Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành

Các loại biến dạng của thị trường

Biến dạng thị trường do thuế

Biến dạng thị trường do trợ cấp

Biến dạng thị trường do thuế và trợ cấp

Biến dạng thị trường do chính phủ kiểm soát giá

Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền

Tác động ở phía đầu ra của dự án

Khi dự án ra đời gây ra tác động:

Làm tăng cung sản phẩm

Giá cung và giá cầu đều giảm xuống

Lượng cầu tăng

Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm

 

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành trang 1

Trang 1

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành trang 2

Trang 2

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành trang 3

Trang 3

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành trang 4

Trang 4

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành trang 5

Trang 5

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành trang 6

Trang 6

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành trang 7

Trang 7

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành trang 8

Trang 8

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành trang 9

Trang 9

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 26 trang baonam 9360
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành

Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Nguyễn Xuân Thành
Bài 08: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế 
trong các thị trường bị biến dạng 
Thẩm định đầu tư công 
Học kỳ Hè 
2016 
Giảng viên: Nguyễn Xuân Thành 
Các loại biến dạng của thị trường 
Biến dạng thị trường do thuế 
Biến dạng thị trường do trợ cấp 
Biến dạng thị trường do thuế và trợ cấp 
Biến dạng thị trường do chính phủ kiểm soát giá 
Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền 
Tác động ở phía đầu ra của dự án 
Khi dự án ra đời gây ra tác động: 
Làm tăng cung sản phẩm 
Giá cung và giá cầu đều giảm xuống 
Lượng cầu tăng 
Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm 
Đồ thị minh hoạ 
 P 
 Q 
 (S) 
 (S)+QP 
 (D) 
E0 
E1 
A 
 QS1 Q
D
1 Q0 
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do thuế 
 PS0= P
M
0 
 (D net) 
 PS1= P
M
1
B 
C 
 PD0= P
M
0*(1+t) 
 PD1= P
M
1*(1+t) 
Ví dụ: Dự án khách sạn ven biển (SHD, Ch. 8) 
Thị trường phòng khách sạn tại khu nghỉ mát ven 
biển 
 Dịch vụ phi ngoại thương 
 Nhà cung cấp là các khách sạn tư nhân 
 Người tiêu dùng là khách du lịch 
 Không có biến dạng 
Cung cầu thị trường 
 Giá tiền phòng mà khách du lịch sẵn sàng trả được đo 
lường bằng đường cầu D. 
 Chi phí cơ hội biên khi cung cấp thêm phòng khách sạn 
được biểu diễn bằng đường cung S của phòng khách sạn. 
 Lượng cung và lượng cầu được tính theo đơn vị phòng-
đêm/năm. 
DS
D net
PS0=18.8
E0
Q0=27.8
PD0=20.7
B
0
5
10
15
20
25
30
35
0 10 20 30 40 50
P
Q
M
N
Thị trường khi không có dự án 
Với VAT thuế suất t = 10%, đường 
cầu sau thuế dịch chuyển song song 
xuống dưới (theo tỷ lệ 1/(1 + t)) từ 
D đến D net. 
Thị trường cân bằng (E0) ở mức 
27.800 phòng-đêm/năm. 
VAT tạo ra cách biệt giữa giá cầu 
($20,7 - giá mà khách ở KS phải trả) 
và giá cung ($18,8 - giá mà KS nhận 
được). Cách biệt bằng đúng mức 
thuế. 
Người tiêu dùng sẵn lòng trả một số 
tiền bằng diện tích ở dưới đường cầu 
OMBQ0 ($705.734). Tuy nhiên, để 
mua số lượng này, họ thực sự phải 
trả $20,7/phòng-đêm với tổng số tiền bằng diện tích OPD0BQ0 ($576.690). Giá trị thặng 
dư tiêu dùng được thể hiện bởi diện tích PD0MB ($129.049). 
Tổng chi phí nguồn lực để cung cấp phòng khách sạn mỗi năm được cho bởi diện tích 
ONE0Q0 ($317.782). Khách sạn sẽ nhận $524.2660 doanh thu , thể hiện bởi diện tích 
OPS0E0Q0. Khác biệt giữa tổng chi phí cung cấp và tổng doanh thu là giá trị thặng dư 
sản xuất, thể hiện bởi diện tích NPS0E0 ($206.478). 
Giá trị VAT mà nhà nước thu được là diện tích PS0P
D
0BE0 ($52.426). 
DS
S + QP
D net
PS0=18.8
E0
Q0 =27.8
E1
QD1=34.2
A
QS1=24.2
B
C
0
15
30
0 20 40
P
Q
PD0=20.7
F
PD1=18.6
PS1=16.9
Thị trường khi có dự án khách sạn ven biển 
Dự án tăng qui mô 
thêm QP = 10.000 
phòng-đêm/năm. 
Đường cung dịch 
chuyển song song 
sang phải đến 
S+QP. 
Cân bằng thị 
trường mới là E1. 
Giá cầu giảm từ 
$20,7 xuống 
$18,6/phòng-đêm. 
Giá cung giảm từ 
$18,8 xuống 
$16,9/phòng-đêm. 
Lượng cầu sử 
dụng phòng khách 
sạn sẽ tăng lên khi 
giá giảm, còn các 
KS hiện hữu sẽ 
không cung nhiều 
phòng như trước. 
Xác định lợi ích kinh tế của dự án 
Tổng lợi ích 
kinh tế của dự án = 
(dt QS1AE0BCQ
D
1) 
Tổng lợi ích tăng 
thêm của người 
tiêu dùng 
(dt Q0BCQ
D
1) 
+ 
Tổng chi phí nguồn 
lực xã hội tiết kiệm 
được 
(dt QS1AE0Q0) 
D
S
S + QP
D net
PS0=18.8
E0
Q0 =27.8
E1
QD1=34.2
A
QS1=24.2
B
C
0
15
30
0 20 40
P
Q
PD0=20.7
F
PD1=18.6
PS1=16.9
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do thuế 
Pe = wS*PS + wD*PD 
mà PS = PM = (PM0 + P
M
1)/2 
và PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+t) 
=> Pe = wS*PM + wD*PM*(1+t) 
Pe = PM + wD*PM*t 
 Pe > Pf = PS1 = P
M
1 
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do thuế 
Đồ thị minh hoạ 
 P 
 Q 
 (S) 
 (D net)+QP 
 (D) E0 
E1 
 PS0=P
M
0 
 QS1 Q
D
1 Q0 
 (D net) 
 PD0=P
M
0*(1+t) 
 PS1=P
M
1 
 PD1=P
M
1*(1+t) 
A 
B 
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do thuế 
Khi dự án ra đời gây ra tác động: 
Làm tăng cầu yếu tố đầu vào 
Giá cung và giá cầu đều tăng lên 
Lượng cung tăng 
Lượng cầu của những người tiêu dùng cũ giảm 
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do thuế 
Pe = wS*PS + wD*PD 
mà PS = PM = (PM0 + P
M
1)/2 
và PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+t) 
=> Pe = wS*PM + wD*PM*(1+t) 
Pe = PM + wD*PM*t 
 Pe < Pf = PD1 = P
M
1(1+t) 
Đồ thị minh hoạ 
 P 
 Q 
 (S) 
 (Sk)+QP 
 (D) 
E0 
E1 A 
 QS1 Q
D
1 Q0 
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do trợ cấp 
 PD0= P
M
0 
 (Sk) 
 PD1= P
M
1
B 
C 
 PS0= P
M
0*(1+k) 
 PS1= P
M
1*(1+k) 
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do trợ cấp 
Khi dự án ra đời gây ra tác động: 
Làm tăng cung sản phẩm 
Giá cung và giá cầu đều giảm xuống 
Lượng cầu tăng 
Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm 
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do trợ cấp 
Pe = wS*PS + wD*PD 
mà PD = PM = (PM0 + P
M
1)/2 
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+k) 
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM 
Pe = PM + wS*PM*k 
 Pe < Pf = PS1 
Đồ thị minh hoạ 
 P 
 Q 
 (S) 
 (D)+QP 
 (D) 
E0 
E1 
A 
 QD1 Q
S
1 Q0 
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do trợ cấp 
 PD0= P
M
0 
 (Sk) 
 PD1= P
M
1
B 
C 
 PS0= P
M
0*(1+k) 
 PS1= P
M
1*(1+k) 
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do trợ cấp 
Pe = wS*PS + wD*PD 
mà PD = PM = (PM0 + P
M
1)/2 
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+k) 
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM 
Pe = PM + wS*PM*k 
 Pe > Pf = PD1 = P
M
1 
Đồ thị minh hoạ 
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do thuế và trợ cấp 
 P 
 Q 
 (S) 
 (Sk)+QP 
 (D) 
E0 E1 
A 
 QS1 Q
D
1 Q0 
PM0 
 (D net) 
PM1
B 
C 
 PD0= P
M
0*(1+t) 
 PD1= P
M
1*(1+t) 
 (Sk) 
 PS0= P
M
0*(1+k) 
 PS1= P
M
1*(1+k) 
F 
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do thuế và trợ cấp 
Pe = wS*PS + wD*PD 
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+k) 
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM*(1+t) 
Pe = PM + wS*PM*k +wD*PM*t 
 Pe > Pf = PS1 = P
M
1*(1+k)
mà PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+t) 
Đồ thị minh hoạ 
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do thuế và trợ cấp 
 P 
 Q 
 (S) 
 (Dnet)+QP 
 (D) E0 
E1 
A 
 QD1 Q
S
1 Q0 
PM0 
 (D net) 
PM1
B 
C 
 PD0= P
M
0*(1+t) 
 PD1= P
M
1*(1+t) 
 (Sk) 
 PS0= P
M
0*(1+k) 
 PS1= P
M
1*(1+k) 
F 
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do thuế và trợ cấp 
Pe = wS*PS + wD*PD 
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+k) 
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM*(1+t) 
Pe = PM + wS*PM*k +wD*PM*t 
mà PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+t) 
Pf = PD1 =P
M
1* (1+t) 
Tồn tại thị trường chợ đen 
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do giá trần 
 (S)+QP 
 P 
 Q 
 (S) 
 (D) 
 PD0 
 Q0 
 PS = PC 
 PD1 
 Q1 
Pe = (PD0+P
D
1)/2 > P
f = PS = PC 
wS =? wD =? 
A 
B 
E0 
E1 
Tồn tại thị trường chợ đen 
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do giá trần 
 (D)+QP 
 PD0 
 PD1 
 Q1 Q0 
 PS = PC 
 Pe = (PD0+P
D
1)/2 > P
f = PC 
wS =? wD =? 
 P 
 Q 
 (S) 
 (D) 
E0 
B 
A 
F 
Không tồn tại thị trường chợ đen 
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do giá trần 
 P 
 Q 
 (S) 
 (S)+QP 
 (D) 
 PMax 
 Q0 Q1 
 PS = PC 
Pe = ½*(PMax - PC)*QP + P
C*QP 
 QP 
Pe = ½*(PMax - PC)+PC 
Pe = ½*(PMax + PC) 
E0 
E1 
Dự án sản xuất 
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do độc quyền 
 Q 
 P 
 MC 
 Q0 Q
D
1 Q
S
1
 D D1 
MR 
MR1 
 PD0 = P
M
0 
 PD1 = P
M
1 
 MC0 
 MC1 
 Pe = wS*MC + wD*PD 
E0 
E1 
A 
F B 
Dự án sử dụng 
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường 
có biến dạng do độc quyền 
 Q 
 P 
 MC 
 Q0 QD1 Q
S
1 
 D1 D 
MR 
MR1 
 PD0 =P
M
0 
 PD1 =P
M
1 
 MC0 
 MC1 
 Pe = wS*MC + wD*PD 
E1 
E0 
F 
A 
B 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tham_dinh_dau_tu_cong_bai_8_phan_tich_loi_ich_va_c.pdf