Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh

Nội

  dung

  chính

1.  Lợi ích thu được

2.  Lợi thế cạnh tranh

quốc gia

3.  Chiến lược kinh

doanh trên thị trường

quốc tế

4.  Lựa chọn phương

thức phát triển ra

quốc tế

Lợi ích thu được

•  Mở rộng thị trường

•  Chuyển giao các khả năng riêng biệt

  những điểm

mạnh duy nhất cho phép công ty đạt được hiệu quả,

chất lượng,

  đổi mới hoặc sự nhạy cảm khách hàng

cao hơn à tạo nền tảng cho lợi thế cạnh tranh

•  Hạ thấp

  chi

  phí:

  lợi thế kinh tế nhờ quy mô

•  Lợi thế theo vị trí

•  Lợi thế phát sinh từ việc thực hiện hoạt động tạo ra

giá trị ở vị trí tối ưu đối với hoạt động đó,

  bất kể nơi

nào trên thế giới

  (với các

  chi

  phí vận chuyển và hàng

rào thương mại cho phép)

Các điều kiện về yếu tố sản

xuất

•  Vị thế của quốc gia về các yếu tố sản xuất đầu vào

•  Nguồn lực

  ban

  đầu của yếu tố sản xuất:

•  Nguồn nhân lực

•  Nguồn tài sản vật chất

  –

  natural

  resources

•  Nguồn kiến thức về khoa học,

  công nghệ và thị

trường được chuyển hoá vào hàng hoá và dịch vụ

•  Nguồn vốn:

  tổng số và

  chi

  phí của vốn có thể sử

dụng để tài trợ cho ngành công nghiệp

•  Cơ sở hạ tầng

  –

  infrastructure

 

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh trang 1

Trang 1

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh trang 2

Trang 2

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh trang 3

Trang 3

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh trang 4

Trang 4

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh trang 5

Trang 5

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh trang 6

Trang 6

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh trang 7

Trang 7

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh trang 8

Trang 8

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh trang 9

Trang 9

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 44 trang baonam 8900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược phát triển ra nước ngoài - Trần Minh Anh
CHIẾN	
  LƯỢC	
  PHÁT	
  TRIỂN	
  
RA	
  NƯỚC	
  NGOÀI	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
1	
  
Nội	
  dung	
  chính	
  
1.  Lợi	
  ích	
  thu	
  được	
  
2.  Lợi	
  thế	
  cạnh	
  tranh	
  
quốc	
  gia	
  
3.  Chiến	
  lược	
  kinh	
  
doanh	
  trên	
  thị	
  trường	
  
quốc	
  tế	
  
4.  Lựa	
  chọn	
  phương	
  
thức	
  phát	
  triển	
  ra	
  
quốc	
  tế	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
2	
  
Lợi	
  ích	
  thu	
  được	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
3	
  
Lợi	
  ích	
  thu	
  được	
  
•  Mở	
  rộng	
  thị	
  trường	
  
•  Chuyển	
  giao	
  các	
  khả	
  năng	
  riêng	
  biệt	
  –	
  những	
  điểm	
  
mạnh	
  duy	
  nhất	
  cho	
  phép	
  công	
  ty	
  đạt	
  được	
  hiệu	
  quả,	
  
chất	
  lượng,	
  đổi	
  mới	
  hoặc	
  sự	
  nhạy	
  cảm	
  khách	
  hàng	
  
cao	
  hơn	
  à 	
  tạo	
  nền	
  tảng	
  cho	
  lợi	
  thế	
  cạnh	
  tranh	
  
•  Hạ	
  thấp	
  chi	
  phí:	
  lợi	
  thế	
  kinh	
  tế	
  nhờ	
  quy	
  mô	
  	
  
•  Lợi	
  thế	
  theo	
  vị	
  trí	
  
•  Lợi	
  thế	
  phát	
  sinh	
  từ	
  việc	
  thực	
  hiện	
  hoạt	
  động	
  tạo	
  ra	
  
giá	
  trị	
  ở	
  vị	
  trí	
  tối	
  ưu	
  đối	
  với	
  hoạt	
  động	
  đó,	
  bất	
  kể	
  nơi	
  
nào	
  trên	
  thế	
  giới	
  (với	
  các	
  chi	
  phí	
  vận	
  chuyển	
  và	
  hàng	
  
rào	
  thương	
  mại	
  cho	
  phép)	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
4	
  
Lợi	
  thế	
  cạnh	
  tranh	
  quốc	
  gia	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
5	
  
Tại	
  sao	
  một	
  quốc	
  gia	
  gặt	
  hái	
  được	
  thành	
  công	
  quốc	
  tế	
  
trong	
  một	
  ngành	
  công	
  nghiệp	
  nhất	
  định?	
  	
  
Các	
  điều	
  kiện	
  về	
  yếu	
  tố	
  sản	
  
xuất	
  
•  Vị	
  thế	
  của	
  quốc	
  gia	
  về	
  các	
  yếu	
  tố	
  sản	
  xuất	
  đầu	
  vào	
  
•  Nguồn	
  lực	
  ban	
  đầu	
  của	
  yếu	
  tố	
  sản	
  xuất:	
  
•  Nguồn	
  nhân	
  lực	
  
•  Nguồn	
  tài	
  sản	
  vật	
  chất	
  –	
  natural	
  resources	
  
•  Nguồn	
  kiến	
  thức	
  về	
  khoa	
  học,	
  công	
  nghệ	
  và	
  thị	
  
trường	
  được	
  chuyển	
  hoá	
  vào	
  hàng	
  hoá	
  và	
  dịch	
  vụ	
  
•  Nguồn	
  vốn:	
  tổng	
  số	
  và	
  chi	
  phí	
  của	
  vốn	
  có	
  thể	
  sử	
  
dụng	
  để	
  tài	
  trợ	
  cho	
  ngành	
  công	
  nghiệp	
  
•  Cơ	
  sở	
  hạ	
  tầng	
  –	
  infrastructure	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
6	
  
Các	
  điều	
  kiện	
  về	
  yếu	
  tố	
  sản	
  
xuất	
  
Doanh	
  nghiệp	
  của	
  một	
  nước	
  giành	
  được	
  lợi	
  thế	
  cạnh	
  
tranh	
  nếu	
  họ	
  có	
  được	
  những	
  loại	
  yếu	
  tố	
  sản	
  xuất	
  cụ	
  
thể	
  với	
  chi	
  phí	
  thấp	
  hoặc	
  chất	
  lượng	
  cao	
  đặc	
  biệt	
  
Chỉ	
  sự	
  sẵn	
  có	
  các	
  yếu	
  tố	
  sản	
  xuất	
  không	
  đủ	
  để	
  giải	
  thích	
  
cho	
  sự	
  thành	
  công	
  trong	
  cạnh	
  tranh	
  –	
  gần	
  như	
  tất	
  cả	
  
các	
  quốc	
  gia	
  đều	
  có	
  một	
  vài	
  nguồn	
  lực	
  hấp	
  dẫn	
  không	
  
bao	
  giờ	
  được	
  khai	
  thác	
  trong	
  những	
  ngành	
  công	
  
nghiệp	
  thích	
  hợp	
  hoặc	
  nếu	
  được	
  sử	
  dụng	
  thì	
  cũng	
  
không	
  có	
  hiệu	
  quả	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
7	
  
Các	
  điều	
  kiện	
  về	
  yếu	
  tố	
  sản	
  
xuất	
  
•  Toàn	
  cầu	
  hoá	
  đã	
  làm	
  cho	
  một	
  vài	
  yếu	
  tố	
  sản	
  xuất	
  
sẵn	
  có	
  trong	
  nước	
  trở	
  nên	
  ít	
  cần	
  thiết.	
  Các	
  công	
  
ty	
  toàn	
  cầu	
  hiện	
  đại	
  có	
  thể	
  có	
  các	
  yếu	
  tố	
  sản	
  xuất	
  
từ	
  các	
  quốc	
  gia	
  khác	
  bằng	
  cách	
  mua	
  của	
  nước	
  
khác	
  hoặc	
  đặt	
  hoạt	
  động	
  tại	
  đó.	
  	
  
• Nguồn	
  nhân	
  lực,	
  kiến	
  thức	
  và	
  vốn	
  có	
  thể	
  được	
  
dịch	
  chuyển	
  giữa	
  các	
  quốc	
  gia	
  à 	
  Sự	
  có	
  sẵn	
  yếu	
  
tố	
  sản	
  xuất	
  trong	
  một	
  quốc	
  gia	
  không	
  phải	
  là	
  
một	
  lợi	
  thế	
  nếu	
  các	
  yếu	
  tố	
  đó	
  có	
  thể	
  di	
  chuyển.	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
8	
  
Các	
  điều	
  kiện	
  về	
  yếu	
  tố	
  sản	
  
xuất	
  
• Mỹ	
  là	
  một	
  nhà	
  xuất	
  khẩu	
  lớn	
  hàng	
  nông	
  sản,	
  
phản	
  ánh	
  sự	
  dồi	
  dào	
  đất	
  canh	
  tác	
  của	
  họ.	
  	
  
•  Sự	
  tăng	
  trường	
  nhanh	
  của	
  ngành	
  chế	
  tạo	
  tại	
  
những	
  nước	
  có	
  mức	
  lương	
  thấp	
  như	
  Hồng	
  Kông,	
  
Đài	
  Loan	
  và	
  gần	
  đây	
  là	
  Thái	
  Lan	
  
• Vị	
  trí	
  của	
  London	
  giữa	
  Mỹ	
  và	
  Nhật	
  Bản	
  là	
  một	
  lợi	
  
thế	
  trong	
  ngành	
  dịch	
  vụ	
  tài	
  chính	
  	
  
• Chênh	
  lệch	
  múi	
  giờ	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
9	
  
Các	
  điều	
  kiện	
  về	
  ...   	
  
•  Rất	
  ít	
  những	
  công	
  ty	
  “đứng	
  đầu	
  quốc	
  gia”	
  hoặc	
  các	
  
công	
  ty	
  gần	
  như	
  không	
  có	
  đối	
  thủ	
  trong	
  nước	
  có	
  
khả	
  năng	
  cạnh	
  tranh	
  quốc	
  tế.	
  	
  
•  Cạnh	
  tranh	
  trong	
  nước	
  tạo	
  ra	
  áp	
  lực	
  cải	
  ’ến	
  và	
  đổi	
  
mới	
  với	
  các	
  công	
  ty	
  à 	
  giảm	
  chi	
  phí;	
  nâng	
  cao	
  chất	
  
lượng,	
  dịch	
  vụ;	
  tạo	
  ra	
  những	
  sản	
  phẩm	
  và	
  quá	
  
trình	
  sản	
  xuất	
  mới	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
20	
  
Chiến	
  lược	
  kinh	
  doanh	
  trên	
  thị	
  
trường	
  quốc	
  tế	
  
Chiến	
  lược	
  
toàn	
  cầu	
  
Chiến	
  lược	
  
xuyên	
  
quốc	
  gia	
  	
  
Chiến	
  lược	
  
quốc	
  tế	
  	
  
Chiến	
  lược	
  
đa	
  quốc	
  
gia	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
21	
  
Cao	
  
Thấp	
  
Cao	
  Thấp	
  
Áp
	
  lự
c	
  
ch
i	
  p
hí
Áp	
  lực	
  thích	
  nghi	
  	
  
Chiến	
  lược	
  toàn	
  cầu	
  
• Các	
  công	
  ty	
  theo	
  đuổi	
  chiến	
  lược	
  toàn	
  cầu	
  tập	
  
trung	
  vào	
  khả	
  năng	
  sinh	
  lời	
  nhờ	
  giảm	
  chi	
  phí	
  do	
  
tác	
  động	
  của	
  đường	
  cong	
  kinh	
  nghiệm,	
  lợi	
  thế	
  
kinh	
  tế	
  nhờ	
  quy	
  mô	
  và	
  lợi	
  thế	
  vị	
  trí.	
  	
  
• Mục	
  ’êu	
  chiến	
  lược	
  là	
  theo	
  đuổi	
  chiến	
  lược	
  chi	
  
phí	
  thấp	
  trên	
  phạm	
  vi	
  toàn	
  cầu.	
  	
  
• Áp	
  dụng	
  khi:	
  
•  Áp	
  lực	
  giảm	
  chi	
  phí	
  cao	
  
•  Áp	
  lực	
  thích	
  nghi	
  với	
  các	
  điều	
  kiện	
  địa	
  phương	
  
thấp	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
22	
  
Chiến	
  lược	
  toàn	
  cầu	
  
• KHÔNG	
  thay	
  đổi	
  sản	
  phẩm	
  và	
  chiến	
  lược	
  
marke’ng	
  cho	
  phù	
  hợp	
  với	
  các	
  điều	
  kiện	
  địa	
  
phương	
  
à  Bán	
  các	
  sản	
  phẩm	
  Mêu	
  chuẩn	
  hoá	
  trên	
  toàn	
  thế	
  
giới	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
23	
  
Chiến	
  lược	
  đa	
  quốc	
  gia	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
24	
  
Lợi	
  thế	
  cạnh	
  
tranh	
  của	
  quốc	
  
gia	
  này	
  hoàn	
  
toàn	
  độc	
  lập	
  với	
  
quốc	
  gia	
  khác	
  
Hạn	
  chế	
  việc	
  chuyển	
  giao	
  
kinh	
  nghiệm	
  và	
  tri	
  thức	
  từ	
  
nước	
  này	
  sang	
  nước	
  khác	
  
Ngăn	
  cản	
  việc	
  
’êu	
  chuẩn	
  hoá	
  
sản	
  phẩm	
  
Doanh	
  nghiệp	
  phải	
  thích	
  nghi	
  với	
  
điều	
  kiện	
  cạnh	
  tranh	
  trong	
  thị	
  
trường	
  địa	
  lý	
  đặc	
  biệt	
  mà	
  nó	
  sẽ	
  phát	
  
triển	
  hoạt	
  động	
  	
  
Chiến	
  lược	
  đa	
  quốc	
  gia	
  
• Hướng	
  tới	
  mục	
  ’êu	
  tối	
  đa	
  hoá	
  mức	
  độ	
  thích	
  
nghi	
  với	
  địa	
  phương,	
  ‘ch	
  cực	
  làm	
  cho	
  sản	
  phẩm	
  
của	
  mình	
  và	
  chiến	
  lược	
  marke’ng	
  trở	
  nên	
  quen	
  
thuộc	
  đối	
  với	
  các	
  điều	
  kiện	
  quốc	
  gia	
  khác	
  nhau	
  
à 	
  thiết	
  lập	
  một	
  tập	
  hợp	
  hoàn	
  chỉnh	
  các	
  hoạt	
  
động	
  tạo	
  ra	
  giá	
  trị	
  trong	
  mỗi	
  thị	
  trường	
  quốc	
  gia	
  
có	
  quy	
  mô	
  lớn	
  mà	
  trong	
  đó	
  họ	
  đang	
  kinh	
  doanh	
  
• Áp	
  dụng	
  khi:	
  	
  
•  Áp	
  lực	
  giảm	
  chi	
  phí	
  thấp	
  
•  Áp	
  lực	
  thích	
  nghi	
  với	
  điều	
  kiện	
  địa	
  phương	
  cao	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
25	
  
Chiến	
  lược	
  đa	
  quốc	
  gia	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
26	
  
Chiến	
  lược	
  xuyên	
  quốc	
  gia	
  
• Để	
  tồn	
  tại,	
  các	
  công	
  ty	
  xuyên	
  quốc	
  gia	
  phải:	
  	
  
•  Khai	
  thác	
  lợi	
  thế	
  chi	
  phí	
  dựa	
  vào	
  kinh	
  nghiệm	
  và	
  
lợi	
  thế	
  vị	
  trí	
  
•  Chú	
  ý	
  đến	
  các	
  áp	
  lực	
  về	
  ‘nh	
  thích	
  nghi	
  với	
  địa	
  
phương	
  	
  
•  Thực	
  hiện	
  chuyển	
  giao	
  các	
  khả	
  năng	
  riêng	
  biệt	
  của	
  
mình	
  trong	
  phạm	
  vi	
  công	
  ty	
  à 	
  quá	
  trình	
  Wch	
  luỹ	
  
kinh	
  nghiệm	
  toàn	
  cầu	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
27	
  
Chiến	
  lược	
  xuyên	
  quốc	
  gia	
  
• Áp	
  dụng	
  khi:	
  	
  
•  Áp	
  lực	
  giảm	
  chi	
  phí	
  cao	
  
•  Áp	
  lực	
  thích	
  nghi	
  với	
  điều	
  kiện	
  địa	
  phương	
  cao	
  
à  Đặt	
  ra	
  những	
  đòi	
  hỏi	
  mâu	
  thuẫn	
  nhau:	
  việc	
  trở	
  
thành	
  nhạy	
  cảm	
  với	
  địa	
  phương	
  thường	
  làm	
  tăng	
  
chi	
  phí	
  	
  
à  Sự	
  thành	
  công	
  của	
  chiến	
  lược	
  phụ	
  thuộc	
  chủ	
  yếu	
  
vào	
  trình	
  độ	
  quản	
  lý	
  và	
  vào	
  các	
  điều	
  kiện	
  cạnh	
  
tranh	
  theo	
  từng	
  thị	
  trường	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
28	
  
Chiến	
  lược	
  xuyên	
  quốc	
  gia	
  
•  Để	
  giảm	
  áp	
  lực	
  chi	
  phí:	
  
•  Thiết	
  kế	
  lại	
  sản	
  phẩm	
  à 	
  sử	
  dụng	
  được	
  nhiều	
  thành	
  
phần	
  giống	
  nhau	
  	
  
•  Đầu	
  tư	
  vào	
  một	
  số	
  ít	
  các	
  nhà	
  máy	
  có	
  quy	
  mô	
  lớn	
  chịu	
  
trách	
  nhiệm	
  sản	
  xuất	
  các	
  bộ	
  phận	
  cấu	
  thành	
  và	
  đặt	
  ở	
  
các	
  vị	
  trí	
  thuận	
  lợi	
  	
  
•  Để	
  thoả	
  mãn	
  nhu	
  cầu	
  toàn	
  cầu	
  và	
  thực	
  hiện	
  lợi	
  thế	
  
kinh	
  tế	
  nhờ	
  quy	
  mô:	
  xây	
  dựng	
  các	
  dây	
  chuyền	
  lắp	
  
ráp	
  trên	
  các	
  thị	
  trường	
  lớn	
  à 	
  thiết	
  kế	
  những	
  sản	
  
phẩm	
  cuối	
  cùng	
  có	
  ‘nh	
  đến	
  những	
  đặc	
  điểm	
  riêng	
  
biệt	
  của	
  từng	
  thị	
  trường	
  khác	
  nhau	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
29	
  
Chiến	
  lược	
  quốc	
  tế	
  
•  Tạo	
  ra	
  giá	
  trị	
  bằng	
  việc	
  chuyển	
  giao	
  các	
  kỹ	
  năng	
  
có	
  giá	
  trị	
  và	
  các	
  sản	
  phẩm	
  ra	
  thị	
  trường	
  nước	
  
ngoài	
  mà	
  ở	
  đó	
  các	
  đối	
  thủ	
  cạnh	
  tranh	
  bản	
  địa	
  
thiếu	
  các	
  kỹ	
  năng	
  và	
  không	
  có	
  các	
  sản	
  phẩm	
  đó.	
  	
  
•  Sản	
  phẩm	
  và	
  chiến	
  lược	
  marke’ng	
  được	
  tạo	
  ra	
  
từ	
  trụ	
  sở	
  chính	
  
• Áp	
  dụng	
  khi:	
  	
  
•  Áp	
  lực	
  giảm	
  chi	
  phí	
  thấp	
  
•  Áp	
  lực	
  thích	
  nghi	
  với	
  các	
  điều	
  kiện	
  địa	
  phương	
  
thấp	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
30	
  
Lựa	
  chọn	
  phương	
  thức	
  phát	
  
triển	
  ra	
  quốc	
  tế	
  
Xuất	
  khẩu	
  –	
  
Export	
  	
  
Bán	
  giấy	
  phép	
  –	
  
Licensing	
  	
  
Nhượng	
  quyền	
  
kinh	
  doanh	
  –	
  
Franchising	
  	
  
Liên	
  doanh	
  
quốc	
  tế	
  -­‐	
  
Interna’onal	
  
Joint	
  venture	
  	
  
Đầu	
  tư	
  trực	
  ’ếp	
  
–	
  wholly	
  owned	
  
subsidiaries	
  
Offshoring	
  
Turnkey	
  project	
  
Hợp	
  đồng	
  quản	
  
lý	
  -­‐	
  
Management	
  
contract	
  
Hợp	
  đồng	
  sản	
  
xuất	
  -­‐	
  Contract	
  
manufacturing	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
31	
  
Xuất	
  khẩu	
  -­‐	
  Export	
  
•  Phần	
  lớn	
  các	
  công	
  ty	
  bắt	
  đầu	
  việc	
  mở	
  rộng	
  thị	
  
trường	
  ra	
  thế	
  giới	
  thông	
  qua	
  con	
  đường	
  xuất	
  khẩu	
  
à 	
  sau	
  đó	
  mới	
  chuyển	
  sang	
  các	
  phương	
  thức	
  khác	
  
•  Ưu	
  điểm:	
  	
  
•  Giảm	
  chi	
  phí:	
  sản	
  xuất	
  ở	
  một	
  địa	
  điểm	
  tập	
  trung	
  à 	
  lợi	
  
thế	
  kinh	
  tế	
  nhờ	
  quy	
  mô	
  	
  
•  Tránh	
  rào	
  cản	
  rút	
  lui	
  
•  Nhược	
  điểm:	
  	
  
•  Sản	
  phẩm	
  cồng	
  kềnh:	
  chi	
  phí	
  vận	
  chuyển	
  cao	
  	
  
•  Hàng	
  rào	
  thuế	
  quan	
  à 	
  rủi	
  ro	
  	
  
•  Khả	
  năng	
  của	
  các	
  đại	
  diện	
  tại	
  địa	
  phương	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
32	
  
Bán	
  giấy	
  phép	
  –	
  Licensing	
  	
  
•  Là	
  một	
  thoả	
  thuận	
  mà	
  nhờ	
  đó	
  người	
  mua	
  giấy	
  
phép	
  nước	
  ngoài	
  mua	
  quyền	
  sản	
  xuất	
  sản	
  phẩm	
  
của	
  công	
  ty	
  tại	
  nước	
  mình	
  với	
  mức	
  phí	
  đàm	
  phán	
  
(thường	
  trả	
  ’ền	
  bản	
  quyền	
  theo	
  số	
  đơn	
  vị	
  bán	
  
ra)	
  
• Ưu	
  điểm:	
  	
  
•  Không	
  phải	
  chịu	
  chi	
  phí	
  phát	
  triển	
  và	
  rủi	
  ro	
  gắn	
  
liền	
  với	
  việc	
  mở	
  rộng	
  thị	
  trường	
  ra	
  nước	
  ngoài	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
33	
  
Bán	
  giấy	
  phép	
  –	
  Licensing	
  	
  
• Nhược	
  điểm:	
  
•  Không	
  giám	
  sát	
  chặt	
  chẽ	
  được	
  chức	
  năng	
  sản	
  xuất,	
  
marke’ng	
  và	
  chiến	
  lược	
  ở	
  thị	
  trường	
  nước	
  ngoài	
  
để	
  đạt	
  được	
  lợi	
  thế	
  chi	
  phí	
  trên	
  cơ	
  sở	
  đường	
  cong	
  
kinh	
  nghiệm	
  	
  
•  Không	
  phối	
  hợp	
  được	
  chiến	
  lược	
  giữa	
  các	
  nước	
  à 	
  
lợi	
  nhuận	
  thu	
  được	
  ở	
  một	
  nước	
  không	
  thể	
  được	
  
sử	
  dụng	
  để	
  hỗ	
  trợ	
  cạnh	
  tranh	
  ở	
  nước	
  khác	
  
•  Rủi	
  ro	
  gắn	
  liền	
  với	
  việc	
  bán	
  giấy	
  phép	
  công	
  nghệ	
  
à 	
  mất	
  quyền	
  kiểm	
  soát	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
34	
  
Nhượng	
  quyền	
  kinh	
  doanh	
  -­‐	
  
Franchising	
  
• Bán	
  giấy	
  phép	
  –	
  công	
  ty	
  chế	
  tạo	
  
• Nhượng	
  quyền	
  kinh	
  doanh	
  –	
  công	
  ty	
  dịch	
  vụ	
  	
  
• Công	
  ty	
  bán	
  cho	
  những	
  người	
  mua	
  quyền	
  kinh	
  
doanh	
  những	
  quyền	
  hữu	
  hạn	
  về	
  việc	
  sử	
  dụng	
  
tên	
  nhãn	
  hiệu	
  
•  Thanh	
  toán	
  cả	
  gói	
  và	
  chia	
  sẻ	
  lợi	
  nhuận	
  	
  
• Người	
  mua	
  phải	
  đồng	
  ý	
  tuân	
  theo	
  những	
  quy	
  tắc	
  
nghiêm	
  ngặt	
  về	
  cách	
  thức	
  kinh	
  doanh	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
35	
  
Nhượng	
  quyền	
  kinh	
  doanh	
  -­‐	
  
Franchising	
  
• Ưu	
  điểm:	
  	
  
•  Tương	
  tự	
  như	
  việc	
  bán	
  giấy	
  phép	
  
•  Cho	
  phép	
  công	
  ty	
  dịch	
  vụ	
  có	
  thể	
  thiết	
  lập	
  mạng	
  
lưới	
  kinh	
  doanh	
  toàn	
  cầu	
  với	
  chi	
  phí	
  thấp	
  	
  
• Nhược	
  điểm:	
  	
  
•  Dịch	
  vụ	
  à 	
  không	
  phải	
  xem	
  xét	
  nhu	
  cầu	
  phối	
  hợp	
  
để	
  đạt	
  được	
  lợi	
  thế	
  chi	
  phí	
  nhờ	
  đường	
  cong	
  kinh	
  
nghiệm	
  	
  
•  Cản	
  trở	
  sự	
  phối	
  hợp	
  chiến	
  lược	
  toàn	
  cầu	
  	
  
•  Quản	
  lý	
  chất	
  lượng	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
36	
  
Liên	
  doanh	
  quốc	
  tế	
  -­‐	
  
International	
  Joint	
  Venture	
  
• Hình	
  thức	
  điển	
  hình:	
  liên	
  doanh	
  50/50	
  –	
  chia	
  sẻ	
  
50%	
  lợi	
  ích	
  sở	
  hữu	
  và	
  thực	
  hiện	
  giám	
  sát	
  	
  
• Một	
  số	
  công	
  ty	
  đã	
  —m	
  kiếm	
  liên	
  doanh	
  trong	
  đó	
  
nó	
  chiếm	
  đa	
  phần	
  sở	
  hữu	
  à 	
  kiểm	
  soát	
  chặt	
  chẽ	
  
hơn	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
37	
  
A	
   B	
  
Liên	
  doanh	
  quốc	
  tế	
  -­‐	
  
International	
  Joint	
  Venture	
  
• Ưu	
  điểm:	
  
•  Được	
  lợi	
  từ	
  kiến	
  thức	
  của	
  bên	
  đối	
  tác	
  về	
  các	
  điều	
  
kiện	
  cạnh	
  tranh,	
  văn	
  hoá,	
  ngôn	
  ngữ,	
  các	
  hệ	
  thống	
  
chính	
  trị	
  và	
  các	
  hệ	
  thống	
  kinh	
  doanh	
  của	
  nước	
  sở	
  
tại	
  
•  Chia	
  sẻ	
  các	
  chi	
  phí	
  và	
  rủi	
  ro	
  với	
  đối	
  tác	
  sở	
  tại	
  	
  
•  Đối	
  phó	
  với	
  những	
  khó	
  khăn	
  về	
  mặt	
  chính	
  trị	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
38	
  
Liên	
  doanh	
  quốc	
  tế	
  -­‐	
  
International	
  Joint	
  Venture	
  
• Nhược	
  điểm:	
  
•  Rủi	
  ro	
  mất	
  sự	
  kiểm	
  soát	
  công	
  nghệ	
  cho	
  đối	
  tác	
  
•  60%	
  các	
  liên	
  doanh	
  quốc	
  tế	
  thất	
  bại,	
  xảy	
  ra	
  mâu	
  
thuẫn	
  giữa	
  các	
  đối	
  tác	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
39	
  
Đầu	
  tư	
  trực	
  tiếp	
  –	
  wholly	
  
owned	
  subsidiaries	
  
• Xây	
  dựng	
  các	
  công	
  ty	
  con	
  sở	
  hữu	
  hoàn	
  toàn	
  
•  Thành	
  lập	
  một	
  nhà	
  máy	
  hoàn	
  toàn	
  mới	
  ở	
  nước	
  
đó	
  hoặc	
  mua	
  lại	
  một	
  công	
  ty	
  đã	
  thành	
  lập	
  của	
  
nước	
  chủ	
  nhà	
  
• Ưu	
  điểm:	
  
•  Kiểm	
  soát	
  và	
  bảo	
  vệ	
  được	
  công	
  nghệ	
  	
  
•  Có	
  khả	
  năng	
  phối	
  hợp	
  chiến	
  lược	
  toàn	
  cầu	
  
•  Có	
  khả	
  năng	
  thực	
  hiện	
  lợi	
  thế	
  vị	
  trí	
  và	
  đường	
  cong	
  
kinh	
  nghiệm	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
40	
  
Đầu	
  tư	
  trực	
  tiếp	
  –	
  wholly	
  
owned	
  subsidiaries	
  
• Nhược	
  điểm:	
  	
  
•  Sự	
  phụ	
  thuộc	
  của	
  công	
  ty	
  con	
  vào	
  các	
  quyết	
  định	
  
quan	
  trong	
  do	
  công	
  ty	
  mẹ	
  đưa	
  ra	
  
•  Công	
  ty	
  mẹ	
  phải	
  chịu	
  tất	
  cả	
  chi	
  phí	
  và	
  rủi	
  ro	
  của	
  
việc	
  thành	
  lập	
  các	
  nhà	
  máy	
  ở	
  nước	
  ngoài	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
41	
  
Các	
  phương	
  thức	
  phát	
  triển	
  ra	
  
quốc	
  tế	
  
• Hợp	
  đồng	
  sản	
  xuất	
  –	
  contract	
  manufacturing	
  
•  Hợp	
  đồng	
  sản	
  xuất	
  sản	
  phẩm	
  hoặc	
  bán	
  sản	
  phẩm	
  
à 	
  nhập	
  khẩu	
  về	
  nước	
  chủ	
  nhà	
  hoặc	
  các	
  nước	
  
khác	
  để	
  lắp	
  ráp	
  /	
  bán	
  hoặc	
  bán	
  tại	
  nước	
  sở	
  tại	
  	
  
•  Ví	
  dụ:	
  Nike	
  
• Offshoring	
  
•  Chuyển	
  một	
  hoặc	
  toàn	
  bộ	
  các	
  nhà	
  máy	
  ra	
  nước	
  
ngoài	
  	
  
•  Ví	
  dụ:	
  Toyota	
  ở	
  Mỹ	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
42	
  
Các	
  phương	
  thức	
  phát	
  triển	
  ra	
  
quốc	
  tế	
  
•  Turnkey	
  operaMons	
  
•  Xây	
  dựng	
  nhà	
  máy	
  tại	
  nước	
  sở	
  tại,	
  đào	
  tạo	
  nhân	
  
viên	
  à 	
  chuyển	
  giao	
  lại	
  cho	
  một	
  công	
  ty	
  trong	
  
nước	
  quản	
  lý	
  à 	
  thu	
  phí	
  	
  
• Hợp	
  đồng	
  quản	
  lý	
  -­‐	
  Management	
  contracts	
  
•  Hợp	
  đồng	
  với	
  công	
  ty	
  nước	
  ngoài	
  để	
  quản	
  lý	
  các	
  
hoạt	
  động	
  hàng	
  ngày	
  của	
  doanh	
  nghiệp	
  	
  
•  Không	
  đưa	
  ra	
  các	
  quyết	
  định	
  liên	
  quan	
  đến	
  tài	
  
chính,	
  chiến	
  lược	
  và	
  quyền	
  sở	
  hữu	
  công	
  ty	
  	
  
•  Ví	
  dụ:	
  Hilton	
  Hotel	
  	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
43	
  
11
/3
0/
12
Th
S.
	
  T
rầ
n	
  
M
in
h	
  
An
h	
  
44	
  

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_chien_luoc_chuong_7_chien_luoc_phat_trien.pdf