công ty ở vài thị 
trường và nền công nghiệp cụ thể 
Lợi ích của người đi đầu không còn đuọc 
xem là nhân tố chính yếu trong các sáng kiến 
của TMĐT 
1.1 Khái niệm chung về TMĐT 
1.1.1 Sự ra đời và phát triển của TMĐT 
E trade 
Chỉ các hoạt 
động mua 
bán thông 
qua các 
phương tiện 
điện tử 
E commerce 
Mua bán 
Dịch vụ 
khách hang 
Khả năng 
kết nối với 
các đối tác 
E business 
1.1.2 Khái niệm TMĐT 
 Theo nghĩa rộng: 
- Theo UNCITAD (UB LHQ về Thương mại và Phát triển): “TMĐT 
là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh bao gồm marketing, 
bán hàng, phân phối và thanh toán thông qua phương tiện điện tử”. 
Như vậy, đối với công ty, khi sử dụng phương tiện điện tử và mạng 
thực hiện các hoạt động kinh doanh cơ bản như marketing, bán hàng, 
phân phối và thanh toán coi là tham gia vào TMĐT 
- Theo EU (LM Châu Âu): TMĐT bao gồm các giao dịch thương mại 
thông qua các mạng viễn thông và sử dụng các phương tiện điện tử. 
Nó bao gồm TMĐT gián tiếp (trao đổi hàng hóa hữu hình) và TMĐT 
trực tiếp (trao đổi hàng hóa vô hình). 
-> Các giao dịch tài chính và thương mại bằng phương tiện điện tử 
như: trao đổi dữ liệu điện tử; chuyển tiền điện tử và các hoạt động gửi 
rút tiền bằng thẻ tín dụng. 
1.1.2 Khái niệm TMĐT 
 Theo nghĩa hẹp: 
-Theo WTO: Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, 
bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên 
mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình cả các sản 
phẩm được giao nhận cũng như những thông tin số hóa thông qua 
mạng Internet. 
- Theo OECD: Thương mại điện tử được định nghĩa sơ bộ là các giao 
dịch thương mại dựa trên truyền dữ liệu qua các mạng truyền thông 
như Internet. 
-> Thương mại điện tử chỉ bao gồm những hoạt động thương mại 
được thực hiện thông qua mạng Internet mà không tính đến các 
phương tiện điện tử khác như điện thoại, fax, telex... 
 TMĐT tại Việt Nam được hiểu theo nghĩa rộng: 
 Theo Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ban hành ngày 16/5/2013 của 
CP về TMĐT: 
 Hoạt động TMĐT là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy 
trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối 
với mạng internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở 
khác. 
1.1.2 Khái niệm TMĐT 
 Tóm lại, TMĐT theo nghĩa rộng là: 
• Các hoạt động Mua bán hàng hóa và dịch vụ qua phương tiện điện tử; 
• Giao nhân các nội dung kỹ thuật số trên mạng; 
• Chuyển tiền điện tử; 
• Chứng từ điện tử; 
• Đấu giá trực tuyến; 
• Hợp tác thiết kế tài nguyên mạng; 
• Marketing trực tuyến; 
• Đào tạo; 
• Dịch vụ khách hàng trực tuyến; 
• Chăm sóc khách hàng 
1.1.2 Khái niệm TMĐT 
1.1.2 Khái niệm TMĐT 
 Access provider 
 Acquirer 
 Advertiser 
 Adwords – Google adwords 
 Application Service Provider (ASP) 
 Auction online 
 Bulletin Board System (BBS) 
 Banner 
 Booking 
 Conversion – Conversion rate 
 Cost per Action (CPA) 
1.1.2 Khái niệm TMĐT: Một số thuật ngữ về TMĐT 
 Cost per click CPC 
 Cost per duration CPD 
 Credit card 
 Debit card 
 Deposit 
 Digital receipt 
 Discount rate 
 Internet access provider IAP 
 Internet contents provider ICP 
 Internet service provider ICP 
 Issuing bank 
1.1.2 Khái niệm TMĐT: Một số thuật ngữ về TMĐT 
 Merchant account 
 Merchant 
 Monthly fee 
 Newsgroup 
 Online marketing 
 Online media 
 Partial cybermarketing 
 Payment gateway 
 Point of sale (POS) 
 Processing service provider (PSP) 
 Pull technology 
 Push technology 
 Pure cybermarketing 
1.1.2 Khái niệm TMĐT: Một số thuật ngữ về TMĐT 
1. Thương mại 
thông tin 
Thông tin lên mạng 
web 
Email, chat, forum 
Thanh toán, giao 
hang truyền thống 
2. Thương mại 
giao dịch 
Hợp đồng điện tử 
Thanh toán điện tử 
3. Thương mại 
cộng tác 
Nội bộ doanh 
nghiệp các bộ phận 
liên kết và kết nối 
với các đối tác kinh 
doanh 
1.1.2 Khái niệm TMĐT: Các giai đoạn phát triển của TMĐT 
1.2 Đặc trưng, phân loại TMĐT 
1.2.1 Đặc trưng 
a. TMĐT là phương thức giao dịch sử dụng các phương tiện điện tử để tiến hành 
giao dịch thương mại. Bao gồm: Thư điện tử, thông điệp điện tử, các tập tin văn 
bản, cơ sở dữ liệu, các bảng tính, các bản thiết kế, các hình đồ họa, quảng cáo, 
chào hàng, hóa đơn, hợp động, bảng giá, video clip, âm thanh 
b. TMĐT có liên quan mật thiết với thương mại truyền thống, phụ thuộc vào sự 
phát triển của công nghệ máy tính, mạng và Internet. Phụ thuộc vào trình độ 
CNTT của người sử dụng. 
c. TMĐT phụ thuộc vào mức độ số hóa của nền kinh tế của mỗi và các quốc gia. 
d. TMĐT rút ngắn thời gian, tăng tốc độ, tiết kiệm chi phí giao dịch, trao đổi mua 
bán hàng hóa. 
e. TMĐT mang tính hỗn hợp, pha trộn TM truyền thống và TMĐT thuần túy. 
f. Thuật ngữ TMĐT mang tính lịch sử và ngày càng được mở rộng về ngữ nghĩa. 
1.2 Đặc trưng, phân loại TMĐT 
1.2.1 Đặc trưng 
+ Phân loại theo công nghệ kết 
nối mạng: 
- Thương mại di động (không 
dây), 
- Thương mại điện tử 3G, 4G, 5G. 
+ Phân loại theo hình thức dịch 
vụ: 
- Chính phủ điện tử, 
- Giáo dục điện tử, 
- Tài chính điện tử, 
- Ngân hàng điện tử, 
- Chứng khoán điện tử. 
1.2 Đặc trưng, phân loại TMĐT 
1.2.2 Phân loại TMĐT + Phân loại theo mức độ phối 
hợp, chia sẻ và sử dụng 
thông tin qua mạng: 
- Thương mại thông tin, 
- Thương mại giao dịch, 
- Thương mại cộng tác 
+ Phân loại theo đối tượng 
tham gia: Có bốn chủ thế 
chính tham gia phần lớn vào 
các giao dịch thương mại 
điện tử: 
- Chính phủ (G), 
- Doanh nghiệp (B), 
- Khách hàng cá nhân (C), 
- Người lao động (E). 
Phân loại Mô tả Ví dụ 
B2C Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho khách 
hàng cá nhân 
walmart.com bán hàng hoá cho khách 
hàng qua Website công ty 
B2B Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho công ty 
khác 
grainger.com bán thiết bị công nghiệp 
cho công ty lớn và nhỏ qua Website 
công ty 
Quy trình 
kinh doanh 
trợ giúp các 
hoạt động 
mua bán 
Công ty và các tổ chức khác duy trì và sử dụng 
thông tin để nhận dạng và đánh giá khách 
hàng, nhà cung cấp, nhân viên. 
Dần dần, công ty chia sẽ các thông tin này một 
cách cẩn thận có kiểm soát với khách hàng, 
nhà cung cấp, nhân viên và đối tác kinh doanh. 
dell.com Computer sử dụng các kết nối 
Internet bảo mật để chia sẽ thông tin 
doanh thu hiện tại và dự đoán cho nhà 
cung cấp. Nhà cung cấp có thể sử dụng 
thông tin này để lên kế hoạch cho sản 
phẩm và giao hàng cho Dell với chất 
lượng tốt và đúng thời điểm 
C2C Các chủ thể tham gia trên môi trường trực 
tuyến có thể mua hay bán hàng hoá với nhau. 
Bởi vì một bên đóng vai trò là bán, do đó được 
xem như là công ty, giáo trình này xem C2C 
như là một phần của B2B 
Khách hàng và công ty giao dịch 
thương mại với nhau trên môi trường 
trực tuyến eBay.com 
B2G Công ty bán hàng hoá hay dịch vụ cho chính 
phủ và các cơ quan chính phủ. Giáo trình này 
xem B2G như là một phần của B2B 
CA.gov là trang web cho phép cơ quan 
bán hàng trực tuyến cho bang 
California 
1.3 Lợi ích, hạn chế của TMĐT 
Lợi ích 
Hạn 
chế 
1.3 Lợi ích, hạn chế của TMĐT 
1.3.1 Lợi ích của TMĐT 
Lợi ích 
Đối với DN 
Đối với người 
tiêu dùng 
Đối với xã hội 
1.3 Lợi ích, hạn chế của TMĐT 
1.3.1 Lợi ích cuả TMĐT 
1.3 Lợi ích, hạn chế của TMĐT 
1.3.1 Lợi ích cuả TMĐT 
 TMĐT cho phép khách hàng mua sắm và thực hiện các 
giao dịch 24/24 giờ trong ngày. 
 TMĐT cung cấp cho khách hàng nhiều sự lựa chọn 
 TMĐT làm giảm chi tiêu cho khách hàng về sản phẩm 
hàng hóa dịch vụ họ nhận được thông qua việc chấp nhận 
mua bán 
 Đối với các hàng hóa dạng số, cho phép khả năng giao dịch 
nhanh 
 TMĐT thúc đẩy cạnh tranh và từ đó dẫn đến sự giảm giá 
bền vững 
1.3 Lợi ích, hạn chế của TMĐT 
1.3.1 Lợi ích cuả TMĐT 
1.3 Lợi ích, hạn chế của TMĐT 
1.3.2 Hạn chế cuả TMĐT 
Hạn chế về kỹ thuật 
• Tiêu chuẩn quốc tế 
• Tốc độ đường truyền internet 
• Công cụ xây dựng phần mềm 
Hạn chế về thương mại 
• An ninh, an toàn và sự riêng tư 
• Vấn đề về luật, chính sách, thuế 
• Lượng người tham gia 
• Các phương pháp đánh giá hiệu quả 
• Chính sách hỗ trợ 
1.4 Ảnh hưởng của TMĐT 
Tác động đến hoạt động marketing 
Thay đổi mô hình kinh doanh 
Tác động đến hoạt động sản xuất 
Tác động đến hoạt động tài chính, kế toán 
Tác động đến hoạt động ngoại thương 
Tác động đến các ngành nghề 
1.5 Thực trạng và xu hướng của TMĐT 
1.5.1 Thực trạng 
Thế 
giới 
Việt 
Nam 
1.5 Thực trạng và xu hướng của TMĐT 
1.5.2 Xu hướng 
Tăng cường công nghệ tương tác thực tế ảo 
(AR) 
Thanh toán di động lên ngôi 
Mua hang với trợ lý ảo giọng nói 
Mua sắm bằng hình ảnh 
Trải nghiệm khách hang và cá nhân hoá 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_1_tong_quan_ve_thuong_ma.pdf