Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp

Dựa vào thời gian huy động và sử dụng vốn

 Nguồn vốn thường xuyên:

– Hiểu là gì?

– Cách xác định?

– Nguồn vốn lưu động thường xuyên ?

 Nguồn vốn tạm thời

– Hiểu là gì?

– Gồm những gì?Nguồn vốn thường xuyên

 Nguồn vốn thường xuyên là tổng thể các nguồn

vốn có tính chất ổn định mà doanh nghiệp có thể

sử dụng vào hoạt động kinh doanh.

 Thường sử dụng để mua sắm, hình thành TSCĐ

và một bộ phận TSLĐTXNguồn vốn thường xuyên

Nguồn vốn thường xuyên = Vốn CSH + Nợ dài hạn

= Tổng tài sản - Nợ ngắn hạn

NVLĐ TX = Tổng NVTX – GTCL của TSCĐ và các TSDH khác

= TSLĐ - Nợ ngắn hạn

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp trang 1

Trang 1

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp trang 2

Trang 2

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp trang 3

Trang 3

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp trang 4

Trang 4

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp trang 5

Trang 5

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp trang 6

Trang 6

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp trang 7

Trang 7

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp trang 8

Trang 8

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp trang 9

Trang 9

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 29 trang baonam 12920
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp
1 
 An 
NGUỒN VỐN VÀ NGUỒN VỐN NGẮN 
HẠN CỦA DOANH NGHIỆP 
CHƯƠNG 10 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
BỘ MÔN TCDN 
 Chương 10: Nguồn vốn và nguồn vốn ngắn hạn của doanh 
nghiệp 
 Chương 11: Nguồn vốn dài hạn của doanh nghiệp 
 Chương 12: Chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp 
 Chương 13: Đòn bẩy tài chính và chính sách vay nợ của 
doanh nghiệp 
 Chương 14: Lợi nhuận và phân phối lợi nuận của doanh 
nghiệp 
 Chương 15: Chính sách cổ tức của công ty cổ phần. 
 Thời gian: 60 tiết 
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 3 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 Tập bài giảng TCDN 3 
 Hệ thống câu hỏi và bài tập TCDN 3 
 Giáo trình TCDN, Học viện tài chính, NXB Tài 
chính 2010, chương 2,6,7. 
 Giáo trình TCDN, Nguyễn Minh Kiều, NXB 
Thống kê 2006, chương 9,10,11,12,13,14 
 Giáo trình Quản trị TCDN, Nguyễn Hải Sản, 
NXB Thống kê 1996, chương 10,11,12,17 
 V.v. 
NGUỒN VỐN VÀ NGUỒN VỐN 
NGẮN HẠN CỦA 
DOANH NGHIỆP 
 CHƯƠNG 10 
Mục đích 
 Nắm được tổng quan về nguồn vốn và các mô 
hình tài trợ vốn của doanh nghiệp. 
 Nắm được nội dung, ưu nhược điểm của các 
nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp. 
Tài liệu tham khảo 
 Giáo trình Tài chính doanh nghiệp (2010) chương 
VIII. 
 Tài chính doanh nghiệp hiện đại chương 31- Vay 
và cho vay ngắn hạn 
Nội dung 
 10.1. Nguồn vốn của doanh nghiệp 
 10.2. Nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp 
 10.3. Những điểm lợi và bất lợi sử dụng nguồn 
vốn ngắn hạn 
10.1. Nguồn vốn của doanh nghiệp 
10.1.1. Tổng quan về nguồn vốn của doanh nghiệp 
 Phân loại nguồn vốn: 
10.1.1.1. Dựa vào quan hệ sở hữu vốn 
10.1.1.2. Dựa vào thời gian huy động và sử dụng vốn 
10.1.1.3. Dựa vào phạm vi huy động vốn 
Dựa vào quan hệ sở hữu vốn 
NGUỒN VỐN 
VỐN CHỦ SỞ HỮU NỢ PHẢI TRẢ 
Dựa vào thời gian huy động và sử dụng vốn 
NGUỒN VỐN 
NGUỒN VỐN 
THƯỜNG XUYÊN 
NGUỒN VỐN 
TẠM THỜI 
Dựa vào thời gian huy động và sử dụng vốn 
TSLĐ 
TSCĐ 
NỢ NGẮN 
HẠN 
NỢ DÀI 
HẠN 
VỐN 
CSH 
NGUỒN VỐN TẠM THỜI 
NGUỒN VỐN 
THƯỜNG XUYÊN 
Dựa vào thời gian huy động và sử dụng vốn 
 Nguồn vốn thường xuyên: 
– Hiểu là gì? 
– Cách xác định? 
– Nguồn vốn lưu động thường xuyên ? 
 Nguồn vốn tạm thời 
– Hiểu là gì? 
– Gồm những gì? 
Nguồn vốn thường xuyên 
 Nguồn vốn thường xuyên là tổng thể các nguồn 
vốn có tính chất ổn định mà doanh nghiệp có thể 
sử dụng vào hoạt động kinh doanh. 
 Thường sử dụng để mua sắm, hình thành TSCĐ 
và một bộ phận TSLĐTX 
Nguồn vốn thường xuyên 
Nguồn vốn thường xuyên = Vốn CSH + Nợ dài hạn 
 = Tổng tài sản - Nợ ngắn hạn 
NVLĐ TX = Tổng NVTX – GTCL của TSCĐ và các TSDH khác 
 = TSLĐ - Nợ ngắn hạn 
Nguồn vốn lưu động thường xuyên 
 Nguồn vốn lưu động thường xuyên? 
- Tài sản lưu động thường xuyên. 
Gồm: 
+ Tài sản cố định 
+ Tài sản lưu động thường xuyên 
- Tài sản lưu động tạm thời. 
+ Nguyên nhân phát sinh ? 
Những yếu tố tác động tới 
nguồn VLĐ thường xuyên của DN 
 Những yếu tố làm tăng nguồn VLĐ thường xuyên: 
 Tăng vốn chủ sở hữu 
 Tăng các khoản nợ vay trung và dài hạn 
 Nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ 
 Giảm đầu tư dài hạn vào chứng khoán 
  
 Những yếu tố làm giảm nguồn VLĐ thường xuyên: 
 Giảm nguồn vốn chủ sở hữu 
 Hoàn trả các khoản nợ vay trung và dài hạn 
 Tăng đầu tư vào TSCĐ và đầu tư dài hạn khác 
  
Dựa theo phạm vi huy động 
NGUỒN VỐN 
NV BÊN NGOÀI NV BÊN TRONG 
Nguồn vốn bên trong 
 Là nguồn vốn được huy động từ chính hoạt động 
của bản thân doanh nghiệp tạo ra. Nguồn vốn bên 
trong thể hiện khả năng tự tài trợ của doanh 
nghiệp 
 Bao gồm: 
Nguồn vốn bên trong 
 Điểm lợi: 
– Chủ động đáp ứng nhu cầu vốn 
– Tiết kiệm chi phí sử dụng vốn 
– Giữ được quyền kiểm soát 
– Tránh áp lực phải thanh toán đúng kỳ hạn 
 Bất lợi: 
– Hiệu quả sử dụng vốn không cao 
– Có sự giới hạn về quy mô 
Nguồn vốn bên ngoài 
 Là nguồn vốn được huy động từ bên ngoài doanh 
nghiệp để tăng thêm nguồn tài chính cho hoạt động 
kinh doanh. 
 Bao gồm: 
10.1.2. Mô hình tài trợ vốn cho doanh 
nghiệp 
• Mô hình thứ nhất: Toàn bộ TSLĐTX được tài trợ bằng 
NVTX. Toàn bộ TSLĐTT được tài trợ bằng NVTT. 
• Mô hình thứ hai: Toàn bộ TSLĐTX và một phần TSLĐTT 
được tài trợ bằng NVTX. Phần TSLĐTT còn lại được tài trợ 
bằng NVTT. 
• Mô hình thứ ba: Một phần TSLĐTX được tài trợ bằng 
NVTX. Phần TSLĐTX còn lại và toàn bộ TSLĐTT được tài 
trợ bằng NVTT. 
TSLĐ thường xuyên 
 Nguồn vốn tạm thời 
Nguồn vốn 
thường xuyên 
Tiền 
 Thời gian 
TSCĐ 
TSLĐ tạm thời 
 Ưu điểm: 
 Hạn chế: 
Mô hình tài trợ thứ nhất 
Mô hình tài trợ thứ hai 
TSLĐ TX 
Tiền 
 Thời gian 
TSCĐ 
Nguồn vốn tạm 
thời 
Nguồn vốn 
thường 
xuyên 
TSLĐ tạm thời 
 Ưu điểm: 
 Hạn chế: 
TSLĐ TX 
TSCĐ 
Nguồn vốn tạm thời 
Nguồn vốn 
thường 
xuyên 
Tiền 
Thời gian 
TSLĐ tạm thời 
Mô hình tài trợ thứ ba 
 Ưu điểm: 
 Hạn chế: 
10.2 Nguồn vốn ngắn hạn của DN 
Nợ phải trả có tính chất chu kỳ 
 Nợ phải trả nhà cung cấp 
 Tín dụng ngân hàng 
Nợ phải trả có tính chất chu kỳ 
 Hiểu là gì? 
 Bao gồm: 
– Tiền lương, tiền công chưa đến kỳ trả. 
– Các khoản thuế, BHXH chưa đến kỳ nộp 
 Ưu nhược điểm. 
Nợ phải trả nhà cung cấp 
 Hiểu là gì? 
 Ưu điểm: 
 Hạn chế: 
Chi phí của 
TDTM 
= 
Tỷ lệ chiết khấu 
1 - Tỷ lệ chiết khấu 
360 
Số ngày 
mua chịu 
x 
- Thời gian hưởng 
chiết khấu 
Tín dụng ngân hàng 
 Hiểu là gì? 
 Ưu điểm: 
 Hạn chế: 
10.3. Những điểm lợi, bất lợi sử dụng 
nguồn vốn ngắn hạn 
 Lợi: 
– Thực hiện dễ dàng, thuận lợi 
– Chi phí sử dụng thấp 
– Dễ dàng linh hoạt điều chỉnh 
 Bất lợi: 
– Chịu rủi ro về lãi suất 
– Rủi ro vỡ nợ 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_10_nguon_von_va_nguo.pdf