Bài giảng Quản trị học - Hoàng Trung Kiên
Khái niệm Quản trị
Quản trị là gì???
“Quản trị là thiết kế và duy trì một môi trường mà trong đó các cá
nhân làm việc với nhau trong các nhóm có thể hoàn thành các
nhiệm vụ và các mục tiêu đã định“ (Koontz và O' Donnel).
“Quản trị là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát
những hoạt động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng tất
cả các nguồn lực khác của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đề
ra” (James Stoner và Stephen Robbín).
“Quản trị là nghệ thuật đạt được mục đích thông qua người khác“
(Mary Parker Follett).
“Quản trị là phương thức hoạt động hướng đến
mục tiêu với hiệu quả cao, bằng và thông qua
người khác” (Giáo trình Hutech).
Phân biệt Quản trị học và Quản trị:
Quản trị học là môn khoa học nghiên cứu lý luận và
thực tiễn nhằm nâng cao kiến thức về quản trị.
Phân biệt Quản trị và Quản lý:
Quản trị thiên về hoạch định mục tiêu, chiến lược
– Do the right things.
Quản lý thiên về điều hành sử dụng hiệu quả các
nguồn lực (nhân lực, tài lực, vật lực) để thực hiện
mục tiêu theo chiến lược đã đề ra – Do the things
right
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị học - Hoàng Trung Kiên
QUẢN TRỊ HỌC Khoa Quản trị Kinh doanh - ĐH Công nghệ Tp.HCM Giảng viên: TS. Hoàng Trung Kiên Giảng viên TS. HOÀNG TRUNG KIÊN Tel: 0976.207.115 kiencsa@gmail.com 2 Nhập môn QTH KHÁI QUÁT MÔN HỌC Thời lƣợng: 3 tín chỉ Đánh giá kết quả: Điểm quá trình: 30% - điểm danh, hoạt động nhóm, tham gia thảo luận, bài kiểm tra. Điểm thi cuối kỳ: 70% - trắc nghiệm 60ph (không sử dụng tài liệu). 3 TÀI LIỆU Tài liệu học tập: Giáo trình Quản trị học của Hutech. Tài liệu tham khảo: Giáo trình khoa học quản lý – Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia. – 2011. Quản trị học – Khoa Quản Trị Kinh Doanh, ĐH Kinh Tế TP.HCM 2012 – TS. Phạm Thị Minh Châu. Đi tìm sự tuyệt hảo, Thomas Peter & Robert Waterman – NXB Đồng Nai 1998. Các công ty Nhật Bản, Rodney Clark – NXB Khoa học Xã hội 1990. Quản lý toàn cầu, Terence Brake – NXB Tổng hợp TP. HCM 2005. Tài liệu trực tuyến: 4 MỤC TIÊU – KIẾN THỨC 1. Kiến thức cơ bản QTH: Khái niệm; Đối tƣợng của QT; Tính KH và NT trong QT; Các cấp quản trị; Vai trò, kỹ năng, phẩm chất cần có của NQT; Các học thuyết và quá trình phát triển của khoa học QT. 2. Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị 3. QĐ quản trị và Phƣơng pháp ra QĐQT 5 MỤC TIÊU - KỸ NĂNG 1. Hoạch định và lập kế hoạch. 2. Xây dựng bộ máy quản lý. 3. Xây dựng nguồn nhân lực. 4. Kỹ năng lãnh đạo. 5. Kỹ năng nhận biết và đáp ứng nhu cầu của NV. 6 MỤC TIÊU – THÁI ĐỘ 1. Nhận thức đƣợc vai trò quan trọng của hoạt động QT trong mọi tổ chức. 2. Mong muốn trở thành NQT giỏi. 7 PHƢƠNG PHÁP Phƣơng pháp sƣ phạm tích cực GV tổ chức tiết học, đặt vấn đề >> HV chủ động tìm hiểu, trả lời câu hỏi, làm bài tập tình huống, thảo luận nhóm, thuyết trình báo cáo... >> HV có đƣợc kiến thức, kỹ năng cần thiết. 8 Yêu cầu với học viên: 1. Đọc trước bài ở nhà. 2. Tham gia thảo luận trên lớp. 3. Thực hiện nhiệm vụ Nhóm. 4. Đến lớp đúng giờ. 5. Vắng mặt phải xin phép GV. 9 Đánh giá điểm quá trình Căn cứ: Mức độ chuyên cần: vắng 5 lần không có điểm QT; vắng quá 2 lần trừ 1 – 2 điểm ( Điểm trừ - ĐT). Tham gia thảo luận (Điểm cộng - ĐC). Hoạt động nhóm (HĐN): Thuyết trình, phản biện, khởi động nhóm, bài tập tình huống. Điểm kiểm tra cuối kỳ. Điểm QT = (Điểm ktra + Điểm HĐN)/2 + ĐC – ĐT 10 Hoạt động nhóm Chia nhóm: Nhóm 2 đến Nhóm 8 Nhiệm vụ: PHỤ TRÁCH KHỞI ĐỘNG ĐẦU GIỜ THUYẾT TRÌNH THEO CHUYÊN ĐỀ PHẢN BIỆN THUYẾT TRÌNH LÀM BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 11 Bài 1 ĐẠI CƢƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC Giảng viên: TS. Hoàng Trung Kiên Bộ môn: Quản trị Kinh doanh Khoa Quản trị Kinh doanh - ĐH Công nghệ Tp.HCM Nội dung bài 1 1. Khái niệm Quản trị 2. Đối tƣợng của Quản trị 3. Tính khoa học và nghệ thuật trong QT 4. Các cấp QT trong tổ chức 5. Vai trò của Nhà QT 6. Kỹ năng cần có của Nhà QT 7. Các chức năng của hoạt động QT 13 Khái niệm Quản trị Quản trị là gì??? “Quản trị là thiết kế và duy trì một môi trường mà trong đó các cá nhân làm việc với nhau trong các nhóm có thể hoàn thành các nhiệm vụ và các mục tiêu đã định“ (Koontz và O' Donnel). “Quản trị là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát những hoạt động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng tất cả các nguồn lực khác của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra” (James Stoner và Stephen Robbín). “Quản trị là nghệ thuật đạt được mục đích thông qua người khác“ (Mary Parker Follett). “Quản trị là phương thức hoạt động hướng đến mục tiêu với hiệu quả cao, bằng và thông qua người khác” (Giáo trình Hutech). 14 Khái niệm Quản trị Phân biệt Quản trị học và Quản trị: Quản trị học là môn khoa học nghiên cứu lý luận và thực tiễn nhằm nâng cao kiến thức về quản trị. Phân biệt Quản trị và Quản lý: Quản trị thiên về hoạch định mục tiêu, chiến lược – Do the right things. Quản lý thiên về điều hành sử dụng hiệu quả các nguồn lực (nhân lực, tài lực, vật lực) để thực hiện mục tiêu theo chiến lược đã đề ra – Do the things right 15 Các đối tƣợng của quản trị Mục tiêu của tổ chức Cơ cấu bộ máy, con người Phương thức quản trị Hiệu quả quản trị 16 Tính khoa học trong Quản trị KHOA HỌC là gì?? KHOA HỌC là hệ thống TRI THỨC của loài người về tự nhiên, xã hội và tư duy được đúc kết từ lý luận và thực tiễn. Đặc trưng tính khoa học trong QT: Hoạt động quản trị phù hợp với các quy luật khách quan. Ứng dụng thành tựu nghiên cứu của các nghành KH khác. Hoạt động QT thích ứng với thay đổi của MT trong và ngoài tổ chức. 17 Tính nghệ thuật trong Quản trị Nghệ thuật là gì? Là khả năng ứng biến, vận dụng kiến thức trong điều kiện, hoàn cảnh cụ thể. Đặc trưng tính Nghệ Thuật trong QT: Nghệ thuật dùng người Nghệ thuật ứng xử Nghệ thuật ra quyết định... 18 Tƣơng quan giữa KH và NT quản trị Yếu tố nào gắn kết tính KH và NT trong hoạt động quản trị??? 19 Các cấp quản trị trong tổ chức QT cấp Tác nghiệp (cấp cơ sở) QT cấp Kỹ thuật (cấp trung) QT cấp Chiến lược (cấp cao) Tương ứng với cấp quản trị có: Nhà QT cấp cơ sở Nhà QT cấp trung Nhà QT cấp cao. 20 Vai trò của Nhà quản trị 1. Nhóm vai trò quan hệ với con người 2. Nhóm vai trò thông tin 3. Nhóm vai trò quyết định 21 Vai trò Nhà quản trị 22 Kỹ năng cần có của Nhà quản trị Kỹ năng kỹ thuật Kỹ năng nhân sự Kỹ năng tư duy, tổng hợp Tầm quan trọng của mỗi kỹ năng thay đổi theo cấp bậc QT trong tổ chức. Kỹ năng nhân sự cần thiết với mọi cấp QT. 23 Cấp bậc QT và chức năng QT Tùy thuộc cấp QT, thời gian dành cho mỗi chức năng là khác nhau. Hoạch định Tổ chức Điều khiển Kiểm soát Cấp cơ sở 15% 24% 51% 10% Cấp trung 18% 33% 36% 13% Cấp cao 28% 36% 22% 14% 24 Các chức năng quản trị Hoạch định: Mục tiêu; Chiến lược; Kế hoạch tổng thể; Biện pháp thực hiện. Tổ chức: Thiết lập cơ cấu tổ chức; Phân công trách nhiệm, nhiệm vụ cho từng bộ phận, cá nhân; Quy định: Quan hệ phối hợp giữa các bộ phận; Hệ thống quyền hành, ủy quyền. Điều khiển: Hướng dẫn; Chỉ huy; Khuyến khích, động viên; Giải quyết sự cố (xung đột bên trong, bên ngoài; khó khăn phát sinh; biến động môi trường). Kiểm soát: Đánh giá kết quả thực hiện so với mục tiêu => đưa ra biện pháp kịp thời để đạt mục tiêu đã đặt ra. 25 Nội dung chính cần nhớ 1. Khái niệm về Quản trị (phân biệt QT – QT học; Quản trị - Quản lý) 2. Cấp bậc, kỹ năng và vai trò Nhà quản trị 3. Tính khoa học và nghệ thuật trong quản trị 4. Chức năng cơ bản của quản trị: Hoạch định, Tổ chức, Điều khiển, Kiểm soát. KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG QUẢN TRỊ QUYẾT ĐỊNH THÀNH CÔNG CỦA BẠN 26 Tạm biệt Các bạn xem trước nội dung bài tiếp theo MÔI TRƢỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_hoc_hoang_trung_kien.pdf