Bài giảng Thương mại điện tử - Bài 1: Kiến thức chung về thương mại điện tử - Huỳnh Hạnh Phúc
TMĐT (E-Commerce) là việc tiến hành một phần
hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương
mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với
mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc
các mạng mở khác.
(Nghị định số 52/NĐ-CP về Thương mại điện tử)
Kinh doanh điện tử (Electronic business): bao gồm
toàn bộ các hoạt động điện tử bên trong và bên ngoài
trên phạm vi toàn cầu.
Thể hiện phạm vi rộng hơn của thương mại điện tử.
Không chỉ là quá trình mua bán, dịch vụ khách hàng,
kết nối đối tác kinh doanh, giao dịch điện tử còn bao
gồm các ứng dụng công nghệ vào hoạt động vận
hành, quản lý, sản xuất, kinh doanh của cty.
ác tổ chức
• Mở rộng phạm vi
giao dịch
• Tiết kiệm thời
gian, chi phí
• Tính chuyên môn
hoá cao
• Kích thích sự
sáng tạo
Người tiêu dùng
• Không bị giới
hạn thời gian &
địa lý
• Lựa chọn phong
phú
• Tối ưu hoá về chi
phí & không gian
địa lý
• Thông tin cập
nhật
Xã hội
• Giảm thiểu việc
đi lại
• Tăng mức sống
trong dân cư
• Thúc đẩy các
dịch vụ cộng
đồng
Phi kỹ
thuật
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thương mại điện tử - Bài 1: Kiến thức chung về thương mại điện tử - Huỳnh Hạnh Phúc
2/26/2018 1 Ths. Huỳnh Hạnh Phúc Email: hanhphuc25@gmail.com Web: thayphuchuynh.wordpress.com • Giảng viên: Huỳnh Hạnh Phúc • Điện thoại: 0938925987 Email: hanhphuc25@gmail.com • Facebook: facebook.com/thayphuchuynh Phúc Huỳnh (Thầy Phúc) Website: thayphuchuynh.wordpress.com Mô tả được cách thức tiến hành thương mại điện trong doanh nghiệp Phân m tích được đặc điểm và vai trò của những loại hình dịch vụ trong thương ại điện tử Đánh giá được các mô hình thương mại điện tử BÀI 1: KIẾN THỨC CHUNG VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 1. Thương mại điện tử là gì? 2. Các cấp độ phát triển của thương mại điện tử 3. Lợi ích thương mại điện tử mang lại cho DN 4. Những quan niệm sai lầm trong TMĐT 5. Thực trạng về thương mại điện tử trên thế giới 6. Thực trạng về thương mại điện tử ở Việt Nam 7. Tiềm năng, xu hướng phát triển TMĐT ở VN BÀI 2: KIẾN THỨC CHUNG VỀ INTERNET VÀ MẠNG (NETWORK) 1. Internet là gì? Lịch sử phát triển Internet 2. Wordwide web là gì? Lịch sử phát triển www 3. Sự khác biệt giữa net (mạng) và www 4. Mạng nội bộ Intranet, mạng mở rộng Extranet 5. Mạng không dây, bluetooth và wifi 2/26/2018 2 BÀI 3: WEBSITE VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN 1. Website là gì? những phần thiết yếu của một website? 2. Các mô hình website thương mại điện tử 3. Xây dựng website và những lưu ý khi chuẩn bị xây dựng website 4. Một số khái niệm kỹ thuật liên quan đến website 5. Những yếu tố tạo nên hiệu quả cho website 6. Một số chức năng thường gặp của website và mục đích sử dụng 7. Một số cấu trúc website mẫu cho các mô hình website khác nhau 8. Những lưu ý khi chọn nhà cung cấp dịch vụ thiết kế và duy trì website BÀI 4: MARKETING QUA MẠNG INTERNET (E-MARKETING) 1. E-marketing là gì? tại sao phải thực hiện E-marketing? 2. E-marketing cho website của doanh nghiệp 3. Cách thu hút người xem website 4. Quảng bá website BÀI 5: THANH TOÁN QUA MẠNG, AN TOÀN MẠNG, LUẬT TMĐT 1. Cơ chế thanh toán qua mạng 2. Thanh toán qua mạng cho người bán ở VN 3. Thanh toán qua mạng cho người mua ở VN 4. Các rủi ro trong an toàn mạng 5. An toàn mạng dành cho doanh nghiệp VN ứng dụng TMĐT BÀI 6: ỨNG DỤNG TMĐT CHO TỪNG NGÀNH KINH DOANH 1. Doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu hàng hóa 2. Doanh nghiệp trong ngành du lịch, giải trí và ẩm thực 3. Doanh nghiệp trong ngành bán sỉ và lẻ qua mạng 4. Doanh nghiệp trong ngành dịch vụ BÀI 7: GIỚI THIỆU MỘT SỐ WEBSITE TMĐT NỔI TIẾNG Mai Văn Thành, Trần Thị Thành (2014). Tài liệu học tập học phần Thương mại điện tử. HUTECH Trần Thị Thành (2014). Thực hành thương mại điện tử. Khoa Quản trị kinh doanh HUTECH Kenneth C.Laudon, Carol Guercio Traver, E- Commerce, Pearson International Edition 2013 Nguyễn Đặng Tuấn Minh, Kinh doanh trực tuyến, NXB Dân Trí 2011 Andreas Meier, Henrik Stormer, E-Business & E- Commerce Quản trị theo chuỗi giá trị số, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân 2012 • 50% điểm học phần lấy từ bài kiểm tra, điểm danh, bài tập nhóm trên giờ lý thuyết (30 tiết) – Điểm danh: 2 điểm – Kiểm tra (cá nhân): 1 bài (2 điểm) – Thuyết trình nội dung các bài học đầu giờ (1-2 nhóm/tuần) + Thảo luận tại lớp (4 điểm) – Thuyết trình phân tích website thương mại điện tử tại VN (tuần cuối) (2 điểm) • 50% điểm học phần lấy từ điểm thi thực hành cuối kỳ ở phòng máy tính (phần thực hành - 30 tiết) 2/26/2018 3 Ths. Huỳnh Hạnh Phúc Email: hanhphuc25@gmail.com Web: thayphuchuynh.wordpress.com 2/26/2018 4 2/26/2018 5 2/26/2018 6 2/26/2018 7 Chia nhóm và chọn công ty mình muốn làm cho bài tập nhóm cuối môn Chủ đề chương 1 thuyết trình: 1. Phân biệt E Commerce và E Business? Tìm ví dụ minh họa cho mỗi loại hình trên. 2. Trình bày lý do tại sao doanh nghiệp nên chuyển từ loại hình kinh doanh truyền thống thành thương mại điện tử? Phân tích 1 trường hợp thành công khi chuyển đổi hình thức kinh doanh sang TMĐT 3. Phân tích điểm giống và khác nhau của hình thức kinh doanh truyền thống và TMĐT? 4. Trình bày lịch sử phát triển của Internet và các hình thức phát triển của nó? TMĐT (E-Commerce) là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác. (Nghị định số 52/NĐ-CP về Thương mại điện tử) Kinh doanh điện tử (Electronic business): bao gồm toàn bộ các hoạt động điện tử bên trong và bên ngoài trên phạm vi toàn cầu. Thể hiện phạm vi rộng hơn của thương mại điện tử. Không chỉ là quá trình mua bán, dịch vụ khách hàng, kết nối đối tác kinh doanh, giao dịch điện tử còn bao gồm các ứng dụng công nghệ vào hoạt động vận hành, quản lý, sản xuất, kinh doanh của cty. 2/26/2018 8 ĐẶC TRƯNG TMĐT TÍNH PHỔ RỘNG VƯƠN RA TOÀN CẦU TIÊU CHUẨN TOÀN CẦU PHONG PHÚ TƯƠNG TÁC CƯỜNG ĐỘ THÔNG TIN CÁ NHÂN HÓA CÔNG NGHỆ XÃ HỘI Tổ chức Khách hàng Xã hội 2/26/2018 9 Các tổ chức • Mở rộng phạm vi giao dịch • Tiết kiệm thời gian, chi phí • Tính chuyên môn hoá cao • Kích thích sự sáng tạo Người tiêu dùng • Không bị giới hạn thời gian & địa lý • Lựa chọn phong phú • Tối ưu hoá về chi phí & không gian địa lý • Thông tin cập nhật Xã hội • Giảm thiểu việc đi lại • Tăng mức sống trong dân cư • Thúc đẩy các dịch vụ cộng đồng Phi kỹ thuật Chi phí & hạch toán các CP Vấn đề an toàn & bảo mật Niềm tin của khách hàng Pháp lý Các dịch vụ đi kèm Vấn đề kỹ thuật Chuẩn mực đặt ra Các thiết bị ngoại vi Bảo mật & độ tin cậy Trình độ kém Khả năng tiếp cận Internet Đặc trưng Thương mại truyền thống Thương mại điện tử Sự mở rộng vật lý Mở rộng cơ sở bán lẻ yêu cầu thêm nhiều địa điểm và không gian Mở rộng cơ sở bán lẻ yêu cầu tăng công suất máy chủ và các phương tiện phân phối Công nghệ Công nghệ tự động hóa bán hàng như các hệ thống POS (Point of Sale) - Các công nghệ tiền phương (Front-end) - Các công nghệ hậu phương (Back-end) - Các công nghệ “thông tin” 2/26/2018 10 Đặc trưng Thương mại truyền thống Thương mại điện tử Quan hệ khách hàng - Quan hệ bền vững hơn nhờ tiếp xúc trực tiếp - Dễ dung hòa hơn trong các cuộc tranh cãi do tính hữu hình - Kém bền vững hơn do tiếp xúc vô danh - Kém dung hòa hơn trong các cuộc tranh cãi do tính vô hình Cạnh tranh - Cạnh tranh địa phương - Ít đối thủ cạnh tranh hơn - Cạnh tranh toàn cầu - Nhiều đối thủ cạnh tranh hơn Cơ sở khách hàng - Khách hàng thuộc khu vực địa phương - Không vô danh - Cần ít nguồn lực hơn để tăng tính trung thành của khách hàng - Khách hàng thuộc khu vực rộng - Vô danh - Cần nhiều nguồn lực hơn để tăng tính trung thành của khách hàng Tiến trình TMĐT TM truyền thống 1. Thu nhận thông tin Trang web, catalogue trực tuyến Tạp chí, tờ rơi, catalogue giấy. 2. Mô tả hàng hoá Mẫu biểu điện tử, email Thư & các mấu biểu in trên giấy 3. Kiểm tra khả năng cung ứng & thoả thuận giá Email, web, EDI (electronic data interchange) Điện thoại, thư, fax 4. Tạo đơn hàng Đơn hàng điện tử Đơn hàng trên giấy, in sẵn 5. Trao đổi thông tin Email, EDI Thư, fax, điện thoại 6. Kiểm hàng tại kho Các mẫu biểu điện tử, EDI, email Các mẫu biểu in sẵn, fax 7. Giao hàng Giao hàng trực tuyến, phương tiện vận tải Phương tiện vận tải 8. Thông báo Email, EDI Điện thoại, thư, fax 9. Chứng từ Chứng từ điện tử Chứng từ trên giấy 10. Thanh toán EDI, tiền điện tử, giao dịch ngân hàng Cheque, hối phiếu, tiền mặt, thanh toán qua ngân hàng Internet Cơ quan hành chính Cơ quan tài chính Chính phủ Xí nghiệp & công ty Nhà phân phối Cửa hàng ảo Thị trường điện tử Thế giới kinh doanh thực tế 2/26/2018 11 Business-to-business (B2B) Business-to-consumer (B2C) Consumer-to-consumer (C2C) Social E-commerce M-commerce (mobile e- commerce) Local e-commerce 1970 1990 1995 2000 EDI & EFT World Wide Web Internet công cộng Thương mại Thông tin (i-Commerce) Thông tin (Information) lên mạng web Trao đổi, đàm phán, đặt hàng qua mạng (e-mail, chat, forum...) Thanh toán, giao hàng truyền thống Thương mại “cộng tác” (c-Business) Integrating / Collaborating Nội bộ doanh nghiệp các bộ phận liên kết (integrating) và kết nối với các đối tác kinh doanh (connecting) Thương mại giao dịch (t-Commerce) Hợp đồng điện tử (ký kết qua mạng) Thanh toán điện tử (thực hiện qua mạng) (online transaction), 1. 3. 2. Giai đoạn Phát minh Hợp nhất Tái sáng tạo 2/26/2018 12 PHÁT MINH HỢP NHẤT TÁI SÁNG TẠO Định hướng công nghệ Định hướng kinh doanh Định hướng theo người xem, khách hàng và cộng đồng Vì doanh số Vì doanh số và lợi nhuận Vì sự tăng trưởng lượng người xem và mạng xã hội Không có quản lý Theo luật và quản lý chặt hơn Chính phủ giám sát mạnh hơn Nhà kinh doanh nhỏ Công ty truyền thống lớn Công ty lớn ảo Phí trung gian Tái trung gian Sự gia tăng các trung gian trực tuyến nhỏ tham gia vào quá trình kinh doanh của công ty lớn hơn. Thị trường hoàn hảo Thị trường không hoàn hảo, thương hiệu và hiệu ứng mạng Thị trường mạng tiếp tục phát triển, chưa hoàn chỉnh, cạnh tranh hàng hóa trong thị trường mục tiêu. Chiến lược mạng hoàn toàn Chiến lược pha trộn “bricks- and-clicks” Chiến lược doanh thu mạng hoàn toàn ở thị trường mới, mở rộng “bricks- and-clicks” ở TT bán lẻ truyền thống. Lợi thế của người tiên phong Sức mạnh của người theo sau có chiến lược, nguồn lực hỗ trợ Lợi thế của người tiên phong trong thị trường mới (nhà kinh doanh truyền thống theo kịp thời đại Web). Sản phẩm bán lẻ - độ phức tạp thấp Sản phẩm bán lẻ - độ phức tạp cao Dịch vụ Chủ đề chương 2 thuyết trình: 1. Trình bày sự phát triển của WWW. Phân tích sự quan trọng của siêu văn bản? Cho ví dụ minh họa. 2. Trình bày và phân biệt mạng PAN, WAN, LAN. Cho ví dụ minh họa 3. Trình bày và phân biệt mạng Extranet và Intranet, các loại mạng này có những điểm giống và khác nhau như thế nào? Cho ví dụ minh họa 4. Mạng Internet là gì? Trình bày cách thức vận hành của mạng Internet. Chú ý giải thích các thuật ngữ phần cứng và phần mềm. 5. Domain là gì? Giả sử bạn muốn mở một Website thương mại điện tử. Trình bày cách đăng ký tên miền có đuôi .com, com.vn, .vn và cách thuê dịch vụ từ các nhà cung cấp dịch vụ Internet Việt Nam để bảo trú Website của bạn. Trình bày giá trung bình mua và đăng ký, duy trì domain tại VN - Đọc kỹ yêu cầu, xác định đúng vấn đề cần thực hiện - Những câu hỏi mang tính thực hành cần đọc kỹ lý thuyết, nên trình bày và phân tích theo hướng thực tế phản ánh lý thuyết như thế nào? - Nộp files word/ppt qua email: hanhphuc25@gmail.com trước buổi dạy tiếp theo 1 ngày. Khi thuyết trình nhớ in handout cho giảng viên
File đính kèm:
- bai_giang_thuong_mai_dien_tu_bai_1_kien_thuc_chung_ve_thuong.pdf