Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Phạm Phi Yến
Khái niệm NNL
„ Theo cch tiếp cận của tổ chức Lin hợp
quốc: “Nguồn nhn lực l tất cả những kiến
thức, kỹ năng v tiềm năng của con người lin
quan tới sự pht triển của mỗi c nhn, mỗi tổ
chức v của đất nước”
Hay nguồn nhn lực bao gồm cả lực lượng
lao động giản đơn, lao động kỹ thuật, lao động trí
ĩc.
Là chức năng cơ bản của QTH, giải quyết tất
cả các vấn đề liên quan đến con người trong
Tổ chức, gắn với những công việc cụ thể của
họ cùng các mối quan hệ nảy sinh trong qúa
trình làm việc nhằm tạo điều kiện để mọi
người hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và
làm việc hiệu quả cho mục tiêu cuối cùng
của Tổ chức
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Phạm Phi Yến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Phạm Phi Yến
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC BÀI GIẢNG Dựa theo bài giảng TS. Phạm Phi Yên Tài liệu QTNNL – tác giả Trần Kim Dung QTNNL – TS. Phạm Phi Yên Bộ sách : business edge ( mỗi chƣơng 1 cuốn) Slides bài giảng GIỚI THIỆU MƠN HỌC SỰ CẦN THIẾT CỦA MÔN HỌC: Sử dụng hiệu quản Nguồn nhân lực đóng góp đến 80% vào sự thành công của Doanh nghiệp. Hiệu suất của Nhân sự là nhân tố quan trọng quyết định hiệu quả của Tổ chức MỤC ĐÍCH MƠN HỌC Trang bị cho người học toàn bộ kiến thức về khái niệm, nội dung QTNNL Trang bị các nguyên tắc, kỹ năng điều hành một Tổ chức Trang bị các nguyên tắc, kỹ năng và nghệ thuật quản lý nhân sự trong Tổ chức PHẠM VI NGHIÊN CỨU Quản trị NNL ở các Cty, Doanh nghiệp, Tổ chức thuộc mọi lĩnh vực hoạt động, nhất là hoạt động Kinh tế QTNNL ở các Cty, Doanh nghiệp, Tổ chức thuộc tất cả các thành phần Kinh tế ĐÁNH GIÁ MƠN HỌC • Chuyên cần: 20% • Giữa kỳ: 30% • Cuối kỳ 50% KẾT CẤU MƠN HỌC Chương 1: Nhập môn QT NNL Chương 2: Phân tích công việc Chương 3: Hoạch định NNL Chương 4: Tuyển dụng Chương 5: Đào tạo và phát triển NNL Chương 6: Đánh giá thành tích nhân viên Chương 7: tạo động lực làm việc Chương 8: Chính sách tiền lương CHƢƠNG 1 NHẬP MÔN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC NHẬP MƠN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC CHƢƠNG 1 MỤC TIÊU CHƢƠNG Hiểu đƣợc khái niệm, vai trị và mục tiêu của QTNNL. Biết đƣợc các họat động chức năng cơ bản của QTNNL. Xác định rõ vai trị của phịng QTNNL NỘI DUNG KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ MỤC TIÊU CHỨC NĂNG QTNNL NHIỆM VỤ I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRỊ 1. Khái niệm : Khái niệm nhân lực Nhân lực được hiểu là toàn bộ khả năng về thể lực và trí lực của con người đươc vận dụng ra trong quá trình lao động sản xuất I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRỊ 1. Khái niệm : Khái niệm NNL „ Theo cách tiếp cận của tổ chức Liên hợp quốc: “Nguồn nhân lực là tất cả những kiến thức, kỹ năng và tiềm năng của con ngƣời liên quan tới sự phát triển của mỗi cá nhân, mỗi tổ chức và của đất nƣớc” Hay nguồn nhân lực bao gồm cả lực lƣợng lao động giản đơn, lao động kỹ thuật, lao động trí ĩc. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Là chức năng cơ bản của QTH, giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đến con người trong Tổ chức, gắn với những công việc cụ thể của họ cùng các mối quan hệ nảy sinh trong qúa trình làm việc nhằm tạo điều kiện để mọi người hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và làm việc hiệu quả cho mục tiêu cuối cùng của Tổ chức Một cách nĩi khác Quản trị Nguồn nhân lực là: KẾT LUẬN QTNNL là một công việc vô cùng phức tạp vì các thành viên trong Tổ chức có rất nhiều điểm khác nhau Đòi hỏi người làm QTNNL phải có kiến thức ở rất nhiều lĩnh vực Ai là người làm QTNNL? Phức tạp? Vì các cá nhân trong một tổ chức cĩ rất nhiều điểm khác nhau: Bạn thử nêu 4 điểm khác nhau? Vậy địi hỏi người Quản lý Nhân sự cần phải cĩ kiến thức ở những lĩnh vực nào? Bạn thử nêu 4 lĩnh vực? 2.VAI TRỊ QTNNL 2. Vai trị QTNNL • Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trƣờng, các DN muốn tồn tại và phát triển phải cải tiến tổ chức của mình theo hƣớng tinh giảm gọn nhẹ, năng động, trong đĩ yếu tố con ngƣời mang tính quyết định 2. Vai trị QTNNL • Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển kinh tế buộc các nhà quản trị phải biết làm cho tổ chức mình thích ứng 2. Vai trị QTNNL • Nghiên cứu QTNNL giúp cho nhà quản trị đạt đƣợc mục đích, kết quả thơng qua ngƣời khác • Nghiên cứu QTNNL giúp cho các nhà quản trị học đƣợc cách giao dịch với ngƣời khác Phong cách QTNNL ảnh hưởng sâu sắc đến Bầu không khí của Tổ chức, đến Tâm lý nhân viên II.MỤC TIÊU QTNNL 1.Mục tiêu của Xã hội 2.Mục tiêu của doanh nghiệp 3.Mục tiêu của nhân viên 1. Mục tiêu xã hội Tuân theo luật pháp Bảo vệ quyền lợi người lao động Bảo vệ Môi trường và trách nhiện xã hội Thành lập Tổ chức Công đoàn 2. Mục tiêu của Tổ chức Là mục tiêu HIỆU QUẢ Các chỉ tiêu đo hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp: 3. Mục tiêu cá nhân Cần trả lời được câu hỏi: “Nhân viên cần gì ở nhà Quản trị?” Bạn cĩ biết nhân viên mong muốn gì ở bạn? 3.Mục tiêu cá nhân Cần trả lời được câu hỏi: “Nhân viên cần gì ở nhà Quản trị?” Họ cần: Kết luận Mục tiêu của QTNNL phải cân đối và thoả mãn mong muốn của cả nhà quản lý và cả nhân viên, chứ khơng phải là nhằm xây dựng một đội ngũ nhân viên chỉ biết vâng lời và làm lợi cho DN III. CHỨC NĂNG CỦA QTNNL 1. Nhóm chức năng Thu hút NNL 2. Đào tạo và phát triển NNL 3. Duy trì NN ... ẩm chất và kỹ năng có liên quan đến công việc”. Việc ĐGHQ làm việc của NV là trách nhiệm của ? I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐÁNH GIÁ CƠNG VIỆC 1. Mục đích của đánh giá cơng việc • Để xác định nhu cầu phát triển và đào tạo của nhân viên. • Để đánh giá năng lực tiềm tàng và khả năng thăng tiến trong tƣơng lai của nhân viên. • Để đặt mục tiêu và xây dựng kế hoạch hành động, nhằm giúp nhân viên định hƣớng nghề nghiệp. • Để làm cơ sở xác định mức lƣơng • Để tăng động lực làm việc cho nhân viên • Để nhận đƣợc phản hồi của nhân viên về phƣơng pháp quản lý và chính sách của doanh nghiệp. 2. Lợi ích của việc đánh giá • Lợi ích đối với ngƣời đánh giá • Lợi ích đối với ngƣời đƣợc đánh giá 3. Những khĩ khăn trong quá trình đánh giá • Phản kháng của nhân viên • Phản ứng tiêu cực của ngƣời quản lý • Hạn chế của hệ thống đánh giá • Xu hƣớng mới về đánh giá hiệu quả làm việc II. Các phƣơng pháp đánh giá 2.1. Mục đích của việc đánh giá • Nâng cao khả năng thực hiện cơng việc và cung cấp thơng tin phản hổi cho nhân viên • Đánh giá năng lực thực hiện cơng việc • Giúp nhân viên điều chỉnh, sửa chữa các sai lầm • Giúp DN cĩ cơ sở dự báo về nhân sự trong tƣơng lai • Điều chỉnh việc bố trí sử dụng NV 2.2. Các phƣơng pháp đánh giá • Phƣơng pháp thang điểm • Phƣơng pháp xếp hạng • Phƣơng pháp so sánh cặp • Phƣơng pháp ghi chép lƣu trữ • Phƣơng pháp đánh giá hành vi • Phƣơng pháp quản trị theo mục tiêu • Phƣơng pháp theo tiêu chuẩn cơng việc • Phƣơng pháp 360 độ Phƣơng pháp thang điểm Tên nhân viên .. Chức danh cơng việc Bộ quản đốc . Giai đoạn đánh giá: .. Từ . đến . CÁC YẾU TỐ ÐÁNH GIÁ Kém (1đ) Dƣới trung bình (2đ) Trung bình(3đ) Giỏi (4đ) Xuất sắc (5đ) Khối lƣợng cơng việc Chất lƣợng cơng việc Ðáng tin cậy Sáng kiến Tính thích nghi Sự phối hợp Phƣơng pháp xếp hạng • Phƣơng pháp xếp hạng luân phiên III. Quy trình đánh giá • Xác định tiêu chí đánh giá • Chuẩn bị đánh giá • Tiến hành đánh giá • Phỏng vấn đánh giá • Hồn tất việc đánh giá 3.1. Xác định tiêu chí đánh giá Thiết lập các mục tiêu, yêu cầu cho từng nhân viên khác nhau. Mỗi cơng việc khác nhau, nội dung đánh giá sẽ khác nhau. Ví dụ về các yêu cầu, mục tiêu nhƣ: • Đảm bảo năng suất 230 sản phẩm/ngày. • Khơng cĩ khách hàng khiếu nại quá 3 lần/năm. • Tăng sản lƣợng 15% so với năm trƣớc. 3.1. Xác định tiêu chí đánh giá • Thiết lập các tiêu chí đánh giá chung cho tất cả các nhân viên, bao gồm: 3.2. Chuẩn bị đánh giá Tình huống • Sơn vừa được bổ nhiệm vào vị trí trưiởng phịng kiểm tra chất lượng. Một trong những nhiệm vụ mới mà anh phải đảm nhận là thực hiện đánh giá hiệu quả làm việc của các nhân viên dưới quyền. Đây là một nhiệm vụ hồn tồn mới mẻ với Sơn vì trước đây anh là phĩ phịng kỹ thuật và chưa bao giờ làm việc này. • Bạn hãy cho Sơn một vài lời khuyên về việc chuẩn bị để Sơn cĩ thể thực hiện tốt nhiệm vụ này? • Nếu Bạn là người đã làm quen công việc này nhiều năm rồi, bạn có cần chuẩn bị gì không? • Câu trả lời là:.. 3.3. Tiến hành đánh giá Tiến hành thu thập thơng tin đánh giá 3.4. Phỏng vấn đánh giá • Chuẩn bị các cơng tác cho cuộc đánh giá, • Trình tự buổi đánh giá. • Trong khi phỏng vấn • Khuyến khích và lắng nghe 3.5. Hồn tất đánh giá • Nhân viên khơng đồng ý với kết quả đánh giá • Trƣờng hợp nhân viên trốn tránh IV. Các lỗi thường gặp khi đánh giá • Lỗi thiên kiến • Khuynh hướng bình quân chủ nghĩa • Quá dễ dãi hoặc khắt khe • Chỉ dựa trên các thơng tin trong trí nhớ • Thành kiến cá nhân Chƣơng 7 TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM ViỆC CHỈ CĨ THỂ BẰNG TIỀN? NỘI DUNG 1. Tạo động lực làm việc là gì? 2. Các học thuyết về tạo động lực làm việc 3. Làm cho cơng việc cĩ ý nghĩa hơn(làm giàu CV) 4. Vai trị của người quản lý I.TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC LÀ GÌ? Khái niệm Các giá trị và thái độ Mơi trường làm việc thích hợp Khái niệm “Cách đơn giản và hữu hiệu nhất để bắt ai làm việc gì đĩ là đá vào đít anh ta”- Howard Senter GS.ĐH BOSTON • Tạo động lực cĩ liên quan nhiều đến sự • Nĩ khơng liên quan tới sự .. • Muốn tạo động lực cho ai làm việc gì đĩ bạn phải Khái niệm Bắt đầu từ vai trị của ngƣời quản lý? a. Hồn thành một cơng việc? b. Tổ chức và kiểm sốt nhân viên để hồn thành cv đƣợc giao ở mức thỏa đáng? c. Đơn đốc NV thực hiện cv nhằm đạt đƣợc mục tiêu của DN? d. Tạo đk để nv cảm thấy rất hài lịng với cv của họ? e. Dẫn dắt nv đạt đƣợc những mục tiêu đã đề ra với nỗ lực lớn nhất? 1.Khái niệm “Tạo động lực làm việc là dẫn dắt nhân viên đạt được những mục tiêu đã đề ra với nỗ lực lớn nhất” Phải làm cho “mục tiêu mong muốn của cá nhân” phù hợp với mục tiêu của DN Giả sử bạn cĩ một cơng việc sắp đến hạn phải hồn tất. Bạn cần nhân viên nỗ lực hơn nữa để đạt mục tiêu đúng thời hạn. Hãy nêu 2 phương pháp khả dĩ áp dụng trong trường hợp này 2.Giá trị và thái độ Người ta khơng được tăng động lực hay bị giảm động lực bởi những điều giống nhau 1. Sơn tham gia hội tennis của cty mỗi tuần. Anh thích chơi tennis và coi đĩ là cơ hội vận động tốt, thế nhƣng tennis khơng phải là 1 phần thật sự quan trọng trong cuộc sống của Sơn Sau khi Sơn đƣợc mọi ngƣời tín nhiệm bầu làm phụ trách các hoạt động của hội, anh hồn tồn thay đổi thái độ. Sơn dành nhiều thời gian hơn để tổ chức các buổi tập luyện và các buổi họp mặt trong nhĩm và khi thi đấu anh tỏ ra là cây vợt xuất sắc nhất 2. Tuấn yêu thích cv vận hành máy tiện. Anh thích cảm giác đƣợc làm chủ cỗ máy bằng các thao tác chính xác của mình. Thế rồi Tuấn đƣợc tin cậy và đƣợc chọn làm thợ cả. Anh cĩ thêm trách nhiệm huấn luyện cho những ngƣời mới vào nghề. Cv này thật khơng hề hợp với Tuấn chút nào. Anh luơn bực bội với những ngƣời tỏ ra khơng nắm bắt nhanh vấn đề hoặc khơng làm việc chăm chỉ nhƣ anh đã từng phấn đấu trƣớc kia. Nhiều đêm khi trở về nhà, Tuấn vẫn cịn cảm thấy lo lắng về cv và anh chỉ mong đƣợc trở về với cv của một ngƣời thợ tiện nhƣ trƣớc đây. 3. Bình và sếp của cơ là Long làm việc rất ăn ý. Bình vẫn cịn mới mẻ với cv nên thỉnh thoảng cơ vẫn hay gặp khĩ khăn. Mỗi lần nhƣ thế Long vẫn dành thời gian để trị chuyện với cơ và gợi ý xem cv trục trặc ở chỗ nào. Long khơng bao giờ bảo Bình phải làm gì nhƣng anh luơn gợi ý để tự Bình tìm ra sai sĩt. Sau những lần nhƣ thế, Bình thƣờng tìm ra cách giải quyết và quyết tâm thực hiện cv tốt hơn. Khi Long đƣợc chuyển sang bộ phận khác, một cấp trên mới vào thay. Ngƣời sếp mới cĩ vẻ ít kiên nhẫn. Nếu Bình đến nhờ hƣớng dẫn, anh ta thƣờng nĩi:“ Nhìn đây, cơ phải làm nhƣ thế này, hiểu chƣa?”.Bình gật đầu và đi, cảm thấy mình thật ngốc. Cơ trở lại tiếp tục cv nhƣng cứ nhìn đồng hồ, đếm từng phút chờ đến khi hết giờ làm việc. • Điều gì Tạo động lực với mỗi cá nhân? Kết luận gì? • Các tình huống trên cho thấy sự phức tạp trong hành vi của con người • Nhận thức giá trị khác nhau, thái độ trong cơng việc khác nhau, sẽ cĩ kết quả khác nhau • Hai ngƣời cùng gặp đèn đỏ lức nửa đêm. Một ngƣời chạy thẳng, một ngƣời dừng đúng vạch sơn và chờ cho đèn chuyển xanh – thái độ khác nhau • Ngƣời 1: “giờ này làm gì cịn ai ra đƣờng nữa, nguyên tắc thì cũng tùy lúc chứ! Cái ơng dừng xe kia đúng là “hâm””. • Ngƣời thứ 2: “khơng ai cĩ thể vi phạm luật GT, tơi tin là tơi làm đúng, cái ơng vƣợt đèn đỏ kia tật là đáng ghét” •Giá trị chi phối thái độ •Thái độ điều khiển hầu hết các hành vi • Ngƣời quản lý cần phải biết chọn lựa phƣơng pháp tạo động lực phù hợp Ví dụ: 1. Một đồng nghiệp hay một thuộc cấp cĩ tính hay khoe khoang, tự cho mình là giỏi? 2. Khen một đồng nghiệp nữ về chiếc áo đẹp? 3. Cĩ một nv lớn tuổi hơn, kinh nghiệm hơn nhƣng kỷ luật kém? Bạn hãy nhớ lại a. Bạn đã từng phấn chấn trong cơng việc bởi vì? b.Bạn đã từng chán nản với cơng việc vì? 3. Mơi trường làm việc thích hợp Hãy đánh giá mơi trường làm việc của cty bạn Các tiêu chí Điểm Nhân viên cĩ hỗ trợ và hợp tác khơng? Mơi trƣờng làm việc cĩ vui vẻ khơng? Cĩ sự trao đổi thơng tin giữa các đồng nghiệp và các cấp khác nhau khơng? Cĩ sự tin tƣởng giữa các đồng nghiệp và các cấp khác nhau khơng? Các cấp quản lý cĩ biết lắng nghe khơng? Nhân viên cĩ đƣợc khuyến khích để phát triển năng lực khơng? Những quyết định và thơng tin cĩ đƣợc chia sẻ khơng? Số lƣợng nhân viên vắng mặt và thơi việc so sánh qua các năm? Tai nạn lao động cĩ thƣờng xảy ra khơng? Khách hàng cĩ thƣờng phàn nàn khơng? Tổng số điểm là 100 Từ 0 đến 30 điểm Điểm càng thấp thì các quản trị gia càng cĩ nhiều việc phải làm Từ 31 đến 60 điểm Từ 61 đến 80 điểm Từ 81 đến 100 II.CÁC HỌC THUYẾT VỀ ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC 1. Thuyết nhu cầu của Maslow 2. Thuyết X và thuyết Y của McGregor 3. Thuyết hai yếu tố của Herzberg 4. Thuyết kỳ vọng 5. Động lực nội tại Hackman và Oldham Thuyết nhu cầu của Maslow Con người cĩ xu hướng vươn tới những nhu cầu cao hơn, khi những nhu cầu thấp hơn đã được thoả mãn Nhu cầu tự khẳng định Nhu cầu được tơn trọng Nhu cầu xã hội Nhu cầu an tồn Nhu cầu sinh học Thuyết X và thuyết Y của McGregor Theo McGregor, thay vì khơng thích làm việc và trốn tránh trách nhiệm, trong một số điều kiện thích hợp, con người lại thích làm việc, thích tự kiểm sốt hơn là bị điều khiển Thuyết hai yếu tố của Herzberg 1.Các yếu tố tạo động lực: Thành đạt Sự thành cơng Bản thân cơng việc Trách nhiệm Cơ hội phát triển 2. Các yếu tố duy trì Điều kiện làm việc Chính sách và các quy định quản lý trong doanh nghiệp Nếu đk làm việc hoặc chính sách đã tốt rồi thì tốt hơn nữa cũng khơng làm tăng hiệu quả làm việc. Nhưng nếu chính sách hay đk làm việc tồi tệ hoặc trở nên tồi tệ thì sẽ làm giảm hiệu quả CV Thuyết kỳ vọng Động viên Khen thƣởng Hiệu quả cơng việc Nỗ lực Động lực nội tại của Hackman và Oldham Phản hồi từ cơng việc Sự tự chủ Sự đa dạng của kỹ năng Cơng việc cĩ kết quả nhìn thấy rõ Nhận thức được ý nghĩa của cơng việc III. Làm giàu cơng việc Tăng sự đa dạng của các kỹ năng Nâng cao tầm quan trọng của CV Cĩ nhiều cơ hội hơn để phát triển Tăng quyền tự kiểm sốt CV nhiều hơn Cĩ nhiều thơng tin phản hồi hơn, nhanh hơn Những CV nào cĩ thể làm giàu được? IV. VAI TRỊ CỦA NGƢỜI QUẢN LÝ 1. Người lãnh đạo phải làm gì? 2. Tạo động lực làm việc trong những tình huống khĩ khăn Người lãnh đạo phải làm gì? Tạo động lực trong những tình huống khĩ khăn Những khĩ khăn cĩ thể là: DN đang cần thu hẹp quy mơ – phải sa thải nhân viên Tƣơng lai của DN mờ mịt Cần phải Cố gắng tìm kiếm thơng tin và đƣa ra một bức tranh của Cty càng rõ ràng càng tốt, giảm tối đa những nghi ngờ, băn khoăn Cố gắng lên kế hoạch cho tƣơng lai Giao việc cĩ ý nghĩa cho nhân viên Chủ động nĩi chuyện với nhân viên Chia sẻ với họ và tạo khơng khí thân thiện Chƣơng 8. Chính sách tiền lƣơng Tiền lƣơng: Tiền lƣơng tối thiểu: Chính sách tiền lƣơng CHƢƠNG 8: 1. KHÁI NIỆM VỀ TIỀN LƢƠNG 1. KHÁI NIỆM VỀ TIỀN LƢƠNG (tt) Tiền lƣơng danh nghĩa: Tiền lƣơng thực tế: Chính sách tiền lƣơng CHƢƠNG 8: 1.2 MỤC TIÊU Thu hút đƣợc các NV tài năng Duy trì đƣợc đội ngũ NV giỏi Kiểm sốt đƣợc chi phí Đáp ứng đƣợc các yêu cầu luật pháp Chính sách tiền lƣơng CHƢƠNG 8: TRẢ CƠNG VẬT CHẤT PHI VẬT CHẤT Lƣơng cơ bản Phụ cấp Thƣởng Phúc lợi Cơ hội thăng tiến Cơng việc thú vị Điều kiện làm việc 1.3.HỆ THỐNG TRẢ CƠNG TRONG DOANH NGHIỆP • Mức lƣơng • Hệ số tiền lƣơng • Thang lƣơng • Tiêu chuẩn cấp bậc. • Bảng lƣơng 1.4. CÁC YẾU TỐ TRONG CHẾ ĐỘ TIỀN LƢƠNG Chính sách tiền lƣơng CHƢƠNG 8: 5 NGUYÊN TẮC: • Phải thể hiện sự cơng bằng • Phải thể hiện sự cạnh tranh • Phải đảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính Chính sách tiền lƣơng CHƢƠNG 8: YẾU TỐ CÁ NHÂN YÊU TỐ MƠI TRƢỜNG XH YẾU TỐ CƠNG VIỆC YẾU TỐ MƠI TRƢỜNG TỔ CHỨC TRẢ CƠNG LAO ĐỘNG 1.6. YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TRẢ CƠNG LĐ 2. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƢƠNG: 1. TRẢ LƢƠNG THEO THỜI GIAN: Ltg = Lcb x tg 2. TRẢ LƢƠNG THEO SẢN PHẨM: Lsp = ĐG x Q Trong đĩ: - Q : số SP ngƣời lao động làm đƣợc - ĐG : Đơn giá sản phẩm - Lcb : Lƣơng cấp bậc của cơng việc - Msl : Mức số lƣợng/ Mtg : Mức thời gian. - PC : phụ cấp mang tính lƣơng Tiền lƣơng Sp cá nhân(Lsp): ĐG = (Lcb + PC) / Msl ĐG = (Lcb + PC) x Mtg Chế độ tiền lƣơng SP tập thể(Lsptt) Lsptt = ĐG x Q ĐG = Tổng Lcb nhĩm/ Msl nhĩm Trong đĩ: - Lsptt : Lƣơng SP chung của tập thể - ĐG : là tiền trả cho tập thể lao động khi thực hiện 1 đơn vị SP - Q : là sản lƣợng chung của tập thể. - MLbq : Mức lƣơng bình quân của nhĩm ĐG = MLbq x Mtg Hoặc Với: 2. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƢƠNG: Chế độ tiền lƣơng lũy tiến:(Lsplt) Lsplt= ĐG x Q + ĐGlt x (Q- Msl) Trong đĩ: + ĐGpv: đơn giá SP phục vụ + Lcbpv: Lƣơng cấp bậc cơng việc phục vụ. Chế độ lƣơng SP gián tiếp:(Lspgt) Lspgt = ĐGpv x Q Trong đĩ: +ĐGlt : Đơn giá trả thêm cho SP vƣợt mức quy định ĐGpv= Lcbpv/ Msl ĐGpv = Lcbpv x Mtgpv 2. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƢƠNG: Trong đĩ: + h: phần trăm hồn thành vượt mức sản lượng + m: % tiền thưởng so với Lsp cho 1% hồn thành vượt mức Lspthƣởng= Lsp + (mh/100 x Lsp) Chế độ lƣơng SP cĩ thƣởng:(Lspthƣởng) Chế độ tiền lƣơng khĩan:(Lgkhốn) Lgkhốn = ĐG khốn x khối lƣợng cơng việc cần hồn thành Chế độ tiền lƣơng hoa hồng:(TLhoa hồng) TLhoa hồng= TL cố định + %hoa hồng x doanh số bán TLhoa hồng= %hoa hồng x doanh số bán 2. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƢƠNG: 3. PHỤ CẤP LƢƠNG Phụ cấp khu vực: Phụ cấp độc hại, nguy hiểm: Phụ cấp trách nhiệm: Phụ cấp làm đêm: ........ Chính sách tiền lƣơng CHƢƠNG 8: 4. Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp NLĐ cĩ HĐLĐ với thời hạn từ 3 tháng trở lên thì phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, BHYT bắt buộc. NLĐ cĩ HĐLĐ với thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên phải tham gia thêm bảo hiêm thất nghiệp. Mức đĩng các loại bảo hiểm này dựa trên mức tiền lương ghi trong HĐLĐ như sau Chính sách tiền lƣơng CHƢƠNG 8: 4. Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp Chính sách tiền lƣơng CHƢƠNG 8: Loại BH Mức đống NSDLĐ đĩng NLĐ đĩng Ghi chú BHXH BHYT BHTN 5. Nghỉ phép cĩ hƣởng lƣơng Nghỉ lễ Nghỉ phép năm Chi trả lương cho ngày nghỉ hàng năm Nghỉ việc riêng cĩ hưởng lương Nghỉ bênh Chính sách tiền lƣơng CHƢƠNG 8: 5. Nghỉ khơng hƣởng lƣơng NLĐ được nghỉ khơng hưởng lương 1 ngày và phải thơng báo với người sử dụng lao động khi Ngồi ra, NLĐ cĩ thể thỏa thuận với người sử dung lao động để nghỉ khơng hưởng lương. (Theo bộ luật LĐ, điều 116 khoản 2&3) Chính sách tiền lƣơng CHƢƠNG 8:
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_nguon_nhan_luc_pham_phi_yen.pdf