Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp - Bùi Ngọc Mai Phương
Là quan hệ phát sinh trong quá trình hình thành,
tạo lập, phân phối các quỹ tiền tệ của các chủ thể
trong nền kinh tế nhằm đạt mục tiêu của các chủ
thể ở mỗi điều kiện nhất định.
ài chính doanh nghiệp là những quan hệ kinh tế
dưới hình thức giá trị, phát sinh trong quá trình
hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh
nghiệp để thực hiện các mục tiêu của doanh
nghiệp
Là việc lựa chọn, tổ chức
thực hiện các quyết định
tài chính nhằm đạt được
mục tiêu của doanh
nghiệp
Là nghiên cứu phương
pháp tính toán những số
liệu cụ thể để đưa ra các
quyết định tài chính
đúng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp - Bùi Ngọc Mai Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp - Bùi Ngọc Mai Phương
ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 1 LOGO 1 Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 1 Tài liệu chính [1] Richard Brealey, Stewart Myers and Franklin Allen, Principles of Corporate Finance (10th ed.), Published by McGraw-Hill, 2011 [2] Stephen Ross, Randolph Westerfield and Bradford Jordan, Fundamentals of Corporate Finance Standard Edition (10th ed.), Published by McGraw-Hill, 2012 Tài liệu học tập 11/20/19 2 2 Tài liệu tham khảo [3] Nguyễn Thị Cành và các cộng sự, Quản trị tài chính, nhà xuất bản Cengage Learning Asia, 2009 [4] Glen Arnold, Corporate financial management (Fifth edition), Pearson Education Limited, 2013. [5] Michael Ehrhardt and Eugene Brigham, Financial Management: Theory and Practice (13rd ed.), Published by South-Western Cengage Learning,2011. Tài liệu tham khảo 11/20/19 3 3 LOGO 411/20/19 4 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 2 Chương 1 TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1.1. Khái niệm TCDN 1.2. Mục tiêu của TCDN 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 511/20/19 5 611/20/19 6 Là quan hệ phát sinh trong quá trình hình thành, tạo lập, phân phối các quỹ tiền tệ của các chủ thể trong nền kinh tế nhằm đạt mục tiêu của các chủ thể ở mỗi điều kiện nhất định. 711/20/19 7 8 Quan hệ giữa DN và các chủ thể khác trong nền kinh tế: - Thuế - Thị trường hàng hóa - Thị trường sức lao động - Thị trường tiền tệ - Lương NLĐ - Chính sách cổ tức 11/20/19 8 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 3 Tài chính doanh nghiệp là những quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị, phát sinh trong quá trình hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp 911/20/19 9 Là việc lựa chọn, tổ chức thực hiện các quyết định tài chính nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp 10 Là nghiên cứu phương pháp tính toán những số liệu cụ thể để đưa ra các quyết định tài chính đúng đắn 11/20/19 10 à Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông 11 Làm sao để tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông? Tối đa hóa giá trị thị trường hay giá trị nội tại của cổ phiếu? Tối đa hóa giá trị của cổ phiếu là mục tiêu ngắn hạn hay dài hạn? 11/20/19 11 § EBITDA (earnings before interest, taxes, Depreciation & Amorziation) § EBIT (earnings before interest and taxes) § EBT (earnings before taxes) § EAT (earnings after taxes) § PD (preferred dividend) § EPS (earnings per share) § DPS (dividend per share) § RE (retained earnings) § NS (number of shares) 12 Các chỉ tiêu lợi nhuận 11/20/19 12 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 4 13 Chỉ tiêu Cách tính EBITDA EBIT EBT EAT EPS DPS Các chỉ tiêu lợi nhuận 11/20/19 13 14 Chỉ tiêu Năm 1 Doanh thu 30.000 Chi phí chưa tính khấu hao 20.000 EBITDA Khấu hao 4.000 EBIT Lãi vay 2.000 EBT Thuế TNDN EAT Công ty A có các thông tin như sau: Đvt: trđ Biết thuế suất thuế TNDN 20%/năm. Công ty không có CPƯĐ, không giữ lại quỹ, số lượng cổ phần thường đang lưu hành 1.000.000 cổ phần, tỷ lệ LNGL 60% Xác định các chỉ tiêu và cho biết EPS và DPS? 11/20/19 14 • Tỷ suất sinh lời trên vốn (ROI - Return on Investment) • Tỷ suất sinh lời trên doanh thu (ROS Return on Sale) • Tỷ suất sinh lời trên VCSH (ROE - Return on Equity) • Tỷ suất sinh lời trên tài sản (ROA - Return on Asset) 15 Các chỉ số tài chính 11/20/19 15 DN X cần đầu tư vào dự án mới với quy mô vốn là 2.000 tỷ đồng PA1: DN sử dụng hoàn toàn nguồn vốn chủ sở hữu để đầu tư. PA2: DN vay 1.000 tỷ, lãi suất 10%/năm. Thuế suất TNDN 20%/năm. Điền các thông tin vào bảng sau và nhận xét 16 Bài tập Chỉ tiêu PA 1 PA 2 EBIT 500 500 I EBT Thuế TNDN EAT ROE 11/20/19 16 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 5 Tài chính doanh nghiệp có 3 quyết định chủ yếu: • Quyết định đầu tư • Quyết định tài trợ • Quyết định quản lý tài sản 17 1.4. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 17 - Lựa chọn phương án đầu tư - Lựa chọn cơ cấu tài sản 18 1.4. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 18 - Lựa chọn nguồn hình thành tài sản. - Lựa chọn cơ cấu vốn. 19 1.4. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 19 20 Các nguồn tài trợ của doanh nghiệp Tài sản Nguồn vốn 1. Tài sản ngắn hạn 2. Tài sản dài hạn 1. Nợ phải trả • Nợ ngắn hạn • Nợ dài hạn 2. Vốn chủ sở hữu • Vốn chủ sở hữu • Nguồn kinh phí và các quỹ khác Nguồn tài trợ dài hạn Nguồn tài trợ ngắn hạn 11/20/19 20 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 6 Nợ phải trả (Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 01/01/2015) 21 I. Nợ ngắn hạn II. Nợ dài hạn 1. Phải trả người bán ngắn hạn 1. Phải trả người bán dài hạn 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3. Chi phí phải trả dài hạn 4. Phải trả người lao động 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 5. Chi phí phải trả ngắn hạn 5. Phải trả nội bộ dài hạn 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 7. Phải trả dài hạn khác 8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 9. Phải trả ngắn hạn khác 9. Trái phiếu chuyển đổi 10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 10. Cổ phiếu ưu đãi 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 12. Dự phòng phải trả dài hạn 13. Quỹ bình ổn giá 13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 11/20/19 21 Vốn chủ sở hữu (Thông tư số 200/2014/TT-BTC) I. Vốn chủ sở hữu II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1. Vốn góp của chủ sở hữu - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết - Cổ phiếu ưu đãi 1. Nguồn kinh phí 2. Thặng dư vốn cổ phần 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 4. Vốn khác của chủ sở hữu 5. Cổ phiếu quỹ 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 8. Quỹ đầu tư phát triển 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp công ty 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này 12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Bộ Tài chính Việt Nam 2211/20/19 22 23 Các nguồn tài trợ của doanh nghiệp Nguồn tài trợ ngắn hạn Nguồn tài trợ dài hạn 11/20/19 23 Việc sử dụng nguồn vốn của doanh nghiệp tài trợ cho tài sản như thế nào, thể hiện chiến lược tài trợ mà doanh nghiệp đang áp dụng. Các chiến lược tài trợ của DN: 1. Chiến lược phù hợp 2. Chiến lược thận trọng 3. Chiến lược mạo hiểm 24 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 24 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 7 VỐN LƯU ĐỘNG RÒNG = NGUỒN VỐN DÀI HẠN - TÀI SẢN DÀI HẠN Vốn lưu động ròng cho biết mức tài trợ của nguồn dài hạn cho tài sản ngắn hạn. 25 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 25 26 Tài sản ngắn hạn (Tài sản lưu động) bao gồm: - Tài sản lưu động thường xuyên: tài sản lưu động mà DN cần đầu tư trong suốt quá trình kinh doanh của mình - Tài sản lưu động tạm thời: tài sản lưu động biến động theo mùa hay mang tính chất chu kỳ trong kinh doanh 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 26 27 VLĐ ròng > 0 Chính sách tài trợ e ngại rủi ro Ưu điểm: an toàn, bền vững, tránh tình trạng thừa vốn tạm thời. Nhược điểm: rủi ro cao CHIẾN LƯỢC PHÙ HỢP – Vốn lưu động ròng > 0 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 27 28 VỐN NGẮN HẠN (30) VỐN DÀI HẠN (70) TÀI SẢN NGẮN HẠN (40) TÀI SẢN DÀI HẠN (60) TÀI SẢN NGUỒN VỐN 28 Tài sản ngắn hạn không thường xuyên 30 Tài sản ngắn hạn thường xuyên 10 Vốn dài hạn: 70 tài trợ cho + TSDH: 60 + TSNH thường xuyên: 10 28 CHIẾN LƯỢC PHÙ HỢP 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 28 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 8 29 VLĐ ròng > 0 Chính sách tài trợ e ngại rủi ro Ưu điểm: an toàn, bền vững, rủi ro thanh toán thấp Nhược điểm: chi phí vốn cao, tính linh hoạt thấp. CHIẾN LƯỢC THẬN TRỌNG – Vốn lưu động ròng > 0 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 29 30 VỐN NGẮN HẠN (30) VỐN DÀI HẠN (70) TÀI SẢN NGẮN HẠN (40) TÀI SẢN DÀI HẠN (60) TÀI SẢN NGUỒN VỐN 30 Tài sản ngắn hạn không thường xuyên 35 Tài sản ngắn hạn thường xuyên 5 Vốn dài hạn: 70 tài trợ cho + TSDH: 60 + TSNH thường xuyên: 5 + TSNH không thường xuyên: 5 30 CHIẾN LƯỢC THẬN TRỌNG 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 30 31 VLĐ ròng < 0 Chính sách tài trợ mạnh dạn, ưa thích rủi ro Ưu điểm: chi phí vốn thấp, linh hoạt. Nhược điểm: áp lực trả nợ nặng nề, rủi ro thanh toán cao. CHIẾN LƯỢC MẠO HIỂM – Vốn lưu động ròng ≤ 0 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 31 32 VỐN NGẮN HẠN (65) VỐN DÀI HẠN (35) NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN (40) TÀI SẢN DÀI HẠN (60) TÀI SẢN 32 32 TSDH: 60 được tài trợ bởi: + Vốn dài hạn: 35 + Vốn ngắn hạn: 25 CHIẾN LƯỢC MẠO HIỂM 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 32 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 9 33 Ví dụ: Doanh nghiệp có các thông tin sau: • VCSH: 500 tỷ đồng • Nợ dài hạn: 300 tỷ đồng • Nợ ngắn hạn: 200 tỷ đồng • TSCĐ: 600 tỷ đồng • TSLĐ: 400 tỷ đồng, trong đó TSLĐ thường xuyên 250 tỷ đồng, TSLĐ không thường xuyên 150 tỷ đồng. Căn cứ vào tình hình sử dụng nguồn tài trợ cho tài sản, cho biết chiến lược kinh doanh mà DN áp dụng? Các chiến lược tài trợ của doanh nghiệp 11/20/19 33 Là những quyết định liên quan tới quản lý tài sản lưu động (tài sản ngắn hạn), những tài sản chỉ tồn tại một thời gian ngắn và thường xuyên được thay thế. Gồm: § Hàng tồn kho § Tiền mặt § Nợ phải thu, chính sách tín dụng thương mại § Tài sản cố định và quỹ khấu hao 34 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 34 Quyết định liên quan đến phân phối thu nhập sau thuế (EAT) của doanh nghiệp. • Lợi nhuận giữ lại • Chia cổ tức cho cổ đông 35 1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN 11/20/19 35 • Chế độ sở hữu • Môi trường tài chính • Đặc điểm ngành • Chính sách của Nhà Nước 36 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 11/20/19 36 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 10 Chế độ sở hữu 1. Doanh nghiệp nhà nước 2. Doanh nghiệp tư nhân 3. Doanh nghiệp nước ngoài 4. Công ty TNHH một thành viên 5. Công ty TNHH nhiều thành viên 6. Công ty hợp danh 7. Công ty cổ phần Đặc điểm và ưu, nhược điểm của từng loại hình? 37 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 11/20/19 37 Người có vốn - Doanh nghiệp - Cá nhân - Nhà nước Tài chính gián tiếp Tài chính trực tiếp Trung gian tài chính 38 Người cần vốn - Doanh nghiệp - Cá nhân - Nhà nước Môi trường tài chính 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 11/20/19 38 Đặc điểm ngành • Các tiêu chuẩn ngành • Chu kì tăng trưởng ngành Các loại ngành nghề: 1. Ngành công nghiệp 2. Ngành nông nghiệp 3. Ngành thương mại 4. Ngành xây dựng 5. Ngành dịch vụ 6. Ngành giao thông vận tải 7. 39 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 11/20/19 39 Chính sách của Nhà nước Hoạt động của DN chịu ảnh hưởng trực tiếp từ các chính sách nhà nước. DN vận dụng các chính sách quản lý tài chính của nhà nước để tiết kiệm tiền thuế, góp phần tối đa hóa lợi nhuận. - Tấm chắn thuế từ khấu hao - Tấm chắn thuế từ lãi vay 40 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 11/20/19 40 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 11 Chính sách của Nhà nước § Tấm chắn thuế từ khấu hao à DN được hưởng khoản tiết kiệm của tấm chắn thuế từ khấu hao à giảm thuế TNDN phải nộp Giá trị tấm chắn thuế từ khấu hao = Số tiền khấu hao tài sản cố định x Thuế suất thuế TNDN 41 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 11/20/19 41 42 Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Doanh thu 30.000 30.000 30.000 Chi phí chưa tính khấu hao 20.000 20.000 20.000 EBITDA Khấu hao EBIT Lãi vay 2.000 2.000 2.000 EBT Thuế TNDN Công ty A có các thông tin như sau: Đvt: trđ Biết t = 20%/năm Công ty có TSCĐ trị giá 12.000 trđ, khấu hao theo pp đường thẳng trong vòng 3 năm. Xác định tấm chắn thuế từ khấu hao từng năm? 11/20/19 42 43 Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Doanh thu 30.000 30.000 30.000 Chi phí chưa tính khấu hao 20.000 20.000 20.000 EBITDA Khấu hao EBIT Lãi vay 2.000 2.000 2.000 EBT Thuế TNDN Công ty A có các thông tin như sau: Đvt: trđ Biết t = 20%/năm Công ty có TSCĐ trị giá 12.000 trđ, khấu hao nhanh trong vòng 3 năm theo tỷ lệ 50%, 30%, 20%. Xác định tấm chắn thuế từ khấu hao từng năm? 11/20/19 43 Kết luận: So sánh khoản tiết kiệm thuế từ khấu hao theo 2 phương pháp khấu hao theo đường thẳng và khấu hao nhanh? Tax Shield 44 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 11/20/19 44 ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19 12 Chính sách của Nhà nước § Tấm chắn thuế từ lãi vay Lãi vay được tính vào chi phí được trừ khi xác định lợi nhuận chịu thuế à DN được hưởng khoản tiết kiệm nhờ tấm chắn thuế từ lãi vay à giảm thuế TNDN phải nộp. 45 Giá trị tấm chắn thuế từ lãi vay = Số tiền lãi vayx Thuế suất thuế TNDN 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 11/20/19 45 Ví dụ: Doanh nghiệp A đang cân nhắc huy động vốn cho một dự án đầu tư có quy mô là 20 tỷ đồng. Phương án 1: Tài trợ 100% vốn chủ sở hữu Phương án 2: Tài trợ 40% vốn chủ sở hữu; 60% vốn vay với lãi suất 10%/năm. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. Xác định tấm chắn thuế từ lãi vay ? Tax Shield 1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 4611/20/19 46 Kết luận: So sánh khoản tiết kiệm thuế từ lãi vay khi DN sử dụng tỷ lệ nợ khác nhau để tài trợ cho dự án? Tax Shield 47 1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN 11/20/19 47
File đính kèm:
- bai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_1_tong_quan_ve_tai_c.pdf