Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

I. Vốn bằng tiền

II Các khoản đầu tư tài chính

ngắn hạn

III. Các khoản phải thu

IV. Hàng tồn kho

V TSLĐ khác

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

I. Nợ phải thu dài hạn

II. TSCĐ

III. Các khoản đầu tư tài chính

dài hạn

IV. Chi phí đầu tư XDCB dở dang

A. NỢ PHẢI TRẢ

I. Nợ ngắn hạn

II. Nợ dài hạn

III. Nợ khác

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

I. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

II. Thặng dư vốn

III. Các quỹ trích từ LN

IV. Lợi nhuận chưa phân p

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp trang 1

Trang 1

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp trang 2

Trang 2

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp trang 3

Trang 3

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp trang 4

Trang 4

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp trang 5

Trang 5

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp trang 6

Trang 6

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp trang 7

Trang 7

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp trang 8

Trang 8

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp trang 9

Trang 9

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 54 trang baonam 11320
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Báo cáo tài chính các hệ số tài chính của doanh nghiệp
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
BỘ MÔN TCDN 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI 
CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 
Chương 4 
1 
NỘI DUNG 
4.1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 
4.2. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN CỦA DOANH 
NGHIỆP 
4.3. PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG 
VỐN 
4.4. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 
2 
4.1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
 HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
Bảng 
cân đối 
kế toán 
B01-DN 
Báo cáo 
kết quả 
hoạt 
động 
kinh 
doanh 
B02-DN 
Báo 
cáo lưu 
chuyển 
tiền 
B03-DN 
Thuyết 
minh 
báo 
cáo tài 
chính 
B09-DN 3 
4.1.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA 
DOANH NGHIỆP 
Khái niệm: 
 Kết cấu: Gồm 2 phần tài sản và nguồn vốn, 
được sắp xếp như sau: 
7/18/2013 4 
KẾT CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Baûng caân ñoái keá toaùn 
Tµi s¶n ng¾n h¹n 
Tµi s¶n dµi h¹n 
 Nôï phải trả 
 Voán chuû sôû höõu 
Beân tµi s¶n Beân nguoàn voán 
7/18/2013 5 
Bảng cân đối kế toán 
TÀI SẢN NGUỒN VỐN 
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 
I. Vốn bằng tiền 
II Các khoản đầu tư tài chính 
ngắn hạn 
III. Các khoản phải thu 
IV. Hàng tồn kho 
V TSLĐ khác 
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 
I. Nợ phải thu dài hạn 
II. TSCĐ 
III. Các khoản đầu tư tài chính 
dài hạn 
IV. Chi phí đầu tư XDCB dở dang 
A. NỢ PHẢI TRẢ 
I. Nợ ngắn hạn 
II. Nợ dài hạn 
III. Nợ khác 
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 
I. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 
II. Thặng dư vốn 
III. Các quỹ trích từ LN 
IV. Lợi nhuận chưa phân phối 
Tæng tµi s¶n = 
7/18/2013 6 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – PHẦN TÀI SẢN 
7 
STT TÀI SẢN 31/12/N 31/12/N-1 
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 2.520 2.180 
I Tiền và các khoản tương đương tiền 220 200 
II Các khoản phải thu ngắn hạn 770 690 
III Hàng tồn kho 1.440 1.270 
IV Tài sản ngắn hạn khác 90 20 
B TÀI SẢN DÀI HẠN 520 480 
I Tài sản cố định 490 460 
- Nguyên giá 1.520 1.380 
- Giá trị hao mòn luỹ kế (1.030) (920) 
II Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 20 20 
III Tài sản dài hạn khác 10 0 
 TỔNG TÀI SẢN 3.040 2.660 
7/18/2013 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – PHẦN NGUỒN VỐN 
8 
STT NGUỒN VỐN 31/12/N 31/12/N-1 
A NỢ PHẢI TRẢ 1.840 1.650 
I Nợ ngắn hạn 1.820 1.600 
1 Vay và nợ ngắn hạn 1.450 1.170 
2 Phải trả người bán 200 300 
3 Người mua trả tiền trước 90 50 
4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 20 20 
5 Phải trả người lao động 40 30 
6 Các khoản phải trả ngắn hạn khác 20 30 
II Nợ dài hạn 20 50 
B VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.200 1.010 
1 Vốn đầu tư của CSH 630 410 
2 Thặng dư vốn cổ phần 290 270 
3 Quỹ đầu tư phát triển 180 130 
4 Quỹ dự phòng tài chính 60 50 
5 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 40 150 
 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 3.040 2.660 
7/18/2013 
4.1.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP 
Mối quan hệ giữa các khoản mục trên B01-DN 
• Tài sản được chia thành: 
• Nguồn vốn được chia thành: 
 Trong đó: Nguồn vốn dài hạn = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở 
hữu 
=> mối quan hệ giữa nguồn vốn và tài sản như sau: 
 NWC = 
 NWC = 
Trong đó: NWC là nguồn vốn lưu động thường xuyên 9 
4.1.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP 
 Từ công thức trên, sẽ có các trường hợp xảy ra: 
 TH1: NWC > 0 
 TH2: NWC = 0 
 TH3: NWC < 0 
7/18/2013 10 
4.1.2. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 
 KINH DOANH 
- Khái niệm: 
- Kết cấu gồm 3 phần: 
+ Doanh thu 
+ Chi phí 
+ Lợi nhuận 
7/18/2013 11 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
12 
STT Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 
1 Doanh thu thuần về bán hàng 6.300 5.430 
2 Giá vốn hàng bán 5.400 4.670 
3 Lợi nhuận gộp bán hàng 900 760 
4 Doanh thu hoạt động tài chính 90 40 
5 Chi phí hoạt động tài chính 240 160 
6 Trong đó: Chi phí lãi vay 240 160 
7 Chi phí bán hàng 300 270 
8 Chi phí quản lý doanh nghiệp 220 180 
9 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 230 190 
10 Thu nhập khác 0 0 
11 Chi phí khác 0 0 
12 Lợi nhuận khác 0 0 
13 Tổng lợi nhuận trước thuế 230 190 
14 Thuế thu nhập doanh nghiệp 60 40 
15 Lợi nhuận sau thuế 170 150 
7/18/2013 
4.1.2. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Một số chỉ tiêu để xác định kết quả hoạt động sản 
xuất kinh doanh chính của DN: 
 + Doanh thu thuần từ bán hàng = Doanh thu bán 
hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu. 
 + Giá vốn hàng bán: là tổng chi phí sản xuất của số 
sản phẩm, hàng hóa được tiêu thụ ở trong kỳ. 
 + Chi phí bán hàng: Chi phí phát sinh trong quá 
trình thực hiện hoạt động tiêu thụ sản phẩm. 
 + Chi phí quản lý doanh nghiệp: Chi phí phát sinh 
cho quản lý chung toàn doanh nghiệp. 
7/18/2013 13 
4.1.2. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Một số chỉ tiêu để xác định kết quả hoạt động sản 
xuất kinh doanh của DN: 
 - Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) = 
 - Lợi nhuận trước thuế = 
 - Lợi nhuận sau thuế = 
7/18/2013 14 
4.1.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
 - Khái niệm: 
 - Kết cấu: Báo cáo LCTT phân loại theo ba hoạt 
động: Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và 
hoạt động tài chính 
7/18/2013 15 
16 
Báo cáo l-u chuyÓn tiÒn tÖ 
TiÒn vµ 
t-¬ng 
®-¬ng 
tiÒn 
 ®Çu 
 kú 
Ho¹t ®éng kinh doanh 
+ Dßng thu 
- Dßng chi 
Dßng tiÒn thuÇn HĐKD 
Ho¹t ®éng ®Çu t- 
+ Dßng thu 
- Dßng chi 
Dßng tiÒn thuÇn HĐĐT 
Ho¹t ®éng tµi chÝnh 
+ Dßng thu 
- Dßng chi 
Dßng tiÒn thuÇn H§TC 
Dßng 
tiÒn 
thuÇn 
TiÒn vµ 
t-¬ng 
®-¬ng 
tiÒn 
 cuèi 
kú 
7/18/2013 
NỘI DUNG VỀ DÒNG TIỀN CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG 
Dòng tiền Nội dung 
Dòng tiền từ hoạt động kinh 
doanh (Cash flow from 
operating activities) 
Dòng tiền từ hoạt động đầu 
tư (Cash flow from 
investment activities) 
Dòng tiền từ hoạt động tài 
chính (Cash flow from 
financing activities) 
17 7/18/2013 
NỘI DUNG VỀ DÒNG TIỀN CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG 
Dòng tiền Thu vào Chi ra 
Dòng tiền từ 
hoạt động kinh 
doanh 
Dòng tiền từ 
hoạt động đầu 
tư 
Dòng tiền từ 
hoạt động tài 
chính 
18 7/18/2013 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
7/18/2013 19 
STT Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 
I Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD 
1 Tiền thu từ bán hàng 6.320 5.120 
2 Tiền chi trả cho nhà cung cấp -5.580 -4.490 
3 Tiền chi trả cho người lao động -460 -400 
4 Tiền chi trả lãi vay -240 -160 
5 Tiền chi nộp thuế TNDN -60 -30 
6 Tiền thu khác từ kinh doanh 0 80 
7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -190 -90 
 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD -210 30 
II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1 Tiền chi đầu tư tài sản cố định -140 -110 
2 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức được chia 90 40 
 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư -50 -70 
III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu 160 0 
1 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn 4.070 2.830 
2 Tiền chi trả nợ gốc vay -3.820 -2.800 
3 Chi trả cổ tức cho cổ đông -130 0 
 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 280 30 
 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 20 -10 
 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 200 210 
 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 220 200 
4.1.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Khái niệm: 
Kết cấu của thuyết minh BCTC: 
7/18/2013 20 
21 
4.1.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 - Những nội dung chủ yếu trình bày trong thuyết minh 
báo cáo tài chính : 
 I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 
 II- Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 
 III- Chế độ kế toán áp dụng 
 IV- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế 
độ kế toán Việt Nam 
 V- Các chính sách kế toán áp dụng 
 VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong 
Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết qủa hoạt động kinh 
doanh 
 VII- Những thông tin khác 
 7/18/2013 
NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Bản báo cáo tài chính chỉ phản ánh những dữ 
kiện tài chính, chưa phản ánh đầy đủ các 
nguồn lực mà doanh nghiệp sử dụng 
 Phản ánh theo giá gốc, không phản ánh theo 
giá thị trường 
 Các nhà quản lý có thể tác động vào những 
con số trên bản báo cáo tài chính 
 Lạm phát có thể ảnh hưởng đến giá trị thực 
của tài sản và hiệu quả công ty 
7/18/2013 22 
4.2. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN 
 CỦA DOANH NGHIỆP 
 Để xem xét tình hình tài chính của doanh 
nghiệp, thường sử dụng các nhóm hệ số tài 
chính cơ bản: 
 - Nhóm hệ số phản ánh khả năng thanh toán 
 - Nhóm hệ số cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản 
 - Nhóm hệ số hiệu suất hoạt động 
 - Nhóm hệ số hiệu quả hoạt động 
 - Nhóm hệ số phân phối lợi nhuận 
 - Nhóm hệ số giá trị thị trường 
 7/18/2013 23 
4.2.1 HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN 
 Hệ số khả năng thanh 
toán hiện thời 
= 
Tổng tài sản ngắn hạn 
Tổng nợ ngắn hạn 
7/18/2013 24 
4.2.1 HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN 
 Hệ số khả năng thanh 
toán nhanh 
= 
Tổng tài sản ngắn hạn - HTK 
Tổng nợ ngắn hạn 
7/18/2013 25 
4.2.1 HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN 
 Hệ số khả năng thanh 
toán tức thời 
= 
Tiền và tương đương tiền 
Tổng nợ ngắn hạn 
7/18/2013 26 
4.2.1 HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN 
 Hệ số khả năng thanh 
toán lãi vay 
= 
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế 
Lãi vay phải trả 
7/18/2013 27 
4.2.2. HỆ SỐ PHẢN ÁNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN 
 Phân tích cơ cấu nguồn vốn 
Hệ số nợ = Tổng nợ phải trả 
Tổng nguồn vốn 
Hệ số vốn 
chủ sở hữu 
= 
Vốn chủ sở hữu 
Tổng nguồn vốn 
7/18/2013 28 
4.2.2. HỆ SỐ PHẢN ÁNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN 
 Phân tích cơ cấu tài sản 
Tỷ lệ đầu tư vào 
tài sản ngắn hạn 
= 
Tài sản ngắn hạn 
Tổng tài sản 
Tỷ lệ đầu tư vào 
 tài sản dài hạn 
= 
Tài sản dài hạn 
Tổng tài sản 
7/18/2013 29 
4.2.3 HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG 
Vòng quay 
hàng tồn kho 
= 
Giá vốn hàng bán 
Hàng tồn kho bình quân 
 Số ngày 1 vòng 
quay hàng tồn kho 
= 
360 
Vòng quay hàng tồn kho 
7/18/2013 30 
4.2.3 HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG 
Vòng quay các 
khoản phải thu 
= 
Doanh thu bán hàng 
Các khoản phải thu bình quân 
Kỳ thu tiền 
trung bình 
 = 
360 
Vòng quay các khoản phải thu 
7/18/2013 31 
4.2.3 HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG 
 Vòng quay vốn 
lưu động 
= 
Doanh thu thuần 
Vốn lưu động bình quân 
 Kỳ luân chuyển 
vốn lưu động 
= 
360 
Vòng quay vốn lưu động 
7/18/2013 32 
4.2.3 HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG 
Hiệu suất sử dụng 
vốn cố định 
= 
 Doanh thu thuần 
Vốn cố định bình quân 
Hiệu suất sử dụng 
Tài sản cố định 
= 
 Doanh thu thuần 
Nguyên giá TSCĐ bình quân 
7/18/2013 33 
4.2.3 HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG 
Vòng quay toàn 
bộ vốn 
= 
Doanh thu thuần 
Vốn kinh doanh bình quân 
7/18/2013 34 
4.2.4. HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 
Tỷ suất lợi 
nhuận trên 
doanh thu (ROS) 
= 
Lợi nhuận trước (sau) thuế 
Doanh thu thuần 
7/18/2013 35 
4.2.4. HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 
Tỷ suất sinh lời 
kinh tế của 
tài sản (BEP) 
= 
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế 
Tổng tài sản 
7/18/2013 36 
4.2.4. HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 
Tỷ suất lợi nhuận 
trước thuế trên vốn 
kinh doanh 
= 
Lợi nhuận trước thuế 
Vốn kinh doanh bình quân 
7/18/2013 37 
Tỷ suất lợi nhuận sau 
thuế trên vốn kinh 
doanh (ROA) 
= 
Lợi nhuận sau thuế 
Vốn kinh doanh bình quân 
4.2.4. HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 
Tỷ suất sinh lời 
trên vốn chủ sở 
hữu (ROE) 
= 
Lợi nhuận sau thuế 
Vốn chủ sở hữu bình quân 
7/18/2013 38 
4.2.4. HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 
Tỷ suất sinh lời 
trên vốn chủ sở 
hữu (ROE) 
= 
Lợi nhuận sau thuế 
Vốn chủ sở hữu bình quân 
7/18/2013 39 
Đối với Cty cổ phần (ROE - tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần thường) 
Tỷ suất sinh lời trên 
vốn cổ phần 
thường 
= 
Lợi nhuận ròng thuộc cổ đông thường 
Vốn cổ phần thường 
4.2.4. HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 
Thu nhập một cổ 
phần thường 
(EPS) 
= 
Lợi nhuận sau thuế - cổ tức CĐƯĐ 
Số lượng cổ phần thường đang lưu hành 
7/18/2013 40 
4.2.5. HỆ SỐ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN 
Cổ tức một cổ phần 
thường (DPS) 
= 
Lợi nhuận sau thuế dành trả cổ tức cho CĐ thường 
Số lượng cổ phần thường đang lưu hành 
7/18/2013 41 
Hệ số 
chi trả cổ tức 
= 
Cổ tức một cổ phần thường 
Thu nhập một cổ phần thường 
4.2.5. HỆ SỐ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN 
7/18/2013 42 
Tỷ suất 
cổ tức 
= 
Cổ tức một cổ phần thường 
Giá thị trường một cổ phần thường 
4.2.6. HỆ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG 
 Hệ số giá trên 
 thu nhập 
(P/E) 
= 
Giá thị trường 1 cổ phần thường 
Thu nhập một cổ phần thường 
7/18/2013 43 
4.2.5. HỆ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG 
 Hệ số giá trị thị 
trường trên giá trị 
sổ sách (M/B) 
= 
Giá trị thị trường 1 cổ phần thường 
Giá trị sổ sách 1 cổ phần thường 
7/18/2013 44 
BẢNG TỔNG HỢP CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 
Chỉ tiêu Công ty TB ngành So sánh Nhận xét 
1. Hệ số khả năng thanh toán 
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời 
Hệ số khả năng thanh toán nhanh 
Hệ số khả năng thanh toán tức thời 
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay 
2. Hệ số cơ cấu vốn và cơ cấu tài sản 
Hệ số nợ 
Hệ số vốn chủ sở hữu 
Tỷ lệ đầu tư vào TSLĐ 
Tỷ lệ đầu tư vào TSCĐ 
3. Hệ số hiệu suất hoạt động 
Vòng quay hàng tồn kho 
Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho 
Vòng quay các khoản phải thu 7/18/2013 45 
BẢNG TỔNG HỢP CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 
Chỉ tiêu Công ty TB ngành So sánh Nhận xét 
Kỳ thu tiền trung bình 
Vòng quay vốn lưu động 
Kỳ luân chuyển vốn lưu động 
Hiệu suất sử dụng VCĐ 
Vòng quay toàn bộ vốn 
4. Hệ số hiệu suất hoạt động 
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần (ROS) 
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEP) 
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn kinh doanh (ROA) 
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu (ROE) 
5. Hệ số phân phối lợi nhuận 
Hệ số chi trả cổ tức 
Tỷ suất cổ tức 
6. Hệ số giá trị thị trường 
Hệ số giá trên thu nhập (P/E) 
Hệ số giá thị trường so giá trị sổ sách (M/B) 
7/18/2013 46 
4.2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 
Tỷ suất lợi nhuận 
trên vốn kinh doanh 
(ROA) 
= 
Lợi nhuận sau thuế 
Vốn kinh doanh bình quân 
ROS x 
Vòng quay vốn 
kinh doanh = 
7/18/2013 47 
4.2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 
Tỷ suất sinh lời 
trên vốn chủ sở 
hữu (ROE) 
= 
Lợi nhuận sau thuế 
Vốn chủ sở hữu bình quân 
1 
(1- Hệ số nợ) 
x 
ROS x 
Vòng quay vốn 
kinh doanh = 
7/18/2013 48 
4.2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 
Tỷ lệ tăng trưởng bền vững như sau: 
 
 g = ROE0 x (1 – tỷ lệ chi trả cổ tức) 
 LN sau thuế Doanh thu thuần Tổng tài sản Lợi nhuận giữ lại 
 ––––––––––––– x –––––––––––––– x ––––––––––––––– X –––––––––––––– = g 
 Doanh thu thuần Tổng tài sản Vốn cổ phần LN sau thuế 
7/18/2013 49 
4.2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 
 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng bền vững: 
 + Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu và Vòng quay tài 
sản 
 + Hệ số tổng vốn trên vốn chủ sở hữu 
 + Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại 
7/18/2013 50 
4.2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA 
CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 
g : Tû lÖ t¨ng 
tr-ëng dù kiÕn 
Tû suÊt lîi nhuËn 
vèn chñ (ROE) 
Tû lÖ lîi nhuËn 
l-u gi÷ 
 nh©n víi 
Tû suÊt lîi nhuËn 
doanh thu 
Vßng quay vèn 
 nh©n víi 
Lîi nhuËn sau 
thuÕ 
Doanh thu 
thuÇn 
 chia cho 
Doanh thu 
thuÇn 
Tæng tµi s¶n 
chia cho 
Doanh thu 
thuÇn 
trõ ®i 
Gi¸ vèn hµng 
b¸n 
Chi phÝ b¸n hµng 
& qu¶n lý 
L·i vay ThuÕ thu nhËp TiÒn mÆt Chøng kho¸n 
ng¾n h¹n 
C¸c kho¶n 
ph¶i thu 
Hµng tån kho 
Tµi s¶n l-u 
®éng 
Tµi s¶n cè ®Þnh 
HÖ sè tµi s¶n trªn 
vèn CSH 
Tû suÊt lîi nhuËn 
vèn (ROI) 
 nh©n víi 
7/18/2013 51 
4.3 PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN 
Quy trình phân tích diễn biến nguồn vốn và sử 
dụng vốn 
Bảng cân đối kế toán 
Tính toán các thay đổi 
Tài sản Nguồn vốn 
Diễn biến nguồn vốn 
-Tăng nguồn vốn 
- Giảm tài sản 
Sử dụng vốn 
-Tăng tài sản 
- Giảm nguồn vốn 
7/18/2013 52 
PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VÀ SỬ DỤNG VỐN 
53 
STT Sử dụng vốn Số tiền Tỷ trọng STT Diễn biến nguồn vốn Số tiền Tỷ trọng 
1 Tăng hàng tồn kho 170 23,0% 1 Tăng vay và nợ ngắn hạn 280 37,8% 
2 Tăng đầu tư vào TSCĐ 140 18,9% 2 
Tăng vốn đầu tư của chủ sở 
hữu 
220 29,7% 
3 Giảm lợi nhuận chưa phân phối 110 14,9% 3 Tăng khấu hao TSCĐ 110 14,9% 
4 Trả bớt nợ nhà cung cấp 100 13,5% 4 Tăng quỹ đầu tư phát triển 50 6,8% 
5 
Tăng các khoản phải thu ngắn 
hạn 
80 10,8% 5 
Tăng người mua trả tiền 
trước 
40 5,4% 
6 Tăng tài sản ngắn hạn khác 70 9,5% 6 Tăng thặng dư vốn cổ phần 20 2,7% 
7 Trả bớt nợ dài hạn 30 4,1% 7 
Tăng phải trả người lao 
động 
10 1,4% 
8 Tăng tiền và tương đương tiền 20 2,7% 8 
Tăng quỹ dự phòng tài 
chính 
10 1,4% 
9 Tăng tài sản dài hạn khác 10 1,4% 
10 
Giảm các khoản phải trả ngắn 
hạn khác 
10 1,4% 
Tổng sử dụng vốn 740 100,0% Tổng diễn biến nguồn vốn 740 100,0% 
7/18/2013 
4.4. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 
 - Nếu chúng ta chỉ sử dụng hệ số tài chính một cách 
riêng biệt có thể đưa lại một nhận định sai. 
 - Tài liệu dùng để tính toán ra các hệ số tài chính là các 
báo cáo tài chính, trong khi các số liệu trên báo cáo 
tài chính không chỉ là số liệu có tính chất lịch sử, mà 
còn có bản chất tĩnh 
 - Cần thận trọng trong khi so sánh hệ số tài chính với 
các công ty khác cùng ngành nghề, 
 - Sự khác biệt giữa giá trị sổ sách và giá trị thị trường 
của các tài sản, đặc biệt là trong điều kiện lạm phát 
cao làm bóp méo báo cáo tài chính 
7/18/2013 54 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_4_bao_cao_tai_chinh.pdf