Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh

Nội dung chính

1.  Khái niệm chiến lược cấp công ty

2.  Phương án chiến lược cấp công ty

1.  Chiến lược tăng trưởng

2.  Chiến lược suy giảm

3.  Chiến lược hướng ngoại

Chiến lược cấp công ty

•  Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

•  Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh như thế nào

•  Chiến lược cấp doanh nghiệp

•  Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh trong phạm vi nào

Chiến lược cấp công ty

•  xác định ngành kinh doanh (hoặc các ngành kinh

doanh)

•  mỗi ngành cần được kinh doanh như thế nào

•  mối quan hệ của doanh nghiệp với xã hội

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh trang 1

Trang 1

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh trang 2

Trang 2

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh trang 3

Trang 3

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh trang 4

Trang 4

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh trang 5

Trang 5

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh trang 6

Trang 6

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh trang 7

Trang 7

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh trang 8

Trang 8

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh trang 9

Trang 9

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 62 trang baonam 11160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Chiến lược cấp công ty - Trần Minh Anh
CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY 11/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
1 
Nội dung chính 
1.  Khái niệm chiến lược cấp công ty 
2.  Phương án chiến lược cấp công ty 
1.  Chiến lược tăng trưởng 
2.  Chiến lược suy giảm 
3.  Chiến lược hướng ngoại 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
2 
Các cấp chiến lược 
Chiến lược 
cấp công ty 
Chiến lược cấp 
đơn vị kinh doanh 
Chiến lược cấp phòng ban 
chức năng 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
3 
Chiến lược cấp công ty 
•  Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh 
•  Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh như thế nào 
•  Chiến lược cấp doanh nghiệp 
•  Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh trong phạm vi nào 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
4 
Chiến lược cấp công ty 
•  xác định ngành kinh doanh (hoặc các ngành kinh 
doanh) 
•  mỗi ngành cần được kinh doanh như thế nào 
•  mối quan hệ của doanh nghiệp với xã hội 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
5 
Chiến lược cấp công ty 
• Đơn vị kinh doanh đơn ngành 
• Đơn vị kinh doanh đa ngành 
•  quyết định có nên tiếp tục các ngành hiện đang 
kinh doanh hay không 
•  đánh giá khả năng các ngành mới 
•  quyết định mỗi đơn vị nghiệp vụ đã lựa chọn cần 
phải tiến hành như thế nào 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
6 
Chiến lược tăng trưởng 
1.  Chiến lược tăng trưởng liên kết 
2.  Chiến lược tăng trưởng tập trung 
3.  Chiến lược đa dạng hoá 11/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
7 
Chiến lược tăng trưởng liên kết 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
8 
Liên kết theo chiều ngang 
Horizontal integration 
Liên 
kết 
theo 
chiều 
dọc 
Vertical 
integration 
Liên kết theo chiều dọc 
Nguồn cung ứng Lưu kho Nhà máy Kho hàng 
Tiêu 
thụ 
Vận tải Vận tải Vận tải Vận tải 
Quản lý cung ứng vật tư kỹ thuật 
(Logistics đầu vào) 
Phân phối sản phẩm 
(Logistics đầu ra) 
Vận tải 
Người cung cấp Người sản xuất Người tiêu dùng 
Liên kết theo chiều dọc 
Liên kết ngược chiều 
tự đảm nhận sản xuất 
và cung ứng các yếu tố 
đầu vào cho quá trình 
sản xuất 
Liên kết xuôi 
chiều 
tự giải quyết khâu 
tiêu thụ sản phẩm 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
10 
Liên kết theo chiều dọc 
•  Liên kết ngược chiều là biện pháp hấp dẫn khi: 
•  người cung ứng hàng đang tăng trưởng 
•  chưa có sự đảm bảo chắc chắn về nguồn hàng 
có sẵn, về phí tổn hoặc độ tin cậy trong việc 
cung cấp hàng trong tương lai. 
à có lợi trong việc chuyển trọng tâm phí tổn 
hiện thời thành trọng tâm lợi nhuận tiềm tàng 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
11 
Liên kết theo chiều dọc 
•  Liên kết xuôi chiều có sức hấp dẫn khi: 
•  các công ty hoặc cá nhân trung gian gần với 
khách hàng đang trải qua quá trình tăng trưởng 
nhanh hoặc các dịch vụ mà công ty đang nhận 
được không đạt yêu cầu như hàng tồn đọng với 
giá trị lớn hoặc thường xuyên phải ngưng sản 
xuất. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
12 
Liên kết theo chiều dọc 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
13 
Liên kết theo chiều dọc 
nhấn mạnh tới việc lựa chọn các giá trị gia 
tăng trong chuỗi sản xuất từ nguyên liệu thô 
cho đến khách hàng 
mỗi công đoạn sản xuất đều mang lại cho 
công ty một khoản lợi nhuận à giúp doanh 
nghiệp thu được giá trị thặng dư ở mỗi giai 
đoạn sản xuất cũng như ở dịch vụ cuối cùng 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
14 
Liên kết theo chiều dọc 
thích hợp khi các cơ hội sẵn có 
phù hợp với các mục tiêu và chiến 
lược dài hạn 
cho phép củng cố vị thế của công 
ty trong ngành và phát huy đầy đủ 
hơn khả năng kỹ thuật của công ty 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
15 
Liên kết theo chiều dọc 
Ba quả táo làm thay đổi thế giới: quả táo đã quyến 
rũ Eva trong vườn địa đàng, quả táo rơi trên đầu 
Newton và quả táo bị cắn dở của Steve Jobs. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
16 
Liên kết theo chiều dọc 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
17 
Liên kết theo chiều dọc 
Tạo rào cản gia nhập 
thị trường 
Đầu tư vào những tài 
sản chuyên dụng đem 
lại hiệu quả cao 
Đảm bảo chất lượng 
sản phẩm 
Tiết kiệm thời gian 
trong quá trình phối 
hợp các giai đoạn 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
18 
Liên kết theo chiều dọc 
đòi hỏi phải có sự đầu 
tư 
tình trạng phức tạp 
trong quản lý 
giảm tính linh hoạt 
bất ổn trong trường 
hợp công ty bị suy 
thoái 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
19 
Liên kết theo chiều ngang 
•  Sự hợp nhất theo chiều ngang tăng sự kiểm soát 
hoạt động của đối thủ cạnh tranh và thậm chí, 
thực hiện sát nhập các doanh nghiệp cạnh tranh 
để hướng tới những lợi thế cạnh tranh có liên 
quan mật thiết với phạm vi hoạt động. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
20 
Chiến lược tăng trưởng liên kết 
•  Liên kết toàn bộ: 
•  mua các yếu tố đầu vào từ những nhà cung cấp độc 
lập bên cạnh các nhà cung cấp chính hoặc giải 
quyết đầu ra thông qua những kênh phân phối độc 
lập bên cạnh những kênh phân phối chính 
•  Liên kết từng phần: 
•  sản xuất tất cả các đầu vào cần thiết cho quá trình 
sản xuất hoặc tự đảm nhận đầu ra thông qua các 
kênh phân phối riêng 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
21 
Chiến lược tăng trưởng liên kết 
•  Chiến lược liên kết không dẫn đến việc thay đổi 
công nghệ hiện tại của doanh nghiệp. 
• Để thực hiện chiến lược này, doanh nghiệp có hai 
giải pháp: 
•  mua lại công ty khác 
•  phát triển nội bộ ở cấp cơ sở kinh doanh 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
22 
Chiến lược tăng trưởng tập 
trung 
đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị 
trường hiện có mà không thay đổi bất kỳ yếu tố nào 
khác 
giúp doanh nghiệp tận dụng tối đa những khả năng tiềm 
tàng trong nội bộ và khai thác triệt để các cơ hội thị 
trường bên ngoài 
phù hợp với những ngành kinh doanh còn có khả năng 
khai thác thị trường, nhãn hiệu hàng hóa có uy tín, sản 
phẩm có khả năng cải tiến hoặc đa dạng hóa mẫu mã 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
23 
Ansoff Growth Matrix 
Thâm 
nhập thị 
trường 
Phát 
triển sản 
phẩm 
Phát 
triển thị 
trường 
Đa dạng 
hoá 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
24 
Sản phẩm hiện đang 
sản xuất 
Sản phẩm mới 
T
hị
 tr
ườ
ng
hi
ện
 đ
an
g 
tiê
u 
th
ụ 
T
hị
 tr
ườ
ng
m
ới
Thâm nhập thị trường 
Th
âm
 n
hậ
p 
th
ị t
rư
ờn
g 
Ph
át
 tr
iể
n 
th
ị t
rư
ờn
g 
Ph
át
 tr
iể
n 
sả
n 
ph
ẩm
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
25 
Thâm nhập thị trường: tìm 
cách tăng trưởng các sản phẩm 
hiện đang sản xuất trong khi vẫn 
giữ nguyên thị trường hiện đang 
tiêu thụ. 
Thâm nhập thị trường 
•  Các doanh nghiệp tìm cách thâm nhập vào thị phần 
của đối thủ cạnh tranh để tăng thị phần: 
•  Tăng sức mua sản phẩm của khách hàng 
•  Lôi kéo khách hàng từ đối thủ cạnh tranh bằng cách 
chú trọng vào một trong các khâu của công tác 
marketing 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
26 
Thâm nhập thị trường 
•  Khi các thị trường hiện tại không bị bão hoà với những 
sản phẩm dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp 
•  Khi nhu cầu sử dụng các sản phẩm dịch vụ của doanh 
nghiệp tăng 
•  Khi thị phần của các đối thủ cạnh tranh chính giảm trong 
khi doanh số toàn ngành tăng 
•  Khi sự tương quan giữa doanh thu và chi phí tiếp thị là 
cao (chi phí tiếp thị tăng à doanh thu, lợi nhuận phát 
triển) 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
27 
Phát triển thị trường 
Th
âm
 n
hậ
p 
th
ị t
rư
ờn
g 
Ph
át
 tr
iể
n 
th
ị t
rư
ờn
g 
Ph
át
 tr
iể
n 
sả
n 
ph
ẩm
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
28 
Phát triển thị trường: tìm cách 
tăng trưởng bằng cách thâm 
nhập vào các thị trường mới để 
tiêu thụ các sản phẩm mà công 
ty hiện đang sản xuất 
Phát triển thị trường 
•  Các cách thức: 
•  Tìm kiếm các thị trường trên địa bàn hoàn toàn 
mới 
•  Tìm ra các giá trị sử dụng mới của sản phẩm 
•  Tìm khách hàng mục tiêu mới 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
29 
Phát triển thị trường 
•  Khi các kênh phân phối mới đã sẵn sàng có hiệu 
quả. 
•  Khi vẫn còn các thị trường mới chưa bão hoà. 
•  Khi doanh nghiệp có sẵn điều kiện mở rộng sản 
xuất kinh doanh. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
30 
Phát triển sản phẩm 
Th
âm
 n
hậ
p 
th
ị t
rư
ờn
g 
Ph
át
 tr
iể
n 
th
ị t
rư
ờn
g 
Ph
át
 tr
iể
n 
sả
n 
ph
ẩm
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
31 
Phát triển sản phẩm: tìm cách 
tăng trưởng thông qua việc phát 
triển các sản phẩm mới để tiêu 
thụ trong các thị trường mà công 
ty đang hoạt động 
Phát triển sản phẩm 
Phát triển 
sản phẩm 
mới 
•  Tập trung vào các 
sản phẩm riêng 
biệt 
•  Tập trung vào một 
nhóm sản phẩm 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
32 
Phát triển sản phẩm 
Phát triển sản phẩm riêng 
biệt: 
Cải tiến 
tính năng 
sản phẩm 
Cải tiến 
về chất 
lượng 
Cải tiến 
về kiểu 
dáng 
Thêm các 
mẫu mã 
mới 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
33 
Phát triển sản phẩm 
•  Phát triển một nhóm sản phẩm: 
•  Kéo dãn cơ cấu mặt hàng 
•  Lấp kín cơ cấu mặt hàng bằng cách tăng thêm 
số danh mục mặt hàng trong cơ cấu mặt hàng 
hiện tại à làm cho khách hàng thấy được các 
mới khác biệt với sản phẩm cũ. 
•  Hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng với các điều 
chỉnh mới à đổi mới kiểu dáng hoặc đưa thêm 
các tiến bộ khoa học kỹ thuật 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
34 
Phát triển sản phẩm 
•  Khi doanh nghiệp có những sản phẩm thành công đang ở 
trong giai đoạn chín muồi của vòng đời sản phẩm 
•  Khi doanh nghiệp cạnh tranh trong một ngành có đặc 
điểm là có những phát triển công nghệ nhanh chóng 
•  Khi các đối thủ cạnh tranh đưa ra những sản phẩm có 
chất lượng tốt hơn với giá cạnh tranh 
•  Khi doanh nghiệp có khả năng nghiên cứu và phát triển 
đặc biệt mạnh 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
35 
Chiến lược đa dạng hóa 
•  không đáp ứng được nhu cầu 
thị trường / cạnh tranh tăng 
à sản phẩm ế ẩm 
•  đáp ứng yêu cầu cân bằng lợi 
nhuận giữa các lĩnh vực à 
phân tán rủi ro giữa các hoạt 
động khác nhau 
•  nguồn nhân lực và nguồn vốn 
của công ty quá dư thừa để 
hoàn thành công việc chính 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
36 
Chiến lược đa dạng hóa 
Đa dạng 
hóa đồng 
tâm 
Đa dạng 
hóa theo 
chiều 
ngang 
Đa dạng 
hóa khối 
kết 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
37 
Đa dạng hóa đồng tâm 
Các hoạt động sản xuất 
mới phát triển vẫn liên 
quan đến các hoạt động 
sản xuất chính của công ty. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
38 
A 
B C 
Đa dạng hoá liên quan: hướng tới các thị trường 
mới, sản phẩm mới phù hợp về công nghệ và marketing 
của công ty hoặc các sản phẩm mà công ty hiện đang 
sản xuất nhằm mang lại kết quả vượt dự kiến 
Đa dáng hoá đồng tâm 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
39 
Đa dạng hoá nội bộ dựa 
trên cơ sở công nghệ 
Đa dạng hoá đồng tâm 
hướng ngoại 
Đa dạng hóa khối kết 
• Đa dạng hoá không liên quan: đa dạng hóa vào 
các lĩnh vực kinh doanh mới không có quan hệ gì 
với lĩnh vực kinh doanh hiện tại của công ty 
•  Sử dụng để: 
•  khắc phục tính thời vụ 
•  thiếu tiền vốn, khả năng thu nhập 
•  thiếu một số khả năng hay trình độ nhất định hoặc 
không có cơ hội hấp dẫn về điều kiện môi trường. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
40 
A 
B C 
Đa dạng hóa khối kết 
khả năng của 
công ty 
phụ phí cao 
(thâm nhập vào 
ngành tăng 
trưởng) 
không đảm bảo 
chắc chắn kết 
quả 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
41 
Đa dạng hóa theo chiều ngang 
•  Phát triển sản phẩm mới mà về mặt công nghệ 
không liên quan đến các sản phẩm hiện tại cho 
các khách hàng hiện tại 
•  Phải có sự phù hợp có ý nghĩa chiến lược trong 
một phương diện nào đó của sản phẩm 
•  Kiểm soát cạnh tranh à hướng tới việc làm giảm 
áp lực cạnh tranh 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
42 
Đa dạng hoá theo chiều ngang 
•  cần phải xem lại xem công ty có hoặc có thể có 
được những khả năng cần thiết đảm bảo cho sự 
thành công hay không 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
43 
Chiến lược đa dạng hóa 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
44 
Mua lại và tái cấu 
trúc 
Chuyển giao năng 
lực 
Lợi thế quy mô 
Chiến lược đa dạng hóa 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
45 
Thiếu sự hài hòa về 
chiến lược 
khó khăn trong việc 
quản lý 
Khó đạt được kết quả 
(suy thoái hoặc tính 
thời vụ). 
Nguy cơ giảm thu 
nhập của chủ sở hữu 
Chiến lược đa dạng hóa 
Ban lãnh 
đạo quán 
triệt 
được 
tầm quan 
trọng và 
lý do 
chọn 
chiến 
lược 
trình độ 
của công 
ty phù 
hợp với 
yêu cầu 
cần thiết 
để đảm 
bảo 
thành 
công 
Kiểm 
nghiệm 
quyết 
định 
trước khi 
hành 
động 
Nhận 
biết 
được 
điểm 
không có 
lãi trước 
khi đầu 
tư quá 
nhiều 
nguồn 
lực 
Đánh giá 
được các 
vấn đề 
có khả 
năng ảnh 
hưởng 
đến danh 
tiếng của 
công ty. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
46 
CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
47 
Chiến lược suy giảm 
Khi doanh 
nghiệp cần sắp 
xếp lại để tăng 
cường hiệu quả 
sau một thời 
gian tăng 
trưởng nhanh 
Khi trong 
ngành không 
còn cơ hội tăng 
trưởng dài hạn 
và làm ăn có lãi 
Khi kinh tế 
không ổn định 
hoặc khi có các 
cơ hội khác hấp 
dẫn hơn các cơ 
hội hiện tại mà 
doanh nghiệp 
đang theo đuổi 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
48 
Chiến lược suy giảm 
Cắt 
giảm 
chi phí 
Thu lại 
vốn đầu 
tư 
Thu 
hoạch Rút lui 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
49 
Cắt giảm chi phí 
•  Nghĩa hẹp: chiến lược ngắn hạn hoặc tạm thời 
hướng vào việc giảm bớt các bộ phận không 
mang lại hiệu quả và / hoặc các vấn đề khó khăn 
tạm thời liên quan đến điều kiện môi trường. 
•  Thông thường các vấn đề được quan tâm là giảm 
chi phí hoạt động và tăng năng suất. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
50 
Thu lại vốn đầu tư 
•  khi công ty nhượng bán hoặc đóng cửa một trong 
các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn 
bản nội dung hoạt động 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
51 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
52 
Giảm chi phí 
Thu lại vốn 
đầu tư 
Sự khác biệt chủ yếu giữa thu 
hồi vốn đầu tư và giảm chi 
phí thưởng chỉ là ở mức độ 
hoặc quy mô suy giảm. 
Thu hoạch 
Tìm cách tăng tối đa 
dòng luân chuyển tiền 
vì mục đích trước mắt 
bất chấp hậu quả lâu 
dài như thế nào 
Áp dụng ở các doanh 
nghiệp có tương lai mờ 
ảo và ít khả năng có lãi 
khi tự bán đi nhưng lại 
có nguồn thu trong thời 
gian thu hoạch. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
53 
Giải thể 
•  Biện pháp bắt buộc cuối cùng – toàn bộ công ty 
ngừng tồn tại 
•  Thích hợp khi doanh nghiệp không thể cạnh 
tranh trong môi trường cạnh tranh khốc liệt và 
cũng không có các nguồn lực cần thiết để theo 
đuổi chiến lược khả quan khác 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
54 
CHIẾN LƯỢC HƯỚNG NGOẠI 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
55 
Chiến lược hướng ngoại 
•  Các công ty có thể theo đuổi chiến lược tăng 
trưởng thông qua con đường hướng ngoại. 
•  Sáp nhập và mua lại (M&A) 
•  Liên doanh 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
56 
Sáp nhập và mua lại 
Mua lại 
•  Diễn ra khi một công ty 
mua lại một công ty khác 
và thu hút hoặc bổ sung 
thêm các lĩnh vực hoạt 
động mà công ty đang 
tiến hành, thường là với 
tư cách phân hiệu hoặc 
chi nhánh của công ty 
Sáp nhập 
•  Diễn ra khi hai hoặc 
nhiều công ty kết hợp với 
nhau tạo thành một công 
ty mới, duy nhất. 
•  Kết quả của sự thoả 
thuận giữa các công ty 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
57 
+ $ 8.5 tỷ USD + = 
Sáp nhập và mua lại 
Yếu tố thời gian: trong khi việc phát triển cơ sở nội bộ có 
thể mất hàng năm trời thì việc sáp nhập hoặc mua lại cho 
phép nhanh chóng thực hiện chiến lược của công ty đặc biệt 
là trong những ngành có rào cản gia nhập cao 
Phí tổn: để nâng cao năng lực nội bộ theo yêu cầu mới có 
thể lớn hơn nhiều so với chi phí mua lại một công ty có sẵn 
các khả năng đặc thù 
Rủi ro của việc phát triển nội bộ: cung nhiều hơn cầu à 
giảm sức hấp dẫn của thị trường 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
58 
Sáp nhập và mua lại 
• Đã tìm được đúng 
công ty để mua lại 
hoặc sáp nhập chưa? 
•  Giá trị thực là bao 
nhiêu? 
•  Công ty đối tác có 
muốn bán lại hoặc sáp 
nhập hay không? 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
59 
Liên doanh 
•  Diễn ra khi hai hoặc nhiều công ty hợp lực để 
thực thi một sự việc nào đó mà một công ty riêng 
lẻ không thể làm được. 
•  Quyền sở hữu của hai công ty vẫn giữ nguyên 
không thay đổi. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
60 
Liên doanh 
•  Có 3 hình thức liên doanh: 
•  Liên doanh quốc tế: vượt qua hàng rào chính trị và 
văn hoá à con đường hợp pháp để cạnh tranh ở 
nước sở tại 
•  Hình thức liên doanh phát triển vì một chiến lược 
nào đó có lợi cho cả đôi bên nhưng vượt ra ngoài 
khả năng tài chính của bất cứ một công ty độc lập 
nào. 
•  Hình thức liên doanh được vận dụng khi hai hoặc 
nhiều công ty có các khả năng khác nhau nhưng 
đều cần thiết cho một nỗ lực chung. 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
61 
11
/3
0/
12
Th
S.
 T
rầ
n 
M
in
h 
A
nh
62 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_chien_luoc_chuong_5_chien_luoc_cap_cong_t.pdf