Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan

Báo cáo tài chính

Gồm 4 báo cáo

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo kết quả kinh doanh

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Thuyết minh BCTC

Tập hợp 4 báo cáo tài chính nêu trên phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh và vị thế tài chính của 1 doanh nghiệp, là cơ sở để người sử dụng dự báo lợi nhuận và cổ tức trong tương lai

Cung cấp thông tin hữu ích cho người ra quyết định

Quy mô doanh nghiệp

Doanh nghiệp có đang tăng trưởng?

Doanh nghiệp đang làm ra tiền hay hao hụt tiền?

Doanh nghiệp đang có cơ cấu tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn như thế nào?

Doanh nghiệp chủ yếu đang vay ngắn hạn hay vay dài hạn?

Doanh nghiệp phát hành trái phiếu hay CP mới trong năm qua?

Chi phí sử dụng vốn nhiều hay ít?.

 

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan trang 1

Trang 1

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan trang 2

Trang 2

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan trang 3

Trang 3

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan trang 4

Trang 4

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan trang 5

Trang 5

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan trang 6

Trang 6

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan trang 7

Trang 7

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan trang 8

Trang 8

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan trang 9

Trang 9

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 99 trang baonam 9280
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Doan
Chương 3: 
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
1 
Báo cáo tài chính 
Gồm 4 báo cáo 
Bảng cân đối kế toán 
Báo cáo kết quả kinh doanh 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Thuyết minh BCTC 
Tập hợp 4 báo cáo tài chính nêu trên phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh và vị thế tài chính của 1 doanh nghiệp, là cơ sở để người sử dụng dự báo lợi nhuận và cổ tức trong tương lai 
2 
Cung cấp thông tin hữu ích cho người ra quyết định 
Quy mô doanh nghiệp 
Doanh nghiệp có đang tăng trưởng? 
Doanh nghiệp đang làm ra tiền hay hao hụt tiền? 
Doanh nghiệp đang có cơ cấu tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn như thế nào? 
Doanh nghiệp chủ yếu đang vay ngắn hạn hay vay dài hạn? 
Doanh nghiệp phát hành trái phiếu hay CP mới trong năm qua? 
Chi phí sử dụng vốn nhiều hay ít?.... 
3 
Bảng cân đối kế toán 
Thể hiện bức tranh về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại 1 thời điểm cụ thể. 
4 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNNgày 31/12/200X 
TÀI SẢN 
Mã số 
Thuyết minh 
31/12/200X 
01/01/200X 
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 
100 
Tiền 
Đầu tư tài chính ngắn hạn 
Các khoản phải thu 
Hàng tồn kho 
Tài sản ngắn hạn khác 
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 
200 
Đầu tư tài chính dài hạn 
Các khoản phải thu dài hạn 
Tài sản cố định 
Bất động sản đầu tư 
Tài sản dài hạn khác 
Tổng tài sản (270=100+200) 
270 
5 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNNgày 31/12/200X 
NGUỒN VỐN 
Mã số 
Thuyết minh 
31/12/200X 
01/01/200X 
A. NỢ PHẢI TRẢ 
300 
I 
I. Nợ ngắn hạn 
Vay ngắn hạn 
Phải trả cho người bán 
Thuế phải nộp NN 
Phải trả công nhân viên 
I. Nợ dài hạn 
Vay dài hạn 
Phải trả dài hạn khác 
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 
400 
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 
2. Lợi nhuận chưa phân phối 
Tổng nguồn vốn 
430 
6 
Baûng caân ñoái keá toaùn 
Tài sản ngắn hạn 
Tiền 
Đầu tư tài chính ngắn hạn 
Các khoản phải thu	 
Tồn kho 
TSNH khác 
Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình 
TSDH vô hình 
TSDH thuê dài hạn 
Bất động sản đầu tư 
Đầu tư tài chính dài hạn 
Tổng tài sản 
Ngaøy 31/12/200X 
Nợ phải trả 
 Nợ ngắn hạn 
Phải trả cho người bán 
Nợ tích lũy 
Vay ngắn hạn 
Nợ ngắn hạn khác 
 Nợ dài hạn 
Vốn chủ sở hữu 
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 
Thặng dư vốn cổ phần 
Lợi nhuận để lại 
Nợ và vốn chủ sở hữu 
7 
Các quyết định tài chính 	và Baûng caân ñoái keá toaùn 
Tài sản ngắn hạn 
Tiền 
Đầu tư tài chính ngắn hạn 
Các khoản phải thu	 
Tồn kho 
TSNH khác 
Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình, vô hình 
TSDH thuê dài hạn 
Bất động sản đầu tư 
Đầu tư tài chính dài hạn 
Tổng tài sản 
Ngaøy 31/12/200X 
Nợ phải trả 
 Nợ ngắn hạn 
Các khoản phải trả 
Nợ tích lũy 
Vay ngắn hạn 
Nợ ngắn hạn khác 
 Nợ dài hạn 
Vốn chủ sở hữu 
Vốn đầu tư 
	của chủ SH 
Thặng dư vốn 
	cổ phần 
Lợi nhuận để lại 
Nợ và vốn chủ sở hữu 
QĐ 
TCNH 
QĐ 
ĐT 
QĐ 
NGUỒN VỐN 
QĐ 
PHÂN PHỐI 
LN 
8 
QĐ 
TCNH 
Bảng cân đối kế toán 
Phản ánh tổng giá trị tài sản và tổng nợ và vốn chủ sở hữu tại 1 thời điểm nhất định . 
Phương trình kế toán: Tổng TS = Tổng nợ + Vốn CSH 
BCĐKT trình bày theo trình tự “Tính thanh khoản giảm dần” 
Một TS có tính thanh khoản là tài sản dễ chuyển thành tiền. 
Một khoản nợ có tính thanh khoản: là khoản nợ được ưu tiên thanh toán trước 
Nguyên tắc kế toán: Nguyên tắc giá gốc - Nguyên tắc thận trọng 
Quá khứ - Tương lai 
Giá trị sổ sách – giá thị trường 
9 
10 
Ví duï: AGF (Cty xuaát khaåu thuûy saûn An Giang) 
Ngày 31/12/2006 
Ngày 31/12/2007 
VỐN CHỦ SỞ HỮU 
298.959.746.271 
620.611.674.951 
Trong đó: 
1. Vốn chủ sở hữu: 
 - Vốn (góp) của chủ sở hữu 
78.875.780.000 
128.592.880.000 
 - Thặng dư vốn do phát hành cổ phiếu 
124.711.953.400 
385.506.013.400 
 - Các quỹ 
57.279.124.695 
82.867.395.446 
 - Lợi nhuận giữ lại 
 36.584.160.625 
22.136.658.554 
 - Nguồn vốn đầu tư ­ XDCB 
1.508.727.551 
1.508.727.551 
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác: 
1.355.855.891 
1.129.323.270 
 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi 
1.244.855.891 
1.038.197.470 
 - Nguồn kinh phí 
111.000.000 
91.125.800 
(Nguồn: www.hsx.vn) 
11 
Giaù thò tröôøng so vôùi giaù soå saùch cuûa voán chuû sôû höõu 
Số lượng cổ phiếu: 12,86 triệu 
Giá cổ phiếu (28/12/2007): 83 ngàn đồng 
Giá thị trường (MV): 1067 tỉ đồng 
Giá sổ sách (BV): 620,61 tỉ đồng 
MV/BV = 1,68 lần 
AGF 
12 
Dieãn bieán giaù thò tröôøng AGF (töø 04/12/2007 ñeán 28/12/2007) 
Bảng cân đối kế toán 
TS ngắn hạn 
Đầu tư tài chính ngắn hạn 
Giá gốc 
(Dự phòng giảm giá) 
TS lưu động 
Tiền 
Phải thu (Nợ phải thu – dự phòng phải thu khó đòi) 
Tồn kho (NVL + CCDC + TP + HH + SP dở dang – Dự phòng giảm giá) 
TSNH khác 
TS dài hạn 
Đầu tư tài chính dài hạn 
 Giá gốc 
(Dự phòng giảm giá) 
BĐS đầu tư 
Nguyên giá 
(Khấu hao lũy kế) 
TS cố định 
Nguyên giá 
(Khấu hao lũy kế) 
PHẦN TÀI SẢN 
13 
Bảng cân đối kế toán 
Nợ phải trả 
Nợ ngắn hạn 
Các khoản phải trả 
Nợ tích lũy (lương, BHXH, BHYT, thuế) 
Nợ NH khác 
Nợ dài hạn 
Vay dài hạn 
Nợ dài hạn khác 
Vốn chủ sở hữu 
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 
Thặng dư vốn cổ phần 
Lợi nhuận để lại 
PHẦN NGUỒN VỐN 
1 ...  	 
	 	.. 
	.	.. 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động KD	 . 
II. Tieàn töø hoaït ñoäng ñaàu tö 
	Mua TSCÑ vaø chöùng khoaùn	 
	Baùn TSCÑ vaø chöùng khoaùn 	. 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư	 . 
III. Tieàn töø hoaït ñoäng taøi chính (taøi trôï) 
	Phaùt haønh traùi phieáu	 
	Phaùt haønh coå phieáu	 
	Traû coå töùc 	 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động taøi chính	 . 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 	 . 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
44 
Phương pháp phân tích 
Xem xét những khoản mục riêng biệt trên dòng tiền thu vào và chi ra để đánh giá chính sách tài chính của doanh nghiệp có mâu thuẫn với nhau hay không? 
Xem xét các mối quan hệ sau để nhận diện các thông tin cần thiết 
Dòng tiền kinh doanh so với dòng tiền vào 
Dòng tiền đầu tư so với dòng tiền vào 
Dòng tiền tài trợ so với dòng tiền vào 
Dòng tiền trả nợ so với dòng tiền vào 
Dòng tiền thanh toán cổ tức so với dòng tiền vào 
45 
Thuyết minh BCTC 
46 
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
NĂM 200X 
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 
Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 
Chế độ kế toán áp dụng 
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam 
Các chính sách kế toán áp dụng 
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCĐKT và BC KQHĐKD 
Những thông tin khác 
47 
Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá một cách cụ thể, chi tiết hơn về tình hình chi phí, thu nhập và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 
Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá tình hình tăng giảm TSCĐ theo từng loại, từng nhóm; tình hình tăng giảm vốn chủ sở hữu theo từng loại nguồn vốn và phân tích hợp lý trong việc phân bổ vốn cơ cấu, khả năng của doanh nghiệp,  
Thông qua thuyết minh BCTC mà biết được chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp từ đó mà kiểm tra việc chấp hành các qui định, thể lệ, chế độ kế toán, phương pháp kế toán mà doanh nghiệp đăng ký áp dụng cũng như những kiến nghị đề xuất của doanh nghiệp. 
Thuyết minh BCTC 
48 
Phân tích BCTC 
Là quá trình sử dụng các BCTC của doanh nghiệp để phân tích và đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp, làm cơ sở để ra các quyết định hợp lý 
49 
Đối tượng thực hiện phân tích BCTC 
 Bản thân doanh nghiệp 
Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp 
50 
Mục tiêu của phân tích 
Chủ nợ ngắn hạn : tính thanh khoản của doanh nghiệp 
Chủ nợ dài hạn : khả năng thanh toán dài hạn và dòng tiền của doanh nghiệp 
Cổ đông : khả năng sinh lời và tình hình tài chính dài hạn của doanh nghiệp 
Nhà đầu tư : khả năng sinh lời, dòng tiền và những cơ hội tiềm ẩn. 
Cơ quan chính quyền : kiểm soát, ngăn ngừa, thúc đẩy và hỗ trợ 
Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp 
51 
Mục tiêu của phân tích 
	Tiến hành phân tích BCTC để đo lường và đánh giá tình hình tài chính của DN nhằm có các quyết định phù hợp cho hoạch định chiến lược tài chính trong tương lai . 
Để hoạch định cho tương lai, nhà QTTC cần phân tích và đánh giá tình hình tài chính hiện tại, phân tích các cơ hội và thách thức có liên quan đến tình hình hiện tại của DN. 
Phân tích tài chính giúp nhà QTTC có biện pháp hữu hiệu nhằm duy trì và cải thiện tình hình tài chính DN gia tăng sức mạnh của DN trong việc thương lượng với ngân hàng, các nhà cung cấp vốn, hàng hóa,... 
Bản thân doanh nghiệp 
52 
Mục tiêu của phân tích 
	Để ra quyết định đầu tư 
Có nên đầu tư không? 
Khi nào? 
Quy mô ra sao? 
	Để ra quyết định tài trợ (nguồn vốn) 
Nên vay hay không? 
Vay bao nhiêu? 
Vay dài hạn hay ngắn hạn? 
Lựa chọn chính sách cổ tức? 
	Để ra quyết định quản trị tài sản 
Bản thân doanh nghiệp 
53 
Khuôn khổ phân tích 
54 
Khuôn khổ phân tích 
 Phân tích nhu cầu vốn của DN 
Phân tích tình hình TC, hiệu suất sử dụng TS và khả năng sinh lời của DN 
Phân tích rủi ro kinh doanh của DN 
Xác định nhu cầu tài trợ của DN 
Thương lượng với nhà cung cấp vốn 
55 
Khuôn khổ phân tích 
1. Phân tích nhu cầu vốn của DN 
 Cần bao nhiêu vốn trong tương lai? 
 Vốn có tính thời vụ không? 
Công cụ phân tích 
Báo cáo nguồn và sử dụng 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Dự toán tiền 
56 
Khuôn khổ phân tích 
2. Phân tích tình hình TC, hiệu suất sử dụng TS và khả năng sinh lời 
 Phân tích kết cấu 
 Phân tích mức độ biến động 
 Xem xét tỷ số tài chính 
- Cá biệt 
- Theo thời gian 
- Phối hợp 
- So sánh 
57 
Khuôn khổ phân tích 
3. Phân tích rủi ro kinh doanh 
 Rủi ro kinh doanh: rủi ro vốn có trong hoạt động kinh doanh của DN 
 Cụ thể xem xét: 
 Tính không ổn định của doanh thu và chi phí 
 Điểm hòa vốn 
58 
Nội dung phân tích 
Đọc hiểu khái quát các nội dung trong BCTC 
59 
Nội dung phân tích 
2. 	Phân tích kết cấu & phân tích mức độ biến động của BCĐKT, BCKQKD 
60 
Phân tích theo kết cấu 
Caùc chæ tieâu taøi chính treân BCÑKT theo keát caáu coù theå ñöôïc trình baøy theo daïng % cuûa toång taøi saûn. 
Caùc chæ tieâu treân Baûng BCKQKD theo keát caáu coù theå ñöôïc trình baøy theo daïng % cuûa doanh thu thuần. 
 Muïc ñích: so saùnh caùc chæ tieâu taøi chính theo thôøi gian vaø so saùnh vôùi caùc doanh nghieäp khaùc 
61 
Phân tích mức độ biến động 
	Là việc phân tích theo tỷ lệ % của BCĐKT và BCKQKD. Bằng cách chọn năm nào đó làm năm cơ sở với tỷ lệ 100%, các năm còn lại sẽ so sánh với năm cơ sở theo giá trị của chúng. 
 Mục đích: phân tích những biến động của các khoản mục trên BCTC 
62 
Nội dung phân tích 
Phân tích tỷ số 
Các bước phân tích tỷ số 
Bước 1: Xác định đúng công thức đo lường chỉ tiêu cần phân tích 
Bước 2: Xác định đúng số liệu từ các BCTC để lắp vào công thức 
Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán 
Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp hay phù hợp) bằng cách phân tích xu hướng - lựa chọn cơ sở để so sánh: (1) tỷ số ở các kỳ trước (so sánh bên trong); (2) các tỷ số bình quân ngành hoặc tỷ số của 1 DN khác trong cùng ngành (so sánh bên ngoài) 
Bước 5: Rút ra kết luận về tình hình tài chính của doanh nghiệp 
63 
Các nhóm tỷ số tài chính 
Tỷ số khả năng thanh toán 
Tỷ số đòn cân nợ 
Tỷ số hoạt động 
Tỷ số doanh lợi (TS lợi nhuận) 
64 
Tỷ số khả năng thanh toán 
65 
 Tỷ số = a Trung bình cứ mỗi đồng Nợ ngắn hạn của doanh nghiệp có đến a đồng TS ngắn hạn sẵn sàng chi trả phản ánh khả năng thanh toán nợ của DN 
 Nếu a<1 khả năng thanh toán nợ vay của DN thấp, DN không đủ TS để đảm bảo chi trả nợ vay khi đến hạn 
Nếu a>1 khả năng thanh toán nợ vay của DN tốt, DN đủ TS để thanh toán nợ vay khi đến hạn. 
 a là một số lớn khi so sánh với kỳ trước, với bình quân ngành là tốt? Với chủ nợ? Với cổ đông? 
 Vấn đề hàng tồn kho 
Tỷ số khả năng thanh toán 
Tỷ số = a a đồng TS ngắn hạn có thể thanh lý nhanh chóng để thanh toán 1 đồng Nợ ngắn hạn 
a > 1 
a < 1 
a lớn khi so sánh với kỳ trước, TB ngành. Tốt hay xấu? Với chủ nợ? Với cổ đông? 
66 
67 
2007 
2008 
TỶ SỐ THANH TOÁN 
Tỷ số thanh toán hiện thời 
1,29 
3,74 
Tỷ số thanh toán nhanh 
0,75 
1,70 
? 
Ý nghĩa 
Phân tích xu hướng cho từng tỷ số 
Doanh nghiệp A 
TB ngành 
Bạn nghĩ gì khi tỷ số thanh toán hiện thời của DN mạnh hơn TB ngành, nhưng tỷ số thanh toán nhanh của DN lại yếu hơn TB ngành? 
68 
Tỷ số đòn cân nợ 
Tỷ số đảm bảo nợ = 0,6. Ý nghĩa? 
	Tương ứng với mỗi 100 đồng do chủ doanh nghiệp cung cấp, chủ nợ cung cấp 60 đồng. 
Tỷ số cho thấy quan hệ đối ứng giữa vốn của doanh nghiệp và vốn vay. Đo lường mức độ đảm bảo thanh toán tất cả các khoản nợ, thường dùng để đánh giá khả năng thanh toán nợ dài hạn. 
Đứng ở góc độ ngân hàng 
0 ≤ Tỷ số đảm bảo nợ ≤ 1 
Tỷ số đảm bảo nợ > 1 
69 
Rủi ro của doanh nghiệp dồn hết cho chủ nợ! 
Tỷ số đòn cân nợ 
Tỷ số nợ = 30% 30% vốn dùng để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp là Nợ phải trả 
Phản ánh khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp 
0 ≤ Tỷ số nợ < 1 
Tỷ số nợ = 1 
70 
Nếu chủ nợ đòi nợ cùng một lúc? DN sẽ phá sản. 
Tỷ số đòn cân nợ 
Đo lường khả năng thanh toán lãi vay và hiệu quả của việc sử dụng nợ. 
71 
72 
TỶ SỐ ĐÒN CÂN NỢ 
  2007 
2008 
Tỷ số đảm bảo Nợ 
0,39 
0,17 
Nợ 
402 
270 
Vốn CSH 
1.038 
1.590 
Tỷ số Nợ 
0,28 
0,15 
Tổng nợ 
402 
270 
Tổng TS 
1.440 
1.860 
Tỷ số thanh toán lãi vay 
9,21 
9,91 
EBIT 
350 
525 
Lãi vay 
38 
53 
Tổng tài sản 
Tỷ số hoạt động 
Bình quân mỗi đồng giá trị tài sản của doanh nghiệp tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu. 
Vòng quay tổng tài sản cao hay thấp phụ thuộc vào đặc điểm ngành mà doanh nghiệp đang hoạt động. 
73 
TSCĐ 
Tỷ số hoạt động 
Bình quân mỗi đồng giá trị TSCĐ của doanh nghiệp tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu. 
Phản ánh tình hình sử dụng và trình độ sử dụng TSCĐ của doanh nghiệp. 
Hiệu suất sử dụng TSCĐ cao hay thấp phụ thuộc vào đặc điểm ngành mà doanh nghiệp đang hoạt động. 
Vòng quay tổng TS & Hiệu suất sử dụng TSCĐ 
74 
Hàng tồn kho 
Tỷ số hoạt động 
75 
Vòng quay HTK = 11 vòng 
 Trung bình hàng tồn kho của doanh nghiệp quay 11 vòng/năm 
Vòng quay càng nhanh (càng lớn) 
Số ngày tồn kho càng thấp 
Hiệu quả hoạt động tồn kho tốt 
Phải thu khách hàng 
Tỷ số hoạt động 
76 
Kỳ thu tiền bình quân = 30 ngày 
Doanh nghiệp phải mất 30 ngày để thu hồi các khoản phải thu 
Vòng quay chậm là tốt hay xấu? – Chính sách bán hàng? 
77 
TỶ SỐ HoẠT ĐỘNG 
2007 
2008 
Vòng quay tổng TS 
4,86 
4,03 
Hiệu suất sử dụng TSCĐ 
7,61 
8,82 
Vòng quay khoản phải thu 
70 
16,38 
Kỳ thu tiền bình quân 
5,14 
21,98 
Vòng quay hàng tồn kho 
31,82 
13,64 
Số ngày tồn kho 
11,31 
26,40 
Tỷ số doanh lợi 
Cho thấy khả năng điều hành sản xuất và chính sách giá của doanh nghiệp 
78 
1 
Tỷ số doanh lợi 
2 
79 
80 
TỶ SỐ DOANH LỢI 
Tỷ lệ lãi gộp 
0,17 
0,19 
Hệ số lợi nhuận hoạt động kinh doanh 
0,05 
0,07 
Doanh lợi tiêu thụ (ROS) 
0,03 
0,05 
Doanh lợi tài sản (ROA) 
0,16 
0,19 
Doanh lợi vốn tự có (ROE) 
0,23 
0,22 
Tỷ số chứng khoán 
1 
81 
Phản ánh giá trị sổ sách của 1 cổ phần thường 
Phản ánh Lợi nhuận sau thuế cho 1 cổ phần thường 
Tỷ số chứng khoán 
2 
82 
Phản ánh tương quan giữa giá thị trường và lợi nhuận sau thuế của 1 cổ phần thường 
Nội dung phân tích 
4. Phân tích Dupont 
Mô hình Dupont cho thấy mối quan hệ lẫn nhau của các tỉ số liên quan đến khả năng sinh lợi của doanh nghiệp. 
83 
ROA 
Số nhân VCSH 
ROS 
Vòng quay TS 
84 
Số nhân VCSH 
ROS 
Vòng quay TS 
Số nhân VCSH 
85 
ROS 
Vòng quay TS 
Biến động của ROE là kết quả của 3 biến động: 
Khả năng sinh lợi trên một đồng doanh thu (ROS) 
Khả năng tạo ra doanh thu trên một đồng vốn (TS) sử dụng trong kinh doanh của DN (Vòng quay TS) 
 Đòn cân nợ của doanh nghiệp. 
86 
ROS & Vòng quay tài sản 
ROS: phản ánh khả năng sinh lời 
Vòng quay tài sản: phản ánh hiệu suất sử dụng tài sản. 
Đôi khi ROS và vòng quay TS vận động ngược chiều nhau 
Phụ thuộc vào Chiến lược kinh doanh? Một ngành không đòi hỏi phải đầu tư nhiều vào TS (thì chỉ tiêu doanh thu/tài sản thường cao) thường chấp nhận lời ít (lãi ròng /doanh thu thấp). 
Một ngành đòi hỏi phải đầu tư nhiều vào TS (thì chỉ tiêu doanh thu/tài sản thường thấp) thường đòi hỏi lời nhiều (lãi ròng /doanh cao) 
87 
Một số vấn đề trong phân tích tỷ số TC 
Doanh nghiệp đa ngành 
Lạm phát 
Tính thời vụ 
Phương pháp khấu hao, phương pháp tính giá trị hàng tồn kho,... 
Dùng con số bình quân hay thời điểm 
Số liệu lịch sử 
Kỹ thuật làm đẹp BCTC 
Các tỷ số tài chính ít khi cho câu trả lời, nhưng giúp nhà quản trị có những câu hỏi đúng 
88 
Nội dung phân tích 
5. Phân tích nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn 
89 
Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ 
Là một tóm tắt về sự thay đổi vị thế tài chính của doanh nghiệp từ thời điểm này đến thời điểm khác còn được gọi là báo cáo thay đổi vị thế tài chính của doanh nghiệp 
Là 1 báo cáo bắt buộc trong hồ sơ kiểm toán của doanh nghiệp từ năm 1989 ở Mỹ 
Nguyên tắc 
Tài sản 
Nguồn vốn 
Nguồn 
- 
+ 
Sử dụng nguồn 
+ 
- 
90 
Trong kỳ, DN đã tạo ra nguồn ngân quỹ từ đâu? 
So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần TS, nếu giảm Nguồn ngân quỹ được tạo ra từ việc giảm TS 
So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần NV, nếu tăng Nguồn ngân quỹ được tạo ra từ việc tăng nguồn vốn 
91 
Trong kỳ, DN đã sử dụng ngân quỹ vào việc gì (sử dụng ngân quỹ)? 
So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần TS, nếu tăng ngân quỹ được sử dụng để tăng TS 
So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần NV, nếu giảm ngân quỹ được sử dụng để giảm nguồn vốn 
92 
93 
Bảng cân đối kế toán 
TÀI SẢN 
2007 
2008 
NỢ VÀ VỐN 
2007 
2008 
Tiền mặt 
200 
2 
Vay ngân hàng 
250 
130 
Khoản phải thu 
100 
458 
Khoản phải trả 
152 
140 
Hàng tồn kho 
220 
550 
Cộng nợ ngắn hạn 
402 
270 
Cộng tài sản ngắn hạn 
520 
1.010 
Vốn chủ sở hữu 
800 
1.028 
Tài sản cố định (ròng) 
920 
850 
Lợi nhuận giữ lại 
238 
562 
Trong đó, 
Cộng vốn chủ sở hữu  
1.038 
1.590 
Nguyên giá (giá gốc) 
1000 
970 
Khấu hao tích lũy 
-80 
-120 
Tổng cộng 
1.440 
1.860 
Tổng cộng 
1.440 
1.860 
94 
TÀI SẢN 
CK-ĐK 
N/SD 
NỢ VÀ VỐN 
CK-ĐK 
N/SD 
Tiền mặt 
-198 
N 
Vay ngân hàng 
-120 
SD 
Khoản phải thu 
358 
SD 
Khoản phải trả 
-12 
SD 
Hàng tồn kho 
330 
SD 
Vốn CSH 
228 
N 
TSCĐ (ròng) 
LN giữ lại 
324 
N 
Trong đó, 
Nguyên giá 
-30 
N 
KH tích lũy 
-40 
N 
95 
Bảng kê nguồn và sử dụng ngân quỹ 
Nguồn ngân quỹ 
Giảm tiền mặt tồn quỹ 
198 
Khấu hao 
40 
Giảm nguyên giá TSCĐ 
30 
Tăng vốn chủ sở hữu 
228 
Tăng Lợi nhuận giữ lại 
324 
Tổng cộng 
820 
Sử dụng ngân quỹ 
Tăng khoản phải thu 
358 
Tăng hàng tồn kho 
330 
Giảm vay ngân hàng 
120 
Giảm khoản phải trả 
12 
Tổng cộng 
820 
ĐIỀU CHỈNH	 BẢNG KÊ NGUỒN VÀ SỬ DỤNG NGÂN QUỸ 
Chỉ tiêu “LN giữ lại” bị ảnh hưởng bởi chỉ tiêu “Lợi nhuận ròng” và chỉ tiêu “Chia cổ tức” 
 Căn cứ vào Báo cáo Kết quả kinh doanh 
96 
97 
Nguồn ngân quỹ 
Lợi nhuận ròng 
354 
Sử dụng nguồn 
Chia cổ tức 
30 
Nguồn ròng 
Tăng LN để lại 
324 
98 
Bảng kê nguồn và sử dụng ngân quỹ sau điều chỉnh 
Nguồn ngân quỹ 
Giảm tiền mặt tồn quỹ 
198 
23,29% 
Khấu hao 
40 
4,71% 
Giảm nguyên giá TSCĐ 
30 
3,53% 
Tăng vốn chủ sở hữu 
228 
26,82% 
LN ròng 
354 
41,65% 
Tổng cộng 
850 
Sử dụng ngân quỹ 
Tăng khoản phải thu 
358 
42,12% 
Tăng hàng tồn kho 
330 
38,82% 
Giảm vay ngân hàng 
120 
14,12% 
Giảm khoản phải trả 
12 
1,41% 
Chia cổ tức 
30 
3,53% 
Tổng cộng 
850 
Yù nghóa phaân tích baûng keâNguoàn vaø söû duïng ngaân quõy 
Cho thaáy moät taàm nhìn veà caùc hoaït ñoäng taøi chính ñeå xem xeùt caùc keá hoaïch môû roäng trong quaù khöù vaø töông lai vaø taùc ñoäng cuûa chuùng vôùi khaû naêng thanh toaùn 
Ñaùnh giaù khaû naêng taøi trôï, töø beân ngoaøi hay töø beân trong. Coù theå söû duïng tyû soá coå töùc treân thu nhaäp. 
Phaùn ñoaùn söï môû roäng coù nhanh quùa hay khoâng, hay khaû naêng taøi trôï coù bò haïn cheá hay khoâng? 
Laø cô sôû cho vieäc hoaïch ñònh caùc keá hoaïch taøi trôï trung haïn vaø daøi haïn. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_4_phan_tich_bao_cao_tai.ppt