Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 6: Các mô hình phân tích chiến lược - Trần Minh Anh
Nội dung chính
1. Mô hình chiến lược portfolio BCG
2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh
3. Ma trận Mc Kinsey – General Electrics
Mô hình quản trị
• công cụ được ứng dụng cho quy trình phân tích
à tăng hiệu quả kinh doanh, giải quyết những
vấn đề liên quan
• Không một mô hình quản lý nào có thể đảm bảo
việc xử lý vấn đề một cách khách quan, với khả
năng tốt nhất
NHƯNG các mô hình cung cấp những góc nhìn
thấu đáo và một cấu trúc phù hợp cho việc ra
quyết sách đúng đắn trong kinh doanh.
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
• 1960s – nhóm tư vấn Boston
• Phương pháp hoạch định danh mục sản phẩm dựa
trên đường cong kinh nghiệm
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 6: Các mô hình phân tích chiến lược - Trần Minh Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 6: Các mô hình phân tích chiến lược - Trần Minh Anh
CÁC MÔ HÌNH PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC 11/30 /1 2 Th S. T rầ n M in h A nh 1 Nội dung chính 1. Mô hình chiến lược portfolio BCG 2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh 3. Ma trận Mc Kinsey – General Electrics 11/3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 2 Mô hình quản trị • công cụ được ứng dụng cho quy trình phân tích à tăng hiệu quả kinh doanh, giải quyết những vấn đề liên quan • Không một mô hình quản lý nào có thể đảm bảo việc xử lý vấn đề một cách khách quan, với khả năng tốt nhất NHƯNG các mô hình cung cấp những góc nhìn thấu đáo và một cấu trúc phù hợp cho việc ra quyết sách đúng đắn trong kinh doanh. 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 3 Mô hình chiến lược portfolio BCG • 1960s – nhóm tư vấn Boston • Phương pháp hoạch định danh mục sản phẩm dựa trên đường cong kinh nghiệm 11/3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 4 Đường cong kinh nghiệm • biểu thị kết quả quan sát: số giờ công để sản xuất một đơn vị sản phẩm sẽ giảm khi số đơn vị sản phẩm được sản xuất nhiều hơn • đặc trưng cho sự từng trải của doanh nghiệp trong một lĩnh vực nào đó • là sự tích hợp của hai yếu tố: thời gian và quy mô (sản lượng) chi phí bình quân trên một sản phẩm sẽ giảm do tích lũy kinh nghiệm khi quy mô sản xuất tăng lên 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 5 Đường cong kinh nghiệm 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 6 Mô hình chiến lược portfolio BCG • Giả thiết: • một công ty cần phải có danh mục sản phẩm bao gồm cả những sản phẩm tăng trưởng nhanh để đáp ứng nhu cầu thu hồi tiền và những sản phẩm tăng trưởng chậm có thể tạo thêm tiền dư để đảm bảo thành công lâu dài. à Việc sử dụng ma trận BCG giúp xác định và đánh giá thứ tự ưu tiên tăng trưởng trong danh mục sản phẩm. 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 7 Mô hình chiến lược portfolio BCG 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 8 ! Thị$phần$tương$đối$ Cao$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$Thấp$ M ức $độ $tă ng $tr ưở ng $củ a$t hị $tr ườ ng $ Th ấp $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$$ $$$C ao $ ! ! ! ! Mô hình chiến lược portfolio BCG 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 9 việc xác định vị trí trên mô hình khá linh hoạt do ít tham chiếu phải duy trì các tiêu chí cho trước và chỉ thay đổi trong giai đoạn đánh giá sản phẩm Mô hình chiến lược portfolio BCG • Ma trận BCG được dùng như một công cụ chiến lược nhằm xác định lợi nhuận và tăng trưởng tiềm năng của mỗi đơn vị kinh doanh trong công ty. 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 10 Mô hình chiến lược portfolio BCG • Theo ma trận BCG, có bốn loại hoạt động chính, mỗi loại liên quan đến một chiến lược nhất định. • Ngôi sao • Bò sữa • Dấu hỏi • Chó con 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 11 Mô hình chiến lược portfolio BCG • là những sản phẩm hưởng một thị phần tương đối lớn trong một thị trường tăng trưởng mạnh. • có tiềm năng sinh lợi và có thể tăng trưởng tiếp. 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 12 đầu tư vào những sản phẩm này để duy trì và gia tăng thị phần cho dù có phải chịu đựng dòng tiền (cashflow) âm Mô hình chiến lược portfolio BCG • tốc độ tăng trưởng thị trường của một sản phẩm giảm xuống nhưng thị phần của công ty lại duy trì ở mức cao và bền vững 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 13 cần phải bảo toàn được thị phần tương đối, đầu tư có tính chất bảo vệ vào nguồn lực và marketing, tập trung trọng điểm vào việc cực đại dòng tiền (cashflow). Mô hình chiến lược portfolio BCG • là các sản phẩm có tốc độ tăng trưởng của thị trường cao nhưng thị phần tương đối nhỏ à tốc độ tăng trưởng không chắc chắn. 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 14 Đầu tư để tạo ra tăng trưởng có thể hoặc không đem lại lợi ích lớn trong tương lai. à tìm hiểu kỹ đầu tư như thế nào và khi nào. Mô hình chiến lược portfolio BCG • là các sản phẩm nên giảm bớt hoặc bỏ qua khi không sinh lời • nếu có lời, đừng đầu tư mà nên tranh thủ giá trị hiện tại • bán các hoạt động hay một thương hiệu sản phẩm nếu dòng tiền âm 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 15 Ma trận hình ảnh cạnh tranh • cung cấp cho doanh nghiệp những thông tin cần thiết để từ đó có sự lựa chọn chiến lược đúng đắn nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 16 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 17 Bước 1 • Xác định các đối thủ cạnh tranh trực tiếp của doanh nghiệp. Bước 2 • Lựa chọn các yếu tố quan trọng có ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh • Đánh giá điểm quan trọng của mỗi yếu tố Ma trận hình ảnh cạnh tranh 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 18 Bước 3 • Xác định điểm ảnh hưởng của mỗi yếu tố đối với doanh nghiệp và các đối thủ cạnh tranh Bước 4 • Điểm đánh giá = điểm quan trọng * điểm ảnh hưởng • Cộng tất cả các điểm đánh giá à tổng số điểm đánh giá của doanh nghiệp và của các đối thủ cạnh tranh. Ma trận hình ảnh cạnh tranh 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 19 Các$yếu$ tố$ảnh$ hưởng$ Điểm$ quan$ trọng$ Doanh$nghiệp$ Đối$thủ$1$ Đối$thủ$2$ Điểm%ảnh% hưởng% Điểm% đánh%giá% Điểm% ảnh% hưởng% Điểm% đánh% giá% Điểm% ảnh% hưởng% Điểm% đánh%giá% Yếu$tố$1$ Q1% H1%% Q1%*%H1%% % % % % $ Q2%% H2%% Q2%*%H2%% % % % % $ Q3%% H3%% Q3%*%H3%% % % % % $ % % % % % % % Yếu$tố$n$$ Qn%% Hn%% Qn%*%Hn%% % % % % Tổng$$ !" = 1!!!! % % !" ∗ !"!!!! % % % % % Ma trận hình ảnh cạnh tranh • Nếu tổng số điểm đánh giá của doanh nghiệp cao hơn các đối thủ cạnh tranh, thì doanh nghiệp có thể có khả năng cạnh tranh mạnh hơn và ngược lại. 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 20 Ma trận McKinsey – General Electrics 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 21 • Boston Consulting Group và McKinsey and Co. • General Electric: mô hình “lưới chiến lược kinh doanh” • Trục tung biểu thị sức hấp dẫn của ngành. • Trục hoành biểu thị sức mạnh của công ty hoặc khả năng cạnh tranh của công ty trong ngành. Ma trận McKinsey – General Electrics • Các yếu tố cần phân tích và cân nhắc để xác định mức độ hấp dẫn của ngành: • Quy mô thị trường • Tỷ lệ tăng trưởng của ngành • Môi trường ngành • Mật độ đầu tư vốn: giá trị vốn đầu tư trung bình cho một đầu doanh thu • Sự ổn định của công nghệ • Cường độ cạnh tranh • 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 22 Ma trận McKinsey – General Electrics • Các yếu tố cần phân tích và cân nhắc để xác định sức mạnh của công ty hoặc khả năng cạnh tranh của công ty trong ngành bao gồm: • Thị phần tương đối • Chất lượng sản phẩm • Dịch vụ sau bán hàng • Bí quyết công nghệ • Chi phí sản xuất • Năng suất • 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 23 Ma trận McKinsey – General Electrics 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 24 ! Sức!mạnh!kinh!doanh! !!!!!!!Mạnh!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!Trung!bình!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!Yếu! Sứ c!h ấp !d ẫn !củ a!n gà nh ! Th ấp !!!! !!!! !!!! Tr un g!b ìn h! !!!! !!!! !!C ao ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! Ma trận McKinsey – General Electrics 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 25 Ma trận McKinsey – General Electrics có vị thế thuận lợi và có cơ hội tăng trưởng tương đối hấp dẫn à bật “đèn xanh” để lãnh đạo đầu tư 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 26 mức độ hấp dẫn trung bình à cần thận trọng khi xem xét việc đầu tư bổ sung vào các doanh nghiệp thuộc vùng này không có vị thế hấp dẫn à phải đề ra kế hoạch để rút khỏi ngành kinh doanh này Sức hấp dẫn của ngành Sức mạnh kinh doanh Mạnh Trung bình Yếu Cao Đầu tư để tăng trưởng Đầu tư để tăng trưởng Đầu tư một cách có chọn lọc để tạo nguồn thu nhập Trung bình Đầu tư để tăng trường Đầu tư một cách có chọn lọc để tạo nguồn thu nhập Bảo toàn để thu hoạch Thấp Đầu tư một cách có chọn lọc để tạo nguồn thu nhập Cơ cấu lại: thu hoạch hoặc thu lại vốn đầu tư Thu hoạch hoặc thu lại vốn đầu tư 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 27 Ma trận McKinsey – General Electrics Xây dựng lưới cho hiện tại Xây dựng lưới triển vọng cho tương lai 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 28 các vấn đề và phương án chiến lược chủ đạo “It isn’t that they can’t see the solution. It is that they can’t see the problem.” G.K.Chesterton Writer and philosopher 11 /3 0/ 12 Th S. T rầ n M in h A nh 29
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_chien_luoc_chuong_6_cac_mo_hinh_phan_tich.pdf